Nghị quyết 118/2019/NQ-HĐND Gia Lai giá khám chữa bệnh không thanh toán bảo hiểm y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 118/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 118/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:118/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Dương Văn Trang
Ngày ban hành:11/12/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

tải Nghị quyết 118/2019/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 118/2019/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 118/2019/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 118/2019/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

 

NGHỊ QUYẾT

Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý

____________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

 

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Luật Giá năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đi với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ca các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định s177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một sđiều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đi, bsung một s điu của Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 ca Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư s37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức ti đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hưng dn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư s14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều ca Thông tư s37/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế;

Xét Tờ trình số 2493/TTr-UBND ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh về việc đnghị ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ca Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý; Báo cáo thm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý.

Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý quy định tại các Phụ lục ban hành theo Nghị quyết này, gồm:

a) Phụ lục I: Giá dịch vụ khám bệnh.

b) Phụ lục II: Giá dịch vụ ngày giường bệnh.

c) Phụ lục III: Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI về việc quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý.

3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XI, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 11/12/2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020./.

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Y tế; Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);

- TT: Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND t
nh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban của HĐND t
nh;
- Các VP: TU; Đoàn ĐBQH tỉnh; HĐND t
nh; UBND tỉnh;
- Các sở: Y t
ế; Tài chính; BHXH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI)

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sở y tế

Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng I

38,700

 

2

Bệnh viện hạng II

34,500

 

3

Bệnh viện hạng III

30,500

 

4

Bệnh viện hạng IV

27,500

 

5

Trạm y tế xã

27,500

 

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200,000

 

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160,000

 

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160,000

 

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450,000

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI)

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

705,000

602,000

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

427,000

325,000

282,000

251,500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

226,500

187,100

171,100

152,700

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

203,600

160,000

149,100

132,700

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

171,400

130,600

121,100

112,000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

303,800

256,300

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

276,500

223,800

198,300

178,300

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

241,700

199,200

175,600

155,300

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

216,500

170,800

148,600

134,700

5

Ngày giường trạm y tế xã, phưng, thị trấn

56,000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 ln giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gm chi phí máy thở và khí y tế.

 

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá cụ thể bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

43,900

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76,200

 

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181,000

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222,000

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257,000

 

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587,000

 

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457,000

Ch áp dụng trong trường hợp chđịnh để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805,000

 

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1,998,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

 

Chụp X-quang thưng

 

 

10

10

 

Chụp X-quang phim 24x30 cm (1 tư thế)

50,200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

 

Chụp X-quang phim 24x30 cm (2 tư thế)

56,200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56,200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69,200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13,100

 

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64,200

 

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214,000

 

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có ung thuốc cản quang

101,000

 

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116,000

 

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156,000

 

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539,000

 

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529,000

 

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206,000

 

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371,000

 

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386,000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406,000

 

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94,200

 

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401,000

 

III

III

 

Chụp X-quang s hóa

 

 

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang s hóa 1 phim

65,400

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang s hóa 2 phim

97,200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122,000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18,900

 

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411,000

 

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cn quang (UIV) số hóa

609,000

 

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564,000

 

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có ung thuốc cản quang số hóa

224,000

 

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224,000

 

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang s hóa

264,000

 

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sng có thuốc cản quang số hóa

521.000

 

40

38

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

 

41

39

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386,000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

 

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuc cản quang

632.000

Chưa bao gồm thuc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.701.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.446.000

 

46

44

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuc cn quang

3.451.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.128.000

 

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cn quang

2.985.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.731.000

 

50

48

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.673.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cn quang

6.637.000

 

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.770.000

Chưa bao gm thuc cản quang

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ tr

20.539.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu s hóa xóa nền (DSA)

5.598.000

 

55

53

04C1.2.6.44

Chp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.916.000

 

56

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.066.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ng thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

56

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ ly huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh mạch thần kinh dưới DSA

9.666.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút  mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.116.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi, ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.103.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đt, ng thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

60

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.183.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

61

04C1.2.6.50

Dn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.616.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ng thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.735.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57

Đt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.235.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.116.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.214.000

 

