Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 332:2004 Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN 332:2004

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 332:2004 Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị
Số hiệu:TCXDVN 332:2004Loại văn bản:Tiêu chuẩn XDVN
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Xây dựng
Năm ban hành:2004Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN 332:2004

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN 332:2004 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXDVN 332:2004

VẬT LIỆU CHỊU LỬA-
KÝ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ

Refractories-
Quantities Symbols and units

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định tên các ký hiệu đại lượng và đơn vị sử dụng trong lĩnh vực vật liệu chịu lửa.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn được nêu tại cột " định nghĩa các đại lượng " trong điều 3 của tiêu chuẩn này

3 Tên và ký hiệu

Tên ký hiệu các đại lượng và đơn vị được quy định ở bảng 1.

Bảng 1: Đại lượng và đơn vị

Đại lượng

 

STT

Đại lượng

 

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

 

01

 Áp suất

Pressure

P

 Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích

[ TCVN 6398-3:1999]

[ ISO 31-3:1992]

 

02

Áp suất dư

Excessive pressure

 

 

Pe

độ dư áp suất so với áp suất khí quyển

[ TCVN 6398-3:1999]

[ ISO 31-3:1992]

 

03

Bán kính

Radius

 

r

Bán kính hình học

[ TCVN 6398-3:1999]

[ISO 31-3:1992]

 

 

04

Chiều dài

Length

 

l

Chiều dài hình học

[ TCVN 6398-3:1999]

[ISO 31-3:1992]

 

 

05

Chiều dài ban đầu

Initial length

lo

Chiều dài của mẫu trước khi thí nghiệm

[TCVN 6530-5:1999]

[ISO 2478:1987]

 

06

Chiều dài cuối cùng

Final length

l1

Chiều dài của mẫu sau khi thí nghiệm

[TCVN 6530-5:1999]

[ISO 2478:1987]

 

07

Chiều rộng

Width

 

b

Chiều rộng hình học

 

 

08

Chiều rộng ban đầu

Initial width

b0

Chiều rộng của mẫu trước khi thí nghiệm

 

 

09

Chiều rộng cuối cùng

Final width

bi

Chiều rộng của mẫu sau khi thí nghiệm

 

 

10

Chiều dầy

Thickness

h

Chiều dầy hình học

 

 

11

Chiều dầy ban đầu

Initial thickness

h0

Chiều dầy của mẫu trước khi thí nghiệm

[TCVN 6530-5:1999]

[ISO 2478:1987]

 

12

Chiều dầy cuối cùng

Final thickness

 

h1

Chiều dầy của mẫu sau khi thí nghiệm

[TCVN 6530-5:1999]

[ISO 2478:1987]

 

 

 

Đơn vị

 

 

STT

Tên đơn vị

 

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

 

 

01

Pascan

Pa

1 Pa =1 N/m2

1 Pa =10-6Mpa

1 Pa = 10-6 N/mm2

1 Pa = 10-5Bar

 

02

Pascan

Pa

 

1 Pa = 9,87.10-6 atm

1 Pa = 1,02.10-5at

1 Pa = 75.10-4mmHg

1 Pa = 1,02.10-2mmH2O

 

03

milimét

mm

 

 

 

04

milimét

mm

 

 

 

05

milimét

mm

 

 

 

06

milimét

mm

 

 

 

07

milimét

mm

 

 

 

08

milimét

mm

 

 

 

09

milimét

mm

 

 

 

10

milimét

mm

 

 

 

11

milimét

mm

 

 

12

milimét

mm

 

 

(Tiếp theo) Đại lượng

 

STT

Đại lượng

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

 

13

Diện tích

Area

S

Diện tích hình học

 

 

14

Diện tích thiết diện ngang

 Cross - section area

 

St

Diện tích mặt cắt ngang bằng tích của chiều rộng hoặc chiều dài với chiều cao của mẫu thử

[TCVN 6530-1: 1999]

[ISO 10059:1992]

 

 

15

Diện tích bề mặt riêng

Specific surface area

 

Sbmr

 

Tổng diện tích bề mặt của tất cả các hạt của vật liệu trong một đơn vị khối lượng

 

 

16

Độ ẩm tuyệt đối

Absolute humidity

Wab

Là tỷ số tính bằng phần trăm khối lượng của hơi nước trong một đơn vị thể tích không khí so với khối lượng không khí chứa trong đơn vị thể tích đó

 

 

17

Độ ẩm tương đối

Relative humidity

Wr

Là tỉ số phần trăm khối lượng hơi nước có trong một thể tích không khí so với khối lượng hơi nước bão hoà có trong thể tích đó.

