Quyết định 36/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 36/2005/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2005/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/10/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 36/2005/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 36/2005/QĐ-BYT NGÀY
31 THÁNG 10 NĂM 2005
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ
KỸ THUẬT CAO, CHI PHÍ LỚN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định
số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Căn cứ Nghị định
số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/5/2005 của Chính phủ ban hành Điều
lệ Bảo hiểm Y tế;
- Căn cứ Thông tư liên
tịch số 21/TTLT-BYT-BTC ngày 27/7/2005 của Liên Bộ Y
tế và Tài chính hướng dẫn thực hiện
Bảo hiểm Y tế bắt buộc;
- Căn cứ Công văn số
12712/BTC-HCSN ngày 07/10/2005 của Bộ Tài chính;
- Xét đề nghị của các
ông, bà: Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Vụ trưởng Vụ điều trị, Vụ trưởng
Vụ Bảo hiểm Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Danh mục dịch vụ kỹ thuật
cao, chi phí lớn được Bảo hiểm xã hội thanh
toán.
Điều
2. Trên cơ sở
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và mức
thu viện phí của từng dịch vụ được
cấp có thẩm quyền quyết định, cơ sở
y tế có trách nhiệm phối hợp với cơ quan Bảo
hiểm xã hội thực hiện việc thanh toán chi phí các
dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn cho người
có thẻ Bảo hiểm y tế theo quy định hiện
hành về Bảo hiểm y tế.
Điều
3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng
Công báo.
Điều
4. Các ông, bà: Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng
các Vụ, Cục, Chánh Thanh tra Bộ, Chánh Văn phòng Bộ,
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Y tế các Bộ, ngành, Thủ trưởng
các cơ sở khám, chữa bệnh chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
KT. Bộ trưởng
Thứ trưởng
Nguyễn Thị Xuyên
DANH MỤC KỸ THUẬT CAO CHI PHÍ LỚN
ĐƯỢC QUỸ BHXH THANH TOÁN
(Kèm
theo Quyết định số 36/2005/QĐ-BYT ngày 31/10/2005
của Bộ Y tế)
STT |
LOẠI
DỊCH VỤ |
A |
CÁC THỦ THUẬT |
1 |
Lọc máu liên tục |
2 |
Thay huyết tương |
3 |
Sinh thiết cơ tim |
4 |
Đặt stent thực
quản qua nội soi |
5 |
Tạo hình thân đốt
sống qua da bằng đổ cement |
6 |
Hấp thụ phân tử
liên tục điều trị suy gan cấp nặng |
B |
CÁC PHẪU THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA |
I |
NGOẠI KHOA |
7 |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
8 |
Phẫu thuật tim loại
Blalock |
9 |
Phẫu thuật cắt
ống động mạch |
10 |
Phẫu thuật tạo
hình eo động mạch |
11 |
Phẫu thuật nong van động
mạch chủ |
12 |
Phẫu thuật thay đoạn
mạch nhân tạo |
13 |
Phẫu thuật tim bẩm
sinh |
14 |
Phẫu thuật sửa
van tim |
15 |
Phẫu thuật thay van
tim |
16 |
Phẫu thuật thay động
mạch chủ |
17 |
Phẫu thuật thay động
mạch chủ + van động mạch chủ |
18 |
Phẫu thuật ghép van
tim homograft (đồng loại) |
19 |
Phẫu thuật u tim, vết
thương tim… |
20 |
Phẫu thuật bắc
cầu mạch vành dưới 2 cầu nối |
21 |
Phẫu thuật bắc
cầu mạch vành từ 2 cầu nối trở lên |
22 |
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) |
23 |
Phẫu thuật tim, mạch
khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể |
24 |
Thông tim ống lớn |
25 |
Nong van hai lá/Nong van động
mạch phổi/Nong van động mạch chủ |
26 |
Bịt thông liên nhĩ/thông
liên thất/bít ống động mạch bằng dụng
cụ Amplatzer |
27 |
Điều trị rối
loạn nhịp bằng sóng cao tần (RF) |
28 |
Cấy máy tạo nhịp
+ phá rung |
29 |
Đặt máy tạo nhịp
vĩnh viễn |
30 |
Các kỹ thuật nút mạch,
thuyên tắc mạch |
31 |
Nút túi phình động mạch
não |
32 |
Nút thông động tĩnh
mạch não |
33 |
Thăm dò huyết động
bằng Swan Ganz |
34 |
Thăm dò điện
sinh lý trong buồng tim |
35 |
Phẫu thuật nội
soi u tuyến yên |
36 |
Phẫu thuật dẫn
lưu não thất - màng bụng |
37 |
Phẫu thuật thần
kinh có dẫn đường |
38 |
Phẫu thuật vi phẫu
u não nền sọ |
39 |
Phấu thuật vi phẫu
u não thất |
40 |
Phẫu thuật vi phẫu
u não đường giữa |
41 |
Phẫu thuật vi phẫu
dị dạng mạch não |
42 |
Phẫu thuật nội
soi não/tuỷ sống |
43 |
Quang động học
(PTD) trong điều trị u não ác tính |
44 |
Đặt sent đường
mật/tuỵ |
45 |
Phẫu thuật nội
soi tạo hình thực quản |
46 |
Phẫu thuật cắt
thực quản qua nội soi ngực và bụng |
47 |
Phẫu thuật nội
soi cắt dạ dày có sử dụng máy cắt nối |
48 |
Phẫu thuật nội
soi cắt nối ruột có sử dụng máy cắt nối |
49 |
Phẫu thuật nội
soi ung thư đại/trực tràng có sử dụng máy cắt
nối |
50 |
Phẫu thuật điều
trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) |
51 |
Phẫu thuật nội
soi cắt nách có sử dụng máy cắt |
52 |
Phẫu thuật nội
soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối |
53 |
Phẫu thuật cắt
cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
54 |
Phẫu thuật nội
soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật-ruột |
55 |
Phẫu thuật cắt
gan mở có sử dụng thiết bị cao |
56 |
Phẫu thuật nội
soi cắt gan |
57 |
Phẫu thuật nội
soi điểu trị bệnh lý gan mật khác |
58 |
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
59 |
Phẫu thuật nội
soi cắt thận/u sau phúc mạc |
60 |
Phẫu thuật thay đốt
sống |
61 |
Phẫu thuật nẹp
vít cột sống cổ |
62 |
Phẫu thuật nẹp
vít cột sống thắt lưng |
63 |
Phẫu thuật chữa
vẹo cột sống |
64 |
Phẫu thuật thay toàn
bộ khớp gối |
65 |
Phẫu thuật thay khớp
gối bán phần |
66 |
Phẫu thuật thay toàn
bộ khớp háng |
67 |
Phẫu thuật thay khớp
háng bán phần |
68 |
Phẫu thuật thay đoạn
xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao |
69 |
Phẫu thuật kết
hợp xương trên màn hình tăng sáng |
70 |
Phẫu thuật nội
soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân |
71 |
Phẫu thuật nội
soi tái tạo dây chằng |
72 |
Phẫu thuật nội
soi tái tạo gân |
73 |
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch |
74 |
Phẫu thuật ghép chi |
75 |
Tạo hình khí-phế quản |
76 |
Phẫu thuật tạo
hình sọ mặt (bệnh lý) |
77 |
Phẫu thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo
hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật
tạo hình |
78 |
Phẫu thuật ghép thận |
79 |
Phẫu thuật ghép gan |
II |
SẢN PHỤ KHOA |
96 |
Phẫu thuật cắt
tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp
cứu sản khoa |
97 |
Phẫu thuật nội
soi trong sản phụ khoa |
98 |
Điều trị u xơ
tử cung bằng nút động mạch tử cung |
III |
MẮT |
99 |
Phẫu thuật lấy
thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè |
100 |
Phẫu thuật điều
trị tật khúc xạ bằng phương pháp Laser Excimer |
101 |
Phẫu thuật đục
thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco |
102 |
Ghép giác mạc |
103 |
Phẫu thuật cắt
dịch kính và điều trị bong võng mạc |
IV |
TAI - MŨI - HỌNG |
104 |
Nội soi lấy u, rò dịch
não tuỷ, thoát vị nền sọ |
105 |
Cấy điện cực
ốc tai (trừ chi phí điện cực ốc tai) |
106 |
Phẫu thuật cấy
máy điện cực thân não (trừ chi phí điện cực
thân não) |
107 |
Phẫu thuật cấy
máy trợ thính tai giữa (trừ chi phí máy trợ thính) |
108 |
Phẫu thuật tai
trong, u dây thần kinh VII, u dây thần kinh VIII |
109 |
Phẫu thuật tái tạo
hệ thống truyền âm |
110 |
Ghép thanh khí quản đặt
ống nong |
111 |
Nối khí quản tận
- tận |
112 |
Đặt ống nong
stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản |
113 |
Cắt thanh quản toàn
phần có tái tạo phát âm |
114 |
Phẫu thuật nội
soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
115 |
Phẫu thuật nội
soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
116 |
Phẫu thuật nội
soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang |
117 |
Phẫu thuật cắt
bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát
bằng kính hiển vi và nội soi |
118 |
Phẫu thuật tái tạo
vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
119 |
Phẫu thuật phục
hồi tái tạo dây thần kinh VII |
120 |
Cắt dây thần kinh
Vidien qua nội soi |
121 |
Phẫu thuật Laser cắt
ung thư thanh quản hạ họng |
122 |
Phẫu thuật Laser trong
khối u vùng họng miệng |
123 |
Phẫu thuật nội
soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang |
V |
RĂNG - HÀM - MẶT |
124 |
Phẫu thuật sử
dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt
đoạn xương hàm dưới |
125 |
Phẫu thuật cắt
xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch
khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp
vít |
126 |
Phẫu thuật cắt
đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo
bằng nẹp vít |
127 |
Phẫu thuật cắt
đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo
bằng xương, sụn tự thân và cố định
bằng |
128 |
Phẫu thuật cắt
đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng
hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp |
129 |
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm và tái tạo bằng sụn, xương
tự thân |
130 |
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm và tái tạo bằng khớp đúc
titan |
131 |
Phẫu thuật cắt
tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử
dụng máy dò thần kinh |
132 |
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ |
133 |
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
134 |
Phẫu thuật cắt
u máu lớn vùng hàm mặt |
135 |
Phẫu thuật cắt
u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
136 |
Phẫu thuật đa
chấn thương vùng hàm mặt (phần mềm, xương) |
137 |
Phẫu thuật tái tạo
xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng
tái sinh mô có hướng dẫn |
138 |
Phẫu thuật mở
xương, điều trị lệch lạc xương
hàm, khớp cắn |
VI |
CHUYÊN KHOA BỎNG |
139 |
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 24h |
140 |
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 48h |
141 |
Siêu lọc máu không kết
hợp thẩm tách trong 24h |
142 |
Siêu lọc máu không kết
hợp thẩm tách trong 48h |
C |
XÉT NGHIỆM |
143 |
Định type hoà hợp
tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế
bào |
144 |
Thu thập và chiết tách
tế bào gốc từ máu ngoại vi |
145 |
Thua thập và chiết tách
tế bào gốc từ máu cuống rốn |
146 |
Điều chế và lưu
trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
147 |
Điều chế và lưu
trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn |
148 |
Tự ghép tế bào gốc
từ máu ngoại vi |
149 |
Dị ghép tế bào gốc
tạo máu |
150 |
Xét nghiệm xác định
HLA |
151 |
Xét nghiệm định
danh kháng thể bất thường |
152 |
Xét nghiệm định
lượng virut viêm gan B |
153 |
Xét nghiệm định
lượng virut viêm gan C |
154 |
Xét nghiệm sắc thể:
kỹ thuật DNA với Protein |
155 |
Các xét nghiệm định
lượng tìm độc chất |
156 |
Các xét nghiệm xác định
marker ung thư |
157 |
Các xét nghiệm phân tích
gen trong chẩn đoán bệnh |
D |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU
TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
158 |
Xạ hình tuyến thượng
thận với I131 MIBG |
159 |
Điều trị ung thư
tuyến giáp bằng I131 |
160 |
Điều trị giảm
đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
161 |
Điều trị tràn dịch
màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
162 |
Điều trị viêm
bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
163 |
Điều trị tràn dịch
màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
164 |
Điều trị bệnh
đa hồng cầu nguyên phát bằng P32 |
165 |
Điều trị bệnh
Leucose kinh bằng P32 |
166 |
Điều trị giảm
đau bằng Sammarium 153 |
167 |
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol |
168 |
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng Renium 186 |
E |
MỘT SỐ KỸ THUẬT
X QUANG CAN THIỆP VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
169 |
Chụp và nút thông động
tĩnh mạch cảnh xoang hang |
170 |
Nong động mạch
(phổi, chủ, vành….) bằng bóng |
171 |
Nong động mạch
(phổi, chủ, vành…..) và đặt stent |
172 |
Chụp cộng hưởng
từ (MRI) |
173 |
Siêu âm doppler mầu tim/mạch
máu qua thực quản |
174 |
Chụp và nút mạch hoá
dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) |
G |
KỸ THUẬT KHÁC |
175 |
Telemedicines |
176 |
Kỹ thuật xạ phẫu
X-knife, COMFORMAL |
177 |
Phẫu thuật sử
dụng dao Gamma (Gamma Knife) |