Quyết định 45/2001/QĐ-QLD của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 45/2001/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/2001/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Vi Ninh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/09/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 45/2001/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM SỐ 45/2001/QĐ-QLD NGÀY 12 THÁNG 9 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục Trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố đợt 7 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 65 (sáu mươi nhăm) mỹ phẩm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
DANH MỤC MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE
CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2001/QĐ-QLD ngày 12 tháng 9 năm 2001)
STT
| Tên Mỹ phẩm
| Tiêu chuẩn
| Tuổi thọ
| Số đăng ký
|
1. Công ty đăng ký: Bridge Healthcare Pty Ltd
Unit 25/53 Burdett Street Hornsby NSW 2077 australia
1.1. Nhà sản xuất: Milpharma Pty.Ltd
13B Clearview Place, Brookvale NSW 2100 PO Box 711, Brookvale NSW 2100 australia
1
| Bridge heel balm
| NSX
| 24
| LHMP-0185-01
|
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hoa Sen
50/78 Trường Chinh - Hà Nội
2.1. Nhà sản xuất: Schwarzkopf & Henkel Cosmetics.
67 Henkel Street - 40191 Duesseldorf, Gemany
2
| Fa kids Duschgel & shampoo
| NSX
| 36
| LHMP-0186-01
|
3
| Schauma conditioner color glanz/colour shine
| NSX
| 36
| LHMP-0187-01
|
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại - dịch vụ A & K Việt Nam
190 B Huỳnh Văn Bánh, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
3.1. Nhà sản xuất: Kosé Corporation
3-6-2 Nihonbashi, Chuo-ku, Tokyo 103-8251, Japan
4
| Extra time release
| NSX
| 36
| LHMP-0188-01
|
5
| Grandaine essence lotion precious
| NSX
| 36
| LHMP-0189-01
|
6
| Grandaine lift precious
| NSX
| 36
| LHMP-0190-01
|
7
| Grandaine massage cream
| NSX
| 36
| LHMP-0191-01
|
8
| Grandaine milky essence precious
| NSX
| 36
| LHMP-0192-01
|
9
| Grandaine perlight precious
| NSX
| 36
| LHMP-0193-01
|
10
| Grandaine repair serum precious
| NSX
| 36
| LHMP-0194-01
|
11
| Grandaine serum lift precious
| NSX
| 36
| LHMP-0195-01
|
12
| Junkisui
| NSX
| 36
| LHMP-0196-01
|
13
| Kose vague lip
| NSX
| 36
| LHMP-0197-01
|
14
| Luminous aqualy-spa lipstick (các màu)
| NSX
| 36
| LHMP-0198-01
|
15
| Luminous lipstick (son nhũ môi các màu)
| NSX
| 36
| LHMP-0199-01
|
16
| Luminous lipstick S (son môi nhũ bóng các màu)
| NSX
| 36
| LHMP-0200-01
|
17
| Luminous nuance lip gloss (son môi bóng các màu)
| NSX
| 36
| LHMP-0201-01
|
18
| Moisture essence
| NSX
| 36
| LHMP-0202-01
|
19
| Perfect make-up remover
| NSX
| 36
| LHMP-0203-01
|
20
| Rutina all - balancer
| NSX
| 36
| LHMP-0204-01
|
21
| Rutina cleansing cream
| NSX
| 36
| LHMP-0205-01
|
22
| Rutina cleansing gel
| NSX
| 36
| LHMP-0206-01
|
23
| Rutina clear smoother
| NSX
| 36
| LHMP-0207-01
|
24
| Rutina crystal energy
| NSX
| 36
| LHMP-0208-01
|
25
| Rutina deep cleansing oil
