Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 6706/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 6706/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6706/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 13/04/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 6706/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:6706/QLD-ĐK V/v:Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày13tháng04năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn đề nghị số 260/CV-DNP đề ngày 30/3/2018 của Công ty cổ phần Dược Danapha;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc đểsản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đượcnhập khẩukhông phải thực hiện cấp phépnhập khẩu(Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo đểcác cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số:6706/QLD-ĐK ngày13/04/2018của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Têncơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơsở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | ARGYROL1% | VD-15964-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Argyrol | DĐVN IV | Merck KGaA | Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany | Germany |
2 | DANAPHA- NATREX 50 | VD-15967-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Naltrexone Hydrochloride | EP 6 | Siegfried Ltd.- Switzerland | Untere Bruehlstrasse 4, 4800 Zofingen,Switzerland | Switzerland |
3 | DIBULAXAN | VD-15687-11 | 19/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Paracetamol | USP32 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd | No. 368 Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Province, 053000 P.R., China. | China |
4 | DIBULAXAN | VD-15687-11 | 19/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Ibuprofen | BP 2010/ USP 32 | Basf South East Asia Pte. Ltd | 7 Temasek Blvd, No 35-01 Suntec Tower 1, Singapore 38987 | Singapore |
5 | LANZADON | VD-16188-12 | 14/03/2019 | CTCP Dược Danapha | Lansoprazole Enteric Coated Pellets 8,5% w/w | NSX | Sri Krishna Pharmaceuticals Ltd | C-4 IDAUppal, Hyderabad - 500039. Andhra Pradesh, India | India |
6 | LANZADON | VD-16188-12 | 14/03/2019 | CTCP Dược Danapha | Lansoprazole Enteric Coated Pellets 8,5% w/w | NSX | Pellsys Pharma Pvt. Ltd.-India | Plot No.73, Road No.3, I.D.A., Cherlapally. Phase-1, Hyderabad, Telangana, India | India |
7 | LUCITAB | VD-15969-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Meclofenoxafe Hydrochloride, | JPXVI | Shanghai Wonder Pharmaceutical Co., Ltd.-China | No.2068, Jinzhang Road, GanxiangTown, Jinshan District, Shanghai, China | China |
8 | NUFOTIN | VD-16189-12 | 14/3/2019 | CTCP Dược Danapha | Fluoxetine Hydrochloride | USP 32 | Cadila Pharmaceuticals Ltd | 294,G.I.D.C. Estate, Ankleshwar, Gujarat, India | India |
9 | ỐNG HÍT SAO VÀNG | VD-14910-11 | 14/11/2018 | CTCP Dược Danapha | Menthol | EP77 BP2012 | Sharp Mint Limited | 9LSC Gujranwala Town, 1, Delhi 110 009, India | India |
10 | ỐNG HÍT SAO VÀNG | VD-14910-11 | 14/11/2018 | CTCP Dược Danapha | Camphor | NSX | Fujian green china | 1 floor, jinshan riches Building, 2360 fangzhong road, huliDistrict, Xiamen Fujianm, China | China |
11 | PARACETAMOL USP 650mg | VD-20633-14 | 12/6/2019 | CTCP Dược Danapha | Paracetamol | USP 32 | Chanshu Huagang Pharmaceuticals Co, Ltd | Shanghu town Changshu Jiangsu, China | China |
12 | PRIMAQUIN 13,2mg | VD-15691-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Primaquine Phosphate | USP 32/ BP 2010 | Ipca Laboratories Limited | 89A-B/90/91, Industrial Estate, Pologround, Indore, India | India |
13 | PVP-IODINE 10% | VD-15971-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Povidone iodine | BP 2010 | Basf | Basf Corporation, 8404 River Road, Geismar, LA 70734, USA | USA |
14 | TICOLDEX | VD-15972-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Dexamethasone Sodium Phosphate | BP 2010/ EP 6 | Tianjin tianyao pharmaceuticalco., ltd | 19,Xinye 9th Street, west Area of Tianjin Economic- Technological Development Area, Tianjin, China; 221 Huanghai Road, Tianjin Economic & Technological Area, Tianjin | China |
Danh mục này gồm 02 trang, 14 khoản