Thông tư 37/2022/TT-BCT Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 37/2022/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 37/2022/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các nước ASEAN được miễn C/O khi nhập hàng có giá trị tối đa 200 USD
Ngày 23/12/2022, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 37/2022/TT-BCT quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản.
Theo đó, cơ quan hải quan của nước thành viên nhập khẩu bỏ qua những lỗi nhỏ như sự không nhất quán và những thiếu sót nhỏ, lỗi đánh máy hoặc những thông tin viết ngoài ô, với điều kiện những lỗi nhỏ này không làm ảnh hưởng đến tính xác thực của giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) hoặc tính chính xác của những thông tin ghi trên C/O.
Bên cạnh đó, không được phép tẩy xóa hoặc viết thêm lên C/O. Ngoài ra, mọi sự thay đổi chỉ được thực hiện bằng một trong những cách sau: gạch bỏ những chỗ sai và bổ sung những điểm cần thiết; những thay đổi này phải được chấp thuận bởi người có thẩm quyền ký C/O và được cơ quan, tổ chức cấp C/O xác nhận; các phần còn trống phải được gạch chéo để tránh điền thêm.
Mặt khác, C/O được miễn khi giá trị hải quan không vượt quá như sau: đối với Nhật Bản, hai trăm nghìn Yên tính theo giá trị hải quan; đối với các nước ASEAN, hai trăm Đô la Mỹ tính theo giá trị xuất khẩu.
Xem chi tiết Thông tư 37/2022/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 37/2022/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ______ Số: 37/2022/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản
__________________
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản được ký kết theo hình thức luân phiên giữa các nước ASEAN và Nhật Bản và được Việt Nam ký ngày 01 tháng 4 năm 2008 tại Hà Nội;
Thực hiện Nghị định thư thứ nhất sửa đổi Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020 đối với Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản.
Thông tư này quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (sau đây gọi là Hiệp định AJCEP).
Thông tư này áp dụng đối với:
Theo quy định tại Thông tư này, các thuật ngữ dưới đây hiểu như sau:
QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Hàng hóa được coi là có xuất xứ của một nước thành viên nếu hàng hóa đó:
Theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư này, hàng hóa được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên trong các trường hợp sau:
Nhà xuất khẩu của mỗi nước thành viên được lựa chọn áp dụng tiêu chí xuất xứ quy định tại điểm a hoặc điểm b khoản 1 Điều này để xác định xuất xứ hàng hóa.
Nguyên liệu có xuất xứ tại một nước thành viên được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa tại một nước thành viên khác được coi là nguyên liệu có xuất xứ của nước thành viên nơi việc sản xuất hoặc chế biến hàng hóa đó diễn ra.
Hàng hóa được coi là không đáp ứng tiêu chí CTC hoặc tiêu chí công đoạn gia công chế biến cụ thể nếu chỉ thực hiện một trong các công đoạn sau:
Việc xác định nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế lẫn nhau là có xuất xứ được thực hiện bằng việc áp dụng các nguyên tắc kế toán về quản lý kho được chấp nhận rộng rãi hoặc các quy trình quản lý hàng tồn kho đang được sử dụng trong thực tế tại nước thành viên xuất khẩu.
CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM TRA XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Trường hợp C/O bị mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng trước khi hết thời hạn hiệu lực, nhà xuất khẩu hoặc người được nhà xuất khẩu ủy quyền có thể đề nghị cơ quan, tổ chức cấp C/O thực hiện một trong các cách sau:
Một C/O được cấp trước thời điểm giao hàng hoặc không muộn hơn ba (03) ngày kể từ ngày giao hàng. Trong trường hợp ngoại lệ, nếu C/O không được cấp trước thời điểm giao hàng hoặc không muộn hơn ba (03) ngày kể từ ngày giao hàng, theo đề nghị của nhà xuất khẩu, C/O được cấp sau trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày giao hàng theo quy định pháp luật của nước thành viên xuất khẩu và phải đánh dấu (V) vào Ô “Issued Retroactively”. Trong trường hợp này khi nhà nhập khẩu muốn được hưởng ưu đãi thuế quan, theo quy định pháp luật của nước thành viên nhập khẩu, phải cung cấp cho cơ quan hải quan nước thành viên nhập khẩu C/O cấp sau nêu trên. Ngày giao hàng phải được ghi rõ tại Ô số 3 trên C/O cấp sau.
Theo quy định tại Điều 10 Thông tư này, trường hợp phải có chứng từ chứng minh cho việc cấp C/O hoặc cho việc kiểm tra, xác minh để chứng minh nguyên liệu được cộng gộp trong quá trình sản xuất hàng hóa là nguyên liệu có xuất xứ của một nước thành viên, một trong các chứng từ sau có thể được sử dụng:
Theo quy định tại khoản 4 Điều 27 Thông tư này, trường hợp tái xuất một phần của lô hàng, trị giá xuất khẩu và số lượng một phần của lô hàng được thể hiện trên C/O giáp lưng. Nước thành viên cấp C/O giáp lưng cần đảm bảo tổng số lượng xuất khẩu của một phần lô hàng không vượt quá tổng số lượng hàng hóa trên C/O ban đầu.
Mã số HS ghi trên C/O ở cấp 6 số. Mô tả hàng hóa trên C/O phải giống cơ bản với mô tả hàng hóa trên hóa đơn thương mại, và nếu có thể, giống cơ bản với mô tả hàng hóa ghi trong biểu thuế.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng Bí thư, Văn phòng Quốc hội; Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Viện KSND tối cao, Toà án ND tối cao; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật); - Công báo; - Kiểm toán Nhà nước; - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Công Thương; - BQL các KCN và CX Hà Nội; - Sở Công Thương thành phố Hải Phòng; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng, các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ, các Phòng QLXNK khu vực (19); - Lưu: VT. XNK (3). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Khánh
|
Phụ lục I
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định AJCEP)
______________
1. Trong phụ lục này, một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) RVC 40% là Hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa, được tính theo công thức quy định tại Điều 8 Thông tư này, không nhỏ hơn 40% và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên. Điểm a khoản 1 Điều 8 Thông tư này được áp dụng trong phạm vi Phụ lục này.
b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ Chương nào khác đến một Chương, Nhóm hoặc Phân nhóm. Tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm trải qua chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương).
c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ Nhóm nào khác đến một Chương, Nhóm hoặc Phân nhóm. Tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm trải qua chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm).
d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ Phân nhóm nào khác đến một Chương, Nhóm hoặc Phân nhóm. Tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm trải qua chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm).
đ) “WO” là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo quy định tại Điều 6 Thông tư này.
2. Phụ lục này dựa trên Hệ thống hài hoà mô tả và mã hóa hàng hóa được sửa đổi vào ngày 01 tháng 01 năm 2017.
3. Các trường hợp sau được áp dụng theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Thông tư này:
a) Hàng hoá thuộc các Phân nhóm 1803.10, 1803.20 và 1805.00: Tổng trị giá nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất không vượt quá 10% trị giá FOB của sản phẩm nếu nguyên liệu này không đáp ứng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa.
b) Hàng hoá thuộc Phân nhóm 2103.90: Tổng trị giá nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất không vượt quá 7% trị giá FOB của sản phẩm nếu nguyên liệu này không đáp ứng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa.
Mã HS 2017 |
Mô tả hàng hóa |
Tiêu chí xuất xứ |
||||
Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật (chương 1-5) |
||||||
Chương 1 |
|
|
Động vật sống |
CC |
||
Chương 2 |
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
CC ngoại trừ từ chương 1 |
||
Chương 3 |
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác |
CC |
||
Chương 4 |
|
|
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
||
Chương 5 |
|
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
CC |
||
Phần II - Các sản phẩm thực vật (chương 6-14) |
||||||
Chương 6 |
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
CC |
||
Chương 7 |
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
CC |
||
Chương 8 |
|
|
Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
CC |
||
Chương 9 |
|
|
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
|
||
|
09.01 |
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
||
|
|
|
- Cà phê chưa rang: |
|
||
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine |
CC |
||
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine |
CC |
||
|
|
|
- Cà phê đã rang: |
|
||
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine |
RVC 40% |
||
|
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine |
RVC 40% |
||
|
|
0901.90 |
- Loại khác |
CC |
||
|
09.02 |
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
CC |
||
|
09.03 |
0903.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
CC |
||
|
09.04 |
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. |
|
||
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
||
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
||
|
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CTSH |
||
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
||
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
||
|
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
|
09.05 |
|
Vani. |
CC |
||
|
09.06 |
|
Quế và hoa quế. |
|
||
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
||
|
|
0906.11 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
CC |
||
|
|
0906.19 |
- - Loại khác |
CC |
||
|
|
0906.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
CTSH |
||
|
09.07 |
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
CC |
||
|
09.08 |
|
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
CC |
||
|
09.09 |
|
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). |
CC |
||
|
09.10 |
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
|
||
|
|
|
- Gừng: |
|
||
|
|
0910.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
||
|
|
0910.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
|
|
0910.20 |
- Nghệ tây |
CC |
||
|
|
0910.30 |
- Nghệ (curcuma) |
CC |
||
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
||
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này |
- Đối với ca-ri (curry): CTSH; hoặc Không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện quy trình sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên từ nguyên liệu không có xuất xứ của phân nhóm này (ngoại trừ ca-ri) - Đối với các loại khác: CTSH |
||
|
|
0910.99 |
- - Loại khác |
CC |
||
Chương 10 |
|
|
Ngũ cốc |
CC |
||
Chương 11 |
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì. |
|
||
|
11.01 |
1101.00 |
Bột mì hoặc bột meslin. |
CC |
||
|
11.02 |
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
CC |
||
|
11.03 |
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
CC |
||
|
11.04 |
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
CC |
||
|
11.05 |
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
CC ngoại trừ từ chương 7 |
||
|
11.06 |
|
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
||
|
|
1106.10 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
CC |
||
|
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 |
CC ngoại trừ từ chương 7 |
||
|
|
1106.30 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
11.07 |
|
Malt, rang hoặc chưa rang. |
CC |
||
|
11.08 |
|
Tinh bột; inulin. |
CC |
||
|
11.09 |
1109.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
CC |
||
Chương 12 |
|
|
Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô |
CC |
||
Chương 13 |
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
CC |
||
Chương 14 |
|
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
||
Phần III - Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật (chương 15) |
||||||
Chương 15 |
|
|
Chất béo và dầu có nguồn gốc từ |
|
||
|
|
|
động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
|
||
|
15.01 |
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
CC |
||
|
15.02 |
|
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
CC |
||
|
15.03 |
1503.00 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác. |
CC |
||
|
15.04 |
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
CC |
||
|
15.05 |
1505.00 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin). |
CC |
||
|
15.06 |
1506.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
CC |
||
|
15.07 |
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
CC |
||
|
15.08 |
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
||
|
|
1508.10 |
- Dầu thô |
CC |
||
|
|
1508.90 |
- Loại khác |
CTSH |
||
|
15.09 |
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
||
|
|
1509.10 |
- Dầu nguyên chất (virgin) |
CC |
||
|
|
1509.90 |
- Loại khác |
CTSH |
||
|
15.10 |
1510.00 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. |
CC |
||
|
15.11 |
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
CC |
||
|
15.12 |
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
||
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
||
|
|
1512.11 |
-- Dầu thô |
CC |
||
|
|
1512.19 |
-- Loại khác |
CTSH |
||
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: |
|
||
|
|
1512.21 |
-- Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
CC |
||
|
|
1512.29 |
- - Loại khác |
CC |
||
|
15.13 |
|
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba- su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
CC |
||
|
15.14 |
|
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
CC |
||
|
15.15 |
|
Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
CC |
||
|
15.16 |
|
Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. |
CTH |
||
|
15.17 |
|
Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. |
CTH |
||
|
15.18 |
1518.00 |
Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
CTH |
||
|
15.20 |
1520.00 |
Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin. |
CTH |
||
|
15.21 |
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
CTH |
||
|
15.22 |
1522.00 |
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật. |
CTH |
||
Phần IV - Thực phẩm chế biến đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến (chương 16-24) |
||||||
Chương 16 |
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
||
|
16.01 |
1601.00 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2 |
||
|
16.02 |
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
||
|
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất |
CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2 |
||
|
|
1602.20 |
- Từ gan động vật |
CC |
||
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
||
|
|
1602.31 |
- - Từ gà tây |
CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2 |
||
|
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus |
CC |
||
|
|
1602.39 |
- - Loại khác |
CC |
||
|
|
|
- Từ lợn: |
|
||
|
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng |
CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2 |
||
|
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh |
CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2 |
||
|
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn |
CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2 |
||
|
|
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò |
CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2 |
||
|
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật |
CC |
||
|
16.03 |
1603.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác. |
CC |
||
|
16.04 |
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
|
||
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
||
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm |
CC |
||
|
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.) |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng) |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1604.17 |
- - Cá chình |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1604.18 |
- - Vây cá mập |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1604.19 |
- - Loại khác |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
||
|
|
1604.31 |
- - Trứng cá tầm muối |
CC |
||
|
|
1604.32 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
CC |
||
|
16.05 |
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
|
||
|
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
||
|
|
1605.21 |
- Không đóng bao bì kín khí |
CC |
||
|
|
1605.29 |
- - Loại khác |
CC |
||
|
|
1605.30 |
- Tôm hùm |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.40 |
- Động vật giáp xác khác |
CC |
||
|
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
||
|
|
1605.51 |
- - Hàu |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.52 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.53 |
- - Vẹm (Mussels) |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.55 |
- - Bạch tuộc |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.56 |
- - Nghêu (ngao), sò |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.57 |
- - Bào ngư |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.58 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.59 |
- - Loại khác |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
||
|
|
1605.61 |
- - Hải sâm |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.62 |
- - Cầu gai |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.63 |
- - Sứa |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
|
|
1605.69 |
- - Loại khác |
CC ngoại trừ từ chương 3 |
||
Chương 17 |
|
|
Đường và các loại kẹo đường |
|
||
|
17.01 |
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
CC ngoại trừ từ chương 12 |
||
|
17.02 |
|
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
||
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
||
|
|
1702.11 |
-- Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
CC ngoại trừ từ chương 4 |
||
|
|
1702.19 |
-- Loại khác |
CC ngoại trừ từ chương 4 |
||
|
|
1702.20 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
CC |
||
|
|
1702.30 |
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô |
CC ngoại trừ từ chương 11 hoặc chương 12 |
||
|
|
1702.40 |
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
CC ngoại trừ từ chương 11 hoặc chương 12 |
||
|
|
1702.50 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học |
CC ngoại trừ từ chương 11 hoặc chương 12 |
||
|
|
1702.60 |
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
CC ngoại trừ từ chương 11 hoặc chương 12 |
||
|
|
1702.90 |
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô |
CC |
||
|
17.03 |
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
CC ngoại trừ từ chương 12 |
||
|
17.04 |
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
|
||
|
|
1704.10 |
- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường |
RVC 40% |
||
|
|
1704.90 |
- Loại khác |
CC |
||
Chương 18 |
|
|
Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
|
||
|
18.01 |
1801.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
CC |
||
|
18.02 |
1802.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
CC |
||
|
18.03 |
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo |
CC |
||
|
18.04 |
1804.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao. |
CTH |
||
|
18.05 |
1805.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
CC |
||
|
18.06 |
|
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. |
CC |
||
Chương 19 |
|
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
|
||
|
19.01 |
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
CC |
||
|
19.02 |
|
Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến. |
CC |
||
|
19.03 |
1903.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
CC ngoại trừ từ chương 11 |
||
|
19.04 |
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
CC |
||
|
19.05 |
|
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự. |
|
||
|
|
1905.10 |
- Bánh mì giòn |
CC |
||
|
|
1905.20 |
- Bánh mì có gừng và loại tương tự |
CC |
||
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers: |
|
||
|
|
1905.31 |
- - Bánh quy ngọt |
CC |
||
|
|
1905.32 |
- - Bánh waffles và bánh xốp wafers |
CC |
||
|
|
1905.40 |
- Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự |
CC |
||
|
|
1905.90 |
- Loại khác |
CC ngoại trừ từ nhóm 11.05 |
||
Chương 20 |
|
|
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây |
|
||
|
20.01 |
|
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic. |
CC ngoại trừ từ chương 7 hoặc chương 8 |
||
|
20.02 |
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
CC ngoại trừ từ chương 7 |
||
|
20.03 |
|
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
CC ngoại trừ từ chương 7 |
||
|
20.04 |
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
CC ngoại trừ từ chương 7 |
||
|
20.05 |
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
CC ngoại trừ từ chương 7 |
||
|
20.06 |
2006.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
CC ngoại trừ từ chương 7 hoặc chương 8 |
||
|
20.07 |
|
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác. |
|
||
|
|
2007.10 |
- Chế phẩm đồng nhất |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
|
- Loại khác: |
|
||
|
|
2007.91 |
- - Từ quả thuộc chi cam quýt |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
2007.99 |
- - Loại khác |
CC ngoại trừ từ chương 7 hoặc chương 8 |
||
|
20.08 |
|
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
||
|
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
||
|
|
2008.11 |
- - Lạc |
CC ngoại trừ từ chương 12 |
||
|
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
2008.20 |
- Dứa |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
2008.40 |
- Quả lê |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
2008.50 |
- Mơ |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries) |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
2008.80 |
- Dâu tây |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
||
|
|
2008.91 |
- - Lõi cây cọ |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea ) |
CC |
||
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp |
CC ngoại trừ từ chương 8 |
||
|
|
2008.99 |
- - Loại khác |
CC ngoại trừ từ ume thuộc các phân nhóm 0810.90 và 0812.90, hoặc khoai sọ thuộc phân nhóm 0714.90. |
||
|
20.09 |
|
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
CC ' |
||
Chương 21 |
|
|
Các chế phẩm ăn được khác |
|
||
|
21.01 |
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
||
|
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
||
|
|
2101.11 |
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc |
CC |
||
|
|
2101.12 |
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê |
CC |
||
|
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay |
CC |
||
|
|
2101.30 |
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
CC ngoại trừ từ chương 10 hoặc chương 19 |
||
|
21.02 |
|
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế. |
CC |
||
|
21.03 |
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
||
|
|
2103.10 |
- Nước xốt đậu tương |
CC |
||
|
|
2103.20 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
CC ngoại trừ từ chương 7 hoặc chương 20 |
||
|
|
2103.30 |
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
CC |
||
|
|
2103.90 |
- Loại khác |
CC |
||
|
21.04 |
|
Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất. |
CC |
||
|
21.05 |
2105.00 |
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao. |
CC |
||
|
21.06 |
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
||
|
|
2106.10 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn |
CC |
||
|
|
2106.90 |
- Loại khác |
RVC 40% |
||
Chương 22 |
|
|
Đồ uống, rượu và giấm |
|
||
|
22.01 |
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết. |
CC |
||
|
22.02 |
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
||
|
|
2202.10 |
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu |
CC |
||
|
|
|
- Loại khác: |
|
||
|
|
2202.91 |
- - Bia không cồn |
RVC 40% |
||
|
|
2202.99 |
- - Loại khác |
RVC 40% |
||
|
22.03 |
2203.00 |
Bia sản xuất từ malt. |
CTH |
||
|
22.04 |
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. |
CC |
||
|
22.05 |
|
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm |
CC |
||
|
22.06 |
2206.00 |
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
CC |
||
|
22.07 |
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. |
CC |
||
|
22.08 |
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
|
||
|
|
2208.20 |
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 22.07 |
||
|
|
2208.30 |
- Rượu whisky |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 22.07 |
||
|
|
2208.40 |
- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 22.07 |
||
|
|
2208.50 |
- Rượu gin và rượu Geneva |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 22.07 |
||
|
|
2208.60 |
- Rượu vodka |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 22.07 |
||
|
|
2208.70 |
- Rượu mùi |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 22.07 |
||
|
|
2208.90 |
- Loại khác |
RVC 40% và CTH đối với hỗn hợp rượu sake hoặc rượu sake nấu (Mirin). CC ngoại trừ từ chương 8 hoặc chương 20 đối với đồ uống có thành phần từ quả, có nồng độ cồn dưới 1%. CTH ngoại trừ từ nhóm 22.07 đối với hàng hóa khác. |
||
|
22.09 |
2209.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc. |
CC |
||
Chương 23 |
|
|
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
|
||
|
23.01 |
|
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
CTH |
||
|
23.02 |
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. |
CTH |
||
|
23.03 |
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên. |
CTH |
||
|
23.04 |
2304.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. |
CTH |
||
|
23.05 |
2305.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
CTH |
||
|
23.06 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
CTH |
||
|
23.07 |
2307.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu. |
CTH |
||
|
23.08 |
2308.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
CTH |
||
|
23.09 |
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
RVC 40% |
||
Chương 24 |
|
|
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
|
||
|
24.01 |
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
||
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng |
CC |
||
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ |
CC |
||
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá |
CTSH |
||
|
24.02 |
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá. |
CTH |
||
|
24.03 |
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
CTH |
||
Phần V - Khoáng sản (chương 25-27) |
||||||
Chương 25 |
|
|
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
|
||
|
25.01 |
2501.00 |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. |
CC |
||
Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan (chương 28-38) |
||||||
Chương 29 |
|
|
Hóa chất hữu cơ |
|
||
|
29.05 |
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
||
|
|
2905.44 |
- - D-glucitol (sorbitol) |
CTH ngoại trừ từ nhóm 17.02. |
||
|
29.06 |
|
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
||
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: |
|
||
|
|
2906.11 |
- - Menthol |
CC ngoại trừ từ chương 33. |
||
|
29.18 |
|
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
||
|
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
||
|
|
2918.14 |
- - Axit citric |
CC ngoại trừ từ chương 17 hoặc chương 33. |
||
|
|
2918.15 |
- - Muối và este của axit citric |
CC ngoại trừ từ chương 17 hoặc chương 33. |
||
|
29.40 |
2940.00 |
Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 17.02. |
||
Chương 35 |
|
|
Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym |
|
||
|
35.02 |
|
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. |
|
||
|
|
|
- Albumin trứng: |
|
||
|
|
3502.11 |
- - Đã làm khô |
CC ngoại trừ từ chương 4. |
||
|
|
3502.19 |
- - Loại khác |
CC ngoại trừ từ chương 4. |
||
|
|
3502.20 |
Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein. |
CTH |
||
|
|
3502.90 |
- Loại khác |
CTH |
||
|
35.03 |
3503.00 |
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01 |
CTH |
||
|
35.05 |
|
Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác. |
CTH |
||
Chương 38 |
|
|
Các sản phẩm hóa chất khác |
|
||
|
38.09 |
|
Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
||
|
|
3809.10 |
- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột |
CTH ngoại trừ từ nhóm 11.08 hoặc nhóm 35.05. |
||
|
38.24 |
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
||
|
|
3824.60 |
- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
CTH ngoại trừ từ nhóm 17.02. |
||
Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; yên cương và bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ ruột con tằm) (chương 41-43) |
||||||
Chương 41 |
|
|
Da sống (trừ da lông) và da thuộc |
CC |
||
Chương 42 |
|
|
Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm) |
CC |
||
Chương 43 |
|
|
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo |
|
||
|
43.01 |
|
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. |
CC |
||
|
43.02 |
|
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03. |
CC |
||
|
43.03 |
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông. |
|
||
|
|
4303.10 |
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo |
CTH ngoại trừ từ nhóm 43.02. |
||
|
|
4303.90 |
- Loại khác |
CC |
||
|
43.04 |
4304.00 |
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. |
CC |
||
|
|
|
|
|
||
Phần IX – Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các sản phẩm từ rơm, cỏ giấy hoặc các vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây (chương 44-46) |
||||||
Chương 44 |
|
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
|
||
|
44.01 |
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự. |
CTH |
||
|
44.02 |
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
CTH |
||
|
44.03 |
|
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
CTH |
||
|
44.04 |
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. |
CTH |
||
|
44.05 |
4405.00 |
Sợi gỗ; bột gỗ. |
CTH |
||
|
44.06 |
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
CTH |
||
|
44.07 |
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
CTH |
||
|
44.08 |
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
CTH |
||
|
44.09 |
|
Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu. |
CTH |
||
|
44.10 |
|
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
CTH |
||
|
44.11 |
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
CTH |
||
|
44.12 |
|
Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 44.07 hoặc nhóm 44.08. |
||
|
44.13 |
4413.00 |
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình. |
CTH |
||
|
44.14 |
4414.00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
CTH |
||
|
44.15 |
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ. |
CTH |
||
|
44.16 |
4416.00 |
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. |
CTH |
||
|
44.17 |
4417.00 |
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ. |
CTH |
||
|
44.18 |
|
Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes). |
CTH |
||
|
44.19 |
|
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ. |
CTH |
||
|
44.20 |
|
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94. |
CTH |
||
|
44.21 |
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
CTH |
||
Chương 46 |
|
|
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây |
|
||
|
46.01 |
|
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có hay không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành). |
|
||
|
|
|
- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật: |
|
||
|
|
4601.21 |
- - Từ tre |
CC ngoại trừ từ igusa thuộc phân nhóm 1401.90. |
||
|
|
4601.22 |
- - Từ song mây |
CC ngoại trừ từ igusa thuộc phân nhóm 1401.90. |
||
|
|
4601.29 |
- - Loại khác |
CC ngoại trừ từ igusa thuộc phân nhóm 1401.90. |
||
|
|
|
- Loại khác: |
|
||
|
|
4601.92 |
- - Từ tre |
CC ngoại trừ từ igusa thuộc phân nhóm 1401.90. |
||
|
|
4601.93 |
- - Từ song mây |
CC ngoại trừ từ igusa thuộc phân nhóm 1401.90. |
||
|
|
4601.94 |
- - Từ vật liệu thực vật khác |
CC ngoại trừ từ igusa thuộc phân nhóm 1401.90. |
||
Phần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt (chương 50-63) xem thêm phần chú giải phần này |
||||||
Chương 50 |
|
|
Tơ tằm |
|
||
|
50.01 |
5001.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
CC |
||
|
50.02 |
5002.00 |
Tơ tằm thô (chưa xe). |
CTH |
||
|
50.03 |
5003.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
CTH |
||
|
50.04 |
5004.00 |
Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ. |
CTH |
||
|
50.05 |
5005.00 |
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 50.06. |
||
|
50.06 |
5006.00 |
Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 50.05. |
||
|
50.07 |
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. |
CTH, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ từ nhóm 50.04 đến nhóm 50.06, các nguyên liệu này phải được xe sợi hoặc nhuộm hoặc in toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên; hoặc Không yêu cầu chuyển đổi mã HS, với điều kiện hàng hoá phải được nhuộm hoặc in toàn bộ và nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07 phải được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
Chương 51 |
|
|
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
|
||
|
51.01 |
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
CC |
||
|
51.02 |
|
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
CC |
||
|
51.03 |
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
CC |
||
|
51.04 |
5104.00 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
CC |
||
|
51.05 |
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
CC |
||
|
51.06 |
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 51.06 đến nhóm 51.10. |
||
|
51.07 |
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 51.06 đến nhóm 51.10. |
||
|
51.08 |
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 51.06 đến nhóm 51.10. |
||
|
51.09 |
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 51.06 đến nhóm 51.10. |
||
|
51.10 |
5110.00 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 51.06 đến nhóm 51.10. |
||
|
51.11 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 51.06 đến nhóm 51.10, các nguyên liệu này phải được xe sợi hoặc nhuộm hoặc in toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên; hoặc Không yêu cầu chuyển đổi mã HS, với điều kiện hàng hoá phải được nhuộm hoặc in toàn bộ và nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 51.11 đến nhóm 51.13 phải được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
51.12 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ. |
|||
|
51.13 |
5113.00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. |
|||
Chương 52 |
|
|
Bông |
|
||
|
52.01 |
5201.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
CC |
||
|
52.02 |
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
CC |
||
|
52.03 |
5203.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
CC |
||
|
52.04 |
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 52.04 đến nhóm 52.07, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 52.03, các nguyên liệu này phải được chải kỹ hoặc chải thô toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
52.05 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|||
|
52.06 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|||
|
52.07 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ. |
|||
|
52.08 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 52.04 đến nhóm 52.07, các nguyên liệu này phải được xe sợi hoặc nhuộm hoặc in toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên; hoặc Không yêu cầu chuyển đổi mã HS, với điều kiện hàng hoá phải được nhuộm hoặc in toàn bộ và nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 52.08 đến nhóm 52.12 phải được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
52.09 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. |
|||
|
52.10 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. |
|||
|
52.11 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2. |
|||
|
52.12 |
|
Vải dệt thoi khác từ bông. |
|||
Chương 53 |
|
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
|
||
|
53.01 |
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC |
||
|
53.02 |
|
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC |
||
|
53.03 |
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC |
||
|
53.05 |
5305.00 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC |
||
|
53.06 |
|
Sợi lanh. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 53.06 đến nhóm 53.08. |
||
|
53.07 |
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 53.06 đến nhóm 53.08. |
||
|
53.08 |
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 53.06 đến nhóm 53.08. |
||
|
53.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ từ nhóm 53.06 đến nhóm 53.08, các nguyên liệu này phải được xe sợi hoặc nhuộm hoặc in toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên; hoặc Không yêu cầu chuyển đổi mã HS, với điều kiện hàng hóa phải được nhuộm hoặc in toàn bộ và các nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 53.09 đến nhóm 53.11 phải được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
53.10 |
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|||
|
53.11 |
5311.00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. |
|||
Chương 54 |
|
|
Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
|
||
|
54.01 |
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
CC |
||
|
54.02 |
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
CC |
||
|
54.03 |
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex |
CC |
||
|
54.04 |
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
CC |
||
|
54.05 |
5405.00 |
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
CC |
||
|
54.06 |
5406.00 |
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ. |
CC |
||
|
54.07 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 54.07 hoặc nhóm 54.08 với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu từ nhóm 54.01 đến nhóm 54.06, các nguyên liêu này phải được xe sợi hoặc nhuộm hoặc in toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên; hoặc Không yêu cầu chuyển đổi mã HS, với điều kiện hàng hóa phải được nhuộm hoặc in toàn bộ và các nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 54.07 hoặc nhóm 54.08 phải được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
54.08 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộcnhóm 54.05. |
|||
Chương 55 |
|
|
Xơ sợi staple nhân tạo |
|
||
|
55.01 |
|
Tô (tow) filament tổng hợp. |
CC ngoại trừ từ nhóm 54.01 đến nhóm 54.06. |
||
|
55.02 |
|
Tô (tow) filament tái tạo. |
CC ngoại trừ từ nhóm 54.01 đến nhóm 54.06. |
||
|
55.03 |
|
Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
CC ngoại trừ từ nhóm 54.01 đến nhóm 54.06. |
||
|
55.04 |
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
CC ngoại trừ từ nhóm 54.01 đến nhóm 54.06. |
||
|
55.05 |
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
CC ngoại trừ từ nhóm 54.01 đến nhóm 54.06. |
||
|
55.06 |
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
CC ngoại trừ từ nhóm 54.01 đến nhóm 54.06. |
||
|
55.07 |
5507.00 |
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
CC ngoại trừ từ nhóm 54.01 đến nhóm 54.06. |
||
|
55.08 |
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.08 đến nhóm 55.11 với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu từ nhóm 55.06 hoặc nhóm 55.07, các nguyên liệu này phải được chải thường hoặc chải kỹ toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
55.09 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|||
|
55.10 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|||
|
55.11 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ. |
|||
|
55.12 |
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.12 đến nhóm 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 55.08 đến nhóm 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi hoặc nhuộm hoặc in toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên; hoặc Không yêu cầu chuyển đổi mã HS, với điều kiện hàng hoá phải được nhuộm hoặc in toàn bộ và nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 55.12 đến nhóm 55.16 phải được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
55.13 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2. |
|||
|
55.14 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2. |
|||
|
55.15 |
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. |
|||
|
55.16 |
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. |
|||
Chương 56 |
|
|
Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng |
|
||
|
56.01 |
|
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps). |
CC ngoại trừ từ nhóm 50.04 đến nhóm 50.07, nhóm 51.06 đến nhóm 51.13, nhóm 52.04 đến nhóm 52.12, nhóm 53.06 đến nhóm 53.11, nhóm 55.08 đến nhóm 55.16 hoặc chương 54. |
||
|
56.02 |
|
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp. |
|||
|
56.03 |
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp. |
CC ngoại trừ từ nhóm 55.08 đến nhóm 55.16. |
||
|
56.04 |
|
Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 đến nhóm 50.06, nhóm 51.06 đến nhóm 51.10, nhóm 52.04 đến nhóm 52.07, nhóm 53.06 đến nhóm 53.08, nhóm 54.01 đến nhóm 54.06 hoặc nhóm 55.08 đến nhóm 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
56.05 |
5605.00 |
Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại. |
|||
|
56.06 |
5606.00 |
Sợi cuốn bọc, và dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng. |
|||
|
56.07 |
|
Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
|||
|
56.08 |
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt. |
|||
|
56.09 |
5609.00 |
Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|||
Chương 57 |
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07, nhóm 54.08 hoặc nhóm 55.12 đến nhóm 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 đến nhóm 50.06, nhóm 51.06 đến nhóm 51.10, nhóm 52.04 đến nhóm 52.07, nhóm 53.06 đến nhóm 53.08, nhóm 54.01 đến nhóm 54.06 hoặc nhóm 55.08 đến nhóm 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
Chương 58 |
|
|
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 đến nhóm 50.06, nhóm 51.06 đến nhóm 51.10, nhóm 52.04 đến nhóm 52.07, nhóm 53.06 đến nhóm 53.08, nhóm 54.01 đến nhóm 54.06 hoặc nhóm 55.08 đến nhóm 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
Chương 59 |
|
|
Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
|
||
|
59.01 |
|
Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ. |
CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07 đến nhóm 54.08 hoặc nhóm 55.12 đến nhóm 55.16. |
||
|
59.02 |
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô. |
CTH ngoại trừ từ nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07, nhóm 54.08 hoặc nhóm 55.12 đến nhóm 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 đến nhóm 50.06, nhóm 51.06 đến nhóm 51.10, nhóm 52.04 đến nhóm 52.07, nhóm 53.06 đến nhóm 53.08, nhóm 54.01 đến nhóm 54.06 hoặc nhóm 55.08 đến nhóm 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
59.03 |
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07, nhóm 54.08 hoặc nhóm 55.12 đến nhóm 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 đến nhóm 50.06, nhóm 51.06 đến nhóm 51.10, nhóm 52.04 đến nhóm 52.07, nhóm 53.06 đến nhóm 53.08, nhóm 54.01 đến nhóm 54.06 hoặc nhóm 55.08 đến nhóm 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
59.04 |
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình. |
|||
|
59.05 |
5905.00 |
Các loại vải dệt phủ tường. |
|||
|
59.06 |
|
Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
|||
|
59.07 |
5907.00 |
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự. |
|||
|
59.08 |
5908.00 |
Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm. |
|||
|
59.09 |
5909.00 |
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác. |
|||
|
59.10 |
5910.00 |
Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, 54.07, nhóm 54.08 hoặc 55.12 đến nhóm 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 đến nhóm 50.06, nhóm 51.06 đến nhóm 51.10, nhóm 52.04 đến nhóm 52.07, nhóm 53.06 đến nhóm 53.08, nhóm 54.01 đến nhóm 54.06 hoặc nhóm 55.08 đến nhóm 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
|
59.11 |
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này. |
CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07, nhóm 54.08 hoặc nhóm 55.12 đến nhóm55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 đến nhóm 50.06, nhóm 51.06 đến nhóm 51.10, nhóm 52.04 đến nhóm 52.07, nhóm 53.06 đến nhóm 53.08, nhóm 54.01 đến nhóm 54.06 hoặc nhóm 55.08 đến nhóm 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên. |
||
Chương 60 |
|
|
Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 đến nhóm 50.06, nhóm 51.06 đến nhóm 51.10, nhóm 52.04 đến nhóm 52.07, nhóm 53.06 đến nhóm 53.08, nhóm 54.01 đến nhóm 54.06 hoặc nhóm 55.08 đến nhóm 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi hoặc nhuộm hoặc in toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên; hoặc Không yêu cầu chuyển đổi mã HS, với điều kiện hàng hoá được nhuộm hoặc in toàn bộ và nguyên liệu không có xuất xứ thuộc chương 60 được dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên. |
||
Chương 61 |
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của từ nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07, nhóm 54.08 hoặc nhóm 55.12 đến nhóm 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên. |
||
Chương 62 |
|
|
Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
|
||
|
62.01 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. |
CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07, nhóm 54.08 hoặc nhóm 55.12 đến nhóm 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên. |
||
|
62.02 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ các loại thuộc nhóm 62.04. |
|||
|
62.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|||
|
62.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân, chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|||
|
62.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
|||
|
62.06 |
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|||
|
62.07 |
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|||
|
62.08 |
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|||
|
62.09 |
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em. |
|||
|
62.10 |
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
|||
|
62.11 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. |
|||
|
62.12 |
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07, nhóm 54.08 hoặc nhóm 55.12 đến nhóm 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên. |
||
|
62.13 |
|
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. |
CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07, nhóm 54.08 hoặc nhóm 55.12 đến nhóm |
||
|
62.14 |
|
Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự. |
|||
|
62.15 |
|
Cà vạt, nơ con bướm và cravat |
|||
|
62.16 |
6216.00 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao. |
|||
|
62.17 |
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12. |
55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên. |
||
Chương 63 |
|
|
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn |
|
||
|
63.01 |
|
Chăn và chăn du lịch. |
CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07, nhóm 54.08, nhóm 55.12 đến nhóm 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc đan móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên. |
||
|
63.02 |
|
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
|||
|
63.03 |
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
|||
|
63.04 |
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
|||
|
63.05 |
|
Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng. |
|||
|
63.06 |
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. |
|||
|
63.07 |
|
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. |
|||
|
63.08 |
6308.00 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. |
|||
|
63.09 |
6309.00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. |
WO |
||
|
63.10 |
|
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. |
WO |
||
Phần XII - Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng hoá trên; lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người (chương 64-67) |
||||||
Chương 64 |
|
|
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
CC |
||
Chương 65 |
|
|
Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
|
||
|
65.01 |
6501.00 |
Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ). |
CC |
||
|
65.02 |
6502.00 |
Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí. |
CC |
||
|
65.04 |
6504.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
CTH |
||
|
65.05 |
6505.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
CTH |
||
|
65.06 |
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. |
CTH |
||
|
65.07 |
6507.00 |
Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai, dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác. |
CTH |
||
Phần XIII - Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm, sứ (ceramic); thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh (chương 68-70) |
||||||
Chương 70 |
|
|
Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
|
||
|
70.18 |
|
Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia công bằng đèn xì (lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm. |
|
||
|
|
7018.10 |
- Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh |
CC |
||
|
|
7018.90 |
- Loại khác |
CC |
||
Phần XIV - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại (chương 71) |
||||||
Chương 71 |
|
|
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại |
|
||
|
71.01 |
|
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
CC |
||
|
71.03 |
|
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
CC |
||
|
71.13 |
|
Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. |
CC |
||
|
71.14 |
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
CC |
||
|
71.15 |
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
CC |
||
|
71.16 |
|
Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). |
CC |
||
Phần XV - K |
Gm loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (chương 72-83) |
|||||
Chương 72 |
|
|
Sắt và thép |
|
||
|
72.01 |
|
Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.02 |
|
Hợp kim fero. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.03 |
|
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.04 |
|
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.05 |
|
Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.06 |
|
Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03). |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.07 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
RVC 40% |
||
|
72.08 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
RVC 40% |
||
|
72.09 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.10 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.11 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
RVC 40% |
||
|
72.12 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.13 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
RVC 40% |
||
|
72.14 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. |
RVC 40% |
||
|
72.15 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
RVC 40% |
||
|
72.16 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
RVC 40% |
||
|
72.17 |
|
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.18 |
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.19 |
|
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.20 |
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.21 |
7221.00 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.22 |
|
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. |
|
||
|
|
|
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
||
|
|
7222.11 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
|
7222.19 |
- - Loại khác |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
|
7222.30 |
- Các thanh và que khác |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
|
7222.40 |
- Các dạng góc, khuôn và hình |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.25 |
|
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.26 |
|
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.27 |
|
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.28 |
|
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
72.29 |
|
Dây thép hợp kim khác |
RVC 40% hoặc CC |
||
Chương 73 |
|
|
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
|
||
|
73.01 |
|
Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn. |
RVC 40% |
||
|
73.02 |
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray. |
RVC 40% |
||
|
73.03 |
7303.00 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc. |
RVC 40% |
||
|
73.04 |
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. |
RVC 40% |
||
|
73.05 |
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm. |
RVC 40% |
||
|
73.06 |
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
|
||
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
||
|
|
7306.11 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ |
RVC 40% |
||
|
|
7306.19 |
- - Loại khác |
RVC 40% |
||
|
|
|
- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
||
|
|
7306.21 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ |
RVC 40% |
||
|
|
7306.29 |
- - Loại khác |
RVC 40% |
||
|
|
7306.30 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim |
RVC 40% |
||
|
|
7306.40 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ |
RVC 40% |
||
|
|
7306.50 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác |
RVC 40% |
||
|
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
|
||
|
|
7306.61 |
- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
RVC 40% |
||
|
|
7306.69 |
- - Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn |
RVC 40% |
||
|
|
7306.90 |
- Loại khác |
RVC 40% hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 72.08, 72.09 hoặc 72.11. |
||
|
73.07 |
|
Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. |
|
||
|
|
|
- Phụ kiện dạng đúc: |
|
||
|
|
7307.11 |
- - Bằng gang đúc không dẻo |
RVC 40% |
||
|
|
7307.19 |
- - Loại khác |
RVC 40% |
||
|
|
|
- Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
||
|
|
7307.21 |
- - Mặt bích |
RVC 40% |
||
|
|
7307.22 |
- - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối |
RVC 40% |
||
|
|
7307.23 |
- - Loại hàn giáp mối |
RVC 40% |
||
|
|
7307.29 |
- - Loại khác |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
|
|
- Loại khác: |
|
||
|
|
7307.91 |
-- Mặt bích |
RVC 40% |
||
|
|
7307.92 |
-- Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối |
RVC 40% |
||
|
|
7307.93 |
- - Loại hàn giáp mối |
RVC 40% |
||
|
|
7307.99 |
- - Loại khác |
RVC 40% |
||
|
73.08 |
|
Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép. |
|
||
|
|
7308.10 |
- Cầu và nhịp cầu |
RVC 40% |
||
|
|
7308.20 |
- Tháp và cột lưới (kết cấu giàn) |
RVC 40% |
||
|
|
7308.30 |
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
RVC 40% |
||
|
|
7308.40 |
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò |
RVC 40% |
||
|
|
7308.90 |
- Loại khác |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến nhóm 72.12 hoặc nhóm 72.16. |
||
|
73.09 |
7309.00 |
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
RVC 40% |
||
|
73.10 |
|
Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
RVC 40% |
||
|
73.11 |
7311.00 |
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép. |
RVC 40% |
||
|
73.12 |
|
Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. |
RVC 40% |
||
|
73.13 |
7313.00 |
Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép. |
RVC 40% |
||
|
73.14 |
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép. |
RVC 40% |
||
|
73.15 |
|
Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép. |
|
||
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
||
|
|
7315.11 |
- - Xích con lăn |
RVC 40% |
||
|
|
7315.12 |
- - Xích khác |
RVC 40% |
||
|
|
7315.19 |
- - Các bộ phận |
RVC 40% |
||
|
|
7315.20 |
- Xích trượt |
RVC 40% |
||
|
|
|
- Xích khác: |
|
||
|
|
7315.81 |
- - Nối bằng chốt có ren hai đầu |
RVC 40% |
||
|
|
7315.82 |
- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn |
RVC 40% |
||
|
|
7315.89 |
- - Loại khác |
RVC 40% hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 72.13 đến nhóm 72.17. |
||
|
|
7315.90 |
- Các bộ phận khác |
RVC 40% |
||
|
73.16 |
7316.00 |
Neo tàu , neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
RVC 40% |
||
|
73.17 |
7317.00 |
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng. |
RVC 40% |
||
|
73.18 |
|
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
|
||
|
|
|
- Các sản phẩm đã được ren: |
|
||
|
|
7318.11 |
- - Vít đầu vuông |
RVC 40% |
||
|
|
7318.12 |
- - Vít khác dùng cho gỗ |
RVC 40% |
||
|
|
7318.13 |
- - Đinh móc và đinh vòng |
RVC 40% |
||
|
|
7318.14 |
- - Vít tự hãm |
RVC 40% |
||
|
|
7318.15 |
- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm |
RVC 40% |
||
|
|
7318.16 |
- - Đai ốc |
RVC 40% |
||
|
|
7318.19 |
- - Loại khác |
RVC 40% |
||
|
|
|
- Các sản phẩm không có ren: |
|
||
|
|
7318.21 |
- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác |
RVC 40% |
||
|
|
7318.22 |
- - Vòng đệm khác |
RVC 40% |
||
|
|
7318.23 |
- - Đinh tán |
RVC 40% |
||
|
|
7318.29 |
- - Loại khác |
RVC 40% |
||
|
73.19 |
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác. |
RVC 40% |
||
|
73.20 |
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép. |
|
||
|
|
7320.10 |
- Lò xo lá và các lá lò xo |
RVC 40% |
||
|
|
7320.20 |
- Lò xo cuộn |
RVC 40% |
||
|
|
7320.90 |
- Loại khác |
RVC 40% hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 72.08 đến nhóm 72.17. |
||
|
73.21 |
|
Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
RVC 40% |
||
|
73.22 |
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không làm nóng bằng điện, có lắp quạt hoặc quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
RVC 40% hoặc CC |
||
|
73.23 |
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
RVC 40% |
||
|
73.24 |
|
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
RVC 40% |
||
|
73.25 |
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép. |
RVC 40% |
||
|
73.26 |
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép. |
|
||
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp: |
|
||
|
|
7326.11 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
RVC 40% |
||
|
|
7326.19 |
- - Loại khác |
RVC 40% |
||
|
|
7326.20 |
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép |
RVC 40% |
||
Phần XVI - Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh truyền hình và các bộ phận và phụ kiện của các thiết bị trên (chương 84-85) |
||||||
Chương 84 |
|
|
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
||
|
84.07 |
|
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện. |
|
||
|
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
||
|
|
8407.31 |
- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc |
RVC 40% |
||
|
|
8407.32 |
- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc |
RVC 40% |
||
|
|
8407.33 |
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc |
RVC 40% |
||
|
|
8407.34 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc |
RVC 40% |
||
|
84.08 |
|
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel). |
|
||
|
|
8408.20 |
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87 |
RVC 40% |
||
|
84.15 |
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
||
|
|
8415.20 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ |
RVC 40% |
||
|
84.73 |
|
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72. |
|
||
|
|
8473.30 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71 |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42. |
||
Chương 85 |
|
|
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên |
|
||
|
85.23 |
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
||
|
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
|
||
|
|
8523.51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42. |
||
|
|
8523.52 |
- - "Thẻ thông minh" |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42. |
||
|
|
8523.59 |
- - Loại khác |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42. |
||
|
85.39 |
|
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED) |
|
||
|
|
8539.50 |
- Đèn đi-ốt phát quang (LED) |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42. |
||
|
85.43 |
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
||
|
|
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác |
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42. |
||
Phần XVII - Xe cộ, phương tiện bay, tàu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp (chương 86-89) |
||||||
Chương 87 |
|
|
Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
||
|
87.01 |
|
Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09). |
|
||
|
|
8701.20 |
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc |
RVC 40% |
||
|
87.02 |
|
Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
RVC 40% |
||
|
87.03 |
|
Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
RVC 40% |
||
|
87.04 |
|
Xe có động cơ dùng để chở hàng. |
RVC 40% |
||
|
87.06 |
8706.00 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
RVC 40% |
||
|
87.07 |
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
RVC 40% |
||
|
87.08 |
|
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đền87.05. |
RVC 40% |
||
|
87.11 |
|
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars). |
RVC 40% |
||
|
87.14 |
|
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13. |
|
||
|
|
8714.10 |
- Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) |
RVC 40% |
||
|
|
|
- Loại khác |
|
||
|
|
8714.91 |
-- Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng |
RVC 40% |
||
|
|
8714.92 |
-- Vành bánh xe và nan hoa |
RVC 40% |
||
Phần XVIII - Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân; nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng (chương 90-92) |
||||||
Chương 91 |
|
|
Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng |
|
||
|
91.13 |
|
Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng |
|
||
|
|
9113.90 |
- Loại khác |
CC |
||
Phần XX - Các mặt |
hàng khác (chương 94-96) |
|||||
Chương 94 |
|
|
Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép |
|
||
|
94.01 |
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng. |
|
||
|
|
9401.10 |
- Ghế dùng cho phương tiện bay |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9401.20 |
- Ghế dùng cho xe có động cơ |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9401.30 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9401.40 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
|
- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
||
|
|
9401.52 |
- - Bằng tre |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9401.53 |
- - Bằng song, mây |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9401.59 |
- - Loại khác |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
||
|
|
9401.61 |
- - Đã nhồi đệm |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9401.69 |
- - Loại khác |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
||
|
|
9401.71 |
- - Đã nhồi đệm |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9401.79 |
- - Loại khác |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9401.80 |
- Ghế khác |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9401.90 |
- Bộ phận |
CC |
||
|
94.02 |
|
Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên. |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
94.03 |
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. |
|
||
|
|
9403.10 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9403.20 |
- Đồ nội thất bằng kim loại khác |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9403.70 |
- Đồ nội thất bằng plastic |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
|
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
||
|
|
9403.82 |
- - Bằng tre |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9403.83 |
- - Bằng song, mây |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9403.89 |
- - Loại khác |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
94.04 |
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
|
||
|
|
|
- Đệm: |
|
||
|
|
9404.21 |
- - Bằng cao su xốp hoặc bằng plastic xốp, đã hoặc chưa bọc |
CC |
||
|
|
9404.29 |
- - Bằng vật liệu khác |
CC |
||
|
|
9404.90 |
- Loại khác |
CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, nhóm 51.11 đến nhóm 51.13, nhóm 52.08 đến nhóm 52.12, nhóm 53.09 đến nhóm 53.11, nhóm 54.07, nhóm 54.08, hoặc nhóm 55.12 đến 55.16 đối với chăn nhồi lông và nệm. CTH cho hàng hóa khác. |
||
|
94.06 |
|
Nhà lắp ghép. |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
Chương 96 |
|
|
Các mặt hàng khác |
|
||
|
96.05 |
9605.00 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép hoặc quần áo. |
CC |
||
|
96.08 |
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09. |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
96.09 |
|
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
96.13 |
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. |
|
||
|
|
9613.10 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9613.20 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
|
|
9613.80 |
- Bật lửa khác |
RVC 40% hoặc CTSH |
||
Ghi chú: Đối với Phần XI (từ chương 50-63):
1. Trong phạm vi từ chương 50-55 và chương 60, công đoạn nhuộm hoặc in phải đi kèm với ít nhất 02 trong số các công đoạn sau đây:
(1) hoàn thiện chống khuẩn;
(2) hoàn thiện chống chảy;
(3) hoàn thiện chống muỗi;
(4) hoàn thiện chống sờn;
(5) hoàn thiện chống tĩnh điện;
(6) làm nhăn giả;
(7) tẩy trắng;
(8) chải sạch;
(9) hoàn thiện đánh bóng;
(10) hoàn thiện chống cháy;
(11) cán là;
(12) co ép;
(13) hoàn thiện chống nhăn;
(14) chưng hấp (nóng/lạnh);
(15) hoàn thiện khử mùi;
(16) hoàn thiện chống nhăn (làm suôn vải);
(17) rập nổi;
(18) mài bóng;
(19) hoàn thiện chống bắt lửa;
(20) hoàn thiện tạo xù (làm bông vải);
(21) in nổi;
(22) ngâm dung dịch amoniac (vải, sợi để tạo độ bóng);
(23) ngâm kiềm (vải, sợi để tạo độ bóng);
(24) diệt khuẩn;
(25) cán nghiền/chần/mài (vải nỉ, lông thú, len mềm);
(26) hoàn thiện ép vân gỗ;
(27) chống hút ẩm (cho quần áo thể thao);
(28) hoàn thiện chống thấm dầu;
(29) hoàn thiện dệt vải phin nõn/tạo chất óc-gan-đi;
(30) bóc/tách (sợi);
(31) hoàn thiện tạo mùi thơm/tẩm chất thơm;
(32) làm dão/giãn (sợi);
(33) chải (lanh);
(34) hoàn thiện tạo bóng (cho vải dệt kim bằng máy cán là);
(35) cắt xén (vải, sau khi chải);
(36) hoàn thiện chống co;
(37) hoàn thiện chống bám bẩn;
(38) hoàn thiện tách bụi bẩn;
(39) hoàn thiện co giãn ngang;
(40) chống tích điện (cho vải dệt thoi và dệt kim)
(41) hoàn thiện chống tia cực tím;
(42) hoàn thiện tự tạo phẳng;
(43) hoàn thiện tăng hút ẩm (trên sợi tổng hợp);
(44) chống thấm nước (cho vải dệt thoi và dệt kim);
(45) hoàn thiện không thấm nước (cho sợi);
(46) chưng hấp ẩm;
(47) hoàn thiện chắn gió; hoặc
(48) chải nhung.
2. Để xác định xuất xứ của hàng hoá thuộc các chương 61, 62 và 63, quy tắc áp dụng cho những hàng hoá này chỉ vận dụng đối với thành phần quyết định đến phân loại mã số hàng hóa của sản phẩm và thành phần đó phải đáp ứng tiêu chí CTC quy định cho hàng hoá mà nó cấu thành.
Phụ lục II
MẪU C/O AJ CỦA ASEAN
(ban hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định AJCEP)
Original (Duplicate/Triplicate)
OVERLEAF NOTES
1. The following countries shall use this form for the purpose of preferential tariff treatment under the Agreement on Comprehensive Economic Partnership among Member States of the Association of Southeast Asian Nations and Japan (AJCEP Agreement) :
BRUNEI DARUSSALAM CAMBODIA INDONESIA LAOS MALAYSIA
MYANMAR PHILIPPINES SINGAPORE THAILAND VIETNAM
2. CONDITIONS: To enjoy preferential tariff treatment under the AJCEP Agreement, goods exported to any of the Parties to the AJCEP Agreement should:
(i) fall within a description of goods eligible for concessions in the importing Party;
(ii) comply with the consignment conditions in accordance with Article 31 of the AJCEP Agreement; and
(iii) comply with the origin criteria in Chapter 3 of the AJCEP Agreement.
3. ORIGIN CRITERIA: For goods that meet the origin criteria, the exporter should indicate in box 8 of this Form, the origin criteria met, in the manner shown in the following table:
Circumstances of production or manufacture in the country named in box 11 of this form: |
Insert in box 8 |
(a) Goods satisfying subparagraph (c) of Article 24 of the AJCEP Agreement |
“PE” |
(b) Wholly obtained goods satisfying Article 25 of the AJCEP Agreement |
“WO” |
(c) Goods satisfying paragraph 1 of Article 26 of the AJCEP Agreement |
“CTH” or “RVC” |
(d) Goods satisfying paragraph 2 of Article 26 of the AJCEP Agreement - Change in Tariff Classification - Regional Value Content - Specific Processes |
“CTC” “RVC” “SP” |
Also, exporters should indicate the following where applicable: |
|
(e) Goods which comply with Article 28 of the AJCEP Agreement |
“DMI” |
(f) Goods which comply with Article 29 of the AJCEP Agreement |
“ACU” |
4. EACH ITEM SHOULD QUALIFY: All items in a consignment should qualify separately in their own right. This is of particular relevance when similar items of different sizes are exported.
5. DESCRIPTION OF GOODS: For each good, the HS tariff classification number of the importing Party should be indicated at the six-digit level. The description of the good on a certificate of origin should be substantially identical to the description on the invoice and, if possible, to the description under the HS for the good. With respect to subheading 2208.90 and 9404.90, in an exceptional case where the good is a specific product requiring a special description (e.g. “sake compound and cooking sake (Mirin) of subheading 2208.90”, “beverages with a basis of fruit, of an alcoholic strength by volume of less than 1% of subheading 2208.90” “quilts and eiderdowns of 9404.90”), such description of specific products should be indicated.
6. FREE-ON-BOARD (FOB) VALUE: The FOB value in Box 9 shall be reflected only when the Regional Value Content criterion is applied in determining the origin of goods. In the case of goods exported from and imported by Cambodia and Myanmar, the FOB value shall be included on the Certificate of Origin, irrespective of the origin criteria used, for 2 years upon the implementation of this new arrangement.
7. INVOICES: Indicate the invoice number and date for each item. The invoice should be the one issued for the importation of the good into the importing Party.
8. THIRD COUNTRY INVOICING: In cases where invoices are issued by a third country, in accordance with Rule 3 (d) of Implementing Regulations, the “Third Country Invoicing” box in box 13 should be ticked (Ạ The number of invoices issued for the importation of goods into the importing Party should be indicated in box 10, and the full legal name and address of the company or person that issued the invoices shall be indicated in box 7.
In an exceptional case where the invoice issued in a third country is not available at the time of issuance of the certificate of origin, the invoice number and the date of the invoice issued by the exporter to whom the certificate of origin is issued should be indicated in box 10. The “Third Country Invoicing” in box 13 should be ticked, and it should be indicated in box 7 that the goods will be subject to another invoice to be issued in a third country for the importation into the importing Party, identifying in box 7 the full legal name and address of the company or person that will issue another invoice in the third country. In such a case, the customs authority of the importing Party may require the importer to provide the invoices and any other relevant documents which confirm the transaction from the exporting Party to the importing Party, with regard to the goods declared for import.
9. BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In the case of a back-to-back CO issued in accordance with paragraph 4 of Rule 3 of the Operational Certification Procedures, the “Back-to-Back CO” box in box 13 should be ticked (Ạ
10. ISSUED RETROACTIVELY: In cases of a CO issued retroactively in accordance with Rule 7 of the Implementing Regulations, the “Issued Retroactively” box in box 13 should be ticked (Ạ
11. CERTIFIED TRUE COPY: In cases of certified true copies, the words “CERTIFIED TRUE COPY” should be indicated in box 12 in accordance with Rule 5 of the Implementing Regulations.
Phụ lục III
MẪU C/O AJ CỦA NHẬT BẢN
(ban hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định AJCEP)
OVERLEAF NOTES
1. Japan uses this form for the purpose of preferential tariff treatment under the Agreement on Comprehensive Economic Partnership among Japan and Member States of the Association of Southeast Asian Nations (AJCEP Agreement).
2. CONDITIONS: To enjoy preferential tariff treatment under the AJCEP Agreement, goods exported to any Party of the AJCEP Agreement should:
(i) fall within a description of goods eligible for concessions in the importing Party;
(ii) comply with the consignment conditions in accordance with Article 31 of Chapter 3; and
(iii) comply with the preference criteria provided for in Chapter 3 of the AJCEP Agreement.
3. PREFERENCE CRITERIA: For goods that meet the preference criteria, the exporter or its authorised agent should indicate in box 6 of this form, the preference criteria met, in the manner shown in the following table:
Circumstances of production or manufacture in the country named in box 10 of this form |
Insert in box 6 |
(a) Goods satisfying subparagraph (c) of Article 24 of Chapter 3 |
“PE” |
(b) Wholly obtained goods satisfying Article 25 of Chapter 3 |
“WO” |
(c) Goods satisfying paragraph 1 of Article 26 of Chapter 3 |
“CTH” or “RVC” |
(d) Goods satisfying paragraph 2 of Article 26 of Chapter 3 |
|
- Change in Tariff Classification |
“CTC” |
- Regional Value Content |
“RVC” |
- Specific Processes |
“SP” |
Also, exporters should indicate the following where applicable: |
|
(e) Should goods comply with Article 28 of Chapter 3 |
“DMI” |
(f) Should goods comply with Article 29 of Chapter 3 |
“ACU” |
4. EACH ITEM SHOULD QUALIFY: All items in a consignment should qualify separately in their own right. This is of particular relevance when similar items of different sizes are exported.
5. DESCRIPTION OF GOODS: For each good, the HS tariff classification number of the importing Party should be indicated at the six-digit level. The description of the good on a certificate of origin should be substantially identical to the description on the invoice and, if possible, to the description under the HS for the good. With respect to subheading 2208.90 and 9404.90, in an exceptional case where the good is a specific product requiring a special description (e.g. “sake compound and cooking sake (Mirin) of subheading 2208.90”, “beverages with a basis of fruit, of an alcoholic strength by volume of less than 1% of subheading 2208.90” “quilts and eiderdowns of 9404.90”), such description of specific products should be indicated.
6. INVOICES: Indicate the invoice number and date for each item. The invoice should be the one issued for the importation of the good into the importing Party.
7. THIRD COUNTRY INVOICING: In cases where invoices are issued by a third country, in accordance with Rule 3 (d) of Implementing Regulations, the “Third Country Invoicing” box in box 9 should be ticked (-V) and the number of invoice issued for the importation of goods into the importing Party should be indicated in box 8, identifying in box 9 the full legal name and address of the company or person that issued the invoice.
In an exceptional case where the invoice issued in a third country is not available at the time of issuance of the certificate of origin, the invoice number and the date of the invoice issued by the exporter to whom the certificate of origin is issued should be indicated in box 8. The “Third Country Invoicing” box in box 9 should be ticked (Ạ and it should be indicated in box 9 that the goods will be subject to another invoice to be issued in a third country for the importation into the importing Party, identifying in box 9 the full legal name and address of the company or person that will issue another invoice in the third country. In such case, the customs authority of the importing Party may require the importer to provide the invoices and any other relevant documents which confirm the transaction from the exporting Party to the importing Party, with regard to the goods declared for import.
8. ISSUED RETROACTIVELY: In cases of COs issued retroactively in accordance with Rule 7 of the Implementing Regulations, the “Issued Retroactively” box in box 9 should be ticked (Ạ
Phụ lục IV
THÔNG TIN TỐI THIỂU TRÊN C/O
(ban hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định AJCEP)
____________________
1. Tên, địa chỉ và tên nước của nhà xuất khẩu.
2. Tên, địa chỉ và tên nước của nhà nhập khẩu; nếu phù hợp, tên, địa chỉ và tên nước của người nhận hàng.
3. Số tham chiếu.
4. Xuất xứ hàng hóa.
5. Số hóa đơn và ngày hóa đơn.
6. Thông tin vận tải (nếu biết).
7. Mã HS.
8. Ký hiệu và các số hiệu trên kiện hàng, số kiện hàng và loại kiện hàng; mô tả hàng hoá.
9. Số lượng hàng hóa (đơn vị).
10. Tiêu chí xuất xứ (bao gồm các thông tin về CTC, RVC và cộng gộp).
11. Khai báo của nhà xuất khẩu.
12. Chứng nhận của cơ quan, tổ chức cấp C/O.
Phụ lục V
CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(ban hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định AJCEP)
_______________
Hàng hóa thuộc Phụ lục A hoặc Phụ lục B của Tuyên bố cấp Bộ trưởng về việc trao đổi thương mại những Sản phẩm Công nghệ Thông tin được thông qua tại Hội nghị Bộ trưởng các nước thuộc Tổ chức Thương mại Thế giới ngày 13 tháng 12 năm 1996 và được sử dụng làm nguyên liệu trong việc sản xuất ra một hàng hóa khác tại một nước thành viên có thể được coi là nguyên liệu có xuất xứ của nước thành viên đó, bất kể quy tắc cụ thể mặt hàng áp dụng đối với nguyên liệu đó, với điều kiện nguyên liệu đó được lắp ráp tại bất kỳ một nước thành viên nào, ngoại trừ nguyên liệu đó thuộc các Phân nhóm từ 8541.10 đến 8542.90.