 

 

18

Độ hút ẩm

Moisture absorption

 

W

Là tỷ số phần trăm khối lượng ẩm được hút vào mẫu để trong không khí so với khối lượng mẫu khô

 

 

19

Độ hút nước

Water absorption

 

Wa

Là tỷ số phần trăm khối lượng nước ngấm đầy vào mẫu so với khối lượng mẫu khô

[TCVN 6530 - 3:1999]

[ISO 5016: 1997]

 

Wa=100(m2-m1)/m1

 

m1 : Khối lượng khô của mẫu thử (46)

m2: Khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân trong không khí (47)

20

Độ xốp Kín

Closed porosity

Xk

Là tỷ số giữa tổng thể tích các lỗ xốp kín trong vật liệu với tổng thể tích của vật liệu

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017 : 1998]

Xk= Xt - Xbk

Lỗ xốp nằm trong vật liệu chịu lửa không cho các chất lỏng thấm qua khi được ngâm trong dung dịch

Xt độ xốp toàn phần(21)

Xbk độ xốp biểu kiến(22)

Đơn vị (Tiếp theo)

 

STT

Tên đơn vị

 

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

 

13

mili mét vuông

 

mm2

1 mm2 =10-6m2

1 mm2= 10-2cm2

 

14

mili mét vuông

 

mm2

 

15

mili mét vuông trên gam

 

mm2/g

 

16

phần trăm

 

%

 

17

phần trăm

 

%

 

18

phần trăm

 

%

 

19

phần trăm

 

%

 

20

phầntrăm

 

%

 

(tiếp theo) Đại lượng

 

STT

Đại lượng

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

 

21

Độ xốp toàn phần (độ xốp thực)

True porosity

Xt

Là tỷ số giữa tổng thể tích của lỗ xốp kín và lỗ xốp hở trong vật liệu với tổng thể tích vật liệu

[TCVN 6530-3 :1999]

[ISO 5017 : 1997]

Xt=100 (rt- rb)/ rt

rt: khối lượng riêng (40)

rb: Khối lượng thể tích(41)

 

22

Độ xốp biểu kiến

Apparent porosity

Xbk

Là tỷ số tính bằng phẩn trăm thể tích giữa các lỗ xốp hở so với thể tích của toàn mẫu thử

[TCVN 6530-3 :1999]

[ISO 5017 : 1997]

 

Xbk= 100 (m2-m1)/(m2-m3)

Về nguyên tắc lỗ xốp hở là toàn bộ các lỗ xốp mà lối thông với khí quyển trưc tiếp hoặc gián tiếp qua nhau

(m1,m2,m3 ; tương ứng với các đại lương 46,47,48 trong tiêu chuẩn này)

23

Độ chịu lửa

Refractoriness

tr

Tính chất đặc trưng của vật liệu chịu lửa cho phép vật liệu chịu đựng được nhiệt độ cao trong môi trường và điều kiện sử dụng

[TCVN 6530-4 :1999]

[ISO 528-83]

 

Nhiệt độ khi đỉnh của côn tiêu chuẩn đổ gục chạm bề mặt của đế (côn tiêu chuẩn được nung ở điều kiện và tốc độ nâng nhiêt xác định

 

24

Độ dẫn nhiệt

Thermal conductivity

l

Lượng nhiệt truyền qua vật liệu chịu lửa trên một đơn vị thời gian chia cho một đơn vị diện tích cắt ngang và một đơn vị trênh lệch gradient nhiệt độ dọc theo hướng của dòng nhiệt