| NSX
| 36
| LHMP-0209-01
|
26
| Rutina face conditioning UV (2 dạng)
| NSX
| 36
| LHMP-0210-01
|
27
| Rutina face control color stick UV (màu số 003, 005)
| NSX
| 36
| LHMP-0211-01
|
28
| Rutina face powder compact UV
| NSX
| 36
| LHMP-0212-01
|
29
| Rutina inner charge
| NSX
| 36
| LHMP-0213-01
|
30
| Rutina moisture cream
| NSX
| 36
| LHMP-0214-01
|
31
| Rutina nourishing serum I/II
| NSX
| 36
| LHMP-0215-01
|
32
| Rutina nutri power
| NSX
| 36
| LHMP-0216-01
|
33
| Rutina patting mask
| NSX
| 36
| LHMP-0217-01
|
34
| Rutina perfect finish liquid foundation UV lasting type (các màu số 110, 350, 370, 400, 405, 410, 430)
| NSX
| 36
| LHMP-0218-01
|
35
| Rutina perfect finish pact UV lasting type (các màu số 110, 350, 370, 400, 405, 410, 430)
| NSX
| 36
| LHMP-0219-01
|
36
| Rutina pure white cleansing cream
| NSX
| 36
| LHMP-0220-01
|
37
| Rutina pure white cleansing lotion
| NSX
| 36
| LHMP-0221-01
|
38
| Rutina pure white day care essence
| NSX
| 36
| LHMP-0222-01
|
39
| Rutina pure white eye zone white serum
| NSX
| 36
| LHMP-0223-01
|
40
| Rutina pure white Ice squash lotion L/M
| NSX
| 36
| LHMP-0224-01
|
41
| Rutina pure white icy mask
| NSX
| 36
| LHMP-0225-01
|
42
| Rutina pure white nourishing serum I/II
| NSX
| 36
| LHMP-0226-01
|
43
| Rutina pure white washing cream
| NSX
| 36
| LHMP-0227-01
|
44
| Rutina pure white white cream
| NSX
| 36
| LHMP-0228-01
|
45
| Rutina refining cream
| NSX
| 36
| LHMP-0229-01
|
46
| Rutina refreshing toner
| NSX
| 36
| LHMP-0230-01
|
47
| Rutina sebum clear stick
| NSX
| 36
| LHMP-0231-01
|
48
| Rutina W- Cleasing foam
| NSX
| 36
| LHMP-0232-01
|
49
| Rutina washing cream
| NSX
| 36
| LHMP-0233-01
|
50
| Seikisho
| NSX
| 36
| LHMP-0234-01
|
51
| Sekkisei (sữa thoa mặt)
| NSX
| 36
| LHMP-0235-01
|
52
| Sekkisei cream (kem thoa mặt)
| NSX
| 36
| LHMP-0236-01
|
53
| Super dual clear
| NSX
| 36
| LHMP-0237-01
|
54
| Whitening solution
| NSX
| 36
| LHMP-0238-01
|
55
| Wrinkle solution
| NSX
| 36
| LHMP-0239-01
|
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Nam Hưng
139 Đỗ Ngọc Thạnh, phường 4, Quận 11 - TP. Hồ Chí Minh
4.1. Nhà sản xuất: Helene Curtis
P.O.BOX 1009, Chicago IL 60610, USA
56
| Finesse shampoo (dầu gội đầu finesse)
| NSX
| 36
| LHMP-0240-01
|
57
| Suave apple shampoo (dầu gội đầu hương táo)
| NSX
| 36
| LHMP-0241-01
|
4.2. Nhà sản xuất: Lander Co., INC.
P.O.BOX 1800, Binghamton, N.Y. 13902, USA
58
| AHA skin care lotion (sữa dưỡng da AHA)
| NSX
| 36
| LHMP-0242-01
|
59
| AHA skin cream (kem dưỡng da AHA)
| NSX
| 36
| LHMP-0243-01
|
60
| Aloe vera skin cream (kem dưỡng da aloe vera)
| NSX
| 36
| LHMP-0244-01
|
61
| Baby oil (dầu thoa da trẻ em)
| NSX
| 36
| LHMP-0245-01
|
62
| Hand & nail skin care lotion (sữa dưỡng da tay và móng tay)
| NSX
| 36
| LHMP-0246-01
|
63
| Skin firming cream (kem làm căng mịn da)
| NSX
| 36
| LHMP-0247-01
|
64
| Vitamin E skin care lotion (sữa dưỡng da vitamin E)
| NSX
| 36
| LHMP-0248-01
|
65
| Vitamin E skin cream (Kem dưỡng da vitamin E)
| NSX
| 36
| LHMP-0249-01
|