Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 6510/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc NK phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 6510/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6510/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 13/04/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 6510/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:6510/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày13tháng04năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốctrong nước
Căn cứ Luật được số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung; Theo đề nghị công bốnguyên liệu tại Văn thư số 356/2018/CV-CPC1HN ngày 26/03/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội,
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải cấp giấy phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ:www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆUDƯỢC CHẤT ĐỂSẢN XUẤT THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số:6510/QLD-ĐK ngày13tháng4năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Sốgiấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1.
| Zensalbu nebules 5.0(1)
| VD-21554- 14
| 12/08/2019
| Công ty cổ phần dược phẩm CPC1Hà Nội
| Salbutamol sulphate | BP 2014 | Megafine Pharma (P) Ltd. | Sethna 4th Floor, 55 Maharshi Karve Road, Marine Lines, Mumbai - 400_002, INDIA Maharashtra | India |
Salbutamol sulphate | BP 2014 | Supriya Lifescience Ltd. | A-5/2, Lote Parshuram Industrial Area M.I.D.C., Tal. Khed, Dist. Ratnagiri, Pin Code 415722, Maharastra (India) | India | |||||
Salbutamol sulphate | BP 2014 | Zeon Health Industries | 01, Saisiddhi Bldg Plot No. 264HAiroli. Navi Mumbai Maharashtra,Ấn độ | India | |||||
2.
| Zensalbu nebules 2.5(2)
| VD-21553- 14
| 12/08/2019
| Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
| Salbutamol sulphate | BP 2014 | Megafine Pharma (P) Ltd. | Sethna 4th Floor, 55 Maharshi Karve Road, Marine Lines, Mumbai - 400_002, INDIA Maharashtra | India |
Salbutamol sulphate | BP 2014 | Supriya Lifescience Ltd | A-5/2, Lote Parshuram Industrial Area M.I.D.C., Taluka Khed. Dist Ratnagiri - 415 722. Maharastra. Ấn Độ | Ấn Độ | |||||
Salbutamol sulphate | BP 2014 | Zeon health industries | 01, Saisiddhi Bldg Plot No. 264HAiroli. Navi Mumbai Maharashtra,Ấn độ | Ấn Độ | |||||
3. | Moxieye(3) | VD- 22001-14 | 08/12/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Moxifloxacin hydrochloride | USP 38, BP 2016, EP. 8.0, TCCS | Aurobindo Pharma Limited | Sy. Nos. 1/22, 2/1 to 5, 6 to 18, 61 to 69. Pydibhimavaram Village, Ranasthalam mandal, Srikakulam District, Andhra Pradesh, India | India |
4. | Dropstar(4) | VD- 21524-14 |
| Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Levofloxacin hemihydrate | TCCS (tiêu chuẩn nhà sản xuất) | Shaoxing Hantai Pharmaceutical Co., Ltd. | 10 B2-B6 Jiayi Plaza, No. 127 Renming E Rd., Xinchang, Zhejiang, China | China |
--------------------
(1)Bổ sung cơ sở sản xuất nguyên liệu tại Công văn số 8508/QLD-ĐK ngày 25/05/2016 và công văn số 289/QLD-ĐK ngày09/01/2018 của Cục Quản lý Dược
(2)Bổ sung cơ sở sản xuất nguyên liệu tại Công văn số 8507/QLD-ĐK ngày 25/05/2016 và công văn số 3685/QLD-ĐKngày 01/03/2018 của Cục Quản lý Dược
(3)Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật, thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn 4845/QLD-ĐK ngày 22/03/2018 của Cục Quản lý Dược
(4)Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn 6121/QLD-ĐK ngày 20/04/2016 của Cục Quản lý Dược