[TCVN 6398-4 :1999]

[ISO 31-4 1992]

 

 

25

Độ khuyếch tán nhiệt

Thermal diffusivity

a

Độ dẫn nhiệt của vật liệu chịu lửa chia cho nhiệt dung trên một đơn vị thể tích của vật liệu

[TCVN 6398-4 :1999]

[ISO 31-4 1992]

a=l/(cp x rb)

l: độ dẫn nhiệt(24)

cp: nhiệt dung đẳng áp (62)

rb: khối lương thể tích(41)

 

26

Độ bền sốc nhiệt

Thermal shock resistance

R

 

Là khả năng sản phẩm chịu lửa không bị phá huỷ do thay đổi nhiệt độ đột ngột

[TCVN 6530 - 7 : 2000]

[EN 993-11: 1997]

 

 

Đơn vị (tiếp theo)

 

STT

Tên đơn vị

 

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

 

21

phần trăm

 

%

 

22

phần trăm

 

%

 

23

 độ Celsius

0C

 

24

oát trên mét, độ Kenvin

W/(m.K)

1 W/(m.K) =8,6 . 10-1 kcal/(h.m.0C)

 

25

mét vuông trên giây

 

m2/s

 

26

 lần

 

lần

 

 

(tiếp theo) Đại lượng

 

STT

Đại lượng

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

 

27

Độ co- nở phụ theo chiều dài

Permanent linear change

±DL

Là tỷ số tính bằng phần trăm giữa hiệu chiều dài mẫu thử trước và sau nung với chiều dài mẫu thử trước khi nung

[TCVN 6530-5: 1999]

[ISO 2477:1987]

Dl=100 (ln-l0)/l0

 

l0 chiều dài mẫu thử trước khi nung.

ln chiều dài mẫu thử sau nung.

Hiện tượng vật liệu chịu lửa co - nở phụ không quay lại chiều dài ban đầu.

Dấu + vật liệu nở phụ

Dấu - vật liệu co phụ

 

28

Độ co- nở phụ theo thể tích

Permanent volume change

±DV

Là tỷ số tính bằng phần trăm giữa hiệu thể tích mẫu thử trước và sau nung với thể tích mẫu thử trước khi nung

[TCVN 6530-5: 1999]

[ISO 2477:1987]

 

DV= 100(Vn-V0)/V0

 

V0 thể tích mẫu thử trước khi nung

Vn thể tích mẫu thử sau khi nung

Hiện tượng vật liệu chịu lửa co - nở phụ không quay lại thể tích ban đầu.

Dấu + vật liệu nở phụ

Dấu - vật liệu co phụ

 

29

Đường kính

diameter

 

d

Đường kính hình học

 

 

30

Đường kính trung

bình

Mean diameter

dtb

dtb= (d1+d2+....+dn)/n

 

 

31

Đường kính ban đầu

Initial diameter

d0

Đường kính của mẫu trước khi thí nghiệm

[TCVN 6530-1:1999]

[ISO 10059-11992 ]

 

 

32

Đường kính cuối cùng

Final diameter

d1

Đường kính của mẫu sau khi thí nghiệm

 

 

Đơn vị ( tiếp theo)

 

STT

Tên đơn vị

 

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

 

27

phần trăm

 

%

 

 

28

phần trăm

 

%

 

 

29

milimét

 

mm

 

 

30

milimét

 

mm

 

 

31

milimét

 

mm

 

32

milimét

 

mm

 

 

(tiếp theo) Đại lượng

 

STT

Đại lượng

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

 

33

Độ bền uốn

Modulus of rupture

Ru

Lực cực đại mà một mẫu thí nghiệm hình lăng trụ của sản phẩm chịu lửa có kích thước quy định có thể chịu được khi nó bị uốn trong một thiết bị uốn ba điểm

 

[ISO 5014: 1997]

Đối với mẫu lăng trụ chữ nhật

Ru =3PL/2bh2

Đối với mẫu lăng trụ tròn

Ru =8PL/pd3

 

P áp lực cực đại(01)

L khoảng cách giữa hai điểm đỡ

b chiều rộng mẫu thử (08)

h chiều dầy mẫu thử (11)

d đường kính mẫu thử (31)

34

Độ bền kéo

Tensile strength

Rk

Lực kéo cực đại mà sản phẩm chịu lửa có thể chịu được trước khi bị đứt

[ISO 10635: 1999]

 

 

35

Độ bền nén ở nhiệt độ thường

Cold compressive strength

Rn

Tải trọng cực đại ( dưới điều kiệnxác định ở nhiệt độ thường) chia cho diện tích chịu tải nén , trước khi vật liệu chịu lửa bị phá huỷ

[TCVN 6530-1:1999]

[ISO 10059-1:1992]

 

Đối với mẫu trụ hình vuông

 Rn =P/bh

Đối với mẫu trụ hình tròn

Rn =4P/pd2

 

P tải trọng cực đại(01)

b chiều rộng mẫu thử (08)

h chiều dầy mẫu thử (11)

d đường kính mẫu thử (31)

36

Hệ số dãn nở nhiệt dài

Linear thermal expansion coeffcient

a

độ tăng kích thước chiều dài của mẫu khi nung nó lên 1 độ

[ISO 31- 4:1999]

 

 

37

Hệ số dãn nở trung bình trong khoảng nhiệt độ T1 và T2

Mean linear thermal expansion coeffcient between T1 and T2

a(T1,T2)

Biến đổi chiều dài mẫu chia cho tích của biến đổi nhiệt độ và chiều dài mẫu tại nhiệt độ T1

 

[ISO 31- 4:1999]

 

38

Hệ số dãn nở phần trăm

Percentage thermal expansion coeffcient

a%

Tỷ số tính bằng phần trăm giữa biến đổi chiều dài mẫu trong khoảng nhiệt độ T1 và T2 so với chiều dài mẫu tại nhiệt độ T1

[ISO 2478 :73]

 

 

Đơn vị ( tiếp theo)

 

STT

Tên đơn vị

 

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

 

33

Niutơn trên milimét vuông

 

N/mm2

 

1 N/mm2=1 MPa

1 N/mm2=10Kg/cm2

1 N/mm2=1.106 Pa

1 N/mm2=1.106 N/m2

1 N/mm2=1,02.10-1kg/mm2

 

34

Niutơn trên milimét vuông

 

N/mm2

 

 

35

Niutơn trên milimét vuông

 

N/mm2

 

 

36

độ Kenvin mũ trừ 1

 

K-1

 

 

37

 độ Kenvin mũ trừ 1

 

K-1

 

38

phần trăm

 

%

 

 

( tiếp theo) Đại lượng

 

STT

Đại lượng

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

 

39

Khối lượng thể tích

Bulk density

rb

Là tỷ số giữa khối lượng khô của vật liệu chịu lủa với thể tích toàn phần của vật liệu

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]

 

rb= m1rs/(m2-m3)

 

m1: khối lượng mẫu thử khô cân trong không khí(46)

m2 : khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân trong không khí(47)

m2: khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân trong chất lỏng(48)

40

Khối lượng riêng

 

True density

rt

Là tỷ số giữa khối lượng chất rắn của vật liệu vật liệu chịu lửa với thể tích thực của nó

 

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]

rt=m/V

 

m: khối lượng chất rắn của vật liệu chịu lửa

V: thể tích thưc(74)

41

Khối lượng thể tích của khí

Air bulk density

 

rk

Khối lượng khí chứa trong một đơn vị thể tích

 

 

42

Khối lượng thể tích của vật liệu hạt

Grains bulk density

 

rh

Là tỷ số giữa khối lượng của vật liệu hạt khô trên tổng thể tích của tất cả các hạt của nó, bao gồm thể tích của lỗ xốp kín nằm bên trong hạt

[ISO 8840:1987]

 

43

Khối lượng của mẫu

Specimen weight

m

Khối lượng cân của mẫu

 

 

44

Khối lượng ban đầu

Initial weight

 

mo

Khối lượng ban đầu của mẫu trước khi thí nghiệm

 

45

Khối lượng cuối cùng

Final weight

 

mc

Khối lượng của mẫu sau thí nghiệm

 

 

46

Khối lượng khô của mẫu thử

Weight of dry test piece

 

m1

Khối lượng mẫu được sấy khô đến khối lượng không đổi tại nhiệt độ 110±50c cân trong không khí

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]

 

 

Đơn vị ( tiếp theo)

 

STT

Tên đơn vị

 

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

 

39

gam trên centimét khối

 

g/cm3

 

40

gam trên centimét khối

 

g/cm3

 

41

gam trên cen timét khối

 

g/cm3

 

 

42

gam trên centimét khối

 

g/cm3

 

 

43

gam

 

 

g

 

44

gam

 

g

 

 

45

gam

 

g

 

46

gam

 

g

 

( tiếp theo) Đại lượng

 

STT

Đại lượng

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

 

47

Khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng

Weight of immersed test piece

 

m2

Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu ngấm đầy chất lỏng sau đó cân trong không khí.

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]

 

48

Khối lượng mẫu thử trong chất lỏng

Weight of soaked test piece

 

m3

Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu ngấm đầy chất lỏng sau đó cân trong chất lỏng

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]

 

49

Khối lượng chén nung

Crucible weight

mc

Khối lượng chén dùng để nung mẫu thí nghiệm

 

 

50

Mô đun đàn hồi

Modulus of elasticity

E

ứng suất kéo cực đại chia cho độ kéo dài tương đối

[TCVN 6398-3:1992]

[ISO 31-3 1992]

E=d/e=const

d = F/S ứng suất kéo cực đại

e = Dl/l độ kéo dài tương đối

F: lực kéo cực đạj

S diện tích tiết diện ngang

Dl= li-l0: thay đổi chiều dài

l : chiều dài

Mô dun đàn hồi có ther gọi là mô đun Young

51

Mô đun trượt

Modulus of rigidity

G

ứng suất trượt cực đại chia cho trị số trượt tương đối

[TCVN 4522-88]

[ISO 31-3 1992]

G=t/j

t= F/S ứng suất trượt cực đại gây nên biến dạng trượt tương ứng, ứng suất này phụ thuộc vào mức chênh lệch dãn nở nhiệt không đều của các lớp

e = Dl/h =tgj » j biên độ trượt hoặc góc trượt

h chiều cao của lớp bị trượt

Mô đun trượt có thể gọi là mô đun Coulomb

Đơn vị ( tiếp theo)

 

STT

Tên đơn vị

 

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

 

 

47

gam

 

g

 

 

48

gam

 

g

 

 

49

gam

 

g

 

 

50

Pascan

 

Pa

 

 

51

Pascan

 

Pa

 

 

( tiếp theo) Đại lượng

 

STT

Đại lượng

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

 

52

Nhiệt độ thí nghiệm

Tests temperature

 

tt

Nhiệt độ tiến hành thí nghiệm

 

 

53

Nhiệt độ bắt đầu

Initial temperature

 

t0

Nhiệt độ bắt đầu thí nghiệm

 

 

54

Nhiệt độ Kết thúc

Final temperature

 

tk

Nhiệt độ kết thúc thí nghiệm

 

 

55

Nhiệt độ biến dạng 0,5 % dưới tải trọng

0,5% deformation temperature under load

t0,5

Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 0,5% dưới tải trọng riêng 0,2 N/mm2

[TCVN 6530-6:1999]

[ISO 1893-1989]

Ngoài t0,5 còn xác định các nhiệt độ t1,t2 và t5 các nhiệt độ này tương ứng với mẫu lún xuống 1%, 2% và 5%

56

Nhiệt độ biến dạng 4% dưới tải trọng

4% deformation temperature under load

t4

Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 4% dưới tải trọng riêng 0,2N/mm2

[TCVN 6530-6:1999]

[ISO 1893-1989]

