Quyết định 45/2023/QĐ-UBND Đồng Nai quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 45/2023/QĐ-UBND

Quyết định 45/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:45/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Tấn Đức
Ngày ban hành:26/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

tải Quyết định 45/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 45/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 45/2023/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

________________

Số: 45/2023/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Đồng Nai, ngày 26 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý

_________________________________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 6111/TTr-SYT ngày 06 tháng 10 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý, cụ thể như sau:

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện đa khoa Đồng Nai (Phụ lục I kèm theo).

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện đa khoa Thống Nhất (Phụ lục II kèm theo).

3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai (Phụ lục III kèm theo).

4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh (Phụ lục IV kèm theo).

5. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện da khoa khu vực Định Quán (Phụ lục V kèm theo).

6. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện đa khoa khu vực Long Thành (Phụ lục VI kèm theo).

7. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện Da liễu (Phụ lục VII kèm theo).

8. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện Phổi (Phụ lục VIII kèm theo).

9. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện Y dược cổ truyền (Phụ lục IX kèm theo).

10. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế thành phố Biên Hoà (Phụ lục X kèm theo).

11. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (Phụ lục XI kèm theo).

12. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất (Phụ lục XII kèm theo).

13. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom (Phụ lục XIII kèm theo).

14. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ (Phụ lục XIV kèm theo).

15. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc (Phụ lục XV kèm theo).

16. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch (Phụ lục XVI kèm theo).

17. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Tân Phú (Phụ lục XVII kèm theo).

18. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế thành phố Long Khánh (Phụ lục XVIII kèm theo).

19. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Định Quán (Phụ lục XIX kèm theo).

20. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Long Thành (Phụ lục XX kèm theo).

21. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (Phụ lục XXI kèm theo).

22. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Pháp y (Phụ lục XXII kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý sử dụng vốn nhà nước. Không sử dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị làm căn cứ để tính toán mức thanh toán chi phí cụ thể giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở y tế.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế.

Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

1. Các cơ quan, tổ chức đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.

2. Sở Y tế thực hiện kiểm tra, giám sát việc mua sắm đáp ứng nhu cầu và nguồn nhân lực, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị trực thuộc đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Y tế tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung Quyết định.

3. Các đơn vị sự nghiệp y tế căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định của cơ quan có thẩm quyền ban hành; hiện trạng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị, điều kiện cơ sở vật chất để lắp đặt và nhân lực hiện có để khai thác, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế; khả năng cân đối kinh phí để tổ chức mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

4. Đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế, giao Sở Y tế ban hành Quyết định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý theo quy định.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2023 và thay thế Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý.

2. Đối với những đề án, dự án có thực hiện mua sắm trang thiết bị y tế cho các cơ sở y tế được phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, thì áp dụng tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp y tế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS (40 bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q.CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

Phụ lục I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

5

b)

Máy X quang di động

Máy

12

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

18

2.

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

6

b)

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

4

3.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

2

4.

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

3

5.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

13

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

41

6.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

7

7.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

9

8.

Máy thận nhân tạo

Máy

120

9.

Máy thở

Máy

250

10.

Máy gây mê

Máy

22

11.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

310

12.

Bơm tiêm điện

Cái

350

13.

Máy truyền dịch

Máy

250

14.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

15

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

10

15.

Máy phá rung tim

Máy

35

16.

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

3

17.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

15

18.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

20

b)

Đèn mổ di động

Bộ

8

19.

Bàn mổ

Cái

26

20.

Máy điện tim

Máy

55

21.

Máy điện não

Máy

3

22.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

2

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

c)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

d)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

10

23.

Máy soi cổ tử cung

Máy

5

24.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

47

25.

Thiết bị xạ trị

 

 

a)

Hệ thống chụp hình cắt lớp photon đơn (SPECT, SPECT/CT)

Hệ thống

1

b)

Hệ thống gia tốc tuyến tính

Hệ thống

1

 

Phụ lục II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

11

b)

Máy X quang di động

Máy

11

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

16

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

3

b)

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

c)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

2

3.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

3

4.

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

3

5.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

18

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

69

6.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

10

7.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

15

8.

Máy thận nhân tạo

Máy

220

9.

Máy thở

Máy

180

10.

Máy gây mê

Máy

52

11.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

210

12.

Bơm tiêm điện

Cái

334

13.

Máy truyền dịch

Máy

138

14.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

48

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

25

15.

Máy phá rung tim

Máy

46

16.

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

3

17.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

22

18.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

45

b)

Đèn mổ di động

Bộ

12

19.

Bàn mổ

Cái

45

20

Máy điện tim

Máy

71

21.

Máy điện não

Máy

4

22.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

3

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

19

c)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

11

d)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

24

23.

Máy soi cổ tử cung

Máy

10

24.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

43

 

Phụ lục III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

SỐ LƯỢNG

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

4

b)

Máy X quang di động

Máy

9

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

6

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

2

b)

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

c)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4.

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

1

5.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

3

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

16

6.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

4

7.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

8.

Máy thận nhân tạo

Máy

2

9.

Máy thở

Máy

160

10.

Máy gây mê

Máy

20

11.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

203

12

Bơm tiêm điện

Cái

346

13.

Máy truyền dịch

Máy

265

14.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

22

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

3

15.

Máy phá rung tim

Máy

18

16.

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

2

17.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

7

18.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

15

b)

Đèn mổ di động

Bộ

11

19.

Bàn mổ

Cái

16

20.

Máy điện tim

Máy

13

21.

Máy điện não

Máy

3

22.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

5

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

7

c)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

2

d)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

3

 

Phụ lục IV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

4

b)

Máy X quang di động

Máy

8

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

14

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

8

3.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

2

4.

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

2

5.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

7

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

26

6.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

7

7.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

7

8.

Máy thận nhân tạo

Máy

46

9.

Máy thở

Máy

62

10.

Máy gây mê

Máy

18

11.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

131

12.

Bơm tiêm điện

Cái

259

13.

Máy truyền dịch

Máy

236

14.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

14

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

9

15.

Máy phá rung tim

Máy

23

16.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

19

17.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

18

b)

Đèn mổ di động

Bộ

11

18.

Bàn mổ

Cái

16

19.

Máy điện tim

Máy

26

20.

Máy điện não

Máy

2

21.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

6

b)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

3

c)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

9

22.

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

23.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

22

 

Phụ lục V

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

2

b)

Máy X quang di động

Máy

6

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

6

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4.

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

1

5.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

b)

Máy siêu ám tổng quát

Máy

10

6.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

4

7.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

8.

Máy thận nhân tạo

Máy

46

9.

Máy thở

Máy

90

10.

Máy gây mê

Máy

12

11.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

112

12.

Bơm tiêm điện

Cái

100

13.

Máy truyền dịch

Máy

100

14.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

12

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

4

15.

Máy phá rung tim

Máy

17

16.

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

1

17.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

8

18.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

12

b)

Đèn mổ di động

Bộ

4

19.

Bàn mổ

Cái

12

20.

Máy điện tim

Máy

26

21.

Máy điện não

Máy

3

22.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

c)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

2

d)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

6

23.

Máy soi cổ tử cung

Máy

3

24.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

15

 

Phụ lục VI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

1

b)

Máy X quang di động

Máy

3

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

6

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4.

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

1

5.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

10

6.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

7.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

8.

Máy thận nhân tạo

Máy

30

9

Máy thở

Máy

112

10.

Máy gây mê

Máy

5

11.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

58

12

Bơm tiêm điện

Cái

38

13.

Máy truyền dịch

Máy

30

14.

Dao mổ

 

 

 

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

15.

Máy phá rung tim

Máy

9

16.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

5

17.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

5

b)

Đèn mổ di động

Bộ

10

18.

Bàn mổ

Cái

4

19.

Máy điện tim

Máy

15

20.

Máy điện não

Máy

3

21.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

c)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

4

22.

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

23.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

15

 

Phụ lục VII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN DA LIỄU
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang di động

Máy

1

b)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2.

Siêu âm

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

3.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

5

4.

Máy gây mê

Máy

2

5.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

12

6.

Máy truyền dịch

Máy

2

7.

Dao mổ

 

 

 

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

8.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

1

b)

Đèn mổ di động

Bộ

4

9.

Bàn mổ

Cái

3

10.

Máy điện tim

Máy

2

 

Phụ lục VIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN PHỔI
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang di động

Máy

5

b)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

4

2.

Siêu âm

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

3.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

4

4.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

3

5.

Máy thở

Máy

20

6.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

24

7.

Bơm tiêm điện

Cái

65

8.

Máy truyền dịch

Máy

15

9

Máy phá rung tim

Máy

5

10.

Đèn mổ

 

 

 

Đèn mổ di động

Bộ

2

11.

Máy điện tim

Máy

7

12.

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

3

 

Phụ lục IX

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

 

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

3

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Siêu âm

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

4.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

5.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

6.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

6

7.

Máy điện tim

Máy

6

8.

Máy điện não

Máy

1

9

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

Phụ lục X

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

1

b)

Máy X quang di động

Máy

2

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

7

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

2

3.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

6

4.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

4

5.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

6.

Máy thận nhân tạo

Máy

1

7.

Máy thở

Máy

11

8.

Máy gây mê

Máy

3

9.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

6

10.

Bơm tiêm điện

Cái

13

11.

Máy truyền dịch

Máy

13

12.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

2

13.

Máy phá rung tim

Máy

8

14.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

6

15.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

4

b)

Đèn mổ di động

Bộ

5

16.

Bàn mổ

Cái

4

17.

Máy điện tim

Máy

10

18

Máy điện não

Máy

1

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

b)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

c)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

20.

Máy soi cổ tử cung

Máy

3

21.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

3

 

Phụ lục XI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang di động

Máy

3

b)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

4

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

9

4.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

3

5.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

3

6.

Máy thận nhân tạo

Máy

5

7.

Máy thở

Máy

13

8.

Máy gây mê

Máy

3

9.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

20

10.

Bơm tiêm điện

Cái

30

11.

Máy truyền dịch

Máy

14

12.

Dao mổ

 

 

 

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

13.

Máy phá rung tim

Máy

6

14.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

5

b)

Đèn mổ di động

Bộ

6

15.

Ban mổ

Cái

7

16.

Máy điện tim

Máy

12

17.

Máy điện não

Máy

3

18.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

b)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

3

19.

Máy soi cổ tử cung

Máy

4

20.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

6

 

Phụ lục XII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang di động

Máy

1

b)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

6

5.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

6.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

7.

Máy thở

Máy

11

8.

Máy gây mê

Máy

3

9.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

27

10.

Bơm tiêm điện

Cái

59

11.

Máy truyền dịch

Máy

59

12.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

3

13.

Máy phá rung tim

Máy

6

14.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

3

15.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

b)

Đèn mổ di động

Bộ

3

16.

Bàn mổ

Cái

7

17.

Máy điện tim

Máy

6

18.

Máy điện não

Máy

2

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

b)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

20.

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

21.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

8

 

Phụ lục XIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

1

b)

Máy X quang di động

Máy

2

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

3

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

9

4.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

8

5.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

6.

Máy thận nhân tạo

Máy

28

7.

Máy thở

Máy

18

8.

Máy gây mê

Máy

4

9.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

15

10.

Bơm tiêm điện

Cái

12

11.

Máy truyền dịch

Máy

11

12.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

2

13.

Máy phá rung tim

Máy

7

14.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

15.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

4

b)

Đèn mổ di động

Bộ

5

16.

Bàn mổ

Cái

4

17.

Máy điện tim

Máy

31

18.

Máy điện não

Máy

2

19.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

b)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

c)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

4

20.

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

21.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

10

 

Phụ lục XIV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

1

b)

Máy X quang di động

Máy

2

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

5

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

8

5.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

6

6.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

7.

Máy thận nhân tạo

Máy

20

8.

Máy thở

Máy

9

9.

Máy gây mê

Máy

5

10.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

20

11.

Bơm tiêm điện

Cái

53

12.

Máy truyền dịch

Máy

53

13.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

4

14.

Máy phá rung tim

Máy

8

15.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

8

16.

Đèn mổ

1

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

4

b)

Đèn mổ di động

Bộ

4

17.

Bàn mổ

Cái

4

18.

Máy điện tim

Máy

8

19.

Máy điện não

Máy

1

20.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

b)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

c)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

3

21.

Máy soi cổ tử cung

Máy

?

22.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

6

 

Phụ lục XV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

1

b)

Máy X quang di động

Máy

2

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

3

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

11

5.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

4

6.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

7.

Máy thận nhân tạo

Máy

27

8.

Máy thở

Máy

12

9.

Máy gây mê

Máy

4

10.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

47

11.

Bơm tiêm điện

Cái

127

12.

Máy truyền dịch

Máy

52

13.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

5

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

3

14.

Máy phá rung tim

Máy

6

15.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

16.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

6

b)

Đòn mổ di động

Bộ

6

17.

Bàn mổ

Cái

3

18.

Máy điện tim

Máy

15

19.

Máy điện não

Máy

3

20.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

4

b)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

4

21.

Máy soi cổ tử cung

Máy

4

22.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

5

 

Phụ lục XVI

TIÊU CHUẨN, ĐINH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang C Arm

Máy

1

b)

Máy X quang di động

Máy

2

c)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

6

4.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

5.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

6.

Máy thở

Máy

12

7.

Máy gây mê

Máy

3

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

15

9.

Bơm tiêm điện

Cái

20

10.

Máy truyền dịch

Máy

20

11.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

7

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

2

12.

Máy phá rung tim

Máy

4

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

14.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

6

b)

Đèn mổ di động

Bộ

3

15.

Máy điện tim

Máy

10

16.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

b)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

17.

Máy soi cổ tử cung

Máy

4

18.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

4

 

 

Phụ lục XVII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang di động

Máy

1

b)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2.

Hệ thống CT - Scanner

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

3.

Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

4

4.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

5

5.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

6.

Máy thở

Máy

11

7.

Máy gây mê

Máy

4

8.

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

9

9.

Bơm tiêm điện

Cái

9

10.

Máy truyền dịch

Máy

9

11.

Dao mổ

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

1

12.

Máy phá rung tim

Máy

6

13.

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

4

14.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

5

b)

Đèn mổ di động

Bộ

4

15.

Bàn mổ

Cái

4

16.

Máy điện tim

Máy

5

17.

Máy điện não

Máy

1

18.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

c)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

3

19.

Máy soi cổ tử cung

Máy

3

20.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

4

 

 

 

Phụ lục XVIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b)

Máy X quang di động

Máy

2

2.

Siêu âm

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

3.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

4.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

5.

Máy thở

Máy

7

6.

Máy phá rung tim

Máy

1

7.

Máy điện tim

Máy

5

8.

Máy điện não

Máy

2

9

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

10.

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

11.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

1

 

Phụ lục XIX

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b)

Máy X quang di động

Máy

2

2.

Siêu âm

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

3.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

4.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

5.

Máy thở

Máy

2

6.

Máy phá rung tim

Máy

1

7.

Máy điện tim

Máy

3

8.

Máy điện não

Máy

2

9.

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

c)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

d)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

10.

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

Phụ lục XX

TIÊU CHUẨN, ĐINH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang di động

Máy

2

b)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2.

Siêu âm

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

3.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

4.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

5.

Máy thở

Máy

1

6.

Máy phá rung tim

Máy

1

7.

Máy điện tim

Máy

5

8.

Máy điện não

Máy

2

9.

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

10.

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

11.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

1

 

Phụ lục XXI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

a)

Máy X quang di động

Máy

2

b)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2.

Siêu âm

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

8

3.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

5

4.

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

4

5.

Đèn mổ

 

 

a)

Đèn mổ treo trần

Bộ

1

b)

Đèn mổ di động

Bộ

1

6.

Máy điện tim

Máy

5

7.

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

8.

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

1

 

Phụ lục XXII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM PHÁP Y
(Kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA

1.

Hệ thống X - quang

 

 

 

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2.

Siêu âm

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

3.

Máy điện não

Máy

1

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi