Thông tư 40/2025/TT-BCT quy định cấp Giấy chứng nhận xuất xứ và chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 40/2025/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 40/2025/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Công nghiệp, Hành chính, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 40/2025/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG
__________ Số: 40/2025/TT-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2025
|
THÔNG TƯ
Quy định về cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
và chấp thuận bằng văn bản cho thương nhân tự chứng nhận xuất xứ
hàng hóa xuất khẩu theo khoản 6 Điều 28 Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại
_______________
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ năm 2025;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và chấp thuận bằng văn bản cho thương nhân tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu theo khoản 6 Điều 28 Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (sau đây gọi là C/O) và chấp thuận bằng văn bản cho thương nhân tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu (sau đây gọi là Văn bản chấp thuận) theo khoản 6 Điều 28 Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
TỔ CHỨC, THỰC HIỆN CẤP C/O VÀ CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - UBND, HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Bộ Tư pháp); - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Văn phòng Chính phủ); - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng Thông tin điện tử Bộ Công Thương; - Công báo; - Các Lãnh đạo Bộ; - Các đơn vị thuộc Bộ Công Thương; - Lưu: VT, XNK. (3). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC MẪU C/O VÀ VĂN BẢN CHẤP THUẬN
DO CỤC XUẤT NHẬP KHẨU (BỘ CÔNG THƯƠNG) CẤP
(kèm theo Thông tư số 40/2025/TT-BCT
ngày 22 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Tên mẫu C/O và Văn bản chấp thuận |
Tên Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1 |
C/O mẫu D và Văn bản chấp thuận |
Thông tư số 19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
2 |
C/O mẫu E |
Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
3 |
C/O mẫu AI |
Thông tư số 15/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ |
4 |
C/O mẫu AK |
Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc |
5 |
C/O mẫu AJ |
Thông tư số 37/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản |
6 |
C/O mẫu AANZ |
Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu di lân |
7 |
C/O mẫu AHK |
Thông tư số 21/2019/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hồng Công, Trung Quốc |
8 |
C/O mẫu RCEP |
Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực |
9 |
C/O mẫu EUR.1 |
Thông tư số 11/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu |
10 |
C/O mẫu EUR.1 UK |
Thông tư số 02/2021/TT-BCT ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
11 |
C/O mẫu CPTPP |
Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
12 |
C/O mẫu EAV |
Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á - Âu |
13 |
C/O mẫu VN-CU |
Thông tư số 08/2020/TT-BCT ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Việt Nam - Cuba |
14 |
C/O mẫu VC |
Thông tư số 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê |
15 |
C/O mẫu VK |
Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc |
16 |
C/O mẫu VJ |
Thông tư số 10/2009/TT-BCT ngày 18 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác Kinh tế |
17 |
C/O mẫu VI |
Thông tư số 11/2024/TT-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước I-xra-en |
18 |
C/O mẫu X |
Thông tư số 17/2011/TT-BCT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Bản Thỏa thuận về việc thúc đẩy thương mại song phương giữa Bộ Công Thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia áp dụng cho những mặt hàng có xuất xứ từ một bên ký kết được hưởng ưu đãi thuế quan khi nhập khẩu trực tiếp vào lãnh thổ của bên ký kết kia |
19 |
C/O mẫu S |
Thông tư số 04/2010/TT-BCT ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Bản Thoả thuận giữa Bộ Công Thương nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công Thương nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào về Quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam - Lào |
20 |
C/O mẫu B, A, ICO, Thổ Nhĩ Kỳ, GSTP, BR9, DA59, Peru, Venezuela, CNM và mã số REX |
Thông tư số 23/2025/TT-BCT ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 38/2018/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2028 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập của Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC MẪU C/O VÀ VĂN BẢN CHẤP THUẬN
DO TỔ CHỨC ĐƯỢC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
GIAO NHIỆM VỤ CẤP
(kèm theo Thông tư số 40/2025/TT-BCT
ngày 22 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Tên mẫu C/O và Văn bản chấp thuận |
Tên Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1 |
C/O mẫu D và Văn bản chấp thuận |
Thông tư số 19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
2 |
C/O mẫu E |
Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
3 |
C/O mẫu AI |
Thông tư số 15/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ |
4 |
C/O mẫu AK |
Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc |
5 |
C/O mẫu AJ |
Thông tư số 37/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản |
6 |
C/O mẫu AANZ |
Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu di lân |
7 |
C/O mẫu AHK |
Thông tư số 21/2019/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hồng Công, Trung Quốc |
8 |
C/O mẫu RCEP |
Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực |
9 |
C/O mẫu EUR.1 |
Thông tư số 11/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu |
10 |
C/O mẫu EUR.1 UK |
Thông tư số 02/2021/TT-BCT ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
11 |
C/O mẫu CPTPP |
Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
12 |
C/O mẫu EAV |
Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á - Âu |
13 |
C/O mẫu VN-CU |
Thông tư số 08/2020/TT-BCT ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Việt Nam - Cuba |
14 |
C/O mẫu VC |
Thông tư số 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê |
15 |
C/O mẫu VK |
Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc |
16 |
C/O mẫu VJ |
Thông tư số 10/2009/TT-BCT ngày 18 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác Kinh tế |
17 |
C/O mẫu VI |
Thông tư số 11/2024/TT-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước I-xra-en |
18 |
C/O mẫu X |
Thông tư số 17/2011/TT-BCT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Bản Thỏa thuận về việc thúc đẩy thương mại song phương giữa Bộ Công Thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia áp dụng cho những mặt hàng có xuất xứ từ một bên ký kết được hưởng ưu đãi thuế quan khi nhập khẩu trực tiếp vào lãnh thổ của bên ký kết kia |
19 |
C/O mẫu S |
Thông tư số 04/2010/TT-BCT ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Bản Thoả thuận giữa Bộ Công Thương nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công Thương nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào về Quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam - Lào |
20 |
C/O mẫu B, A, ICO, Thổ Nhĩ Kỳ, GSTP, BR9, DA59, Peru, Venezuela, CNM và mã số REX |
Thông tư số 23/2025/TT-BCT ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 38/2018/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2028 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập của Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ |
PHỤ LỤC III
BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN
CẤP C/O VÀ VĂN BẢN CHẤP THUẬN
(kèm theo Thông tư số 40/2025/TT-BCT
ngày 22 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN CƠ QUAN Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Địa danh), ngày … tháng … năm …… |
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan, tổ chức: ……………………………………………………………………….
2. Văn bản triển khai việc cấp C/O và Văn bản chấp thuận: ……………………………..
………………………………………………………………………………………..……………..
3. Địa chỉ (ghi địa chỉ trụ sở cơ quan, tổ chức): ………………………………………………
………………………………………………………………………………………..…….………
4. Điện thoại: …………………………………………………………………………………….
5. Fax: ………………………………………………………………………………………..……
6. Email: …………………………………………………………………………………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ NHÂN LỰC
1. Cơ sở vật chất:
Diện tích mặt bằng trụ sở: ………..m2, trong đó diện tích khu vực cấp C/O và Văn bản chấp thuận: …………..m2, diện tích khu vực lưu trữ hồ sơ cấp C/O: ………….m2.
2. Hệ thống máy tính, trang thiết bị cấp C/O và Văn bản chấp thuận hiện có:
STT |
Tên trang thiết bị |
Số lượng |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
Kém |
||||
1 |
Máy tính |
|
|
|
|
|
2 |
Máy in |
|
|
|
|
|
3 |
Máy scan |
|
|
|
|
|
4 |
Máy photo |
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị lưu trữ (kho, giá đỡ ...) |
|
|
|
|
|
6 |
Phương tiện/ thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại (nếu có) |
|
|
|
|
|
7 |
Trang, thiết bị khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống đường truyền Internet cấp C/O và Văn bản chấp thuận hiện có:
STT |
Hạ tầng số |
Có/ Không |
Nhà mạng |
Thực trạng hoạt động của hệ thống |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
Kém |
|||||
1 |
Đường truyền Internet độc lập |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tài khoản trên Hệ thống eCoSys |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chữ ký số |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tài khoản thu phí |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hệ thống cấp biên lai điện tử |
|
|
|
|
|
|
4. Nhân lực chứng nhận xuất xứ hàng hóa (trực tiếp xử lý hồ sơ, ký duyệt và cấp phép C/O và Văn bản chấp thuận):
a) Số người có thẩm quyền ký C/O và Văn bản chấp thuận đã tham gia đào tạo, tập huấn kiến thức về xuất xứ hàng hóa: …………người.
b) Số người xử lý hồ sơ đề nghị cấp C/O và Văn bản chấp thuận: …………người.
c) Tổng đội ngũ nhân lực chứng nhận xuất xứ hàng hóa: ………người.
III. TỰ ĐÁNH GIÁ
(Tên cơ quan) đã đáp ứng điều kiện cấp C/O và Văn bản chấp thuận theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương./.
Nơi nhận: - …. |
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN |
PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
CẤP C/O VÀ VĂN BẢN CHẤP THUẬN
(kèm theo Thông tư số 40/2025/TT-BCT
ngày 22 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TỔ CHỨC CẤP C/O VÀ __________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Địa danh), ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Về tình hình cấp C/O, Văn bản chấp thuận theo quý/năm ...
Kính gửi: ……………
I. Tình hình triển khai cấp C/O và Văn bản chấp thuận (nếu có)
STT |
Nội dung |
Có hay không phân cấp, ủy quyền |
Văn bản triển khai cấp C/O và Văn bản chấp thuận (Số, ngày tháng năm) |
|
Có |
Không |
|
||
1 |
Cấp C/O |
|
|
|
2 |
Cấp CNM |
|
|
|
3 |
Văn bản chấp thuận |
|
|
|
II. Tình hình thực hiện chuyên môn, nghiệp vụ xuất xứ hàng hóa
1. Việc cấp C/O và Văn bản chấp thuận
a) Số lượng C/O và Văn bản chấp thuận đã cấp/gia hạn:
STT |
Mẫu C/O, Văn bản chấp thuận |
Từ ngày ... tháng ... năm ... |
|
Số lượng (bộ) |
Trị giá (USD) |
||
1 |
C/O mẫu ... |
|
|
2 |
CNM |
|
|
3 |
Văn bản chấp thuận |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
b) Số lượng C/O bị hủy và Văn bản chấp thuận bị thu hồi:
STT |
Mẫu C/O, Văn bản chấp thuận |
Từ ngày ... tháng ... năm ... |
Lý do |
|
Số lượng (bộ) |
Trị giá (USD) |
|||
1 |
C/O mẫu ... |
|
|
|
2 |
CNM |
|
|
|
3 |
Văn bản chấp thuận |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
2. Hoạt động kiểm tra, xác minh và phối hợp kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa đối với tổ chức cấp C/O và Văn bản chấp thuận
a) Kiểm tra, xác minh hồ sơ C/O, Văn bản chấp thuận đã cấp: (số lượng các cuộc thanh tra/kiểm tra, xác minh; hình thức chủ động kiểm tra/phối hợp kiểm tra; lập danh sách các doanh nghiệp được thanh tra/kiểm tra; nội dung thanh tra/kiểm tra; những vi phạm (nếu có); biện pháp xử lý; số tiền xử phạt thu được/việc chấp hành quyết định xử phạt...):
…………..
b) Kiểm tra, xác minh tại cơ sở sản xuất: (số lượng các cuộc thanh tra/kiểm tra, xác minh; hình thức chủ động kiểm tra/phối hợp kiểm tra; lập danh sách các doanh nghiệp được thanh tra/kiểm tra; nội dung thanh tra/kiểm tra; những vi phạm (nếu có); biện pháp xử lý; số tiền xử phạt thu được/việc chấp hành quyết định xử phạt...):
…………..
3. Hoạt động hướng dẫn, tư vấn và hỗ trợ doanh nghiệp
…………..
4. Vướng mắc thực thi cấp C/O và Văn bản chấp thuận (nếu có)
…………..
III. Công tác tổ chức, hành chính, nhân sự
…………..
IV. Công tác khiếu nại, tố cáo
1. Phản ánh của doanh nghiệp (nếu có):
…………….
2. Xử lý thông tin phản ánh của doanh nghiệp (nếu có):
……………
V. Kiến nghị, đề xuất (nếu có)
………………..
Nơi nhận: - …. |
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây