Quyết định 2200/QĐ-BYT 2023 Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ thanh toán KCB BHYT

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2200/QĐ-BYT

Quyết định 2200/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 6)
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2200/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Thuấn
Ngày ban hành:16/05/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục 75 mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 6)

Ngày 16/5/2023, Bộ Y tế đã ra Quyết định 2200/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 6). Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:

1. Danh mục 75 mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 6), bao gồm:

- Mã hãng ASSET MEDIKAL TASARIM SANAYI VE TICARET ANONIM SIRKETI: 6283;

- Mã hãng Công ty Cổ phần Rạng Đông Healthcare: 6284;

- Mã hãng Công ty TNHH Vật tư y tế Lộc Luyến: 6285;

- Mã hãng femtos GmbH: 6286;

- Mã hãng GCMedica Enterprise Ltd.(Wuxi): 6287;…

2. Đính chính tên hãng sản xuất Công ty TNHH Mille Instrunments thành Công ty TNHH Mille Instruments tại Quyết định 1055/QĐ-BYT ngày 24/02/2023.

3. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 2200/QĐ-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
_______

Số: 2200/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________
Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ
GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 6)

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Công văn số 175/TB-CT ngày 13 tháng 3 năm 2023, Công văn số 183/TB-CT ngày 14 tháng 3 năm 2023, Công văn số 281/TB-CT ngày 10 tháng 4 năm 2023 và Công văn số 382/TB-CT ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế về việc đính chính, cập nhật danh mục mã hãng và nước sản xuất vật tư y tế;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 6), gồm 75 (bảy mươi lăm) mã hãng sản xuất vật tư y tế bổ sung mới, từ mã 6283 đến mã 6357; đồng thời, đính chính tên 01 (một) hãng sản xuất vật tư y tế trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-BYT ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 5) như sau:

STT

Tên hãng sản xuất đã cấp

Mã hãng sản xuất

Tên hãng sản xuất đính chính

1

Công ty TNHH Mille Instrunments

6282

Công ty TNHH Mille Instruments

Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế bổ sung mới được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021, Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc Bộ Y tế;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc các Trường đại học;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VTYT (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, BH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

PHỤ LỤC

DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ (ĐỢT 6)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

__________________

STT

Tên hãng sản xuất

Tên nước sản xuất

Mã hãng sản xuất

Mã nước sản xuất

1

ASSET MEDIKAL TASARIM SANAYI VE TICARET ANONIM SIRKETI

Thổ Nhĩ Kỳ

6283

272

2

Công ty Cổ phần Rạng Đông Healthcare

Việt Nam

6284

000

3

Công ty TNHH Vật tư y tế Lộc Luyến

Việt Nam

6285

000

4

femtos GmbH

Đức

6286

155

5

GCMedica Enterprise Ltd.(Wuxi)

Trung Quốc

6287

279

6

Global Treat SRL

Romania

6288

244

7

Hefei Meyer Optoelectronic Technology Inc.

Trung Quốc

6289

279

8

Heinz Meise GmbH

Đức

6290

155

9

HENG SHUI NEW CENTURY MEDICAL DEVICES CO., LTD.

Trung Quốc

6291

279

10

Hospital & Homecare Medical Device Co., Ltd. China

Trung Quốc

6292

279

11

Iradimed Corporation

Hoa Kỳ

6293

175

12

RIGICON, INC

Hoa Kỳ

6294

175

13

UST C&T., INC.

Hàn Quốc

6295

174

14

Wuxi Yushou Medical Appliances Co., Ltd.

Trung Quốc

6296

279

15

Zhejiang INI Medical Devices Co., Ltd.

Trung Quốc

6297

279

16

Atlas Medical GmbH

Đức

6298

155

17

Bosch + Sohn GmbH & Co. KG

Đức

6299

155

18

Calze G.T. SRL

Ý

6300

292

19

Comfort Plus Corporation

Đài Loan (Trung Quốc)

6301

296

20

Công ty Cổ phần vật tư y tế Đức Minh

Việt Nam

6302

000

21

Công ty TNHH Dược phẩm Nhân Xuân

Việt Nam

6303

000

22

Công ty TNHH Nhựa y tế Sài Gòn

Việt Nam

6304

000

23

Diagnostics Biochem Canada Inc.

Canada

6305

140

24

G Surgical LLC

Hoa Kỳ

6306

175

25

General Life Biotechnology Co., Ltd.

Đài Loan (Trung Quốc)

6307

296

26

Huons Meditech Co., Ltd

Hàn Quốc

6308

174

27

Huqiu Imaging (Suzhou) Co., Ltd.

Trung Quốc

6309

279

28

Incore Co., Ltd.

Hàn Quốc

6310

174

29

Jiangsu Mole Bioscience Co., Ltd.

Trung Quốc

6311

279

30

Jiangsu Ruitian Medical Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6312

279

31

JMS Healthcare PHL, Inc.

Philippines

6313

242

32

Kibo Biologies S.r.l.

Ý

6314

292

33

Lobeck Medical AG

Thụy Sĩ

6315

274

34

Monocent, Inc.

Hoa Kỳ

6316

175

35

Ningbo Hanyue Medical Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6317

279

36

Ningbo HicRen Biotechnology Co., Ltd.

Trung Quốc

6318

279

37

Operon S.A.

Tây Ban Nha

6319

269

38

SeaSpine Orthopedics Corpoation

Hoa Kỳ

6320

175

39

Shenzhen Eaststar Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6321

279

40

Taian Dalu Medical Instrument Co., Ltd.

Trung Quốc

6322

279

41

Tonglu Youshi Medical Instrument Co., Ltd.

Trung Quốc

6323

279

42

Thippayabadin Co., Ltd.

Thái Lan

6324

271

43

Waldemar Knittel Glasbearbeitungs GmbH

Đức

6325

155

44

Zhejiang Runqiang Medical Instruments Co., Ltd.

Trung Quốc

6326

279

45

Zhejiang Yuantong Medical Appliances Co., Ltd.

Trung Quốc

6327

279

46

Aero Biotech, Inc.

Hoa Kỳ

6328

175

47

APK Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6329

279

48

Cardiac Insight, Inc.

Hoa Kỳ

6330

175

49

CAREWELL BIOTECH PVT. LTD.

Cộng hòa Ấn Độ

6331

115

50

Copula Pty Ltd.

Úc

6332

284

51

Công ty Cổ phần Nguyễn Việt Tiên

Việt Nam

6333

000

52

Công ty TNHH Godita

Việt Nam

6334

000

53

Chengdu Meehan Electronic Technology Co., Ltd

Trung Quốc

6335

279

54

Gaint Medical Equipment (Guangzhou) Co., Ltd.

Trung Quốc

6336

279

55

Hangzhou COCO Heathcare Products Co., Ltd

Trung Quốc

6337

279

56

Hebei Handform Medical Products Co., Ltd.

Trung Quốc

6338

279

57

Heiwa Medic Co., Ltd.

Nhật Bản

6339

232

58

ImmunoCentrix

Hoa Kỳ

6340

175

59

Jex Co., Ltd.

Nhật Bản

6341

232

60

Magle Chemoswed AB

Thụy Điển

6342

273

61

Marumitsu Corporation

Nhật Bản

6343

232

62

Medico Electrodes International Ltd.

Cộng hòa Ấn Độ

6344

115

63

Nanova Biomaterials, Inc.

Hoa Kỳ

6345

175

64

Nantong Tianye Labware Co., Ltd.

Trung Quốc

6346

279

65

New Life Diagnostics, LLC.

Hoa Kỳ

6347

175

66

North-Vision Tech. Inc.

Đài Loan (Trung Quốc)

6348

296

67

Renew Group Private Limited

Singapore

6349

257

68

Sanyo Co., Ltd.

Nhật Bản

6350

232

69

SEMİKAL TEKNOLOJİ SANAYI VE TICARET A.S.

Thổ Nhĩ Kỳ

6351

272

70

Shandong Hengchang Medical Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6352

279

71

Shijiazhuang Hongray Group Co., Ltd.

Trung Quốc

6353

279

72

Surgi Lab Ag

Thụy Sĩ

6354

274

73

Wenzhou Shengding Industry And Trade Co., Ltd.

Trung Quốc

6355

279

74

Wuxi Exanovo Medical Instrument Co., Ltd.

Trung Quốc

6356

279

75

Xuyi Careyou Medical Product Co., Ltd.

Trung Quốc

6357

279

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi