Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/5/2001

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT

Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/5/2001
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4809/2002/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Ngọc Trọng
Ngày ban hành:03/12/2002Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 4809/2002/QĐ-BYT
NGÀY 03 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ
KHÁM CHỮA BỆNH ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 2320/2001/QĐ-BYT NGÀY 19/6/2001

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế,

Căn cứ Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế,

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 như sau:

1. Loại ra khỏi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế, bao gồm thuốc sau:

- Cerivastatin (số thứ tự 264 trong Danh mục).

- Biphenyl dimethyl dicarboxylat (số thứ tự 347 trong Danh mục).

2. Sửa đổi tên thuốc Cyclohexanol (số thứ tự 21 trong Danh mục) thành tên gốc tramadol.

3. Danh mục 39 thuốc được bổ sung hàm lượng, dạng dùng và tuyến chuyên môn kỹ thuật (Phụ lục số l).

4. Bổ sung 90 thuốc tân dược vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 2).

5. Bổ sung 7 thuốc y học cổ truyền vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 3).

 

Điều 2. Các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định này chỉ được sử dụng khi được Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược Việt Nam) cho phép lưu hành.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định của Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Điều 4. Các Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Vụ trưởng của các vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế ngành, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC THUỐC BỔ SUNG HÀM LƯỢNG, DẠNG DÙNG VÀ TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT
ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT trong

QĐ số

2320

 

Tên thuốc

 

Đường dùng,

Hàm lượng, dạng dùng

 

Sử dụng cho bệnh viện loại

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3 và 4

 

Khác

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

VII

 

VIII

 

12

 

Lidocain

 

Khí dung chai xịt 10%/65g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

hydrochlorid

 

Thuốc mỡ 5%; gel 2%

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêm; ống 1-2-5ml dung dịch

1%-2%

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

24

 

Diclofenac

 

Tiêm; ống 75mg/3ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

26

 

Ketoprofen

 

Uống; viên 50- 50-200mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

33

 

Morphin sulfat

 

Uống; viên 30mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 


44

 

Dimethinden

 

Uống; viên 4mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

48

 

Promethazin

 

Dùng ngoài; thuốc mỡ 2%

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt

Nam

 

 

 

 

 

Uống; siro 5mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt

Nam

 

98

 

Cephalexin

 

Uống; gói 250mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt

Nam

 

101

 

Cefradin

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

109

 

Phenoxy

methylpenicillin

 

Uống;

viên 400.000UI

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt

Nam

 

135

 

Ciprofloxacin

 

Tiêm truyền; chai 100mg/50ml-

200mg/100ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

152

 

Fusafungin

 

Lọ bơm phun 5ml nồng độ 1 %

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

162

 

Fluconazol

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

166

 

Nystatin+metronidaz

ol+ chloramphenicol+

dexamethasone acetat

 

Viên đặt phụ khoa

100.000UI +200mg+80mg+0,5mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt

Nam

 

200

 

Ondansetron

 

Uống; viên 4-8mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

203

 

Cao pygeum

africanum

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

206

 

Levodopar

+ benserazid

 

Uống;

viên 25+100mg; 50+200mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

210

 

Sắt gluconat+

mangan gluconat +

đồng gluconat

 

Uống; ống 50+1,33+0,7mg/10ml

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

211

 

Sắt fumarat + folic

acid +

cyanocobalamin +

ascorbi acid+vitamin

B6 + đồng sulfat

 

Uống; viên 350mg+l,5mg+15

mcg+150mg+1.5mg+5mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

253

 

Nifedipin

 

Uống; viên tác dụng chậm 20mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Bổ

sung

tuyến

CMKT

 

254

 

Perindopril

 

Uống; viên 2-4mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Bổ

sung

tuyến

CMKT

 

266

 

Fenofibrat

 

Uống; viên 200mg dạng micronisé

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

268

 

Simvastatin

 

Uống; viên 20mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

269

 

Cinarizin + acetyl1in

heptaminol

 

Uống;

viên 20+200mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

270

 

Ginkgo biloba

 

Tiêm;

ống 17,5mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

273

 

Piracetam

 

Tiêm; ống l-3g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

285

 

Sa1icylic acid+

betamethason

dipropionat

 

Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc thoa 10ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

299

 

Ioxitalmat meglumin +ioxitalmat sodium

 

Tiêm; lọ 350mg/120ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

314

 

Nhôm phosphat

 

Uống; gói nhôm thể keo 20%

12,38g/gói

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Nhôm hydroxyd +

magne hydroxyd +

simethicon

 

Uống; gói

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

356

 

Hydrocortisone

acetat +

chloramphenicol

 

Thuốc mỡ tra mắt

37,5mg + 50mg/5g

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

368

 

Gliclazide

 

Uống; viên 30mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

371

 

Metformin

 

Uống; viên 1000mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

373

 

Progesteron

 

Tiêm;

dung dịch dầu ống 10-25mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Bổ

sung

tuyến

CMKT

 

385

 

Neostigmin

metylsulfat

 

Tiêm; ống 0,5mg/1ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

404

 

Kai iodide+natri

iodide

 

Nhỏ mắt;

lọ 3mg+ 3mg/1ml x 10ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

425

 

Salbutamol

 

Tiêm; ống 2,5mg-5mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Xiro 2mg/5ml x 60ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

431

 

Bromhexin

 

Tiêm, ống 4mg/2ml

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

443

 

Natri chlorid

 

Thuốc nhỏ mắt, mũi 0,9% x5ml

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt

Nam

 

452

 

Vitamin B6

 

Tiêm; ống 25 - 100mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt

Nam

 

454

 

Vitamin C + Rutin

 

Uống; viên 50 + 50mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt

Nam

 

 

1. Loại bệnh viện gồm:

- Loại 1, 2, 3, 4

- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.

2. Cột VIII ghi chữ “Việt Nam” có nghĩa là sử dụng thuốc của xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).

3. Cột VIII ghi chữ “Bổ sung tuyến CMKT” có nghĩa là thuốc được bổ sung tuyến chuyên môn kỹ thuật.


PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT
ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

 

Tên thuốc

 

Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng

 

Sử dụng cho bệnh

viện loại

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3 và 4

 

Khác

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

VII

 

VIII

 

 

 

II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp

 

 

 

1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid

 

1

 

Nimesulid

 

uống; viên 0,1g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

IV. Thuốc cấp cứu và chống độc

 

2

 

Cerebrolysin* (Thuốc chỉ

dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính và bắt đầu trong vòng 3 ngày đầu)

 

èng l-5-10ml (1ml cã

215,2mg)

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Nimodipine

(Chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương)

 

Tiêm;

lọ 10-30mg/50ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần

 

 

 

1. Thuốc chống loạn thần

 

4

 

Bromazepam

 

Uống; viên 1,5-3-6mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

5

 

Zolpidem

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc

 

6

 

Tianeptin

 

Uống; viên 12,5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

 

 

 

2. Chống nhiễm khuẩn

 

7

 

Gatinoxacin*

 

Uống; viên 400mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

8

 

Imipenem+cilastatin sodium*

(Chỉ dùng trong hồi sức cấp cứu và nhiễm khuẩn bệnh viện nặng)

 

Tiêm;

lọ 500mg+500mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

Lomefloxacin

 

Nhỏ mắt; dung dịch 1%

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

10

 

Moxifloxacin*

 

Uống; viên 400mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Nitroxo1in

 

Uống; viên 50-100mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

12

 

Piperacillin + tazobactam*

 

Tiêm; lọ bột pha tiêm

4g+0,5g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

13

 

Roxithromycin

 

Uống; viên 50-150mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

14

 

Trifluridin

 

Nhỏ mắt; dung dịch

10mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuốc chống nấm

 

15

 

Itraconazol

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu

 

16

 

Flunarizin

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch

 

 

 

3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư

 

17

 

Glycyl funtumin HCl

 

Tiêm; ống 0,3mg/1ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Việt Nam

 

 

 

X. Thuốc chống Parkinson

 

18

 

Piribedil

 

Uống; viên 20-50mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

XI. Thuốc tác dụng đối với máu

 

 

 

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

 

19

 

Enoxaparin sodique*

 

Tiêm 20-40-60mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

20

 

Nadropann calcium*

 

Tiêm; ống 0,3-0,4-0,6ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử

 

 

 

3. Thuốc khác

 

21

 

Erythropoietin*

(Chi phí thuốc chỉ được tính tương đương chi phí truyền máu thay thế cho bệnh nhân thận nhân tạo và ung thư)

 

Tiêm; ống 1000-2000-4000

Đvqt

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII. Thuốc tim mạch

 

 

 

2. Thuốc chống loạn nhịp

 

22

 

Sotalol

 

Uống; viên 0,08g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

 

23

 

Carvedilol

 

Uống; viên

6,25-12,5-25mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

24

 

Bisoprolol

 

Uống; viên 2,5-5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

25

 

Felodipin

 

Uống; viên 2,5-5-10mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

26

 

Imidapril

 

Uống; viên 5-10mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

27

 

Lisinopril

 

Uống; viên 5-10-20 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

28

 

Metoprolol

 

Uống; viên 50-100mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

29

 

Rilmenidine

 

Uống; viên nén 1mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

30

 

Telmisartan

 

Uống; viên 40-80mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Thuốc chống huyết khối

 

31

 

Streptokinase

 

Tiêm; lọ 1.500.000 đv

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Thuốc hạ lipid máu

 

32

 

Atovastatin

 

Uống; viên 10-20mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

8. Tăng cường tuần hoàn não

 

33

 

Buflomedil HCL

 

Uống; viên 150-300mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêm;

ống 50-150mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

34

 

Pentoxifyl1in

 

Uống; viên 100-400mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

35

 

Vicamin+Rutin

 

Uống;

viên 20mg+40mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

XIV. Thuốc ngoài da

 

36

 

Calcipotriol oil

 

Dùng ngoài; tub mỡ

0,005% x 30g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

37

 

Dexpanthenol

 

Dùng ngoài;

lọ 4,63g/150ml

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

38

 

Fucidic acid

 

Dùng ngoài; kem, mỡ 2% tub 5-15g

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

Fucidic acid + Betamethason

 

Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g x 5-15g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

39

 

Xanh methylen +

tím gentian

 

Dùng ngoài; lọ

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt Nam

 

 

 

XVI. Thuốc khử trùng

 

40

 

Sulfat đồng + acid boric

 

Thuốc rửa phụ khoa

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt Nam

 

 

 

XVIII. Thuốc đường tiêu hóa

 

 

 

1. Thuốc chống loét dạ dày

 

41

 

Lanzoprazol

 

Uống; viên 30mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

 

Nizatidin

 

Uống; viên 150-300mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

43

 

Pantoprazol*

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêm; lọ 40mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuốc chống nôn

 

44

 

Acetyl leucin

 

Uống; viên 0,5g

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Tiêm; ống 500mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

45

 

Domperidone

 

Uống; viên 0,01g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Uống; huyền dịch

1mg/ml x 30ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuốc chống co thắt

 

46

 

Butyl hyosin bromid

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

47

 

Cisaprid

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

48

 

Drotavenn eh/ohydrat

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Tiêm; ống 40mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

49

 

Oxybutinin

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

50

 

Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucmol

 

Uống; viên 80+80mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêm; ống 40+40mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

 

51

 

Glycerin

 

Thụt, tub 3-5ml

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt Nam

 

52

 

Isapgol

 

Uống; gói 0,66g

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

53

 

Lactulose

 

Uống; gói 15ml

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

5. Thuốc tiêu chảy

 

54

 

Bacillus subtilis

 

Uống; viên, gói 105-107

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt Nam

 

55

 

Diiodo hydroxyquinolein

 

Uống; viên 0,21 g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

8. Thuốc khác

 

56

 

Amylase+papain+ simethicon

 

Uống; viên 100+100+30mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Amylase+papain

 

Uống; dung dịch nhỏ giọt 20+10mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

57

 

Trimebutine maleate

 

Uống; viên 0,1g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

XIX. Hormon, nội tiết tố

 

 

 

1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

 

58

 

Adrenal cortical extract +

adenosin+cytidin+uridin +guanosine+vitamin B12

 

Tiêm; ống bột đông khô 20CDU+10mg+50mg

50mg+5mg+1000(g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

59

 

Beclometason dipropionat

 

Hộp xịt 50(g/1iều x 200 liều/hộp

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

60

 

Budesonid

 

Khí dung đường hô hấp ống 0,5-1mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình xịt định liều 32-50-64-200(g/1iều

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dạng hít 100-200(g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các androgen

 

61

 

Nandrolon decanoat*

 

Tiêm; ống 50mg/1ml dd trong dầu

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Các Estrogen

 

62

 

Oestrogens liên hợp

 

Uống; viên 0,625mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Oestrogen liên hợp

0,625mg+norgestrel 0,l5mg

 

Uống; vỉ 40 viên (28+12)

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

63.

 

Promcstrien

 

Viên đặt 10mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kem 1% 15g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

 

64

 

Benfluorex

 

Uống; viên 150mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

65

 

Voglibose

 

Uống; viên 0,2-0,3mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

5. Các Progesteron

 

66

 

Dydrogesteron

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

67

 

Lynestrenol

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng

 

68

 

Thiamazol

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase

 

 

 

1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase

 

69

 

Eperison

 

Uống; viên 0,05g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

70

 

Vecuronium bromid

 

Tiêm; ống bột đông khô 4mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng

 

 

 

2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp

 

71

 

Betaxolol

 

Nhỏ mắt 0,25% lọ 5-15ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuốc mắt khác

 

72

 

Cao anthocyanosidique de vaccinium myrtillus + vitamin E

 

Viên 50mg + 50mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

73

 

Indomethacin

 

Nhỏ mắt; lọ 0,1%

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

74

 

Na hyaiuronat

 

Nhỏ mắt; lọ 1mg/1ml x 5ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

75

 

Natri sulfacetamid +

tetramethylthionin clorid + thiomersalat

 

Nhỏ mắt; lọ

1g + 1mg + 0,2mg/10ml

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt Nam

 

76

 

Polyvidon+acid boric+ natri chlorid+natri lactat +kali chlorid+calci chlorid+magne chlorid

 

Nhỏ mắt; viên nén dịch treo làm nước mắt nhân tạo

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Thuốc tai, mũi, họng

 

77

 

Phenazone + lidocain HCL

 

Nhỏ tai; 4g+ 1g/100  lọ 15 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

78

 

Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + sa1icylic acid

 

Dung dịch 5g+1g/100ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

79

 

Tyrothricin + tetracain HCL

 

Viên 1mg+0,1mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt Nam

 

 

 

XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

 

 

 

1. Thuốc chữa hen

 

80

 

Fenoterol + ipratropium

 

Lọ xịt chuẩn

0,05+0,02mg/1iều x 200 liều

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

81

 

Ipratropium + salbutamol

 

Khí dung 1 ống có

0,5+2,5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

82

 

Terbuta1in

 

Khí dung ống 5mg-10mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Uống; xiro 0,3mg/1ml

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2. Thuốc chữa ho

 

83

 

Eprazinon

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base

 

84

 

Kaliglutamat + magne

glutamat

 

viên 200+200mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Việt Nam

 

 

 

Magne aspartat + kali aspartat

 

Uống;

viên 200+158mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêm; ống

400+452mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXVII. Vitamin và các chất vô cơ

 

86

 

Calci bromogalactogluconat

 

Tiêm; ống 0,62g/5ml;

1,24g/10ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Calci carbonat+tribasic calci phosphat + calci florua + magne hydroxyd + cholecalciferol

 

Uống; viên

375mg+75mg+0,5mg+50mg+250UI

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

Calci glucoheptonat +

vitamin D2+C+PP

 

Uống; ống 10ml có

1g+0,05mg+0,10mg+0,05mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Calci lactat

 

Uống; viên 650mg

 

+

 

+

 

+

 

+

 

Việt Nam

 

87

 

Calcitriol

 

Uống; viên 0,25(g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

88

 

Mecobalamin

 

Tiêm; ống 500mcg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

XXVIII. Các thuốc khác

 

98

 

Glucosamin

 

Uống; viên 250-500mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

90

 

Piascledine

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

90

 

86

 

46

 

16

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Loại bệnh viện gồm:

- Loại 1, 2, 3, 4.

- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.

2. Cột VIII ghi chữ “Việt Nam” có nghĩa là sử dụng thuốc của các xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).

 


PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN BỔ SUNG VÀO
DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG
TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT
ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

(sử dụng cho tất cả các tuyến)

 

 

STT

 

Tên thuốc

 

Thành phần

 

Dạng bào chế

 

Đường dùng

 

 

 

II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp

 

1

 

Boganic

 

Actiso, biển súc, bìm bìm

 

Viên bao đường

 

Uống

 

2

 

Bài thạch

 

Kim tiền thảo, ích mẫu, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại hoàng

 

Viên bao đường

 

Uống

 

 

 

IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

 

3

 

Hương sa lục

quân

 

Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Mộc hương, Sa nhân

 

Viên hoàn

 

Uống

 

 

 

V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

 

4

 

Cholestin

 

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe

 

Viên nang

 

Uống

 

5

 

Hoàn an thần

 

Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen, Đăng tâm thảo

 

Hoàn mềm

 

Uống

 

 

 

VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí

 

6

 

Hải cẩu hoàn

 

Nhân sâm, Hải cẩu, Tắc kè, Hải mã, Lộc giác giao, Thục địa, Ba kích thiên, Dâm dương hoắc, Hà thủ Ô đỏ, Bạch truật, Đương quy, Hoàng kỳ, Nhục dung, Mật ong

 

Viên hoàn

 

Uống

 

 

 

XI. Nhóm thuốc dùng ngoài

 

7

 

Dầu mù u

 

Dung dịch mù u

 

Dung dịch

 

Bôi

 

 

Ghi chú: Có thể sử dụng các chế phẩm có công thức tương tự để thay thế.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi