- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 11729/QLD-KD của Cục Quản lý Dược về việc thực hiện quy định về kinh doanh dược
| Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 11729/QLD-KD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Quốc Cường |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/08/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 11729/QLD-KD
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 11729/QLD-KD | Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2011 |
Kính gửi: Các đơn vị sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc.
Để tăng cường công tác quản lý việc sản xuất, kinh doanh, sử dụng và tránh việc lạm dụng các thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc, Cục Quản lý dược có ý kiến như sau:
1. Các đơn vị nghiên cứu, triển khai thực hiện quy định của pháp luật, chú trọng Thông tư số 10/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc gây nghiện; Thông tư số 11/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc và các quy định về kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc; Thông tư số 08/2009/TT-BYT ngày 01/7/2009 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn.
2. Nghiên cứu thay thế hoạt chất Pseudoephedrin và Ephedrin trong các thuốc điều trị ho, cảm cúm … bằng các hoạt chất tương tự khác.
3. Trước mắt, tạm dừng việc cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu Pseudoephedrine HCl cho đến khi có chỉ đạo mới của Lãnh đạo Bộ.
4. Yêu cầu các đơn vị báo cáo tình hình sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, sử dụng nguyên liệu và thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin 8 tháng đầu năm 2011 (kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/08/2011), cụ thể như sau:
4.1. Tình hình xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất theo mẫu số 2A, mẫu số 2B đính kèm Thông tư số 11/2010/TT-BYT hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc.
4.2. Tình hình nhập khẩu, mua, sử dụng nguyên liệu Pseudoephedrin; Tình hình sản xuất, kinh doanh, tồn kho thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất Pseudoephedrin theo các mẫu số 1, 2, 3, 4 và 5 đính kèm công văn này.
Để thuận tiện cho công tác thống kê, xử lý số liệu, đề nghị cơ sở chuẩn bị các biểu mẫu trên bảng tính Excel và gửi trước về địa chỉ Email: [email protected] (Nếu cần trao đổi thông tin trong quá trình làm báo cáo xin liên hệ phòng QL Kinh doanh dược theo điện thoại số: 04.38463509).
Báo cáo bằng văn bản của đơn vị xin gửi về Cục Quản lý dược trước ngày 15/09/2011 để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ.
Cục Quản lý dược thông báo để các đơn vị biết và triển khai thực hiện.
| Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 1
| Tên đơn vị: | Số: |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL
(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)
| STT | Số giấy phép nhập khẩu, ngày cấp | Đơn vị tính | Số lượng duyệt nhập khẩu | Số lượng nhập khẩu thực tế | Ngày nhập kho | Tên Công ty, nước xuất khẩu | Ghi chú |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| 1. |
|
|
|
|
|
|
|
| 2. |
|
|
|
|
|
|
|
| 3. |
|
|
|
|
|
|
|
| Nơi nhận: |
| ......, ngày tháng năm Giám đốc đơn vị báo cáo (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 2
| Tên đơn vị: | Số: |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL
(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)
| STT | Số Công văn duyệt mua, ngày cấp | Nơi duyệt mua | Đơn vị tính | Số lượng duyệt mua | Số lượng mua thực tế (từng lần mua) | Ngày nhập kho | Ghi chú |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| 1. |
|
|
|
|
|
|
|
| 2. |
|
|
|
|
|
|
|
| 3. |
|
|
|
|
|
|
|
| Nơi nhận: |
| ......, ngày tháng năm Giám đốc đơn vị báo cáo (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 3
| Tên đơn vị: | Số: |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG, TỒN KHO NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL
(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)
| STT | Tồn kho nguyên liệu 31/12/2010 | Tổng số nguyên liệu nhập khẩu và mua trong nước nhập kho 01/1/2011-31/8/2011 | Tổng số nguyên liệu sử dụng đến 31/8/2011 | Hư hỏng (nếu có) | Tồn kho nguyên liệu 31/8/2011 | Ghi chú |
| (1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nơi nhận: |
| ......, ngày tháng năm Giám đốc đơn vị báo cáo (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 4
| Tên đơn vị: | Số: |
BÁO CÁO CHI TIẾT SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU PSEUDOEPHEDRIN HCL
(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)
Đơn vị tính: viên hoặc chai (đối với dạng bào chế dung dịch uống)
| STT | Tên thuốc thành phẩm | Thành phần, hàm lượng hoạt chất | Số đăng ký | Qui cách đóng gói đã cấp | Qui cách đóng gói sản xuất thực tế | Số lượng (tính theo từng quy cách đóng gói) | Số lượng nguyên liệu sử dụng | Ghi chú |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| 1. | A | Pseudoephedrin HCl 60mg Triprolidin HCl 2,5mg | VD-....-.. | Hộp 2 vỉ 10 viên Hộp 10 vỉ x 10 viên Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 200,000 | 60,5 kg |
|
| Hộp 10 vỉ x 10 viên | 300,000 | |||||||
| Chai 500 viên | 500,000 | |||||||
| 2. |
|
|
|
| - | - |
|
|
| - | - | |||||||
| - | - |
| Nơi nhận: - Cục QLD; - Lưu tại cơ sở |
| ......, ngày tháng năm Giám đốc đơn vị báo cáo (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: mục 1 là ví dụ báo cáo để các đơn vị thực hiện theo đúng yêu cầu
Mẫu số 5
| Tên đơn vị: | Số: |
BÁO CÁO KINH DOANH THUỐC THÀNH PHẨM CÓ CHỨA PSEUDOEPHEDRIN HCL
(Kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/8/2011)
Đơn vị tính: viên hoặc chai (đối với dạng bào chế dung dịch uống)
| TT | Tên thuốc | Số đăng ký | Quy cách đóng gói sản xuất thực tế | Số lượng tồn kho 31/12/2010 | Số lượng sản xuất trong kỳ | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn kho 31/8/2011 | Tên khách hàng | Địa chỉ | Số lượng |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| 1. | A | VD-.....-... | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 100,000 | 200,000 | 200,000 | 100,000 | 1.1. Công ty A | Số nhà, tên đường, quận, tỉnh | 100,000 |
| 1.2. Công ty B |
| 50,000 | ||||||||
| 1.3. Nhà thuốc... |
| 1,000 | ||||||||
| Hộp 10 vỉ x 10 viên | 200,000 | 300,000 | 400,000 | 100,000 | 1.1. Công ty C |
| 200,000 | |||
| 1.2. Công ty D |
| 100,000 | ||||||||
| 1.3. Nhà thuốc... |
| 2,000 | ||||||||
| Chai 500 viên | 200,000 | 500,000 | 700,000 | 0 | 1.1. Công ty E |
| 500,000 | |||
| 1.2. Công ty F |
| 200,000 | ||||||||
| 2. |
|
| 1. |
|
|
|
| 1.1. |
|
|
| 1.2. |
|
| ||||||||
| .... |
|
| ||||||||
| 2... |
|
|
|
| 1.1. |
|
| |||
| 1.2. |
|
| ||||||||
| .... |
|
| ||||||||
| 3. | ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nơi nhận: | ......, ngày tháng năm Giám đốc đơn vị báo cáo (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: mục 1 là ví dụ báo cáo để các đơn vị thực hiện theo đúng yêu cầu
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!