Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 17618/QLD-ĐK 2019 đính chính Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành

Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 17618/QLD-ĐK Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/10/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT CÔNG VĂN 17618/QLD-ĐK

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 17618/QLD-ĐK

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 17618/QLD-ĐK PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 17618/QLD-ĐK DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

--------------

Số: 17618/QLD-ĐK

V/v: Đính chính thông tin trong Quyết

định cấp giấy ĐKLH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2019

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.

 

Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các công ty đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc.

Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành đối với các thuốc tại Phụ lục kèm theo công văn này.

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

- Như trên;

- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);

- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);

- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);

- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;

- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;

- Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài Chính;

- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

- Bộ Y tế: Vụ PC; Cục QLYDCT; Cục QLKCB; Thanh tra

Bộ;

- Viện KN thuốc TƯ, VKN thuốc TP.HCM;

- Tổng Công ty Dược VN;

- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;

- Cục QLD: P. QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;

- Lưu: VT, ĐKT (P)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ
CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thành Lâm

 

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

--------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

Phụ lục I

DANH MỤC 26 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

(Kèm theo công văn số 17618/QLD-ĐK ngày 16/10/2019 của Cục Quản lý Dược)

Đang theo dõi

TT

Tên thuốc

Công ty đăng ký

Số đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

Đang theo dõi

1.

Sinwell

Công ty CPDP Khánh Hòa

VD-31746-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 5 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên

Hộp 5 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

Đang theo dõi

2.

Tenoxicam

Công ty CPDP Khánh Hòa

VD-31748-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tiêu chuẩn thành phẩm

TCCS

DĐVN IV

Đang theo dõi

3

Vitamin PP

Công ty CPDP Khánh Hòa

VD-31750-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

Đang theo dõi

4.

Bicelor 250

Công ty cổ phần

dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31210-18

706/QĐ-QLD

08/10/2018

Tên thuốc

Biceclor 250

Bicelor 250

Đang theo dõi

5.

Repamax®

Extra

Công ty Roussel Việt Nam

VD-32347-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên thuốc

Repamax ® Extra

Repamax® Extra

Đang theo dõi

6.

Ceftume 125

Công ty cổ phần

dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31949-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính - hàm lượng

Cefuroxim axetil (tương ứng với 125mg

C16H16N4O8S)

150,36mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg

Đang theo dõi

TT

Tên thuốc

Công ty đăng ký

Số đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

Đang theo dõi

7.

Cefotaxim 2g

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31948-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 10 lọ x 2g

Hộp 10 lọ

Đang theo dõi

8.

Phabacarb 25

Công ty cổ phần

dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31963-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính - hàm lượng

Mỗi lọ 0,225g chứa Carbazochrom

natri sulfonat 25,0mg

Mỗi lọ chứa Carbazochrom natri sulfonat 25,0mg

Quy cách đóng gói

Hộp 10 lọ x 0,225g

Hộp 10 lọ

Đang theo dõi

9.

Phabacarb 50

Công ty cổ phần

dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31964-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính -

hàm lượng

Mỗi lọ 0,45g chứa Carbazochrom natri sulfonat 50,0mg

Mỗi lọ chứa Carbazochrom natri sulfonat 50,0mg

Quy cách đóng gói

Hộp 10 lọ x 0,45g

Hộp 10 lọ

Đang theo dõi

10.

Erythromycin

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

VD-31437-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên công ty đăng ký

Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco - Xí nghiệp Dược phẩm 120

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

11.

Metyldron

Công ty TNHH MTV 120

Armephaco

VD-31438-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên công ty đăng ký

Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco - Xí nghiệp Dược phẩm 120

Công ty TNHH MTV 120

Armephaco

12.

Rosuvastatin

Công ty TNHH MTV 120

Armephaco

VD-31439-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên công ty đăng ký

Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco - Xí nghiệp Dược phẩm 120

Công ty TNHH MTV 120

Armephaco

Đang theo dõi

TT

Tên thuốc

Công ty đăng ký

Số đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

Đang theo dõi

13.

Meko INH

150

Công ty cổ phẩn Hóa - Dược phẩm Mekophar

VD-32143-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên thuốc

Meko Inh 150

Meko INH 150

Đang theo dõi

14.

TRIBF

Công ty cổ phần

Hóa - Dược phẩm Mekophar

VD-32155-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên thuốc

Tribf

TRIBF

Đang theo dõi

15.

Cloxacillin

500mg

Công ty cổ phần

Hóa - Dược phẩm Mekophar

VD-32132-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính -

hàm lượng

Mỗi lọ 0,5g chứa: Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 500mg

Mỗi lọ chứa: Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 500mg

Đang theo dõi

16.

Dịch truyền tĩnh mạch Natri Clorid 0,45%

Công ty TNHH B.Braun Việt Nam

VD 32349-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên thuốc

Dịch truyền tĩnh mạch NaCl 0,45%

Dịch truyền tĩnh mạch Natri Clorid 0,45%

Đang theo dõi

17.

Spiramycin 3 M.I.U

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31967-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính -

hàm lượng

Spiramycin 3 MIU (681,8mg)

Spiramycin 3 MIU

Đang theo dõi

18.

Spiramycin

1.5 M.I.U

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31966-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính -

hàm lượng

Spiramycin 1,5 MIU (340,9mg)

Spiramycin 1,5 MIU

Đang theo dõi

19.

Fabadola 900

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31951-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính -

hàm lượng

Glutathion 900mg

Glutathion (dưới dạng bột đông khô Glutathion natri) 900mg

 

 

 

 

 

 

Quy cách đóng gói

Hộp 1 lọ 0,9g và 1 ống nước cất l0ml. Hộp 10 lọ 0,9g

Hộp 1 lọ Fabadola 900 và 1 ống nước cất l0ml. Hộp 10 lọ Fabadola 900

Đang theo dõi

TT

Tên thuốc

Công ty đăng kỹ

Số đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

Đang theo dõi

20.

Bevioxa

Công ty cổ phần

dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31947-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội

160 Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam

Đang theo dõi

21.

Lantasim

Công ty cổ phần

Hóa - Dược phẩm Mekophar

VD-32570-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Hoạt chất chính - hàm lượng

Mỗi gói l,5g chứa: Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 400mg; Magnesi hydroxyd 400mg; Simeticon 30mg

Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 400mg; Magnesi

hydroxyd 400mg; Simeticon 30mg

Đang theo dõi

22.

Maloxid Plus

Công ty cổ phần

Hóa - Dược phẩm Mekophar

VD-32571-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Hoạt chất chính - hàm lượng

Nhôm hydroxyd (gel khô) 200mg; Magnesi hydroxyd 200mg; Simethicone 25mg

Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 200mg; Magnesi

hydroxyd 200mg; Simeticon 25mg

Đang theo dõi

23.

Ceftume 500

Công ty cổ phần

dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31950-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính - hàm lượng

Cefuroxim axetil (tương ứng với 500mg C16H16N4O8S)

601,44mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

 

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn

USP38

TCCS

Đang theo dõi

24.

Gastrotac

Công ty cổ phần

dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31956-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính - hàm lượng

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri) 40mg

Pantoprazol (dưới dạng bột đông khô pantoprazol natri) 40mg

Đang theo dõi

TT

Tên thuốc

Công ty đăng ký

Số đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

Đang theo dõi

25.

Trikaxon 2g

Công ty cổ phần

dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31968-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên thuốc

Triaxon 2g

Trikaxon 2g

 

 

 

 

 

 

Hoạt chất chính - hàm lượng

Mỗi lọ 2g chứa: Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri): 2000mg

Mỗi lọ chứa: Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri): 2000mg

 

 

 

 

 

 

Quy cách đóng gói

Hộp 10 lọ x 2g

Hộp 10 lọ

Đang theo dõi

26.

Salbutamol

2mg

Công ty cổ phần

dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

VD-31965-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tiêu chuẩn

DĐVN IV

DĐVN V

Đang theo dõi


KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm



 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 17618/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 17618/QLD-ĐK

01

Quyết định 706/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 413 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 163

02

Quyết định 108/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164

03

Quyết định 303/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 141 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (bổ sung)

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×