Quy ước t4 là nhiệt độ tới hạn của vật liệu chịu lửa

 

57

Nhiệt độ biến dạng 40% dưới tải trọng

40% deformation temperature under load

 

t40

Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 40% dưới tải trọng riêng 0,2 N/mm2

[TCVN 6530-6:1999]

[ISO 1893-1989]

Quy ước t40 là nhiệt độ phá huỷ vật liệu chịu lửa dưới tải trọng riêng

 

58

Nhiệt độ nung

Firing temperature

 

tn

Nhiệt độ cao nhất của quá trình sử lý nhiệt của nguyên liệu hoặc sản phẩm chịu lửa

 

59

Nhiệt độ sấy

Drying temperature

 

ts

Nhiệt độ của quá trình thoát ẩm của nguyên liệu hoặc sản phẩm tạo hình

 

60

Nhiệt độ nóng chẩy

 

Melting temperature

 

tnc

Nhiệt độ ứng với trạng thái cân bằng pha giữa pha tinh thể và pha lỏng

 

61

Nhiệt độ trung bình

Mean temperature

 

tcb

tcb= (t1+t2)/2

 

Đơn vị ( tiếp theo)

 

STT

Tên đơn vị

 

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

 

52

độ Celsius

 

0C

 

 

53

độ Celsius

 

0C

 

 

54

độ Celsius

 

0C

 

 

55

độ Celsius

 

0C

 

 

56

độ Celsius

 

0C

 

 

57

độ Celsius

 

0C

 

58

độ Celsius

 

0C

 

 

59

độ Celsius

 

0C

 

 

60

độ Celsius

 

0C

 

61

độ Celsius

 

0C

 

 

(tiếp theo) Đại lượng

 

STT

Đại lượng

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

 

62

Nhiệt dung riêng đẳng áp

Thermal capacity

Cp

Là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một đơn vị khối lượng lên một độ

[TCVN 6398-4: 1999]

[ISO31-4:1992]

 

 

63

Thời gian thí nghiệm

Testing time

 

tt

Thời gian tiến hành thí nghiệm

 

 

64

Thời gian bắt đầu

Initial time

 

t0

Thời gian úng với thời điểm bắt đầu tiến hành thí nghiệm

 

65

Thời gian kết thúc

Final time

 

tk

Thời gian úng với thời điểm kết thúc thí nghiệm

 

66

Thời gian sấy

Drying time

ts

Thời gian sử lý nhiệt trong quá trình thoát ẩm của nguyên liệu hoặc sản phẩm tạo hình

 

67

Thời gian nung

Firing time

tn

Thời gian sử lý nhiệt trong quá trình nung nguyên liệu hoặc sản phẩm chịu lửa

 

 

68

Thay đổi khối lượng

 Weight changing

Dm

Sự thay đổi khối lượng trước và sau thí nghiệm của vật liệu chịu lửa

 

 

69

Thay đổi khối lượng khi nung

Weight changing on firing

Dmn

Khối lượng thay đổi khi nung vật liệu chịu lưả

 

70

Thể tích chất khí

Air volume

 

Va

Thể tích chất khí sử dụng trong thí nghiệm

 

71

Thể tích chất lỏng

Fludity volume

 

Vl

Thể tích chất lỏng sử dụng trong thí nghiệm

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017: 1998]

 

72

Thể tích toàn phần

Bulk volume

 

Vb

Tổng thể tích của các chất rắn, các lỗ xốp hở và lỗ xốp kín trong vật liệu chịu lửa xốp

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017: 1998]

 

 

Đơn vị ( tiếp theo)

 

STT

Tên đơn vị

 

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

 

62

 Jun trên gam .độ Kenvin

 

J/g. K

 

63

phút

giờ

ngày

min

h

d

1 min=60s

1h=60 min

1d=24 h

 

64

phút

giờ

ngày

min

h

d

 

 

65

phút

giờ

ngày

min

h

d

 

 

66

phút

giờ

ngày

min

h

d

 

 

67

phút

giờ

ngày

min

h

d

 

68

gam

g

 

