- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 3519/BGTVT-CYT 2016 Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
| Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 3519/BGTVT-CYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Văn Công |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/03/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 3519/BGTVT-CYT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 3519/BGTVT-CYT
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 3519/BGTVT-CYT V/v:Triển khai Tháng hành động vì chất lượng VSATTP năm 2016. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Ban Chỉ đạo liên ngành TƯVSATTP (để b/c); - Công đoàn GTVT Việt Nam; - Báo GTVT, Trung tâm CNTT; - Lưu VT, CYT(5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Văn Công |
| TT | Loại hình cơ sở thực phẩm | Tổng số cơ sở | Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra | Số cơ sở đạt | Tỷ lệ % đạt |
| 1 | Sản xuất, chế biến | | | | |
| 2 | Kinh doanh | | | | |
| 3 | Dịch vụ ăn uống | | | | |
| | Tổng số (1+2+3) | | | | |
| TT | Tổng hợp tình hình vi phạm | Số lượng | Tỷ lệ % so với số được kiểm tra | |||
| 1 | Tổng số cơ sở được thanh tra, kiểm tra | | | |||
| 2 | Số cơ sở có vi phạm | | | |||
| 3 | Số cơ sở vi phạm bị xử lý | | | |||
| Trong đóTrong đóTrong đóTrong đó | ||||||
| 3.1. Hình thức phạt chính:3.1. Hình thức phạt chính:3.1. Hình thức phạt chính:3.1. Hình thức phạt chính: | ||||||
| | ||||||
| Số cơ sở bị cảnh cáo | | | ||||
| | Số cơ sở bị phạt tiền | | | |||
| | Tổng số tiền phạt | | | |||
| 3.2. Hình thức phạt bổ sung, biện pháp khắc phục hậu quả3.2. Hình thức phạt bổ sung, biện pháp khắc phục hậu quả3.2. Hình thức phạt bổ sung, biện pháp khắc phục hậu quả3.2. Hình thức phạt bổ sung, biện pháp khắc phục hậu quả | ||||||
| * | ||||||
| Số cơ sở bị đóng cửa | | | ||||
| * | Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành sản phẩm | | | |||
| | Số sản phẩm bị đình chỉ lưu hành | | | |||
| * | Số cơ sở bị tiêu hủy sản phẩm | | | |||
| | Tổng số loại sản phẩm bị tiêu hủy | | | |||
| * | Số cơ sở phải khắc phục về nhãn | | | |||
| | Số loại sản phẩm có nhãn phải khắc phục | | | |||
| * | Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành tài liệu q/cáo | | | |||
| | Số loại tài liệu q/cáo bị đình chỉ lưu hành | | | |||
| * | Các xử lý khác | | | |||
| 3.3 | Chuyển hồ sơ sang cơ quan khác xử lý | | | |||
| 3.4 | Số cơ sở có vi phạm nhưng không bị xử lý (chỉ nhắc nhở) | | | |||
| TT | Nội dung vi phạm | Số cơ sở được thanh tra | Số cơ sở vi phạm | Tỷ lệ % |
| 1 | Quy định về sử dụng thuốc BVTV | | | |
| 2 | Quy định về sử dụng chất cấm, thuốc kháng sinh trong chăn nuôi | | | |
| 3 | Điều kiện trang thiết bị dụng cụ | | | |
| 4 | Điều kiện về con người | | | |
| 5 | Công bố sản phẩm | | | |
| 6 | Ghi nhãn thực phẩm | | | |
| 7 | Quảng cáo thực phẩm | | | |
| 8 | Chất lượng sản phẩm thực phẩm | | | |
| 9 | Vi phạm khác (ghi rõ) | | | |
| TT | Loại xét nghiệm | Kết quả xét nghiệm mẫuKết quả xét nghiệm mẫuKết quả xét nghiệm mẫu | ||||||||
| Tổng số mẫu xét nghiệm | ||||||||||
| Số mẫu không đạt | Tỷ lệ % không đạt | |||||||||
| I. Xét nghiệm tại LaboI. Xét nghiệm tại LaboI. Xét nghiệm tại LaboI. Xét nghiệm tại LaboI. Xét nghiệm tại Labo | ||||||||||
| 1 | ||||||||||
| Hóa lý | | | | |||||||
| 2 | Vi sinh | | | | ||||||
| | Tổng số XN tại labo | | | | ||||||
| II | XN nhanh | | | | ||||||
| | Cộng | | | | ||||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!