Quyết định 26/2006/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế báo cáo và biểu mẫu báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 26/2006/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2006/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/09/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 26/2006/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 26/2006/QĐ-BYT NGÀY 06 THÁNG 9 NĂM 2006
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ BÁO CÁO VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 379/2002/QĐ-BYT ngày 8/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế về thống kê Y tế;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế báo cáo và biểu mẫu báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo và bãi bỏ Quyết định số 681/2001/QĐ-BYT ngày 07/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bản "Quy định chế độ báo cáo và biểu mẫu báo cáo công tác phòng chống AIDS Ngành Y tế".
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Cục trưởng Cục Phòng,chống HIV/AIDS Việt Nam, Cục trưởng, Vụ trưởng các Vụ Cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Trịnh Quân Huấn
QUY CHẾ
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2006/QĐ-BYT
ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chế này quy định về hình thức, thời gian, hệ thống báo cáo và trách nhiệm thực hiện báo cáo.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy chế này áp dụng đối với tất cả các đơn vị, tổ chức có triển khai hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trong phạm vi cả nước.
Điều 3. Nguyên tắc báo cáo
1.Báo cáo phải được thực hiện đúng theo các biểu mẫu phê duyệt kèm theo Quyết định này, có đầy đủ dấu và chữ ký của Thủ trưởng cơ quan báo cáo. Trong trường hợp khẩn cấp, đột xuất báo cáo có thể được gửi qua hệ thống FAX, điện báo hoặc thư điện tử nhưng trong vòng 24 giờ phải gửi bản chính theo đường công văn.
2.Báo cáo phải bảo đảm tính trung thực, khách quan, đầy đủ, hạn chế trùng lặp đến mức tối đa và gửi đúng thời gian quy định.
Điều 4. Công bố và lưu trữ số liệu
Việc công bố và lưu trữ số liệu báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 5. Hình thức và nội dung báo cáo
1. Hình thức báo cáo:
a) Báo cáo định kỳ:
- Báo cáo 3 tháng;
- Báo cáo 6 tháng;
- Báo cáo 9 tháng;
- Báo cáo năm.
b) Báo cáo đột xuất;
c) Báo cáo chuyên môn.
2. Nội dung báo cáo:
a) Báo cáo định kỳ: Nội dung báo cáo thực hiện theo biểu mẫu 1, 2 và 3 ban hành kèm theo Quy chế này;
b) Báo cáo đột xuất bao gồm: Nội dung báo cáo phải nêu rõ sự việc, thời gian, địa điểm, tình hình diễn biến, hậu quả và các giải pháp can thiệp đối với các vấn đề xảy ra đột xuất trong phạm vi đơn vị phụ trách. Trường hợp, báo cáo theo yêu cầu của cấp trên, nội dung báo cáo phải đầy đủ thông tin theo đúng nội dung cụ thể mà cấp trên yêu cầu;
c) Báo cáo hoạt động chuyên môn: Nội dung báo cáo thực hiện theo các quy định cụ thể của từng lĩnh vực chuyên môn.
Điều 6. Thời gian báo cáo
1. Thời gian khoá sổ:Số liệu báo cáo được tính đến hết ngày cuối cùng của tháng cụ thể như sau:
a) Báo cáo 3 tháng: được tính từ ngày 01 tháng đầu tiên đến ngày cuối cùng của tháng thứ 3 của quý;
b) Báo cáo 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 1 đến hết ngày 30 tháng 6 hàng năm;
c) Báo cáo 9 tháng được tính từ ngày 01 tháng 1 đến hết ngày 30 tháng 9 hàng năm;
d) Báo cáo năm được tính từ ngày 01 tháng 1 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm.
2. Thời hạn gửi báo cáo:
a) Thời hạn gửi báo cáo định kỳ:
- Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày khoá sổ, Trạm y tế xã gửi báo cáo định kỳ về Trung tâm y tế dự phòng huyện;
- Chậm nhất sau 15 ngày làm việc kể từ ngày khoá sổ, Trung tâm y tế dự phòng huyện gửi báo cáo hàng quý về Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh (hoặc Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đối với các tỉnh chưa thành lập Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh);
- Chậm nhất sau 25 ngày làm việc kể từ ngày khoá sổ, Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh (hoặc Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đối với các tỉnh chưa thành lập Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh) gửi báo cáo về Ban điều hành dự án phòng, chống HIV/AIDS khu vực (Sau đây gọi tắt là Ban điều hành dự án khu vực). Riêng báo cáo tổng kết năm được gửi đồng thời cho Ban điều hành dự án khu vực và Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam);
- Chậm nhất sau 35 ngày làm việc kể từ ngày khoá sổ, Ban điều hành dự án khu vực gửi báo cáo về Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam);
- Chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày khoá sổ, Viện, Bệnh viện Trung ương và các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị phòng, chống HIV/AIDS trực thuộc các Bộ, ngành, đoàn thể, các Ban quản lý dự án Trung ương hoạt động trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS gửi báo cáo về Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam).
b) Thời hạn gửi báo cáo đột xuất: Trong vòng 72 giờ kể từ khi có vấn đề đột xuất xảy ra. Trường hợp báo cáo theo yêu cầu của cấp trên, thực hiện theo đúng thời gian mà cấp trên yêu cầu phải báo cáo;
c) Thời hạn gửi báo cáo chuyên môn: Thực hiện theo các quy định cụ thể về thời gian của từng lĩnh vực chuyên môn.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Hệ thống báo cáo
1. Tuyến Trung ương:Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam).
2. Tuyến khu vực:
a) Ban điều hành dự án khu vực phía Bắc: Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương;
b) Ban điều hành dự án khu vực phía Nam: Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh;
c) Ban điều hành dự án khu vực miền Trung: Viện Pasteur Nha Trang;
d) Ban điều hành dự án khu vực Tây Nguyên: Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên.
3. Tuyến tỉnh:
a) Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh (hoặc Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đối với các tỉnh chưa thành lập Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh);
b) Viện, Bệnh viện trung ương và các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
c) Các đơn vị phòng, chống HIV/AIDS trực thuộc các Bộ, ngành, đoàn thể;
d) Các Ban quản lý dự án Trung ương hoạt động trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS.
4. Tuyến huyện:Trung tâm Y tế dự phòng huyện.
Điều 8. Trách nhiệm thực hiện
1. Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam chịu trách nhiệm:
a) Xây dựng, chỉ đạo toàn bộ các hoạt động về báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS;
b) Thu thập, tổng hợp và phân tích số liệu phản ánh hoạt động phòng, chống HIV/AIDS theo định kỳ hàng năm, 5 năm, 10 năm;
c) Hướng dẫn các đơn vị thực hiện quy chế báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS;
d) Tổ chức kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả việc thực hiện các báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên phạm vi toàn quốc.
