Thông tư 05/2022/TT-BCT về Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2022/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 05/2022/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/02/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực
Ngày 18/02/2022, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 05/2022/TT-BCT quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực.
Theo đó, trường hợp nguyên liệu đóng gói và bao bì đóng gói hàng hóa nhằm mục đích vận chuyển, không xét đến khi xác định xuất xứ hàng hóa. Trường hợp hàng hóa được tính theo tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực, trị giá của nguyên liệu đóng gói và bao bì đóng gói hàng hóa nhằm mục đích bán lẻ được xem là có xuất xứ hoặc không có xuất xứ, tùy từng trường hợp cụ thể, khi tính hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa,….
Ngoài ra, để xác minh xuất xứ hàng hóa nhập khẩu, cơ quan có thẩm quyền của nước thành viên nhập khẩu tiến hành kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa theo các hình thức sau: gửi văn bản yêu cầu nhà nhập khẩu cung cấp thêm thông tin; gửi văn bản yêu cầu nhà xuất khẩu hoặc nhà sản xuất cung cấp thêm thông tin; gửi văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức cấp C/O hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước thành viên xuất khẩu cung cấp thêm thông tin,….
Bên cạnh đó, cơ quan hải quan của nước thành viên nhập khẩu có thể tạm ngừng cho hưởng ưu đãi thuế quan trong khi chờ kết quả xác minh xuất xứ hàng hóa. Nước thành viên nhập khẩu cho phép thông quan hàng hóa nhưng có thể yêu cầu việc thông quan cần tuân thủ theo quy định trong nước.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 04/4/2022.
Xem chi tiết Thông tư 05/2022/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 05/2022/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG __________ Số: 05/2022/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực
__________
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực ký ngày 15 tháng 11 năm 2020 qua hình thức trực tuyến;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (sau đây gọi là Hiệp định RCEP).
Thông tư này áp dụng đối với:
Theo quy định tại Thông tư này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CÁCH XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Hàng hóa được coi là có xuất xứ khi:
Theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư này, hàng hóa được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên trong các trường hợp sau:
Hàng hóa và nguyên liệu theo quy định tại Điều 5 Thông tư này và được sử dụng làm nguyên liệu tại một nước thành viên khác để sản xuất ra hàng hóa hoặc nguyên liệu khác được coi là có xuất xứ của nước thành viên nơi sản xuất hoặc chế biến ra hàng hóa hoặc nguyên liệu cuối cùng.
RVC = | FOB - VNM | x 100 |
FOB |
RVC = | VOM + Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí phân bổ trực tiếp + Lợi nhuận + Chi phí khác | x 100 |
FOB |
Việc xác định hàng hóa hoặc nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế lẫn nhau là có xuất xứ được thực hiện bằng cách chia tách vật lý từng hàng hóa hoặc nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế lẫn nhau hoặc áp dụng Các nguyên tắc kế toán về quản lý kho được thừa nhận trong Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi tại nước thành viên xuất khẩu và áp dụng trong suốt năm tài khóa đó trong trường hợp hàng hóa hoặc nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế lẫn nhau được trộn lẫn.
Nguyên liệu không có xuất xứ trải qua quá trình sản xuất đáp ứng quy định tại Thông tư này được coi là nguyên liệu có xuất xứ khi sử dụng để sản xuất ra sản phẩm tiếp theo, bất kể nguyên liệu đó có được sản xuất bởi nhà sản xuất sản phẩm tiếp theo đó hay không.
b1) Không trải qua bất kỳ công đoạn sản xuất, gia công tại các nước thành viên trung gian hoặc các nước không phải là thành viên, ngoại trừ các hoạt động hậu cần như dỡ hàng, bốc hàng, lưu kho hoặc các hoạt động cần thiết khác để bảo quản tốt hàng hóa hoặc để vận chuyển hàng hóa tới nước thành viên nhập khẩu.
b2) Dưới sự giám sát của cơ quan hải quan của các nước thành viên trung gian hoặc các nước không phải là thành viên.
CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM TRA XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Cơ quan hải quan của nước thành viên nhập khẩu không từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan trong trường hợp hóa đơn thương mại không được phát hành bởi nhà xuất khẩu hoặc nhà sản xuất với điều kiện hàng hóa đáp ứng quy tắc xuất xứ hàng hóa tại Thông tư này.
Trường hợp chưa kê khai để hưởng ưu đãi thuế quan tại thời điểm làm thủ tục hải quan nhập khẩu, để được hưởng ưu đãi thuế quan, nhà nhập khẩu có trách nhiệm:
Vào ngày Hiệp định RCEP có hiệu lực, hàng hóa đang trong quá trình vận chuyển đến hoặc chưa được nhập khẩu vào nước thành viên nhập khẩu đáp ứng quy định tại Thông tư này được xem xét hưởng ưu đãi thuế quan. Nhà nhập khẩu khai và nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong thời hạn 180 ngày kể từ ngày Hiệp định RCEP có hiệu lực.
Trường hợp không có nghi ngờ về xuất xứ hàng hóa, việc phát hiện những khác biệt nhỏ như lỗi in ấn giữa thông tin trên chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa và thông tin trên các chứng từ nộp cho cơ quan hải quan của nước thành viên nhập khẩu để làm thủ tục nhập khẩu không làm mất hiệu lực của chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa nếu những khác biệt này vẫn phù hợp với hàng hóa nhập khẩu trên thực tế.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Diên |
Phụ lục I
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định RCEP)
_______________
1. Theo quy định tại Điều 5 Thông tư này, Phụ lục I đưa ra các quy định để xác định xuất xứ hàng hóa.
2. Tiêu chí “hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên” và “hàng hóa được sản xuất tại một nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều nước thành viên” nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Thông tư này được áp dụng đối với tất cả các dòng hàng.
3. Để diễn giải Quy tắc cụ thể mặt hàng trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
a) Phần là một phần của Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.
b) Chương là hai chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hóa mô tả và mã hóa hàng hóa.
c) Nhóm là bốn chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả vã mã hóa hàng hóa.
d) Phân nhóm là sáu chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả vã mã hóa hàng hóa.
4. Trường hợp có nhiều tiêu chí xuất xứ hàng hóa để lựa chọn trong Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa có xuất xứ khi đáp ứng một trong các tiêu chí xuất xứ đó.
5. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa (sau đây gọi là “CTC”) chỉ áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ.
6. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa, bao gồm loại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa, chỉ áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ.
7. Theo quy định tại Phụ lục này:
a) RVC40 là hàm lượng giá trị khu vực (sau đây gọi là “RVC”) không thấp hơn 40% được tính theo quy định tại Điều 8 Thông tư này.
b) CC là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 2 số.
c) CTH là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 4 số.
d) CTSH là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 6 số.
đ) WO là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên theo quy định tại Điều 6 Thông tư này. Khi tiêu chí xuất xứ hàng hóa là WO, hàng hóa đó vẫn được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí hàng hóa được sản xuất tại một nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều nước thành viên theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư này.
e) CR là quy tắc phản ứng hóa học. Sản phẩm hóa học được coi là có xuất xứ nếu quy tắc phản ứng hóa học diễn ra tại nước thành viên đó. Phản ứng hóa học là một quá trình (bao gồm quá trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một phân tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội phân tử và tạo nên các liên kết nội phân tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học:
e1) Hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác.
e2) Khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước.
e3) Thêm nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh.
8. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng năm 2012 (sau đây gọi là Phiên bản HS 2012).
Phiên bản HS 2012 |
Mô tả hàng hóa |
Quy tắc |
||
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
||
PHẦN I ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
||||
01 |
Chương 1: Động vật sống |
WO |
||
02 |
Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
CC ngoại trừ từ Chương 01 |
||
03 |
Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
||
03.01 |
Cá sống |
WO |
||
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
CC |
||
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04 |
CC |
||
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
||
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), ca chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|||
0304.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
CC |
||
0304.32 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
CC |
||
0304.33 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
CC |
||
0304.39 |
- - Loại khác |
CC |
||
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác |
|
|||
0304.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.42 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.43 |
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.44 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.45 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.46 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.49 |
- - Loại khác |
CTH |
||
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|||
0304.51 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
CC |
||
0304.52 |
- - Cá hồi |
CC |
||
0304.53 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC |
||
0304.54 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
||
0304.55 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
||
0304.59 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.): |
|
|||
0304.61 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
CC |
||
0304.62 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
CC |
||
0304.63 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
CC |
||
0304.69 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|||
0304.71 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.72 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.73 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.74 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
CTH |
||
0304.75 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.79 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|||
0304.81 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.82 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.83 |
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.84 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.85 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.86 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.87 |
- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.89 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|||
0304.91 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
||
0304.92 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
||
0304.93 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
CC |
||
0304.94 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra |
CC |
||
0304.95 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC |
||
0304.99 |
- - Loại khác |
CC |
||
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
||
0305.10 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CTH |
||
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
CC hoặc RVC40 |
||
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|||
0305.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
CC |
||
0305.32 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.39 |
- - Loại khác: |
CC |
||
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|||
0305.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.42 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.43 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.44 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
CC |
||
0305.49 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|||
0305.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.59 |
- - Loại khác: |
CC |
||
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|||
0305.61 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CTH |
||
0305.62 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.63 |
- - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.) |
CTH |
||
0305.64 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
CC |
||
0305.69 |
- - Loại khác: |
CC |
||
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ: |
|
|||
0305.71 |
- - Vây cá mập |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và dạ dày: |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.79 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CC |
||
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CC |
||
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CC |
||
04 |
Chương 4: Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
CC hoặc RVC40 |
||
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
CC hoặc RVC40 |
||
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
CC hoặc RVC40 |
||
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC hoặc RVC40 |
||
04.05 |
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
CC hoặc RVC40 |
||
04.06 |
Pho mát và sữa đông (curd) |
|
||
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát: |
CC hoặc RVC40 |
||
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
0406.30 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
CC hoặc RVC40 |
||
0406.40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
CC hoặc RVC40 |
||
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
||
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|||
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
||
0407.19 |
- - Loại khác: |
WO |
||
- Trứng sống khác: |
|
|||
0407.21 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
||
0407.29 |
- - Loại khác: |
WO |
||
0407.90 |
- Loại khác: |
CC |
||
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
CC |
||
04.09 |
0409.00 |
Mật ong tự nhiên |
CC |
|
04.10 |
0410.00 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
|
05 |
Chương 5: Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
|
||
05.01 |
0501.00 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc |
CC |
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn |
CC |
||
05.04 |
0504.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
CC ngoại trừ từ Chương 01 |
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ |
CC |
||
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
CC |
||
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
CC |
||
05.08 |
0508.00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên |
CC |
|
05.10 |
0510.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
CC |
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
CC |
||
PHẦN II |
||||
06 |
Chương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
CC hoặc RVC40 |
||
07 |
Chương 7: Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
|
||
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.02 |
0702.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.04 |
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.07 |
0707.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
CC |
||
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
CC |
||
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
CC |
||
07.13 |
Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
CC |
||
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
CC |
||
08 |
Chương 8: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
|
||
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
||
- Dừa: |
|
|||
0801.11 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
CC |
||
0801.12 |
- - Cùi dừa (cơm dừa) |
CC |
||
0801.19 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Quả hạch Brazil: |
|
|||
0801.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0801.22 |
- - Đã bóc vỏ |
CC |
||
- Hạt điều: |
|
|||
0801.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0801.32 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
08.02 |
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
||
- Quả hạnh nhân: |
|
|||
0802.11 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|||
0802.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.22 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
- Quả óc chó: |
|
|||
0802.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.32 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|||
0802.41 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.42 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|||
0802.51 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.52 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|||
0802.61 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.62 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
0802.70 |
- Hạt cây côla (cola spp.) |
CC |
||
0802.80 |
- Quả cau |
CC |
||
0802.90 |
- Loại khác |
CC |
||
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
CC |
||
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
CC |
||
08.05 |
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô |
CC |
||
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
CC |
||
08.07 |
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
CC |
||
08.08 |
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi |
CC |
||
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
CC |
||
08.10 |
Quả khác, tươi |
CC |
||
08.11 |
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
CC |
||
08.12 |
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
CC |
||
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này |
|
||
0813.10 |
- Quả mơ |
CC |
||
0813.20 |
- Quả mận đỏ |
CC |
||
0813.30 |
- Quả táo |
CC |
||
0813.40 |
- Quả khác: |
CC |
||
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này: |
CC hoặc RVC40 |
||
08.14 |
0814.00 |
Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
CC hoặc RVC40 |
|
09 |
Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
|
||
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
||
- Cà phê, chưa rang: |
|
|||
0901.11 |
- - Chưa khử chất ca-phê- in: |
CC |
||
0901.12 |
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
RVC40 |
||
- Cà phê, đã rang: |
|
|||
0901.21 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in: |
RVC40 |
||
0901.22 |
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
RVC40 |
||
0901.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
||
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
||
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg: |
WO |
||
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
WO |
||
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg: |
CC hoặc RVC40 |
||
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đen khác đã ủ men một phần: |
CC |
||
09.03 |
0903.00 |
Chè Paragoay |
CC |
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền |
|
||
- Hạt tiêu: |
|
|||
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
||
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
CC |
||
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|||
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
||
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
WO |
||
09.05 |
Vani |
|
||
0905.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0905.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
09.06 |
Quế và hoa quế |
|
||
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|||
0906.11 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
WO |
||
0906.19 |
- - Loại khác |
WO |
||
0906.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành) |
|
||
0907.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0907.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
09.08 |
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
|
||
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|||
0908.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0908.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
|
||||
0908.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0908.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
- Bạch đậu khấu: |
|
|||
0908.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0908.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
09.09 |
Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries) |
|
||
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|||
0909.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0909.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|||
0909.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0909.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|||
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
||
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
CC |
||
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác |
|
||
- Gừng: |
|
|||
0910.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0910.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
0910.20 |
- Nghệ tây |
CC |
||
0910.30 |
- Nghệ (curcuma) |
CC |
||
- Gia vị khác: |
|
|||
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
CC hoặc RVC40 |
||
0910.99 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
10 |
Chương 10: Ngũ cốc |
WO |
||
11 |
Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
|
||
11.01 |
1101.00 |
Bột mì hoặc bột meslin |
CC |
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên |
|
||
- Dạng tấm và bột thô: |
|
|||
1103.11 |
- - Của lúa mì: |
CC |
||
1103.13 |
- - Của ngô |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
1103.20 |
- Dạng bột viên |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
||
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|||
1104.12 |
- - Của yến mạch |
CC |
||
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|||
1104.22 |
- - Của yến mạch |
CC |
||
1104.23 |
- - Của ngô |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
1104.30 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
CC |
||
11.06 |
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
CC |
||
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
11.08 |
Tinh bột; inulin |
CC |
||
11.09 |
1109.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
CC |
|
12 |
Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô |
|
||
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
||
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
||
1202.30 |
- Hạt giống |
WO |
||
- Loại khác: |
|
|||
1202.41 |
- - Lạc vỏ |
WO |
||
1202.42 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
CC |
||
12.03 |
1203.00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
WO |
|
12.04 |
1204.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
CC |
|
12.05 |
Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
||
12.06 |
1206.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
CC |
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
||
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
CTH |
||
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng |
CC |
||
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia |
CC |
||
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
||
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm: |
WO |
||
1211.30 |
- Lá coca: |
WO |
||
1211.40 |
- Thân cây anh túc |
WO |
||
1211.90 |
- Loại khác: |
CC |
||
12.12 |
Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
||
12.13 |
1213.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
CC |
|
12.14 |
Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
CC |
||
13 |
Chương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
||
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) |
CC |
||
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
||
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
|||
1302.11 |
- - Từ thuốc phiện: |
CC |
||
1302.12 |
- - Từ cam thảo |
CC |
||
1302.13 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
CC |
||
1302.19 |
- - Loại khác: |
CC ngoại trừ từ phân nhóm 1211.20 |
||
1302.20 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic |
CC |
||
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
|||
1302.31 |
- - Thạch rau câu |
CC |
||
1302.32 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar |
CC |
||
1302.39 |
- - Loại khác: |
CC |
||
14 |
Chương 14: Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
||
PHẦN III MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
||||
15 |
Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
|
||
15.01 |
Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
CC |
||
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
CC |
||
15.03 |
1503.00 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
CC |
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.05 |
1505.00 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
CC |
|
15.06 |
1506.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
|
15.07 |
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
||
1507.10 |
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
CC |
||
1507.90 |
- Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
15.08 |
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.09 |
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.10 |
1510.00 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
CC |
|
15.11 |
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
||
1511.10 |
- Dầu thô |
WO |
||
1511.90 |
- Loại khác: |
CC |
||
15.12 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.13 |
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
||
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
|
|||
1513.11 |
- - Dầu thô |
CC |
||
1513.19 |
- - Loại khác: |
CC |
||
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|||
1513.21 |
- - Dầu thô: |
WO |
||
1513.29 |
- - Loại khác: |
WO |
||
15.14 |
Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.15 |
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.16 |
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
CC |
||
15.17 |
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 |
CC hoặc RVC40 |
||
15.18 |
1518.00 |
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC hoặc RVC40 |
|
15.20 |
1520.00 |
Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin |
CC hoặc RVC40 |
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu |
CC |
||
15.22 |
1522.00 |
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật |
CC |
|
PHẦN IV |
||||
16 |
Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
||
16.01 |
1601.00 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
CC |
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
|
||
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
CC |
||
1602.20 |
- Từ gan động vật |
CC |
||
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|||
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
CC hoặc RVC40 |
||
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
CC |
||
1602.39 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Từ lợn: |
|
|||
1602.41 |
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh: |
CC |
||
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
CC |
||
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
CC |
||
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò |
CC |
||
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
CC |
||
16.03 |
1603.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
CC hoặc RVC40 |
|
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá |
|
||
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|||
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
CC |
||
1604.12 |
- - Từ cá trích: |
CC |
||
1604.13 |
- - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats): |
CC |
||
1604.14 |
- - Từ cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.): |
CC |
||
1604.15 |
- - Từ cá thu: |
CC |
||
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
CC |
||
1604.17 |
- - Cá chình: |
CC |
||
1604.19 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|||
1604.31 |
- - Trứng cá tầm muối |
CC |
||
1604.32 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
CC |
||
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
CC |
||
17 |
Chương 17: Đường và các loại kẹo đường |
|
||
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn |
|
||
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|||
1701.12 |
- - Đường củ cải |
CC ngoại trừ từ phân nhóm 1212.91 |
||
1701.13 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
WO |
||
1701.14 |
- - Các loại đường mía khác |
WO |
||
- Loại khác: |
|
|||
1701.91 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
CC hoặc RVC40 |
||
1701.99 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
CC |
||
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
CC |
||
17.04 |
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
CTH |
||
18 |
Chương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
|
||
18.01 |
1801.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang |
CC |
|
18.02 |
1802.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
CC |
|
18.03 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo |
CTH hoặc RVC40 |
||
18.04 |
1804.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao |
CTH hoặc RVC40 |
|
18.05 |
1805.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
18.06 |
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao |
CTH hoặc RVC40 |
||
19 |
Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
|
||
19.01 |
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
||
19.02 |
Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến |
CC |
||
19.03 |
1903.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
CC |
|
19.04 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
||
19.05 |
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
20 |
Chương 20: Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
|
||
20.01 |
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
CC |
||
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
CC |
||
20.03 |
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
CC |
||
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
CC |
||
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
CC |
||
20.06 |
2006.00 |
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
CC |
|
20.07 |
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác |
CC |
||
20.08 |
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|||
2008.11 |
- - Lạc: |
CC |
||
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
CC |
||
2008.20 |
- Dứa |
CC |
||
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
CC |
||
2008.40 |
- Lê: |
CC |
||
2008.50 |
- Mơ: |
CC |
||
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
CC |
||
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
CC |
||
2008.80 |
- Dâu tây: |
CC |
||
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|||
2008.91 |
- - Lõi cây cọ |
CC |
||
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) |
CC |
||
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
CC hoặc RVC40 |
||
2008.99 |
- - Loại khác: |
CC |
||
20.09 |
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác |
|
||
- Nước cam ép: |
|
|||
2009.11 |
- - Đông lạnh |
CC |
||
2009.12 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
CC |
||
2009.19 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): |
|
|||
2009.21 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC |
||
2009.29 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|||
2009.31 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.39 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Nước dứa ép: |
|
|||
2009.41 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.49 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.50 |
- Nước cà chua ép |
CC hoặc RVC40 |
||
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|||
2009.61 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.69 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Nước táo ép: |
|
|||
2009.71 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.79 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
|||
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.89 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
CC hoặc RVC40 |
||
21 |
Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác |
|
||
21.01 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng |
CC hoặc RVC40 |
||
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
CC hoặc RVC40 |
||
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
CC hoặc RVC40 |
||
21.04 |
Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất |
CC hoặc RVC40 |
||
21.05 |
2105.00 |
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao |
CC hoặc RVC40 |
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||
2106.10 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn |
CC hoặc RVC40 |
||
2106.90 |
- Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
22 |
Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm |
|
||
22.01 |
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
CC |
||
22.02 |
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
CC |
||
22.03 |
2203.00 |
Bia sản xuất từ malt |
CC |
|
22.04 |
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
||
2204.10 |
- Rượu vang có ga nhẹ |
CTSH |
||
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: |
|
|||
2204.21 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2204.29 |
||
2204.29 |
- - Loại khác: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2204.21 |
||
2204.30 |
- Hèm nho khác: |
CC |
||
22.05 |
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
CTH |
||
22.06 |
2206.00 |
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác |
CTH |
|
22.07 |
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ |
CC |
||
22.08 |
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
22.09 |
2209.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc |
CTH |
|
23 |
Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
|
||
23.01 |
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
CC |
||
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
CC |
||
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên |
CC |
||
23.04 |
2304.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương: |
CC |
|
23.05 |
2305.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
CC |
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
CTH |
||
23.07 |
2307.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
CC |
|
23.08 |
2308.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH |
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
CTH hoặc RVC40 |
||
24 |
Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
|
||
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
CC |
||
24.02 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
CTH |
||
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
CTH |
||
PHẦN V |
||||
25 |
Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
|
||
25.01 |
2501.00 |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
CC |
|
25.02 |
2502.00 |
Pirít sắt chưa nung |
CC |
|
25.03 |
2503.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo |
CTH hoặc RVC40 |
|
25.04 |
Graphít tự nhiên |
CC |
||
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 |
CTH |
||
25.06 |
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CC |
||
25.07 |
2507.00 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung |
CTH |
|
25.08 |
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas |
CTH |
||
25.09 |
2509.00 |
Đá phấn |
CTH |
|
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat |
CTH |
||
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 |
CTH |
||
25.12 |
2512.00 |
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1 |
CTH |
|
25.13 |
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
CTH |
||
25.14 |
2514.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CTH |
|
25.15 |
Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CTH |
||
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CTH |
||
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
CTH |
||
25.18 |
Dolômit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén |
CTH |
||
25.19 |
Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết |
CTH |
||
25.20 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế |
CTH |
||
25.21 |
2521.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng |
CTH |
|
25.22 |
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 |
CTH |
||
25.23 |
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
CTH |
||
25.24 |
Amiăng |
CTH |
||
25.25 |
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca |
CTH |
||
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc |
CTH |
||
25.28 |
2528.00 |
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô |
CTH |
|
25.29 |
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit |
CTH |
||
25.30 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH |
||
26 |
Chương 26: Quặng, xỉ và tro |
CTH |
||
27 |
Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất |
|
||
27.01 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
CTH |
||
27.02 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
CTH |
||
27.03 |
2703.00 |