Quyết định 3074/QĐ-BYT 2022 quy định nhóm thông tin cơ bản về y tế thuộc CSDL về bảo hiểm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3074/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3074/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
03 nhóm thông tin cơ bản về y tế thuộc CSDL quốc gia về bảo hiểm
Ngày 11/11/2022, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định 3074/QĐ-BYT về việc quy định nhóm thông tin cơ bản về y tế thuộc cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm.
Theo đó, các nhóm thông tin cơ bản về y tế thuộc cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm gồm: thông tin hành chính bổ sung; thông tin tiền sử và thông tin khám, chữa bệnh (cho mỗi lần khám, chữa bệnh).
Cụ thể, thông tin hành chính bổ sung gồm: địa chỉ nơi ở hiện nay, thông tin nhóm máu. Thông tin tiền sử gồm: thông tin dị ứng; thông tin tiền sử bệnh tật đã mắc; thông tin tiền sử phẫu thuật, thủ thuật; thông tin tiêm chủng; thông tin tiền sử gia đình liên quan.
Ngoài ra, thông tin khám, chữa bệnh (cho mỗi lần khám, chữa bệnh) gồm các thông tin: lý do đến khám; thông tin về cơ sở khám chữa bệnh (trường hợp chuyển viện đến); thông tin đợt khám chữa bệnh; thông tin về cơ sở khám chữa bệnh (trường hợp chuyển viện đi); chẩn đoán xác định khi ra viện; tóm tắt diễn biến trong quá trình điều trị; phẫu thuật, thủ thuật/phương pháp điều trị; thuốc đã điều trị …
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3074/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3074/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3074/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2022 |
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ Quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ việc chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH NHÓM THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3074/QĐ-BYT ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Bộ Y tế)
STT |
Nhóm thông tin cơ bản về y tế |
Diễn giải |
I |
Thông tin hành chính bổ sung[1] |
|
1 |
Địa chỉ nơi ở hiện nay |
Địa chỉ theo nơi ở hiện tại đến cấp xã của lần khám chữa bệnh tương ứng |
2 |
Thông tin nhóm máu |
Nhóm máu ABO và Rh được ghi nhận bởi cơ sở khám chữa bệnh |
II |
Thông tin tiền sử |
|
1 |
Thông tin dị ứng |
Mã dị ứng, Tên tác nhân, Biểu hiện (bắt buộc với dị ứng kháng sinh, dị ứng thuốc) |
2 |
Thông tin tiền sử bệnh tật đã mắc |
Tên bệnh của các bệnh mãn tính, bệnh điều trị dài ngày, bệnh bẩm sinh, bệnh di truyền, ung thư...hoặc bệnh đợt này mắc phải. Các tên bệnh này kèm theo mã hóa theo ICD-10 |
3 |
Thông tin tiền sử phẫu thuật, thủ thuật |
Mã Phẫu thuật/thủ thuật, Tên Phẫu thuật/thủ thuật, thời gian phẫu thuật/thủ thuật |
4 |
Thông tin tiêm chủng |
Mã vắc xin, Tên vắc xin, Kháng nguyên, Số thứ tự mũi, Trạng thái, Ngày tiêm, Nơi tiêm, Phản ứng sau tiêm |
5 |
Thông tin tiền sử gia đình liên quan |
Người mắc bệnh (ông nội/ngoại, bà nội/ngoại, bố đẻ, mẹ đẻ, anh, chị em ruột), Tên bệnh của các bệnh bẩm sinh, bệnh di truyền, ung thư kèm theo mã bệnh theo ICD-10 |
Ill |
Thông tin khám, chữa bệnh (cho mỗi lần khám, chữa bệnh) |
|
1 |
Lý do đến khám |
Lý do khiến người bệnh phải đến viện |
2 |
Thông tin về cơ sở khám chữa bệnh (trường hợp chuyển viện đến) |
- Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh đến khám. - Tên cơ sở khám chữa bệnh đã chuyển người bệnh đến (nếu có) |
3 |
Thông tin đợt khám chữa bệnh |
- Trường hợp khám ngoại trú: Ngày khám; kết quả chẩn đoán; - Trường hợp phải chuyển điều trị nội trú: loại vào viện; ngày giờ vào viện; ngày giờ ra viện; số ngày vắng mặt; tình trạng ra viện; kết quả điều trị. |
4 |
Thông tin về cơ sở khám chữa bệnh (trường hợp chuyển viện đi) |
Mã cơ sở, tên cơ sở khám chữa bệnh nơi sẽ chuyển người bệnh đến sau lần điều trị này |
5 |
Chẩn đoán xác định khi ra viện |
Tên bệnh (bệnh chính, biến chứng, bệnh kèm theo, nguyên nhân), kèm theo mã ICD-10, tối đa 12 mã, mã bệnh đầu tiên là mã bệnh chính. |
6 |
Tóm tắt diễn biến trong quá trình điều trị |
Tóm tắt diễn biến quan trọng trong quá trình điều trị (nhận xét của tờ điều trị số 1 về tình trạng khi nhập viện và nhận xét ở tờ điều trị cuối cùng về tình trạng khi ra viện, kèm theo diễn biến đặc biệt trong quá trình điều trị, những điểm lưu ý có giá trị cho lần khám chữa bệnh tới) |
7 |
Phẫu thuật, thủ thuật/Phương pháp điều trị |
Mã, Tên Phẫu thuật, thủ thuật/Phương pháp điều trị; Cơ quan, bộ phận được phẫu thuật. Các mã này kèm theo mã phẫu thuật thủ thuật quốc tế theo quy định của Bộ Y tế. |
8 |
Cận lâm sàng có giá trị đối với chẩn đoán, điều trị, chăm sóc |
- Mã, Tên xét nghiệm, Giá trị, Đơn vị, Khoảng tham chiếu, Hệ mẫu, Kết luận, Giờ ngày thực hiện; - Mã, Tên chẩn đoán hình ảnh/Thăm dò chức năng, Cơ quan, Mô tả kết quả, Kết luận, Giờ ngày thực hiện. |
9 |
Thuốc đã điều trị |
Mã, tên thuốc điều trị, số lượng, liều dùng/ngày, ngày dùng |
10 |
Cân nặng đối với trẻ dưới 28 ngày tuổi |
Căn nặng khi nhập viện đối với trẻ dưới 28 ngày tuổi tính theo ngày nhập viện. |
11 |
Các ghi chú quan trọng đối với người bệnh |
Các ghi chú quan trọng liên quan đến an toàn người bệnh. |
---------------------------
1 Thông tin hành chính bổ sung thêm thuộc nhóm thông tin y tế cơ bản ngoài các thông tin hành chính quy định tại điểm a, khoản 1, điều 6 Nghị định 43/2021/NĐ-CP