Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 11729/QLD-KD của Cục Quản lý Dược về việc thực hiện quy định về kinh doanh dược

Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 11729/QLD-KD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/08/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT CÔNG VĂN 11729/QLD-KD

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 11729/QLD-KD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 11729/QLD-KD DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 11729/QLD-KD
V/v triển khai thực hiện quy định về kinh doanh dược

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2011

 

 

Kính gửi: Các đơn vị sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc.

 

Để tăng cường công tác quản lý việc sản xuất, kinh doanh, sử dụng và tránh việc lạm dụng các thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc, Cục Quản lý dược có ý kiến như sau:

1. Các đơn vị nghiên cứu, triển khai thực hiện quy định của pháp luật, chú trọng Thông tư số 10/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc gây nghiện; Thông tư số 11/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc và các quy định về kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc; Thông tư số 08/2009/TT-BYT ngày 01/7/2009 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn.

2. Nghiên cứu thay thế hoạt chất Pseudoephedrin và Ephedrin trong các thuốc điều trị ho, cảm cúm … bằng các hoạt chất tương tự khác.

3. Trước mắt, tạm dừng việc cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu Pseudoephedrine HCl cho đến khi có chỉ đạo mới của Lãnh đạo Bộ.

4. Yêu cầu các đơn vị báo cáo tình hình sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, sử dụng nguyên liệu và thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin 8 tháng đầu năm 2011 (kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/08/2011), cụ thể như sau:

4.1. Tình hình xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất theo mẫu số 2A, mẫu số 2B đính kèm Thông tư số 11/2010/TT-BYT hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc.

4.2. Tình hình nhập khẩu, mua, sử dụng nguyên liệu Pseudoephedrin; Tình hình sản xuất, kinh doanh, tồn kho thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất Pseudoephedrin theo các mẫu số 1, 2, 3, 4 và 5 đính kèm công văn này.

Để thuận tiện cho công tác thống kê, xử lý số liệu, đề nghị cơ sở chuẩn bị các biểu mẫu trên bảng tính Excel và gửi trước về địa chỉ Email: [email protected] (Nếu cần trao đổi thông tin trong quá trình làm báo cáo xin liên hệ phòng QL Kinh doanh dược theo điện thoại số: 04.38463509).

Báo cáo bằng văn bản của đơn vị xin gửi về Cục Quản lý dược trước ngày 15/09/2011 để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ.

Cục Quản lý dược thông báo để các đơn vị biết và triển khai thực hiện.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng (để b/cáo);
- Thanh tra Bộ (để p/hợp);
- Tổng Cục Hải quan - BTC (để p/hợp);
- Cục CS điều tra tội phạm ma túy (để p/hợp);
- Văn phòng TT PCTP & MT - BCA (để p/hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu VT, KD.

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

Mẫu số 1

Tên đơn vị:

Số:

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL

(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)

STT

Số giấy phép nhập khẩu, ngày cấp

Đơn vị tính

Số lượng duyệt nhập khẩu

Số lượng nhập khẩu thực tế

Ngày nhập kho

Tên Công ty, nước xuất khẩu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1.

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Cục QLD;
- Lưu tại cơ sở

 

......, ngày      tháng     năm

Giám đốc đơn vị báo cáo

(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 2

Tên đơn vị:

Số:

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL

(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)

STT

Số Công văn duyệt mua, ngày cấp

Nơi duyệt mua

Đơn vị tính

Số lượng duyệt mua

Số lượng mua thực tế (từng lần mua)

Ngày nhập kho

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1.

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Cục QLD;
- Lưu tại cơ sở

 

......, ngày      tháng     năm

Giám đốc đơn vị báo cáo

(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 3

Tên đơn vị:

Số:

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG, TỒN KHO NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL

(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)

STT

Tồn kho nguyên liệu 31/12/2010

Tổng số nguyên liệu nhập khẩu và mua trong nước nhập kho 01/1/2011-31/8/2011

Tổng số nguyên liệu sử dụng đến 31/8/2011

Hư hỏng (nếu có)

Tồn kho nguyên liệu 31/8/2011

Ghi chú

(1)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(12)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Cục QLD;
- Lưu tại cơ sở

 

......, ngày     tháng     năm

Giám đốc đơn vị báo cáo

(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 4

Tên đơn vị:

Số:

 

BÁO CÁO CHI TIẾT SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL

(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)

Đơn vị tính: viên hoặc chai (đối với dạng bào chế dung dịch uống)

STT

Tên thuốc thành phẩm

Thành phần, hàm lượng hoạt chất

Số đăng ký

Qui cách đóng gói đã cấp

Qui cách đóng gói sản xuất thực tế

Số lượng (tính theo từng quy cách đóng gói)

Số lượng nguyên liệu sử dụng

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1.

A

Pseudoephedrin HCl 60mg

Triprolidin HCl 2,5mg

VD-....-..

Hộp 2 vỉ 10 viên

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

Hộp 2 vỉ x 10 viên

200,000

60,5 kg

 

Hộp 10 vỉ x 10 viên

300,000

Chai 500 viên

500,000

2.

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

-

-

 

Nơi nhận:

- Cục QLD;

- Lưu tại cơ sở

 

......, ngày     tháng     năm

Giám đốc đơn vị báo cáo

(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: mục 1 là ví dụ báo cáo để các đơn vị thực hiện theo đúng yêu cầu

 

Mẫu số 5

Tên đơn vị:

Số:

 

BÁO CÁO KINH DOANH THUỐC THÀNH PHẨM CÓ CHỨA PSEUDOEPHEDRIN HCL

(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)

Đơn vị tính: viên hoặc chai (đối với dạng bào chế dung dịch uống)

TT

Tên thuốc

Số đăng ký

Quy cách đóng gói sản xuất thực tế

Số lượng tồn kho 31/12/2010

Số lượng sản xuất trong kỳ

Số lượng xuất trong kỳ

Số lượng tồn kho 31/8/2011

Tên khách hàng

Địa chỉ

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1.

A

VD-.....-...

Hộp 2 vỉ x 10 viên

100,000

200,000

200,000

100,000

1.1. Công ty A

Số nhà, tên đường, quận, tỉnh

100,000

1.2. Công ty B

 

50,000

1.3. Nhà thuốc...

 

1,000

Hộp 10 vỉ x 10 viên

200,000

300,000

400,000

100,000

1.1. Công ty C

 

200,000

1.2. Công ty D

 

100,000

1.3. Nhà thuốc...

 

2,000

Chai 500 viên

200,000

500,000

700,000

0

1.1. Công ty E

 

500,000

1.2. Công ty F

 

200,000

2.

 

 

1.

 

 

 

 

1.1.

 

 

1.2.

 

 

....

 

 

2...

 

 

 

 

1.1.

 

 

1.2.

 

 

....

 

 

3.

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Cục QLD;
- Lưu tại cơ sở

......, ngày     tháng     năm

Giám đốc đơn vị báo cáo

(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: mục 1 là ví dụ báo cáo để các đơn vị thực hiện theo đúng yêu cầu

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 11729/QLD-KD của Cục Quản lý Dược về việc thực hiện quy định về kinh doanh dược

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×