 

 

 

69

gam

g

 

 

70

centimét khối

 

cm3

 

71

centimét khối

 

cm3

 

72

centimét khối

 

cm3

 

(kết thúc) Đại lượng

 

STT

Đại lượng

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

 

73

Thể tích lỗ xốp

Pores volume

Vp

Phần thể tích lỗ xốp có trong vật liệu chịu lửa

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]

 

74

Thể tích thực

True volume

 

Vs

Thể tích của chất rắn trong vật liệu chịu lửa

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]

 

                         

 

Đơn vị (kết thúc)

 

STT

Tên đơn vị

 

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

 

73

centi mét khối

 

cm3

 

74

centi mét khối

 

cm3

 

 

STT

Đại lượng

 

Ký hiệu

Định nghĩa

Ghi chú

 

1

 áp suất tuyệt đối

Pa

 áp suất trên giá trị 0 tuyệt đối của áp suất là lý thuyết thu được trong khoảng không hoạc ở số 0 tuyệt đối của nhiệt độ

Absolute pressure

2

áp suất dư

Excessive pressure

Pe

độ dư áp suất so với áp suất khí quyển

 

3

áp suất phá huỷ

Disruptive pressure

Pd

áp suất mà ở đó phá huỷ vật liệu

 

4

Bán kính

r

Khoảng cách các điểm trên đường tròn đến tâm của nó

 

5

Bán kính ngoài

Apparent radius

ra

Bán kính hình học

 

6

Bán kính trong

Effective radius

re

Bán kính hình học được hiệu chỉnh bởi một hệ số để giải thích cho sự có mặt của một phép sử lý bề mặt

 

7

Chiều dài

l

 

 

8

Chiều dài tổng

l

 

 

9

Chiều dài chuẩn

l

 

 

10

Chiều dài đo

l

 

 

11

Chiều dài ban đầu

l

 

 

12

Chiều dài cuối cùng

l

 

 

13

Chiều rộng

b

 

 

14

Chiều rộng ngoài

b

 

 

15

Chiều rộng trong

b

 

 

16

Chiều rộng ban đầu

b

 

 

17

Chiều rộng cuối cùng

b

 

 

18

Chiều cao

h

 

 

19

Chiều cao ngoài

h

 

 

20

Chiều cao trong

h

 

 

21

Chiều cao ban đầu

h

 

 

22

Chiều cao cuối cùng

h

 

 

23

Diện tích

S

 

 

24

Diện tích mặt cắt

S

 

 

25

Diện tích tiết diện thẳng ban đầu

S

 

 

26

Diện tích tiết diện thẳng biểu kiến

S

 

 

27

Diện tích tiết diện thẳng hữu hiệu

S

 

 

28

Diện tích tiết diện thẳng cuối cùng

S

 

 

29

Diện tích bề mặt riêng

S

 

 

30

Độ ẩm tuyệt đối

W

 

 

31

Độ ẩm tương đối

W

 

 

32

Độ hút ẩm

W

 

 

33

Độ hút nước

W

 

 

34

Độ xốp Kín

p

 

 

35

Độ xốp toàn phần

p

 

 

36

Độ xốp hở

p

 

 

37

Độ chịu lửa

t

 

 

38

Độ dẫn nhiệt

l

 

 

39

Độ dẫn nhiệt độ

l

 

 

40

Độ dẫn nhiệt trong dòng nhiệt song song với hướng lực tạo hình tại nhiệt độ t, T

l

 

 

41

Độ dẫn nhiệt trong dòng nhiệt vuông góc với hướng lực tạo hình tại nhiệt độ t, T

l

 

 

42

Độ bền nhiệt Bằng phương pháp trao đổi nhiệt tại môi trường làm lạnh (không khí, nước) ở nhiệt độ t, T

R

 

 

43

Độ bền nhiệt Bằng phương pháp phá vỡ do giảm nhiệt đột ngột

R

 

 

44

Độ co- nở phụ theo kích thước

±Dl

 

 

45

Độ co- nở phụ theo thể tích

±DV

 

 

46

Đường kính

d

 

 

47

Đường kính trong

d

 

 

48

Đường kính ngoài

d

 

 

49

Đường kính trung bình

d

 

 

50

Đường kính ban đầu

d

 

 

51

Đường kính cuối cùng

d

 

 

52

Độ bền uốn tại nhiệt độ t, T

s

 

 

53

Độ bền xoắn tại nhiệt độ t, T

s

 

 

54

Độ bền kéo tại nhiệt độ t, T

s

 

 

55

Độ bền nén tại nhiệt độ t, T

s

 

 

56

Hệ số dãn nở dài tại nhiệt độ t, T

a

 

 

57

Hệ số dãn nở trung bình tại nhiệt độ t, T

a

 

 

58

Hệ số dãn nở phần trăm

a

 

 

59

Hệ số giữa các dung dịch

K

 

 

60

Khối lượng thể tích

r

 

 

61

Khối lượng thực

r

 

 

62

Khối lượng cuối cùng

m

 

 

63

Khối lượng ban đầu

m

 

 

64

Khối lượng cân

m

 

 

65

Khối lượng vật liệu bão hoà trong chất khí

m

 

 

66

Khối lượng vật liệu bão hoà trong chất khí

m

 

 

67

Khối lượng vật liệu bão hoà trong chất lỏng cân trong không khí

m

 

 

68

Khối lượng vật liệu bão hoà trong chất lỏng cân trong chất lỏng

m

 

 

69

Khối lượng ôxít hoặc nguyên tố xác định bằng phương pháp phân tích so mầu

m

 

 

70

Khối lượng vật liệu khô

m

 

 

71

Khối lượng còn lại

m

 

 

72

Khối lượng chén nung

m

 

 

73

Lực phá vỡ

F

 

 

74

Mô đun uốn tĩnh tại nhiệt độ t, T

E

 

 

75

Mô đun uốn động tại nhiệt độ t, T

E

 

 

76

Mô đun kéo tại nhiệt độ t, T

E

 

 

77

Mô đun trượt tại nhiệt độ t, T

G

 

 

78

Nhiệt độ thí nghiệm

t

 

 

79

Nhiệt độ Kết thúc

t

 

 

80

Nhiệt độ bắt đầu biến mềm dưới tải trọng riêng

t

 

 

81

Nhiệt độ bắt đầu

t

 

 

82

Nhiệt độ nung

t

 

 

83

Nhiệt độ sấy

t

 

 

84

Nhiệt độ nóng chẩy

t

 

 

85

Nhiệt độ phá huỷ dưới tải trọng riêng

t

 

 

86

Nhiệt độ trung bình

t

 

 

87

Nhiệt độ 40% biến dạng dưới tải trọng riêng

t

 

 

88

Nhiệt độ 4% biến dạng dưới tải trọng riêng

t

 

 

89

Nhiệt dung phân tử tại nhiệt độ t, T

C

 

 

90

Nhiệt dung riêng trung bình trong khoảng nhiệt độ bắt đầu đến nhiệt độ kết thúc

C

 

 

91

Thời gian thí nghiệm

t

 

 

92

Thời gian kết thúc

t

 

 

93

Thời gian bắt đầu

t

 

 

94

Thời gian sẫy

t

 

 

95

Thời gian nung

t

 

 

96

Thời gian lưu nhiệt

t

 

 

97

Thay đổi khối lượng

Dm

 

 

98

Thay đổi khối lượng khi nung

Dm

 

 

99

Thể tích phần dung dịch chuẩn

V

 

 

100

Thể tích chất khí

V

 

 

101

Thể tích chất lỏng

V

 

 

102

Thể tích chung

V

 

 

103

Thể tích lỗ xốp

V

 

 

104

Thể tích toàn phần của dung dịch

V

 

 

105

Thể tích dung dịch khi chuẩn độ

V

 

 

106

Thể tích vật rắn

V

 

 

107

Tỷ trọng của khí

r

 

 

108

Tỷ trọng của vật liệu rời

r

 

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi