Quyết định 13/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số lưu hành tại Việt Nam năm 2005
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 13/2005/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2005/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/04/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Danh mục vắcxin, sinh phẩm y tế được cấp phép - Ngày 11/4/2005, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 13/2005/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục các văcxin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ y tế xem xét để cấp số lưu hành tại Việt Nam năm 2005. Danh mục này bao gồm: vắcxin viêm gan A, B, Viêm não Nhật Bản, Viêm màng não do não mô cầu, Rubella, Cúm, Sốt xuất huyết, Bạch hầu, Phế cầu khuẩn... Sinh phẩm điều trị bao gồm: Huyết thanh kháng độc tố Bạch hầu, Uốn ván, Các chế phẩm máu... Các sinh phẩm chẩn đoán thai nghén. rụng trứng, mãn kinh, ác sinh phẩm chẩn đoán tế bào miễn dịch (kháng thể huỳnh quang T4, T8...)... Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 13/2005/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 13/2005/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 13/2005/QĐ-BYT NGÀY 11 THÁNG 4 NĂM 2005 VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC VẮCXIN, SINH PHẨM Y TẾ SẢN XUẤT Ở NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC BỘ Y TẾ XEM XÉT ĐỂ CẤP SỐ LƯU HÀNH TẠI VIỆT
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 30/7/2003 ban hành Qui chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế;
- Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Danh mục các loại vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế Quyết định số 387/2004/QĐ-BYT ngày 12/2/2004 về việc ban hành danh mục các loại vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2004.
Điều 3. Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế có trách nhiệm thông báo Quyết định này đến các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế.
Điều 4. Các Ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC
VĂCXIN, SINH PHẨM Y TẾ SẢN XUẤT Ở NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC BỘ Y TẾ XEM XÉT ĐỂ CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2005/QĐ-BYT
ngày 11 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Mà HÀNG HOÁ |
TÊN SẢN PHẨM |
CĂN CỨ | ||
|
NHÓM |
PHÂN NHÓM |
|
ĐĂNG KÝ | |
I |
3002 |
20 |
|
Vắc xin |
|
1 |
|
|
90 |
- Viêm gan A, viêm gan B |
|
2 |
|
|
- |
- Viêm não Nhật Bản |
|
3 |
|
|
- |
- Viêm màng não do não mô cầu |
|
4 |
|
|
10 |
- Dại tế bào |
|
5 |
|
|
50 |
- Sởi |
|
6 |
|
|
90 |
- Quai Bị |
(*) |
7 |
|
|
- |
- Rubella |
|
8 |
|
|
- |
- Thuỷ đậu |
|
9 |
|
|
- |
- Cúm |
|
10 |
|
|
- |
- Thương hàn |
|
11 |
|
|
- |
- Rotavirus |
|
12 |
|
|
- |
- Haemophilus influenzae týp b |
|
13 |
|
|
- |
- Sốt xuất huyết |
|
14 |
|
|
20 |
- Bạch hầu |
|
15 |
|
|
90 |
- Ho gà |
|
16 17 18 19 |
|
|
30 90 - |
- Uốn ván - Phế cầu khuẩn - Bại liệt tiêm - Sốt vàng |
|
II |
3002 |
10 |
|
Sinh phẩm điều trị |
|
1 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng Dại |
|
2 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng nọc rắn |
|
3 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng độc tố Bạch hầu |
|
4 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng độc tố Uốn ván |
(*) |
5 |
|
|
|
- Các loại Globulin miễn dịch |
|
6 |
|
|
|
- Các loại Cytokine (Interferon, Interleukine) |
|
7 |
|
|
|
- Các kháng nguyên giải mẫn cảm |
|
8 9 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng độc tố độc thịt - Các chế phẩm máu |
|
III |
3002 |
90 |
90 |
Sinh phẩm chẩn đoán |
|
1 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm vi rút ở người. |
|
2 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm vi khuẩn ở người. |
|
3 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm ký sinh trùng ở người. |
(*) |
4 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm nấm ở người |
|
TT |
Mà HÀNG HOÁ |
TÊN SẢN PHẨM |
CĂN CỨ | ||
|
NHÓM |
PHÂN NHÓM |
|
ĐĂNG KÝ | |
5 6 7 8 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán ung thư - Các sinh phẩm chẩn đoán thai nghén. rụng trứng, mãn kinh - Các sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu - Các sinh phẩm chẩn đoán tế bào miễn dịch (kháng thể huỳnh quang T4, T8...). |
|
IV |
3002 |
|
|
Bán thành phẩm các loại vắc xin, sinh phẩm qui định tại mục I, II, III của danh mục này. |
(*) |