Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 13/2006/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2006
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 13/2006/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2006/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 21/03/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 13/2006/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
SỐ 13/2006/QĐ-BYT
NGÀY 21 THÁNG 3 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
CÁC VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ SẢN XUẤT Ở
NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC BỘ Y TẾ XEM XÉT ĐỂ CẤP
SỔ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM NĂM 2006
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị
định số 49/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ
Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT của Bộ Y
tế ngày
Theo đề
nghị của Ông Cục trưởng Cục Y tế
dự phòng Việt Nam - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này
bản Danh mục các loại vắc xin, sinh phẩm y
tế sản xuất ở nước ngoài
được Bộ Y tế xem xét để cấp
số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm
2006.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể
từ ngày đăng công báo và thay thế Quyết
định số 13/2005/QĐ-BYT ngày 11/4/2005 về việc
ban hành danh mục các loại vắc xin, sinh phẩm y
tế sản xuất ở nước ngoài
được Bộ Y tế xem xét để cấp
số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm
2005.
Điều 3.
Cục Y tế dự phòng Việt Nam có trách
nhiệm thông báo Quyết định này đến các doanh
nghiệp sản xuất, kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y
tế.
Điều 4.
Các Ông/Bà Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Y
tế dự phòng Việt Nam, Cục trưởng Cục
Quản lý Dược Việt Nam, Chánh Thanh tra Bộ Y
tế, Vụ trưởng các vụ: Khoa học Đào
tạo, Trang thiết bị và Công trình y tế, Pháp chế,
Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
KT.BỘ
TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Trịnh
Quân Huấn
DANH MỤC VĂCXIN, SINH PHẨM Y TẾ SẢN
XUẤT Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC BỘ Y
TẾ XEM XÉT ĐỂ CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM NĂM 2006
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2006/QĐ-BYT
ngày 21 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
TT |
Mà HÀNG HOÁ |
TÊN SẢN PHẨM |
CĂN CỨ ĐĂNG KÝ |
|||
|
NHÓM |
PHÂN NHÓM |
||||
I |
3002 |
20 |
|
Vắc xin vi rút |
|
|
1 |
|
|
90 |
- Viêm gan A, viêm gan B |
|
|
2 |
|
|
- |
- Viêm não Nhật Bản |
|
|
3 |
|
|
10 |
- Dại tế bào |
|
|
4 |
|
|
50 |
- Sởi |
|
|
5 |
|
|
90 |
- Quai Bị |
(*) |
|
6 |
|
|
- |
- Rubella |
|
|
7 |
|
|
- |
- Thuỷ đậu |
|
|
8 |
|
|
- |
- Cúm, cúm A(H5N1) |
|
|
9 |
|
|
- |
- Sốt xuất huyết |
|
|
10 |
|
|
|
- Bại liệt tiêm |
|
|
11 |
|
|
|
- Sốt vàng |
|
|
12 |
|
|
- |
- Rotavirus |
|
|
13 |
|
|
|
- Các vắc xin phòng ung thư do vi rút |
|
|
|
|
|
|
Vắc xin vi khuẩn |
|
|
14 |
|
|
- |
- Haemophilus influenzae týp b |
|
|
15 |
|
|
90 |
- Viêm màng não do não mô cầu |
|
|
16 |
|
|
|
- Thương hàn |
|
|
17 |
|
|
20 |
- Bạch hầu |
|
|
18 |
|
|
90 |
- Ho gà |
|
|
19 20 21 |
|
|
30 90 - |
- Uốn ván - Phế cầu khuẩn - Các vắc xin phòng ung thư do vi khuẩn |
|
|
II |
3002 |
10 |
|
Sinh phẩm điều trị |
|
|
1 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng Dại |
|
|
2 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng nọc rắn |
|
|
3 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng độc tố Bạch hầu |
|
|
4 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng độc tố Uốn ván |
(*) |
|
5 |
|
|
|
- Các loại Globulin miễn dịch |
|
|
6 |
|
|
|
- Các loại Cytokine (Interferon, Interleukine) |
|
|
7 |
|
|
|
- Các kháng nguyên giải mẫn cảm |
|
|
8 9 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng độc tố độc
thịt - Các chế phẩm máu |
|
|
III |
3002 |
90 |
90 |
Sinh phẩm chẩn đoán |
|
|
1 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm vi rút ở
người. |
|
|
2 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm vi khuẩn
ở người. |
|
|
3 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm ký sinh trùng
ở người. |
(*) |
|
4 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm nấm ở
người |
|
|
5 6 7 8 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán ung thư - Các sinh phẩm chẩn đoán bệnh tim mạch - Các sinh phẩm chẩn đoán thai nghén, rụng
trứng, mãn kinh, bệnh, dị tật bào thai - Các sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu - Các sinh phẩm chẩn đoán tế bào miễn
dịch (kháng thể huỳnh quang T4, T8...). |
|
|
IV |
3002 |
|
|
Bán thành phẩm các loại vắc xin, sinh phẩm qui
định tại mục I, II, III của danh mục này. |
(*) |
|
(*) theo quy định
tại "Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm
y tế" ban hành kèm theo Quyết định số
4012/2003/QĐ-BYT ngày