2. Ban điều hành dự án khu vực chịu trách nhiệm:
a) Thu thập, xử lý số liệu phản ánh toàn bộ hoạt động phòng, chống HIV/AIDS của các tỉnh trong khu vực và tại Ban điều hành dự án khu vực;
b) Hướng dẫn nghiệp vụ, tổng hợp thống kê báo cáo hoạt động cho các tỉnh thuộc khu vực phụ trách.
3.Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh (hoặc Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đối với các tỉnh chưa thành lập Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh) chịu trách nhiệm:
a) Thu thập, xử lý số liệu phản ánh toàn bộ hoạt động phòng, chống HIV/AIDS của địa phương;
b) Hướng dẫn nghiệp vụ, tổ chức kiểm tra đánh giá, tổng hợp thống kê báo cáo hoạt động cho tuyến quận, huyện và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh.
4.Viện, Bệnh viện trung ương và các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; các đơn vị phòng, chống HIV/AIDS trực thuộc các Bộ, ngành, đoàn thể; Ban quản lý các dự án Trung ương hoạt động trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS chịu trách nhiệm thu thập, xử lý số liệu phản ánh toàn bộ hoạt động phòng, chống HIV/AIDS của đơn vị hoặc của ngành; khi có nhu cầu về số liệu thống kê chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS hoặc cần ban hành thêm biểu mẫu, sổ sách ghi chép hoặc tổ chức các cuộc điều tra phải tham khảo ý kiến của Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam) và các đơn vị chức năng khác trước khi trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt, ban hành.
5.Trung tâm y tế dự phòng huyện chịu trách nhiệm thu thập, xử lý, tổng hợp và quản lý toàn bộ số liệu báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi huyện.
6.Trạm y tế xã chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS theo quy định.
Điều 9. Trách nhiệm của người làm công tác báo cáo
1.Người lập biểu phải chịu trách nhiệm trước người phụ trách báo cáo về kết quả thu thập tổng hợp số liệu báo cáo thuộc phạm vi mình phụ trách, thực hiện việc báo cáo số liệu theo đúng mẫu đã quy định, chịu trách nhiệm về thời hạn và tính chính xác của nội dung và chất lượng báo cáo trước người phụ trách báo cáo.
2.Người phụ trách báo cáo phải kiểm tra nội dung và chất lượng báo cáo trước khi ký trình thủ trưởng đơn vị phê duyệt và chịu trách nhiệm trước thủ trưởng đơn vị và cơ quan chức năng về tính chính xác của số liệu, nội dung, chất lượng, thời hạn của báo cáo theo quy định.
3.Thủ trưởng đơn vị ký và đóng dấu phải chịu trách nhiệm trước cấp trên về thời hạn báo cáo, nội dung và chất lượng báo cáo.
Biểu mẫu số 1
Biểu mẫu báo cáo công tác phòng chống AIDS tuyến xã
Đơn vị:................................................ Địa danh: ............................................... C/v số: | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
(Từ / / 200 đến / /200 )
Kính gửi: Trung tâm Y tế dự phòng huyện.................................
Phần I: Tổ chức
Biểu 1: Nhân lực phòng chống AIDS
TT | Đơn vị phòng, chống HIV/AIDS | Số cán bộ chuyên trách | Số cán bộ kiêm nhiệm |
1 | Tuyến xã phường |
|
|
Phần II
Các hoạt động chuyên môn
I. Chương trình thông tin, giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi
Biểu 2: Truyền thông đại chúng
TT | Hình thức | Số lượng |
Số lần hoặc số buổi
| Tổng thời lượng |
1 | Phát thanh trên loa, đài truyền thanh xã |
|
|
|
2 | Chiếu băng video, đĩa hình, băng cassette tuyến xã |
|
|
|
3 | Tuyên truyền lưu động, cổ động |
|
|
|
4 | Biểu diễn văn hoá, văn nghệ |
|
|
|
5 | Pano, biểu tượng, bandroll (Băng rôn); khẩu hiệu |
|
|
|
6 | Góc truyền thông về PC HIV/AIDS |
|
|
|
7 | Khác (ghi rõ)............................ |
|
|
|
Biểu 3: Truyền thông trực tiếp
TT | Đối tượng truyền thông | Số lượt người được truyền thông |
1 | Người nghiện chích ma tuý |
|
2 | Người bán dâm, tiếp viên nhà hàng |
|
3 | Người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
4 | Nhóm dân di biến động |
|
5 | Người nhiễm HIV |
|
6 | Thành viên gia đình người nhiễm HIV |
|
7 | Phụ nữ có thai |
|
8 | Người mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục |
|
9 | Cán bộ chủ chốt, cán bộ các ban ngành đoàn thể |
|
10 | Các đối tượng khác (ghi rõ) |
|
Biểu 4: Tiếp nhận và phân phối tài liệu truyền thông
TT | Thể loại | Số lượng mới nhận về | Số lượng phân phối hoặc sử dụng |
1 | Tranh gấp, tờ rơi |
|
|
2 | Tranh lật, tranh tư vấn |
|
|
3 | Sách mỏng |
|
|
4 | Bản tin, báo chí |
|
|
5 | Băng đĩa hình |
|
|
6 | Băng cassette |
|
|
7 | áp phích |
|
|
8 | Tài liệu khác (ghi rõ) |
|
|
II. Chương trình can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
Biểu 5: Đối tượng tham gia chương trình
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Số người nghiện chích ma tuý quản lý đuợc |
|
2 | Số người bán dâm quản lý được |
|
3 | Số người có quan hệ tình dục đồng giới nam quản lý được |
|
4 | Số đồng đẳng viên cho nhóm nghiện chích ma tuý |
|
5 | Số đồng đẳng viên cho nhóm người bán dâm |
|
6 | Số đồng đẳng viên cho nhóm người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
7 | Số nhân viên tiếp cận cộng đồng cho nhóm nghiện chích ma tuý |
|
8 | Số nhân viên tiếp cận cộng đồng cho nhóm người bán dâm |
|
9 | Số nhân viên tiếp cận cộng đồng cho nhóm người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
10 | Đối tượng khác (nhóm dân di biến động. . .) |
|
Biểu 6: Các chương trình can thiệp
TT | Nội dung | Số lượng | |
Chương trình bơm kim tiêm |
| ||
1 | Số đối tượng nghiện chích ma tuý tham gia chương trình |
| |
2 | Số bơm kim tiêm sạch phát miễn phí |
| |
3 | Số bơm kim tiêm bẩn được thu gom |
| |
Chương trình phân phát bao cao su |
| ||
1 | Tổng số người tham gia |
| |
1.1 | Số người bán dâm tham gia chương trình |
| |
1.2 | Số người có quan hệ tình dục đồng giới nam tham gia chương trình |
| |
2 | Tổng số bao cao su được phát miễn phí |
| |
2.1 | Số bao cao su phát miễn phí cho người bán dâm |
| |
2.2 | Số bao cao su phát miễn phí cho nguời nghiện chích ma tuý |
| |
2.3 | Số bao cao su phát miễn phí cho nguời có quan hệ tình dục đồng giới nam |
| |
2.4 | Số bao cao su phát miễn phí cho nhóm dân di biến động |
| |
2.5 | Số bao cao su phát miễn phí cho nhóm khác (ghi rõ...) |
| |
3 | Số bao cao su tiếp thị xã hội (từ chương trình, dự án phòng chống HIV/AIDS) ghi rõ..... |
| |
III. Chương trình chăm sóc và điều trị
Biểu 7: Tư vấn, chăm sóc và hỗ trợ người nhiễm HIV
TT | Nội dung | Tuổi | Số người | Số lượt người | |
Nam | Nữ |
| |||
1 | Số người nhiễm HIV được chăm sóc và quản lý tại nhà | < 15 tuổi |
|
|
|
> 15 tuổi |
|
|
| ||
2 | Số người nhiễm HIV còn sống được chăm sóc và quản lý tại nhà | < 15 tuổi |
|
|
|
> 15 tuổi |
|
|
|
Biểu 8: Theo dõi và chăm sóc trẻ em sinh ra từ mẹ nhiễm HIV và trẻ nhiễm HIV
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Số trẻ em dưới 18 tháng tuổi được chăm sóc và quản lý tại nhà |
|
2 | Số trẻ em được xét nghiệm khẳng định tình trạng HIV khi 18 thángtuổi |
|
3 | Số trẻ em được điều trị dự phòng bằng Cotrimoxazol theo hướng dẫn của Bộ Y tế |
|
4 | Số trẻ được cung cấp đủ sữa uống thay thế sữa mẹ trong 6 tháng |
|
V. Khó khăn và các ý kiến đề xuất:
1. Khó khăn và tồn tại
....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2. Nhận xét và đề xuất
....................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Thủ trưởng Đơn vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (Ký tên, đóng dấu) | Ngày .......... tháng ..........năm 200 Người báo cáo |
Ghi chú: Các huyện, thị xã, thị trấn, quận, thành phố trực thuộc tỉnh gọi chung là tuyến huyện
Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gọi chung là tuyến tỉnh
Các xã, phường gọi chung là tuyến xã
Các ô gạch chéo không điền số liệu
Biểu mẫu số 2
Biểu mẫu báo cáo hoạt động phòng chống AIDS tuyến huyện
Đơn vị:................................................ Địa danh: ............................................... C/v số: | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
(Từ / / 200 đến / /200 )
Kính gửi: | - Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố............................. - Sở Y tế tỉnh, thành phố............................................................................. |
Phần I: Tổ chức
Biểu 1: Nhân lực phòng chống AIDS
TT | Đơn vị phòng chống HIV/AIDS | Số cán bộ chuyên trách | Số cán bộ kiêm nhiệm |
1 | Tuyến huyện |
|
|
1.1 | Trung tâm y tế dự phòng |
|
|
1.2 | Bệnh viện đa khoa huyện |
|
|
1.3 | Khác |
|
|
2 | Tuyến xã phường |
|
|
Phần II
Các hoạt động chuyên môn
I. Chương trình thông tin, giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi
Biểu 2: Truyền thông đại chúng
TT | Hình thức | Số lượng |
Số lần hoặc số buổi | Tổng thời lượng |
1 | Đài truyền thanh huyện, thị |
|
|
|
2 | Phát thanh trên loa, đài truyền thanh xã |
|
|
|
3 | Chiếu băng video, đĩa hình, băng cassette |
|
|
|
4 | Tuyên truyền lưu động, cổ động |
|
|
|
5 | Biểu diễn văn hoá, văn nghệ |
|
|
|
6 | Pano, biểu tượng, bandroll (băng zôn); khẩu hiệu |
|
|
|
7 | Góc truyền thông về PC HIV/AIDS |
|
|
|
8 | Khác (ghi rõ).................................... |
|
|
|
Biểu 3: Truyền thông trực tiếp
TT | Đối tượng truyền thông | Số lượt người được truyền thông |
1 | Người nghiện chích ma tuý |
|
2 | Người bán dâm, tiếp viên nhà hàng |
|
3 | Người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
4 | Nhóm dân di biến động |
|
5 | Người nhiễm HIV |
|
6 | Thành viên gia đình người nhiễm HIV |
|
7 | Phụ nữ có thai |
|
8 | Người mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục |
|
9 | Cán bộ chủ chốt, cán bộ các ban ngành đoàn thể |
|
10 | Các đối tượng khác (ghi rõ) |
|
Biểu 4: Sản xuất và phân phối tài liệu truyền thông
TT | Hình thức | Số lượng mới nhận về | Số lượng phát triển thêm | Số lượng phân phối/sử dụng |
1 | Tranh gấp, tờ rơi |
|
|
|
2 | Tranh lật, tranh tư vấn |
|
|
|
3 | Sách mỏng |
|
|
|
4 | Bản tin/báo chí |
|
|
|
5 | Băng đĩa hình |
|
|
|
6 | Băng cassette |
|
|
|
7 | áp phích |
|
|
|
8 | Tài liệu khác (ghi rõ) |
|
|
|
II. Chương trình can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
Biểu 5: Đối tượng tham gia chương trình
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Số người nghiện chích ma tuý quản lý đuợc |
|
2 | Số người bán dâm quản lý được |
|
3 | Số người có quan hệ tình dục đồng giới nam quản lý được |
|
4 | Số đồng đẳng viên cho nhóm nghiện chích ma tuý |
|
5 | Số đồng đẳng viên cho nhóm người bán dâm |
|
6 | Số đồng đẳng viên cho nhóm người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
7 | Số nhân viên tiếp cận cộng đồng cho nhóm nghiện chích ma tuý |
|
8 | Số nhân viên tiếp cận cộng đồng cho nhóm người dâm |
|
9 | Số nhân viên tiếp cận cộng đồng cho nhóm người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
10 | Đối tượng khác (nhóm dân di biến động. . .) |
|
Biểu 6: Các chương trình can thiệp
TT | Nội dung | Số lượng |
Chương trình bơm kim tiêm |
| |
1 | Số đối tượng nghiện chích ma tuý tham gia chương trình |
|
2 | Số bơm kim tiêm sạch phát miễn phí |
|
3 | Số bơm kim tiêm bẩn được thu gom |
|
Chương trình phân phát bao cao su |
| |
1 | Tổng số người tham gia |
|
1.1 | Số người bán dâm tham gia chương trình |
|
1.2 | Số người có quan hệ tình dục đồng giới nam tham gia chương trình |
|
2 | Tổng số bao cao su được phát miễn phí |
|
2.1 | Số bao cao su phát miễn phí cho người bán dâm |
|
2.2 | Số bao cao su phát miễn phí cho người nghiện chích ma tuý |
|
2.3 | Số bao cao su phát miễn phí cho người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
2.4 | Số bao cao su phát miễn phí cho nhóm dân di biến động |
|
2.5 | Số bao cao su phát miễn phí cho nhóm khác (ghi rõ...) |
|
3 | Số bao cao su tiếp thị xã hội (từ chương trình hoặc dự án phòng chống HIV/AIDS) ghi rõ |
|
III. Chương trình chăm sóc và điều trị
Biểu 7: Tư vấn, chăm sóc và hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS
TT | Nội dung | Tuổi | Số người | |
Nam | Nữ | |||
1 | Số người nhiễm HIV được chăm sóc và quản lý tại nhà | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
| ||
2 | Số người nhiễm HIV còn sống được chăm sóc và quản lý tại nhà | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
| ||
3 | Tổng số người nhiễm HIV đăng ký khám và điều trị tại các cơ sở y tế (từ các phòng khám ngoại trú tuyến quận huyện) | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
| ||
4 | Số người nhiễm HIV được điều trị dự phòng bằng Cotrimoxazol (từ các phòng khám ngoại trú tuyến quận huyện) | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
|
Biểu 8: Điều trị HIV/AIDS
Số phòng khám ngoại trú cung cấp ARV/Tổng số phòng khám ngoại trú cho bệnh nhân HIV/AIDS:.........................................................................
Biểu 8a: Báo cáo tình hình điều trị ARV (3 tháng báo cáo 1 lần)
TT | Nội dung | Tuổi | Số lượng | |
Nam | Nữ | |||
1 | Số bệnh nhân đủ tiêu chuẩn điều trị ARV nhưng chưa bắt đầu điều trị | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
| ||
2 | Lũy tích số bệnh nhân AIDS đã được điều trị ARV của kỳ báo cáo trước | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
| ||
3 | Số bệnh nhân AIDS mới bắt đầu điều trị ARV trong 3 tháng qua | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
| ||
4
| Luỹ tích số bệnh nhân HIV/AIDS điều trị ARV của kỳ báo cáo này | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
|
Biểu 8b: Báo cáo kết quả điều trị ARV (báo cáo 6 tháng 1 lần)
Nhóm theo dõi
| Số bệnh nhân ban đầu
| Chuyển tới
| Chuyển đi
| Tổng số bệnh nhân trong nhóm
| Tiếp tục sử dụng phác đồ bậc 1
| Chuyển sang phác đồ bậc 2 | Ngừng điều trị | Tử vong | Không theo dõi được | Phần trăm bệnh nhân còn sống và tiếp tục điều trị | Đến lĩnh thuốc ARV đầy đủ từng tháng |
(1) | (2) | (3) | (4) = 1+2-3 | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) = (5+6)/4 * 100 | (11) | |
Nhóm bệnh nhân điều trị sau 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm bệnh nhân điều trị sau 12 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm bệnh nhân điều trị sau 24 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tai nạn rủi ro nghề nghiệp
TT | Nội dung | Số lượng | Tổng | |||||
Cán bộ Y tế | Cán bộ các Trung tâm CBGDLĐXH, cơ sở chữa bệnh bắt buộc |
Cán bộ công an bộ đội biên phòng |
Đối tượng khác (ghi cụ thể) | |||||
Bác sỹ |
Y tá - Điều dưỡng viên |
Hộ lý | ||||||
1 | Tổng số trường hợp bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tích luỹ số trường hợp bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số trường hợp bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp được dự phòng bằng thuốc ARV trước 72 giờ |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số trường hợp bị tai nạn, rủi ro nghề nghiệp được dự phòng ARV sau 72 giờ. |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tích luỹ số trường hợp bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp được dự phòng bằng thuốc ARV. |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10: Quản lý thuốc ARV
Tỷ lệ % khoa dược cung cấp thuốc ARV (tại các cơ sở điều trị) không có thuốc trong kho trong vòng 6 tháng qua..................
IV. Các hoạt động giám sát, tư vấn xét nghiệm tự nguyện
Biểu 11: Hoạt động phòng Tư vấn xét nghiệm tự nguyện
TT | Đối tượng tư vấn | Số người được tư vấn | Số người tự nguyện yêu cầu làm xét nghiệm HIV | HIV (+) | Số người nhận kết quả XN và được tư vấn sau xét nhgiệm | Số người được tư vấn xét nghiệm, xét nghiệm, nhận kết quả và tư vấn sau xét nghiệm |
1 | Người nhiễm HIV |
|
|
|
|
|
2 | Người nghiện chích ma tuý |
|
|
|
|
|
3 | Người bán dâm, tiếp viên nhà hàng, khách sạn |
|
|
|
|
|
4 | Người có quan hệ tình dục khác giới |
|
|
|
|
|
5 | Người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
|
|
|
|
6 | Người trong độ tuổi > 24 đến < 49 tuổi |
|
|
|
|
|
6.1 | Từ > 15 đến <24 |
|
|
|
|
|
6.2 | Từ > 24 đến < 49 tuổi |
|
|
|
|
|
7 | Các đối tượng khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
V. Chương trình dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
Biểu 12: Dự phòng lây truyền từ mẹ sang con
TT | Chỉ số | Số lượng |
1 | Số cơ sở sản khoa cung cấp dịch vụ phòng lây truyền từ mẹ sang con theo hướng dẫn của Bộ Y tế |
|
2 | Số phụ nữ có thai đến khám thai |
|
3 | Số phụ nữ mang thai được tư vấn xét nghiệm HIV trước khi sinh con |
|
4 | Số phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV |
|
5 | Số phụ nữ mang thai được tư vấn và xét nghiệm HIV quay trở lại lấy kết quả xét nghiệm |
|
6 | Số phụ nữ mang thai nhận được tư vấn sau khi xét nghiệm HIV |
|
7 | Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
8 | Số trẻ em sinh ra từ bà mẹ nhiễm HIV được điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
Biểu 13: Theo dõi và chăm sóc trẻ em sinh ra từ mẹ nhiễm HIV và trẻ nhiễm HIV
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Số trẻ em dưới 18 tháng tuổi được chăm sóc và quản lý tại nhà |
|
2 | Số trẻ em được xét nghiệm khẳng định tình trạng HIV khi 18 thángtuổi |
|
3 | Số trẻ em được điều trị dự phòng bằng Cotrimoxazol theo hướng dẫn của Bộ Y tế |
|
4 | Số trẻ được cung cấp đủ sữa uống thay thế sữa mẹ trong 6 tháng |
|
VI. Quản lý và điều trị các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục (STI)
Biểu 14: Khám và điều trị các bệnh LTQĐTD theo căn nguyên (giám sát thường xuyên)
Số người đến khám bệnh LTQĐTD tại cơ sở Y tế nhà nước: …………………………
Số người đến khám bệnh LTQĐTD tại cơ sở Y tế tư nhân: …………………………
TT
| Bệnh | Số ca bệnh được chẩn đoán | Số ca bệnh được điều trị | ||
Y tế nhà nước | Y tế tư nhân | Y tế nhà nước | Y tế tư nhân | ||
1 | Giang mai |
|
|
|
|
2 | Lậu |
|
|
|
|
3 | Chlamydia |
|
|
|
|
4 | Trùng roi |
|
|
|
|
5 | Sùi mào gà |
|
|
|
|
6 | Herpes |
|
|
|
|
7 | Nấm Candida |
|
|
|
|
8 | Khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
Biểu 15: Khám và điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục theo tiếp cận hội chứng
TT
| Bệnh | Số ca bệnh được chẩn đoán | Số ca bệnh được điều trị | ||
Y tế nhà nước | Y tế tư nhân | Y tế nhà nước | Y tế tư nhân | ||
1 | Đau bụng dưới |
|
|
|
|
2 | Tiết dịch âm đạo: |
|
|
|
|
3 | Tiết dịch niệu đạo nam |
|
|
|
|
4 | Loét sinh dục |
|
|
|
|
5 | Khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
VII. An toàn truyền máu
Biểu 16: Công tác dự phòng lây nhiễm HIV trong An toàn truyền máu
TT | Các thông số | Tại tuyến quận/huyện/thị | Số đơn vị máu nhiễm hoặc nghi nhiễm HIV |
1 | Số cơ sở lấy máu trong địa bàn quản lý |
|
|
2 | Tổng số đơn vị máu thu được trong quý, năm |
|
|
2.1 | Số đơn vị máu thu từ nguời cho máu chuyên nghiệp |
|
|
2.2 | Số đơn vị máu thu từ nguời cho máu tự nguyện |
|
|
2.3 | Số đơn vị máu thu từ nguời nhà cho máu |
|
|
2.4 | Số đơn vị máu thu từ nguồn cho máu tự thân |
|
|
3 | Số đơn vị máu xin từ cơ sở khác (ghi rõ)* |
|
|
4 | Số đơn vị máu được sàng lọc HIV theo đúng quy định của Bộ Y tế |
|
|
* Đề nghị ghi rõ nguồn cung cấp
Biểu 17: Đào tạo, tập huấn
TT |
Nội dung |
Số lớp | Số lượng học viên | ||
Đối tượng | |||||
Y tế | Bộ ngành khác | Đối tượng khác (*) | |||
1 | Đào tạo, tập huấn theo chuyên đề |
|
|
|
|
1.1 | Thông tin, truyền thông, giáo dục thay đổi hành vi |
|
|
|
|
1.2 | Can thiệp giảm thiểu tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
|
|
|
|
1.3 | Chăm sóc hỗ trợ người nhiễm HIV |
|
|
|
|
1.4 | Giám sát HIV/AIDS, theo dõi, đánh giá chương trình |
|
|
|
|
1.5 | Tiếp cận điều trị ARV |
|
|
|
|
1.6 | Dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
|
|
|
1.7 | Quản lý và điều trị các bệnh LTQĐTD |
|
|
|
|
1.8 | An toàn truyền máu |
|
|
|
|
1.9 | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
1.10 | Quản lý |
|
|
|
|
2 | Các lớp đào tạo, tập huấn tổng hợp |
|
|
|
|
3 | Khác |
|
|
|
|
(*) Đối tượng khác: (1) Đồng đẳng viên (3) Người nhiễm HIV
(2) Cộng tác viên (4) Gia đình người nhiễm HIV
(5) Đối tượng khác: ghi rõ
Chỉ cần điền số (1), (2),……. vào cột này
XIII. Khó khăn và các ý kiến đề xuất:
1. Khó khăn và tồn tại
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2. Nhận xét và đề xuất
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Thủ trưởng Đơn vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (Ký tên, đóng dấu) | Ngày .......... tháng..........năm 200 Người báo cáo |
Ghi chú: Các huyện, thị xã, thị trấn, quận, thành phố trực thuộc tỉnh gọi chung là tuyến huyện
Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gọi chung là tuyến tỉnh
Các xã, phường gọi chung là tuyến xã
Các ô gạch chéo không điền số liệu
Biểu mẫu số 3
Biểu mẫu báo cáo tuyến tỉnh, Các BV, Viện trực thuộc TW và Y tế ngành
Đơn vị:................................................ Địa danh: ............................................... C/v số: | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
(Từ / / 200 đến / /200 )
Kính gửi: | - Ban điều hành dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực các tỉnh.................... - Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam |
Phần I: Tổ chức
Biểu 1: Nhân lực phòng chống AIDS
TT | Đơn vị phòng, chống HIV/AIDS | Số cán bộ chuyên trách | Số cán bộ kiêm nhiệm |
I | Hệ thống y tế dự phòng |
|
|
1 | Tuyến tỉnh |
|
|
| Trung tâm phòng, chống AIDS tuyến tỉnh (Hoặc tổ chức của Khoa AIDS – TTYTDP, Văn phòng TTPC HIV/AIDS) |
|
|
| Phòng Kế hoạch – Tài chính |
|
|
| Phòng Tổ chức – Hành chính |
|
|
| Khoa Truyền thông, can thiệp và huy động cộng đồng |
|
|
| Khoa Giám sát HIV/AIDS/STI |
|
|
| Khoa Tư vấn, chăm sóc và điều trị HIV/AIDS |
|
|
| Khoa xét nghiệm |
|
|
2 | Tuyến huyện |
|
|
2.1 | Trung tâm y tế dự phòng |
|
|
2.2 | Bệnh viện đa khoa huyện |
|
|
2.3 | Khác |
|
|
3 | Tuyến xã phường |
|
|
II | Các Viện, Bệnh Viện |
|
|
1 | Trực thuộc Bộ Y tế |
|
|
2 | Trực thuộc Sở Y tế |
|
|
III | Các đơn vị và tổ chức khác |
|
|
1 | Các đơn vị Y tế thuộc các Bộ ban ngành đoàn thể |
|
|
2 | Các đơn vị khác thuộc các Bộ ban ngành đoàn thể |
|
|
3 | Khác (ghi rõ):....... |
|
|
Phần II
Các hoạt động chuyên môn
I. Chương trình thông tin, giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi
Biểu 2: Truyền thông đại chúng
TT | Hình thức | Số lượng | Số lần hoặc số buổi | Tổng thời lượng |
1 | Đài truyền hình |
|
|
|
Tin hoạt động |
|
|
| |
Phóng sự |
|
|
| |
Chuyên mục |
|
|
| |
Toạ đàm |
|
|
| |
Quảng cáo |
|
|
| |
Khác (ghi rõ) |
|
|
| |
2 | Đài phát thanh |
|
|
|
3 | Đài truyền thanh huyện |
|
|
|
4 | Phát thanh trên loa, đài truyền thanh xã |
|
|
|
5 | Chiếu băng video hoặc đĩa hình, băng cassette |
|
|
|
6 | Tuyên truyền lưu động, cổ động |
|
|
|
7 | Biểu diễn văn hoá, văn nghệ |
|
|
|
8 | Pano; biểu tượng, bandroll (băng zôn); khẩu hiệu |
|
|
|
9 | Góc truyền thông về PC HIV/AIDS |
|
|
|
10 | Khác (ghi rõ).................................... |
|
|
|
Biểu 3: Truyền thông trực tiếp
TT | Đối tượng truyền thông | Số lượt người được truyền thông |
1 | Người nghiện chích ma tuý |
|
2 | Người bán dâm, tiếp viên nhà hàng |
|
3 | Người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
4 | Nhóm người dân di biến động |
|
5 | Người nhiễm HIV |
|
6 | Thành viên gia đình người nhiễm HIV |
|
7 | Phụ nữ có thai |
|
8 | Người mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục |
|
9 | Cán bộ chủ chốt, cán bộ các ban ngành đoàn thể |
|
10 | Các đối tượng khác (ghi rõ) |
|
Biểu 4: Sản xuất và phân phối tài liệu truyền thông
TT | Hình thức | Số lượng mới nhận về | Số lượng phát triển thêm | Số lượng phân phối hoặc sử dụng |
1 | Tranh gấp, tờ rơi |
|
|
|
2 | Tranh lật, tranh tư vấn |
|
|
|
3 | Sách mỏng |
|
|
|
4 | Bản tin hoặc báo chí |
|
|
|
5 | Băng đĩa hình |
|
|
|
6 | Băng cassette |
|
|
|
7 | áp phích |
|
|
|
8 | Tài liệu khác (ghi rõ) |
|
|
|
II. Chương trình can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV
Biểu 5: Đối tượng tham gia chương trình
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Số người nghiện chích ma tuý quản lý được |
|
2 | Số người bán dâm quản lý được |
|
3 | Số người có quan hệ tình dục đồng giới nam quản lý được |
|
4 | Số đồng đẳng viên cho nhóm nghiện chích ma tuý |
|
5 | Số đồng đẳng viên cho nhóm người bán dâm |
|
6 | Số đồng đẳng viên cho nhóm người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
7 | Số nhân viên tiếp cận cộng đồng cho nhóm nghiện chích ma tuý |
|
8 | Số nhân viên tiếp cận cộng đồng cho nhóm người bán dâm |
|
9 | Số nhân viên tiếp cận cộng đồng cho nhóm người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
10 | Đối tượng khác (nhóm dân di biến động. . .) |
|
11
| Số cơ sở dịch vụ giải trí tham gia chương trình trên tổng số cơ sở dịch vụ giải trí trong tỉnh |
|
Biểu 6: Các chương trình can thiệp
TT | Nội dung | Số lượng |
Chương trình bơm kim tiêm |
| |
1 | Số huyện triển khai chương trình cung cấp hoặc trao đổi bơm kim tiêm |
|
2 | Số đối tượng nghiện chích ma tuý tham gia chương trình |
|
3 | Số bơm kim tiêm sạch phát miễn phí |
|
4 | Số bơm kim tiêm bẩn được thu gom |
|
Chương trình phân phát bao cao su |
| |
1 | Số huyện triển khai chương trình khuyến khích sử dụng bao cao su |
|
2 | Tổng số người tham gia |
|
2.1 | Số người bán dâm tham gia chương trình |
|
2.2 | Số người có quan hệ tình dục đồng giới nam tham gia chương trình |
|
3 | Tổng số bao cao su được phát miễn phí |
|
3.1 | Số bao cao su phát miễn phí cho người bán dâm |
|
3.2 | Số bao cao su phát miễn phí cho nguời nghiện chích ma tuý |
|
3.3 | Số bao cao su phát miễn phí cho nguời có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
3.4 | Số bao cao su phát miễn phí cho nhóm dân di biến động |
|
3.5 | Số bao cao su phát miễn phí cho nhóm khác (ghi rõ...) |
|
4 | Số bao cao su tiếp thị xã hội (từ chương trình, dự án phòng, chống HIV/AIDS) ghi rõ... |
|
5 | Số dầu bôi trơn phát miễn phí cho nhóm có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
III. Chương trình chăm sóc và điều trị
Biểu 7: Tư vấn, chăm sóc và hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS
TT | Nội dung
| Tuổi | Số người | Số lượt người | |
Nam | Nữ |
| |||
1 | Số người nhiễm HIV còn sống hiện đang được chăm sóc và theo dõi tại xã phường | < 15 tuổi |
|
|
|
> 15 tuổi |
|
|
| ||
2 | Lũy tích số người nhiễm HIV được tư vấn và chăm sóc tại xã phường | < 15 tuổi |
|
|
|
> 15 tuổi |
|
|
| ||
3 | Số người nhiễm HIV được tư vấn và chăm sóc tại các trường trại | < 15 tuổi |
|
|
|
> 15 tuổi |
|
|
| ||
4 | Số người nhiễm HIV đăng ký khám và điều trị tại cơ sở y tế | < 15 tuổi |
|
|
|
> 15 tuổi |
|
|
| ||
5 | Số người nhiễm HIV được điều trị dự phòng bằng Cotrimoxazol | < 15 tuổi |
|
|
|
> 15 tuổi |
|
|
|
(*) ghi chú: các trường trại bao gồm: các cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, cơ sở chữa bệnh, trại giam, trại tạm giam.
Biểu 8: Điều trị HIV/AIDS
Số phòng khám ngoại trú cung cấp ARV/Tổng số phòng khám ngoại trú cho bệnh nhân HIV/AIDS:.........................................................................
Biểu 8a: Báo cáo tình hình điều trị ARV (3 tháng báo cáo 1 lần)
TT | Nội dung | Tuổi | Số lượng | |
Nam | Nữ | |||
1 | Số bệnh nhân AIDS đủ tiêu chuẩn điều trị ARV nhưng chưa bắt đầu điều trị | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
| ||
2 | Lũy tích số bệnh nhân AIDS đã được điều trị ARV của kỳ báo cáo trước | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
| ||
3 | Số bệnh nhân AIDS mới bắt đầu điều trị ARV trong 3 tháng qua | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
| ||
4
| Luỹ tích số bệnh nhân AIDS điều trị ARV của kỳ báo cáo này | < 15 tuổi |
|
|
> 15 tuổi |
|
|
Biểu 8b: Báo cáo tình hình bệnh nhân điều trị ARV sau 6 tháng, 12 tháng, 24 tháng
(báo cáo 6 tháng 1 lần)
Nhóm theo dõi
| Số bệnh nhân ban đầu
| Chuyển tới
| Chuyển đi
| Tổng số bệnh điều trị
| Tiếp tục sử dụng phác đồ bậc 1
| Chuyển sang phác đồ bậc 2
| Ngừng điều trị
| Tử vong
| Không theo dõi được
| Phần trăm bệnh nhân còn sống và tiếp tục điều trị
| Đến lĩnh thuốc ARV đầy đủ từng tháng |
(1) | (2) | (3) | (4) = 1+2-3 | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) = (5+6)/4* 100 | (11) | |
Nhóm bệnh nhân điều trị sau 6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm bệnh nhân điều trị sau 12 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm bệnh nhân điều trị sau 24 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tai nạn rủi ro nghề nghiệp
TT | Nội dung | Số lượng | Tổng | |||||
Cán bộ Y tế | Cán bộ các Trung tâm CBGDLĐXH, cở sở chữa bệnh bắt buộc
| Cán bộ Công an Bộ đội Biên phòng
| Đối tượng khác (ghi cụ thể) | |||||
Bác sỹ |
Y tá- Điều dưỡng viên |
Hộ lý | ||||||
1 | Tổng số trường hợp bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tích luỹ số trường hợp bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số trường hợp bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp được dự phòng bằng thuốc ARV trước 72 giờ |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số trường hợp bị tai nạn, rủi ro nghề nghiệp được dự phòng ARV sau 72 giờ. |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tích luỹ số trường hợp bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp được dự phòng bằng thuốc ARV. |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10: Quản lý thuốc ARV
Tỷ lệ % khoa dược cung cấp thuốc ARV (tại các cơ sở điều trị) không có thuốc trong kho trong vòng 6 tháng qua : ...........
Biểu 10(i): Đánh giá hệ thống các cơ sở y tế
(phục vụ cho bộ chỉ số theo dõi đánh giá chương trình quốc gia)
Tổng số cơ sở y tế tuyến huyện (bệnh viện, Trung tâm Y tế...) trên địa bàn:...........................
Tổng số cơ sở y tế tuyến tỉnh (bệnh viện, Trung tâm Y tế...) trên địa bàn:...............................
TT | Nội dung | Tuyến huyện | Tuyến tỉnh |
1 | Cơ sở Y tế có khả năng xét nghiệm tế bào CD4 |
|
|
2 | Cơ sở Y tế đủ thuốc thiết yếu (phục vụ việc chăm sóc và điều trị bệnh nhân AIDS) |
|
|
IV. Các hoạt động giám sát, tư vấn xét nghiệm tự nguyện
Biểu 11: Hoạt động phòng Tư vấn xét nghiệm tự nguyện
TT | Đối tượng tư vấn | Số người được tư vấn | Số người tự nguyện yêu cầu làm xét nghiệm HIV | Số HIV (+) | Số người quay lại nhận kết quả xét nghiệm và được tư vấn sau xét nghiệm | Số người được tư vấn trước xét nghiệm, xét nghiệm, nhận kết quả và tư vấn sau xét nghiệm |
1 | Người nhiễm HIV |
|
|
|
|
|
2 | Người nghiện chích ma tuý |
|
|
|
|
|
3 | Người bán dâm, tiếp viên nhà hàng, khách sạn |
|
|
|
|
|
4 | Người có quan hệ tình dục khác giới |
|
|
|
|
|
5 | Người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
|
|
|
|
6 | Người trong độ tuổi |
|
|
|
|
|
6.1 | Từ > 24 đến < 49 tuổi |
|
|
|
|
|
6.2 | Từ > 15 đến < 24 tuổi |
|
|
|
|
|
7 | Các đối tượng khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Biểu 12: Giám sát phát hiện
TT | Đối tượng | Số lượng |
1 | Người nghiện chích ma tuý |
|
2 | Gái mại dâm |
|
3 | Bệnh nhân mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục |
|
4 | Bệnh nhân lao |
|
5 | Người cho máu |
|
6 | Phụ nữ trước đẻ |
|
6.1 | - Nông thôn |
|
6.2 | - Thành thị |
|
7 | Bệnh nhân nghi ngờ AIDS |
|
10 | Các đối tượng khác (ghi rõ) |
|
| Tổng cộng |
|
V. Chương trình dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
Biểu 13: Dự phòng lây truyền từ mẹ sang con
TT | Chỉ số | Số lượng |
1 | Số cơ sở sản khoa cung cấp dịch vụ phòng lây truyền từ mẹ sang con theo hướng dẫn của Bộ Y tế |
|
2 | Số phụ nữ có thai đến khám thai |
|
3 | Số phụ nữ mang thai được tư vấn xét nghiệm HIV trước khi sinh con |
|
4 | Số phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV |
|
5 | Số phụ nữ mang thai được tư vấn và xét nghiệm HIV quay trở lại lấy kết quả xét nghiệm |
|
6 | Số phụ nữ mang thai nhận được tư vấn sau khi xét nghiệm HIV |
|
7 | Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
8 | Số trẻ em sinh ra từ bà mẹ nhiễm HIV được điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
Biểu 14: Theo dõi và chăm sóc trẻ em sinh ra từ mẹ nhiễm HIV và trẻ nhiễm HIV
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Số trẻ em dưới 18 tháng tuổi được chăm sóc và quản lý tại nhà |
|
2 | Số trẻ em được xét nghiệm khẳng định tình trạng HIV khi 18 thángtuổi |
|
3 | Số trẻ em được điều trị dự phòng bằng Cotrimoxazol theo hướng dẫn của Bộ Y tế |
|
4 | Số trẻ được cung cấp đủ sữa uống thay thế sữa mẹ trong 6 tháng |
|
VI. Quản lý và điều trị các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục
Biểu 15: Khám và điều trị các bệnh LTQĐTD theo căn nguyên
(giám sát thường xuyên)
Số lượt người đến khám bệnh LTQĐTD tại cơ sở Y tế nhà nước:...........................
Số lượt người đến khám bệnh LTQĐTD tại cơ sở Y tế tư nhân:..............................
TT
| Bệnh | Số ca bệnh được chẩn đoán | Số ca bệnh được điều trị | ||
Y tế nhà nước | Y tế tư nhân | Y tế nhà nước | Y tế tư nhân | ||
1 | Giang mai |
|
|
|
|
2 | Lậu |
|
|
|
|
3 | Chlamydia |
|
|
|
|
4 | Trùng roi |
|
|
|
|
5 | Sùi mào gà |
|
|
|
|
6 | Herpes |
|
|
|
|
7 | Nấm Candida |
|
|
|
|
8 | Khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
Biểu 16: Khám và điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục theo tiếp cận hội chứng
TT
| Bệnh | Số ca bệnh được chẩn đoán | Số ca bệnh được điều trị | ||
Y tế nhà nước | Y tế tư nhân | Y tế nhà nước | Y tế tư nhân | ||
1 | Đau bụng dưới |
|
|
|
|
2 | Tiết dịch âm đạo |
|
|
|
|
3 | Tiết dịch niệu đạo nam |
|
|
|
|
4 | Loét sinh dục |
|
|
|
|
5 | Khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
VII. An toàn truyền máu
Biểu 17: Công tác dự phòng lây nhiễm HIV trong an toàn truyền máu
TT | Các thông số | Tại tuyến tỉnh | Tại tuyến huyện | Tổng cộng | Số đơn vị máu nhiễm hoặc nghi nhiễm HIV |
1 | Số cơ sở lấy máu trong địa bàn quản lý |
|
|
|
|
2 | Tổng số đơn vị máu thu được trong quý, năm |
|
|
|
|
2.1 | Số đơn vị máu thu từ người cho máu chuyên nghiệp |
|
|
|
|
2.2 | Số đơn vị máu thu từ người cho máu tự nguyện |
|
|
|
|
2.3 | Số đơn vị máu thu từ người nhà cho máu |
|
|
|
|
2.4 | Số đơn vị máu thu từ nguồn cho máu tự thân |
|
|
|
|
3 | Số đơn vị máu xin từ cơ sở khác (ghi rõ) * |
|
|
|
|
4 | Số đơn vị máu được sàng lọc HIV theo đúng quy định của Bộ y tế |
|
|
|
|
* Đề nghị ghi rõ nguồn cung cấp
IX. Tăng cường năng lực cán bộ
Biểu 18: Đào tạo, tập huấn
TT | Nội dung | Số lớp | Số lượng học viên | ||
Đối tượng | |||||
Y tế | Bộ ngành khác | Đối tượng khác (*) | |||
1 | Đào tạo, tập huấn theo chuyên đề |
|
|
|
|
1.1 | Thông tin, truyền thông, giáo dục thay đổi hành vi |
|
|
|
|
1.2 | Can thiệp giảm thiểu tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
|
|
|
|
1.3 | Chăm sóc hỗ trợ người nhiễm HIV |
|
|
|
|
1.4 | Giám sát HIV/AIDS, theo dõi, đánh giá chương trình |
|
|
|
|
1.5 | Tiếp cận điều trị ARV |
|
|
|
|
1.6 | Dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
|
|
|
1.7 | Quản lý và điều trị các bệnh LTQĐTD |
|
|
|
|
1.8 | An toàn truyền máu |
|
|
|
|
1.9 | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
1.10 | Quản lý |
|
|
|
|
2 | Các lớp đào tạo, tập huấn tổng hợp |
|
|
|
|
3 | Khác |
|
|
|
|
(*) Đối tượng khác: (1) Đồng đẳng viên (3) Người nhiễm HIV
(2) Cộng tác viên (4) Gia đình người nhiễm HIV
(5) Đối tượng khác: ghi rõ
Điền số (1) hoặc số (2) vào cột này
Biểu 19: Nghiên cứu khoa học
TT | Tên đề tài | Thời gian thực hiện | Cấp quản lý | Kinh phí | Nguồn kinh phí (*) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
(*) Nguồn kinh phí: (1) Ngân sách nhà nước
(2) Tài trợ của các tổ chức Quốc tế (ghi cụ thể)
Điền số (1) hoặc số (2) vào cột này
Biểu 20: Hợp tác Quốc tế
TT | Tên dự án | Nội dung (*) | Thời gian thực hiện | Địa bàn triển khai
| Kinh phí | Nhà tài trợ | Hình thức tài trợ (**) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Nội dung: (1) Thông tin, truyền thông, giáo dục thay đổi hành vi
(2) Can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV
(3) Chăm sóc hỗ trợ người nhiễm HIV
(4) Giám sát HIV/AIDS, theo dõi, đánh giá chương trình
(5) Tiếp cận điều trị ARV
(6) Dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
(7) Quản lý và điều trị các bệnh LTQĐTD
(8) An toàn truyền máu
(9) Nâng cao năng lực
(10) Khác
Chỉ cần điền số (1), (2), (3),…… vào cột này
(**) Hình thức tài trợ: (1) Thông qua các dự án với Bộ Y tế
(2) Trực tiếp hợp tác giữa các tỉnh với nhà tài trợ
(3) Khác (ví dụ qua Bộ LĐTBXH)
Chỉ cần điền số (1) hoặc (2) hoặc (3) vào cột này
X. Trang thiết bị, thuốc, sinh phẩm
Biểu 21: Trang thiết bị
TT | Tên trang thiết bị | Số TW cấp | Số DA cấp | Số tự mua | Tổng cộng |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 23: Tình hình sử dụng thuốc nhiễm trùng cơ hội
TT | Thuốc | Đơn vị | Số TW cấp | Số tự mua | Số đã sử dụng | Số còn lại | Hạn sử dụng cho số còn lại |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 22: Tình hình sử dụng sinh phẩm: (Đơn vị: test)
TT | Sinh phẩm | Số được cấp | Số tự mua | Số đã sử dụng | Số còn lại | Hạn sử dụng |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Ngân sách
Biểu 24: Ngân sách (đơn vị 1000đ)
TT | Nguồn | Thời gian cấp | Số kế hoạch | Số thực cấp | Số sửdụng | Địa bàn |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Biểu 25: Phân bổ ngân sách theo chương trình phòng, chống HIV/AIDS (đơn vị 1000đ)
TT | 9 chương trình hành động PC HIV/AIDS | Kinh phí | ||||
TW cấp | Địa phương | Hợp tác quốc tế | Khác | Tổng | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
XIII. Khó khăn và các ý kiến đề xuất:
1. Khó khăn và tồn tại
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Nhận xét và đề xuất
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Thủ trưởng Đơn vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (Ký tên, đóng dấu) | Ngày .......... tháng..........năm 200 Người báo cáo |
Ghi chú: Các huyện, thị xã, thị trấn, quận, thành phố trực thuộc tỉnh gọi chung là tuyến huyện
Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gọi chung là tuyến tỉnh
Các xã, phường gọi chung là tuyến xã
Các ô gạch chéo không điền số liệu