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.311.000

 

69

67

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.665.000

 

70

68

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.165.000

 

V

V

 

Một skỹ thuật khác

 

 

71

69

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

Bằng phương pháp DEXA

72

70

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

Bằng phương pháp DEXA

73

 

 

Đo mật độ xương

21.400

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

74

71

 

Bơm rửa khoang màng phi

216.000

 

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

 

76

73

 

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

 

77

74

04C2.108

Cấp cu ngừng tuần hoàn

479.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.900

Ch áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

 

Chăm sóc đa cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

 

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

 

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

 

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

 

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

 

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tủy sống

107.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

 

88

85

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dn của siêu âm

221.000

 

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

 

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

 

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

 

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

 

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

 

97

94

04C2.98

Dn lưu màng phổi tối thiểu

596.000

 

98

95

 

Dn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn ca siêu âm

678.000

 

99

96

 

Dn lưu màng phổi, áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lp vi tính

1.199.000

 

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

 

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

 

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

 

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

 

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

Ch áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

 

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

 

107

103

 

Đặt sonde dạ dày

90.100

 

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

Chưa bao gồm stent.

110

106

 

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.035.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

107

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

108

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

109

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa cht gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56

Hp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

Chưa bao gồm hệ thng quả lọc và dịch lọc.

115

111

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

 

116

112

 

Hút dịch khớp

114.000

 

117

113

 

Hút dịch khớp dưi hướng dẫn của siêu âm

125.000

 

118

114

 

Hút đờm

11.100

 

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

 

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

 

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

Chưa bao gm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99

M khí quản

719.000

 

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

 

126

122

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

 

127

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

 

128

124

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

125

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

 

131

127

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

 

132

128

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

 

133

129

 

Nội soi phế quản dưi gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

 

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ng mềm gây tê

753.000

 

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

 

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ng mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

 

137

133

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

 

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

 

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

 

140

135

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

 

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

 

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

 

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

 

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ng mềm không sinh thiết

189.000

 

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ tht tĩnh mạch thực quản...)

146

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2.678.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

 

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

 

149

144

03C1.36

Nội soi ng mật chủ

167.000

 

150

145

 

Nội soi siêu âm chn đoán

1.164.000

 

151

146

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

 

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

 

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

 

155

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

 

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694.000

 

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

 

158

153

 

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

 

159

154

 

Ni thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

 

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

 

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

 

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

 

165

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ cht độc qua hệ thng kín

589.000

 

166

161

 

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

167

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

831.000

 

168

163

 

Rút máu để điều tr

236.000

 

169

164

 

Rút ng dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

 

170

165

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ng thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

166

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

 

172

167

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

 

174

169

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn ca siêu âm

1.002.000

 

175

170

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

 

176

171

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn ca cắt lớp vi tính

1.900.000

 

177

172

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

 

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

 

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

 

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

 

181

176

 

Sinh thiết móng

311.000

 

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

 

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

 

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

 

187

182

 

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

 

188

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

 

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

 

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

 

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748.000

 

194

189

03C1.26

Soi ruột non

639.000

 

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

Chưa bao gồm dụng cụ gp giun.

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

 

197

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

 

198

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

 

199

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON -LINE)

1.504.000

Chưa bao gồm catheter.

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

 

203

 

 

Kỹ thuật phi hợp thn nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

199

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bbọng nước bm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vét loét, hoại tử do t đè.

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

82.400

 

208

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

82.400

Chỉ áp dng với người bệnh ngoại trú. Đi với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mchiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

 

210

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

 

211

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

 

212

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

 

213

206

 

Thay canuyn mở khí quản

247.000

 

214

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

 

215

208

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502.000

 

216

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

 

217

210

04C2.65

Thông đái

90.100

 

218

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonđe hậu môn

82.100

 

219

212

 

Tiêm (bp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

11.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

213

 

Tiêm khớp

91.500

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

214

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

215

 

Truyền tĩnh mạch

21.400

Chỉ áp dụng với người bệnh  ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tn thương nông chiều dài < 10 cm

178.000

 

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

237.000

 

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

257.000

 

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài 10 cm

305.000

 

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

227

220

03C1DY.2

Bàn kéo

45.800

 

228

221

04C2.DY139

Bó Farafin

42.400

 

229

222

 

Bó thuc

50.500

 

230

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

16.200

 

231

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

72.300

 

232

 

 

Châm (kim ngắn)

65.300

 

233

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

36.200

 

234

226

03C1DY.29

Chn đoán điện thần kinh cơ

58.500

 

235

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143.000

 

236

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

 

237

229

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

45.400

 

238

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

74.300

 

239

 

 

Điện châm (kim ngn)

67.300

 

240

231

04C2.DY130

Điện phân

45.400

 

241

232

04C2.DY138

Điện từ trưng

38.400

 

242

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.800

 

243

234

04C2.DY134

Điện xung

41.400

 

244

235

03C1DY.25

Giác hơi

33.200

 

245

236

03C1DY.1

Giao thoa

28.800

 

246

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

35.200

 

247

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sng, các khớp

45.300

 

248

239

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

335.000

 

249

240

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

203.000

 

250

241

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

48.600

 

251

242

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sng

146.000

 

252

243

04C2.DY132

Laser châm

47.400

 

253

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.000

 

254

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.600

 

255

246

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học ctruyền

105.000

 

256

247

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

257

248

 

Nn, bó gẫy xương cng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

258

249

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

49.400

 

259

250

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.050.000

Chưa bao gồm thuốc

260

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đ

33.300

 

261

252

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45.600

 

263

254

04C2.DY131

Sóng ngn

34.900

 

264

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

61.700

 

265

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

45.700

 

266

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

28.500

 

267

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

41.800

 

268

259

33C1DY.19

Tập dưỡng sinh

23.800

 

269

260

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59.500

 

270

261

03C1DY.11

Tp luyện với ghế tp cơ bốn đầu đùi

11.200

 

271

262

 

Tp mạnh cơ đáy chu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302.000

 

272

263

 

Tập nuốt (có sử dng máy)

158.000

 

273

264

 

Tập nut (không sử dụng máy)

128.000

 

274

265

 

Tập sửa lỗi phát âm

106.000

 

275

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

42.300

 

276

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

46.900

 

277

268

 

Tp vận động với các dụng cụ trợ giúp

29.000

 

278

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

11.200

 

279

270

03C1DY.12

Tập vi xe đạp tập

11.200

 

280

271

04C2.DY127

Thủy châm

66.100

Chưa bao gồm thuốc.

281

272

03C1DY.14

Thủy trị liệu

61.400

 

282

273

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.769.000

Chưa bao gồm thuốc

283

274

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.157.000

Chưa bao gồm thuốc

284

275

04C2.DY133

Tử ngoại

34.200

 

285

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30.100

 

286

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

30.100

 

287

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30.100

 

288

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

30.100

 

289

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

 

290

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

28.500

 

291

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

 

292

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

50.700

 

293

284

 

Xông hơi thuốc

42.900

 

294

285

 

Xông khói thuốc

37.900

 

295

286

 

Xông thuc bằng máy

42.900

 

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

296

287

 

Thủ thuật loại I

132.000

 

297

288

 

Thủ thuật loại II

69.900

 

298

289

 

Thủ thuật loại III

40.600

 

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

299

290

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.202.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

291

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.496.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

292

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 gi

1.293.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

293

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.444.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

303

294

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.204.000

 

304

295

 

Phẫu thuật loại I

2.167.000

 

305

296

 

Phẫu thuật loại II

1.290.000

 

306

297

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.233.000

 

307

298

 

Thủ thuật loại I

762.000

 

308

299

 

Thủ thuật loại II

459.000

 

309

300

 

Thủ thuật loại III

317.000

 

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

310

301

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.392.000

 

311

302

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoc sữa hoặc thức ăn

885.000

 

312

303

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.372.000

 

313

304

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưi lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.103.000

 

314

305

DƯ-MDLS

Phn ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

290.000

 

315

306

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cu đặc hiệu.

160.000

 

316

307

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

521.000

 

317

308

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

172.000

 

318

309

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

668.000

 

319

310

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

878.000

 

320

311

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

838.000

 

321

312

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

334.000

 

322

313

DƯ-MDLS

Test ly da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

377.000

 

323

314

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

475.000

 

324

315

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

389.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, ththuật còn lại khác

 

 

325

316

 

Phu thuật loại I

1.569.000

 

326

317

 

Phẫu thuật loại II

1.091.000

 

327

318

 

Thủ thuật loại đặc biệt

823.000

 

328

319

 

Thủ thuật loại I

580.000

 

329

320

 

Thủ thuật loại II

319.000

 

330

321

 

Ththuật loi II

162.000

 

III

III

 

DA LIỄU

 

 

331

322

 

Chụp và phân tích da bằng máy

205.000

 

332

323

 

Đp mặt nạ điều trị một sbệnh da

195.000

 

333

324

 

Điều trị một sbệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

334

325

 

Điều trị các bệnh lý của da bng PUVA hoặc UBV toàn thân

240.000

 

335

326

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

336

327

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.268.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

337

328

 

Điều trị một sbệnh da bằng IPL

453.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

338

329

 

Điều trị một sbệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333.000

Giá tính cho mi đơn vị là 5 thương tn hoặc 5 cm diện tích điều trị.

339

330

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.049.000

Giá tính cho mi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

340

331

 

Điều trị một sbệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.230.000

Giá tính cho mỗi đơn vị !à 10 cm2 diện tích điều trị.

341

332

 

Điều trị một sbệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213.000

 

342

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại ch, chấm thuốc

285.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

343

334

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

344

335

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

345

336

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.108.000

 

346

337

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.192.000

 

347

338

 

Phẫu thuật điều trị hẹp h khu cái

2.468.000

 

348

339

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628.000

 

349

340

 

Phu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546.000

 

350

341

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.912.000

 

351

342

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.552.000

 

352

343

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752.000

 

353

344

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.318.000

 

354

345

 

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.337.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

355

346

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.256.000

 

356

347

 

Phẫu thuật loi I

1.826.000

 

357

348

 

Phẫu thuật loại II

1.056.000

 

358

349

 

Phẫu thuật loại III

795.000

 

359

350

 

Thủ thuật loi đặc biệt

760.000

 

360

351

 

Thủ thuật loi I

385.000

 

361

352

 

Thủ thuật loại II

250.000

 

362

353

 

Thủ thuật loi II

148.000

 

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

363

354

03C2.1.5

Dn lưu áp xe tuyến giáp

231.000

 

364

355

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258.000

 

365

356

 

Phẫu thuật loi 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.560.000

 

366

357

 

Phẫu thuật loi 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.166.000

 

367

358

 

Phẫu thuật loi 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.772.000

 

368

359

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.468.000

 

369

360

 

Phẫu thut loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.345.000

 

370

361

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.281.000

 

371

362

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.772.000

 

372

363

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.485.000

 

373

364

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.761.000

 

374

365

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.652.000

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

375

366

 

Thủ thuật loại I

616.000

 

376

367

 

Ththuật loại II

392.000

 

377

368

 

Thủ thuật loại III

212.000

 

V

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

378

369

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.498.000

 

379

370

 

Phu thuật ly máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.081.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

371

 

Phẫu thuật u hố mắt

5.529.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ.

381

372

 

Phẫu thuật áp xe não

6.843.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

382

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.122.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

374

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sng

4.948.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)

384

375

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.455.000

Chưa bao gồm miếng khuyết sọ, dao siêu âm.

385

376

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.713.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dn lưu.

386

377

 

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.414.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

387

378

 

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.245.000

Chưa bao gồm mạch nn tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

388

379

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.447.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

389

380

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.653.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.

390

381

03C2.142

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.653.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não tht, miếng vá khuyết sọ.

391

382

 

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.145.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

383

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.389.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, c, vít.

393

384

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.557.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

385

 

Phẫu thuật u xương sọ

5.019.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, c, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

395

386

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.383.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

396

387

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dng mạch não

6.741.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

397

388

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.121.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, c, vít.

398

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.447.000

 

399

390

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.849.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

 

 

 

Ngoại Lồng ngc - mạch máu

 

 

400

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.625.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

392

03C2.1.24

Phẫu thuật bc cầu mạch vành

18.144.000

Chưa bao gồm bộ tim phi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chnhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.

402

393

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thn)

14.645.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

394

03C2.1.18

Phẫu thuật ct màng tim rộng

14.352.000

 

404

395

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.821.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách đng mạch.

405

396

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.852.000

 

406

397

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.352.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chnhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

407

398

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.275.000

 

408

399

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.732.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chnhân tạo.

409

400

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.285.000

 

410

401

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.653.000

Chưa bao gm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

411

402

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.615.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ng van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

412

403

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

17.144.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ng van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

413

404

 

Phẫu thuật tim kín khác

13.836.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

414

405

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.352.000

Chưa bao gm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

415

406

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.447.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đt.

416

407

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.014.000

 

417

408

 

Phẫu thuật cắt phổi

8.641.000

Chưa bao gồm máy ct ni tự động, ghim khâu máy hoặc stapler

418

409

 

Phẫu thuật ct u trung thất

10.311.000

 

419

410

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.756.000

 

420

411

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.686.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

421

412

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.982.000

Chưa bao gồm máy ct ni tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm

422

413

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.288.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tđộng, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

423

414

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.799.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

424

415

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.544.000

 

425

416

 

Phẫu thuật cắt thận

4.232.000

 

426

417

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc ct nang thận

6.117.000

 

427

418

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.027.000

 

428

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi ct thận hoặc u sau phúc mạc

4.316.000

 

429

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.170.000

 

430

421

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.098.000

 

431

422

 

Phẫu thuật ct niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bthận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.390.000

 

432

423

03C2.1.85

Phẫu thuật ct túi sa niệu quản bng nội soi

3.044.000

 

433

424

 

Phẫu thuật ct bàng quang

5.305.000

 

434

425

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.434.000

 

435

426

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.565.000

 

436

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi ct bàng quang, tạo hình bàng quang

5.818.000

 

437

428

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.565.000

 

438

429

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.415.000

 

439

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.694.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

440

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.694.000

 

441

432

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.947.000

 

442

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.950.000

 

443

434

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.151.000

 

444

435

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt b tinh hoàn

2.321.000

 

445

436

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.751.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

446

437

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.235.000

 

447

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mm nhô xương cụt

3.562.000

 

448

439

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.388.000

 

449

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.279.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ ly sỏi.

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

450

441

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.441.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

451

442

 

Phẫu thuật cắt thực quản

7.283.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

452

443

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngục và bụng

5.814.000

Chưa bao gồm máy ct nối tự động và ghim khâu máy.

453

444

 

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.168.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt ni tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

454

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, d dày

5.964.000

 

455

446

 

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.548.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy ct nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

456

447

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.964.000

Chưa bao gồm máy ct nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

457

448

 

Phẫu thuật ct bán phần dạ dày

4.913.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

458

449

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.266.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

459

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.090.000

Chưa bao gồm máy cắt ni tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

460

451

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng d dày

2.896.000

 

461

452

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thn kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.241.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

462

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bm sinh 1 thì

2.944.000

Chưa bao gồm máy ct nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

463

454

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.470.000

Chưa bao gồm máy ct nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

464

455

 

Phẫu thuật cắt dây chng gỡ dính ruột

2.498.000

 

465

456

 

Phẫu thuật ct nối ruột

4.293.000

Chưa bao gồm máy ct nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

466

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.241.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy

467

458

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4.629.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy ct nối.

468

459

 

Phẫu thuật ct ruột thừa

2.561.000

 

469

 

 

Phẫu thuật nội soi ct ruột thừa

2.564.000

 

470

460

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.933.000

Chưa bao gồm khóa kp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy ct nối.

471

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.661.000

 

472

462

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.276.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

473

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.316.000

Chưa bao gồm máy cắt ni tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

474

464

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.664.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

465

 

Phẫu thut khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc ly dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.579.000

 

476

466

 

Phẫu thuật cắt gan

8.133.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

477

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi ct gan

5.648.000

Chưa bao gồm đầu dao ct gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.