Quyết định 1614/QĐ-BYT 2025 về việc ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1614/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1614/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/05/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1614/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1614/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 26/12/2017 của Quốc hội khóa XIV; Luật số 56/2024/QH14 ngày 29/11/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 31/2024/TT-BYT ngày 07/11/2024 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về việc xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Biên bản họp thẩm định định mức xe ô tô chuyên dùng của Bệnh viện Trung ương Huế, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bệnh viện Bạch Mai, Viện Kiểm định quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế;
Xét văn bản số 1508/TTr-BVH ngày 05/5/2025, văn bản số 1522/BVH ngày 07/5/2025 của Bệnh viện Trung ương Huế; văn bản số 538/TTr-BVTWTN ngày 15/4/2025 của Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên; văn bản số 1478/TTr- BM ngày 25/3/2025 của Bệnh viện Bạch Mai; văn bản số 229/TTr-KĐQG ngày 29/4/2025, văn bản số 254/TTr-KĐQG ngày 06/5/2025 của Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế về việc đề nghị phê duyệt định mức xe ô tô chuyên dùng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục định mức xe ô tô chuyên dùng tại Bệnh viện Trung ương Huế, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bệnh viện Bạch Mai, Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Quyết định này thay thế định mức xe của Bệnh viện Trung ương Huế, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bệnh viện Bạch Mai, Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế đã được Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định số 2620/QĐ-BYT ngày 28/5/2021, Quyết định số 1071/QĐ-BYT ngày 04/5/2022, Quyết định số 3886/QĐ-BYT ngày 19/10/2023, Quyết định số 4163/QĐ-BYT ngày 09/11/2023, Quyết định số 2774/QĐ-BYT ngày 19/9/2024.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tài chính, Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế, Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế, Giám đốc Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai, Viện trưởng Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ Y TẾ
(ban hành kèm theo Quyết định số: 1614/QĐ-BYT ngày 16/5/2025 của Bộ Y tế)
TT |
Chủng loại xe |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên |
||
|
Xe ô tô cứu thương |
8 |
|
|
Xe chụp X-Quang lưu động |
1 |
|
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
1 |
Xe tải có gắn thùng lạnh để phục vụ công tác lấy máu |
|
Xe chuyển giao kỹ thuật có gắn thiết bị chuyên dùng |
3 |
Xe 5-16 chỗ ngồi. Thiết bị y tế đi kèm: máy điện tim, máy điện não đồ, máy siêu âm,… |
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
Loại xe 35-45 chỗ ngồi. Đưa đón cán bộ nhân viên đi khám ngoại viện. |
2 |
Bệnh viện Trung ương Huế |
||
|
Xe ô tô cứu thương |
28 |
Trong đó 4 xe của cơ sở 2 |
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
1 |
|
|
Xe chụp X-Quang lưu động |
2 |
|
|
Xe xét nghiệm lưu động |
2 |
|
|
Xe lấy máu |
9 |
Loại xe có thiết kế giường nằm và ghế lấy máu |
|
Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung ương và cao cấp |
1 |
Loại xe 7 chỗ ngồi, 2 cầu. Thiết bị y tế đi kèm: bộ dụng cụ khám chữa bệnh, máy điện tim, máy siêu âm,… |
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
2 |
Loại xe tải, có trang bị hệ thống dàn lạnh. Thiết bị y tế đi kèm: thùng lạnh đựng mẫu vắc xin, sinh phẩm; thiết bị theo dõi nhiệt độ, … |
|
Xe phục vụ lấy, vận chuyển mô, tạng để phục vụ công tác cấy ghép mô, tạng cho người |
1 |
Loại xe 7 chỗ ngồi, 2 cầu. Thiết bị y tế đi kèm: trang thiết bị y tế chuyên dụng và các thùng đựng mô, tạng bảo đảm đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. |
|
Xe vận chuyển người bệnh |
5 |
Loại xe 7 - 16 chỗ ngồi. Trong đó 1 xe của cơ sở 2. Thiết bị y tế đi kèm: bình ôxy, máy thở xách tay, máy sốc tim,… |
|
Xe chuyển giao kỹ thuật có gắn thiết bị chuyên dùng |
10 |
Loại xe 16 chỗ ngồi. Thiết bị y tế đi kèm: bộ dụng cụ khám bệnh, máy đo huyết áp, máy siêu âm, máy xét nghiệm, … |
|
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
6 |
Loại xe 16 chỗ ngồi. Thiết bị y tế đi kèm: máy siêu âm, bộ dụng cụ khám sức khỏe, máy đo huyết áp, máy xét nghiệm… |
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
10 |
- 02 xe trên 16 - 29 chỗ ngồi, 05 xe 29 chỗ ngồi, 03 xe từ 29 - 45 chỗ ngồi - Đưa đón cán bộ nhân viên giữa các cơ sở. |
3 |
Bệnh viện Bạch Mai |
||
|
Xe ô tô cứu thương |
32 |
Trong đó 7 xe của cơ sở 2 |
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
1 |
|
|
Xe xét nghiệm lưu động |
1 |
|
|
Xe lấy máu |
1 |
|
|
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
1 |
|
|
Xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
1 |
Xe áp lực âm |
|
Xe giám định pháp y, xe vận chuyển tử thi |
2 |
|
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm |
2 |
Xe tải. |
|
Xe chuyển giao kỹ thuật có gắn thiết bị chuyên dùng |
8 |
Loại xe 7-16 chỗ ngồi. Thiết bị y tế đi kèm : máy điện tâm đồ, máy siêu âm tim, máy điện não đồ, máy thở, … |
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
4 |
- 02 xe 29 chỗ ngồi, 02 xe 45 chỗ ngồi. - Đưa đón cán bộ nhân viên giữa các cơ sở. |
4 |
Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế |
||
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
|
|
Xe chuyển giao kỹ thuật có gắn thiết bị chuyên dùng |
2 |
Xe 7-9 chỗ ngồi. Thiết bị y tế đi kèm: Thùng lạnh đựng mẫu vắc xin, sinh phẩm; thiết bị theo dõi nhiệt độ. |
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
3 |
Xe 7-9 chỗ ngồi. Thiết bị y tế đi kèm: Thùng lạnh đựng mẫu chuẩn, vắc xin, panel chuẩn; thiết bị y tế chẩn đoán invitro; thiết bị theo dõi nhiệt độ. |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây