Quyết định 1471/QĐ-BCT 2016 công bố TTHC mới ban hành về lĩnh vực an toàn thực phẩm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1471/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1471/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Thị Kim Thoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/04/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thủ tục cấp GCN đủ điều kiện ATTP với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
Ngày 15/04/2016, Bộ Công Thương đã ra Quyết định số 1471/QĐ-BCT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực an toàn thực phẩm (ATTP) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương, bao gồm thủ tục cấp và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ.
Theo đó, để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP, cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ đăng ký hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận với cơ quan do UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương phân cấp quản lý và tổ chức thực hiện (sau đây gọi là cơ quan cấp Giấy chứng nhận).
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền sẽ tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có trách nhiệm gửi văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30 ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, cơ quan cấp Giấy chứng nhận có quyền hủy hồ sơ. Đồng thời, đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở cũng sẽ được thành lập trong vòng 15 ngày từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP được cấp trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1471/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1471/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 1471/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp; - Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố; - Lưu: VT, PC, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hồ Thị Kim Thoa |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-BCT ngày 15 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | An toàn thực phẩm | Các đơn vị do Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương phân cấp quản lý và tổ chức thực hiện |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | An toàn thực phẩm | Các đơn vị do Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương phân cấp quản lý và tổ chức thực hiện |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | MẪU | TÊN MẪU |
1 | Mẫu 1 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất |
2 | Mẫu 2 | Bản tự đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm |
3 | Mẫu 3 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hồ sơ gửi kèm gồm: - Bản sao Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm còn hiệu lực; - Bản sao Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm; - Bản tự đánh giá điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm. | ĐẠI DIỆN CƠ SỞ Ký, ghi rõ họ, tên; đóng dấu (nếu có) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TT | Tên trang, thiết bị (ghi theo thứ tự quy trình công nghệ) | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | kém | | ||||
1 | Thiết bị, dụng cụ sản xuất | | | | | | |
2 | Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm | | | | | | |
3 | Thiết bị bảo quản thực phẩm | | | | | | |
4 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ | | | | | | |
5 | Dụng cụ lưu mẫu | | | | | | |
6 | Phương tiện/ thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại | | | | | | |
7 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm | | | | | | |
8 | Trang, thiết bị khác để sản xuất (nếu có) | | | | | | |
8.1 | | | | | | | |
…. | | | | | | | |
8.2. | | | | | | | |
| ….., ngày ….tháng …..năm 20 …. CHỦ CƠ SỞ Ký, ghi rõ họ, tên; đóng dấu (nếu có) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ Ký, ghi rõ họ, tên; đóng dấu (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM (Tên cơ quan có thẩm quyền được Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương phân cấp quản lý an toàn thực phẩm) Cơ sở: ............................................................................................................................ Loại hình sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ :(1) ....................................................................................................................................... Chủ cơ sở: ..................................................................................................................... Địa chỉ sản xuất ............................................................................................................... Điện thoại: …………………………………….Fax: ................................................................ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH
Số cấp: ……………../GCNATTPNL-BCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày ……../ ………/20 …………… | ||
|