Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 332:2004 Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN 332:2004
Số hiệu: | TCXDVN 332:2004 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn XDVN |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Xây dựng | |
Năm ban hành: | 2004 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN 332:2004
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXDVN 332:2004
VẬT LIỆU CHỊU LỬA-
KÝ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ
Refractories-
Quantities Symbols and units
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định tên các ký hiệu đại lượng và đơn vị sử dụng trong lĩnh vực vật liệu chịu lửa.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn được nêu tại cột " định nghĩa các đại lượng " trong điều 3 của tiêu chuẩn này
3 Tên và ký hiệu
Tên ký hiệu các đại lượng và đơn vị được quy định ở bảng 1.
Bảng 1: Đại lượng và đơn vị
Đại lượng
| ||||
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Chú thích
|
01 | Áp suất Pressure | P | Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích [ TCVN 6398-3:1999] [ ISO 31-3:1992] |
|
02 | Áp suất dư Excessive pressure
| Pe | độ dư áp suất so với áp suất khí quyển [ TCVN 6398-3:1999] [ ISO 31-3:1992] |
|
03 | Bán kính Radius
| r | Bán kính hình học [ TCVN 6398-3:1999] [ISO 31-3:1992]
|
|
04 | Chiều dài Length
| l | Chiều dài hình học [ TCVN 6398-3:1999] [ISO 31-3:1992]
|
|
05 | Chiều dài ban đầu Initial length | lo | Chiều dài của mẫu trước khi thí nghiệm [TCVN 6530-5:1999] [ISO 2478:1987] |
|
06 | Chiều dài cuối cùng Final length | l1 | Chiều dài của mẫu sau khi thí nghiệm [TCVN 6530-5:1999] [ISO 2478:1987] |
|
07 | Chiều rộng Width
| b | Chiều rộng hình học
|
|
08 | Chiều rộng ban đầu Initial width | b0 | Chiều rộng của mẫu trước khi thí nghiệm
|
|
09 | Chiều rộng cuối cùng Final width | bi | Chiều rộng của mẫu sau khi thí nghiệm
|
|
10 | Chiều dầy Thickness | h | Chiều dầy hình học
|
|
11 | Chiều dầy ban đầu Initial thickness | h0 | Chiều dầy của mẫu trước khi thí nghiệm [TCVN 6530-5:1999] [ISO 2478:1987] |
|
12 | Chiều dầy cuối cùng Final thickness
| h1 | Chiều dầy của mẫu sau khi thí nghiệm [TCVN 6530-5:1999] [ISO 2478:1987] |
|
| Đơn vị
| |||||||||||||||||||||||
| STT | Tên đơn vị
| Ký hiệu Quốc tế | Hệ số chuyển đổi và chú thích
| ||||||||||||||||||||
| 01 | Pascan | Pa | 1 Pa =1 N/m2 1 Pa =10-6Mpa 1 Pa = 10-6 N/mm2 1 Pa = 10-5Bar | ||||||||||||||||||||
| 02 | Pascan | Pa
| 1 Pa = 9,87.10-6 atm 1 Pa = 1,02.10-5at 1 Pa = 75.10-4mmHg 1 Pa = 1,02.10-2mmH2O | ||||||||||||||||||||
| 03 | milimét | mm
|
| ||||||||||||||||||||
| 04 | milimét | mm
|
| ||||||||||||||||||||
| 05 | milimét | mm
|
| ||||||||||||||||||||
| 06 | milimét | mm
|
| ||||||||||||||||||||
| 07 | milimét | mm
|
| ||||||||||||||||||||
| 08 | milimét | mm
|
| ||||||||||||||||||||
| 09 | milimét | mm
|
| ||||||||||||||||||||
| 10 | milimét | mm
|
| ||||||||||||||||||||
| 11 | milimét | mm |
| ||||||||||||||||||||
| 12 | milimét | mm
|
| ||||||||||||||||||||
(Tiếp theo) Đại lượng
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Chú thích
| ||||||||||||||||||||
13 | Diện tích Area | S | Diện tích hình học
|
| ||||||||||||||||||||
14 | Diện tích thiết diện ngang Cross - section area
| St | Diện tích mặt cắt ngang bằng tích của chiều rộng hoặc chiều dài với chiều cao của mẫu thử [TCVN 6530-1: 1999] [ISO 10059:1992]
|
| ||||||||||||||||||||
15 | Diện tích bề mặt riêng Specific surface area
| Sbmr
| Tổng diện tích bề mặt của tất cả các hạt của vật liệu trong một đơn vị khối lượng
|
| ||||||||||||||||||||
16 | Độ ẩm tuyệt đối Absolute humidity | Wab | Là tỷ số tính bằng phần trăm khối lượng của hơi nước trong một đơn vị thể tích không khí so với khối lượng không khí chứa trong đơn vị thể tích đó
|
| ||||||||||||||||||||
17 | Độ ẩm tương đối Relative humidity | Wr | Là tỉ số phần trăm khối lượng hơi nước có trong một thể tích không khí so với khối lượng hơi nước bão hoà có trong thể tích đó.
|
| ||||||||||||||||||||
18 | Độ hút ẩm Moisture absorption
| W | Là tỷ số phần trăm khối lượng ẩm được hút vào mẫu để trong không khí so với khối lượng mẫu khô
|
| ||||||||||||||||||||
19 | Độ hút nước Water absorption
| Wa | Là tỷ số phần trăm khối lượng nước ngấm đầy vào mẫu so với khối lượng mẫu khô [TCVN 6530 - 3:1999] [ISO 5016: 1997]
| Wa=100(m2-m1)/m1
m1 : Khối lượng khô của mẫu thử (46) m2: Khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân trong không khí (47) | ||||||||||||||||||||
20 | Độ xốp Kín Closed porosity | Xk | Là tỷ số giữa tổng thể tích các lỗ xốp kín trong vật liệu với tổng thể tích của vật liệu [TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017 : 1998] | Xk= Xt - Xbk Lỗ xốp nằm trong vật liệu chịu lửa không cho các chất lỏng thấm qua khi được ngâm trong dung dịch Xt độ xốp toàn phần(21) Xbk độ xốp biểu kiến(22) | ||||||||||||||||||||
Đơn vị (Tiếp theo)
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Tên đơn vị
| Ký hiệu Quốc tế | Hệ số chuyển đổi và chú thích
| |||||||||||||||||||||
13 | mili mét vuông
| mm2 | 1 mm2 =10-6m2 1 mm2= 10-2cm2
| |||||||||||||||||||||
14 | mili mét vuông
| mm2 |
| |||||||||||||||||||||
15 | mili mét vuông trên gam
| mm2/g |
| |||||||||||||||||||||
16 | phần trăm
| % |
| |||||||||||||||||||||
17 | phần trăm
| % |
| |||||||||||||||||||||
18 | phần trăm
| % |
| |||||||||||||||||||||
19 | phần trăm
| % |
| |||||||||||||||||||||
20 | phầntrăm
| % |
| |||||||||||||||||||||
(tiếp theo) Đại lượng
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Chú thích
| ||||||||||||||||||||
21 | Độ xốp toàn phần (độ xốp thực) True porosity | Xt | Là tỷ số giữa tổng thể tích của lỗ xốp kín và lỗ xốp hở trong vật liệu với tổng thể tích vật liệu [TCVN 6530-3 :1999] [ISO 5017 : 1997] | Xt=100 (rt- rb)/ rt rt: khối lượng riêng (40) rb: Khối lượng thể tích(41)
| ||||||||||||||||||||
22 | Độ xốp biểu kiến Apparent porosity | Xbk | Là tỷ số tính bằng phẩn trăm thể tích giữa các lỗ xốp hở so với thể tích của toàn mẫu thử [TCVN 6530-3 :1999] [ISO 5017 : 1997]
| Xbk= 100 (m2-m1)/(m2-m3) Về nguyên tắc lỗ xốp hở là toàn bộ các lỗ xốp mà lối thông với khí quyển trưc tiếp hoặc gián tiếp qua nhau (m1,m2,m3 ; tương ứng với các đại lương 46,47,48 trong tiêu chuẩn này) | ||||||||||||||||||||
23 | Độ chịu lửa Refractoriness | tr | Tính chất đặc trưng của vật liệu chịu lửa cho phép vật liệu chịu đựng được nhiệt độ cao trong môi trường và điều kiện sử dụng [TCVN 6530-4 :1999] [ISO 528-83]
| Nhiệt độ khi đỉnh của côn tiêu chuẩn đổ gục chạm bề mặt của đế (côn tiêu chuẩn được nung ở điều kiện và tốc độ nâng nhiêt xác định
| ||||||||||||||||||||
24 | Độ dẫn nhiệt Thermal conductivity | l | Lượng nhiệt truyền qua vật liệu chịu lửa trên một đơn vị thời gian chia cho một đơn vị diện tích cắt ngang và một đơn vị trênh lệch gradient nhiệt độ dọc theo hướng của dòng nhiệt [TCVN 6398-4 :1999] [ISO 31-4 1992]
|
| ||||||||||||||||||||
25 | Độ khuyếch tán nhiệt Thermal diffusivity | a | Độ dẫn nhiệt của vật liệu chịu lửa chia cho nhiệt dung trên một đơn vị thể tích của vật liệu [TCVN 6398-4 :1999] [ISO 31-4 1992] | a=l/(cp x rb) l: độ dẫn nhiệt(24) cp: nhiệt dung đẳng áp (62) rb: khối lương thể tích(41)
| ||||||||||||||||||||
26 | Độ bền sốc nhiệt Thermal shock resistance | R
| Là khả năng sản phẩm chịu lửa không bị phá huỷ do thay đổi nhiệt độ đột ngột [TCVN 6530 - 7 : 2000] [EN 993-11: 1997]
|
| ||||||||||||||||||||
Đơn vị (tiếp theo)
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Tên đơn vị
| Ký hiệu Quốc tế | Hệ số chuyển đổi và chú thích
| |||||||||||||||||||||
21 | phần trăm
| % |
| |||||||||||||||||||||
22 | phần trăm
| % |
| |||||||||||||||||||||
23 | độ Celsius | 0C |
| |||||||||||||||||||||
24 | oát trên mét, độ Kenvin | W/(m.K) | 1 W/(m.K) =8,6 . 10-1 kcal/(h.m.0C)
| |||||||||||||||||||||
25 | mét vuông trên giây
| m2/s |
| |||||||||||||||||||||
26 | lần
| lần
|
| |||||||||||||||||||||
(tiếp theo) Đại lượng
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Chú thích
| ||||||||||||||||||||
27 | Độ co- nở phụ theo chiều dài Permanent linear change | ±DL | Là tỷ số tính bằng phần trăm giữa hiệu chiều dài mẫu thử trước và sau nung với chiều dài mẫu thử trước khi nung [TCVN 6530-5: 1999] [ISO 2477:1987] | Dl=100 (ln-l0)/l0
l0 chiều dài mẫu thử trước khi nung. ln chiều dài mẫu thử sau nung. Hiện tượng vật liệu chịu lửa co - nở phụ không quay lại chiều dài ban đầu. Dấu + vật liệu nở phụ Dấu - vật liệu co phụ
| ||||||||||||||||||||
28 | Độ co- nở phụ theo thể tích Permanent volume change | ±DV | Là tỷ số tính bằng phần trăm giữa hiệu thể tích mẫu thử trước và sau nung với thể tích mẫu thử trước khi nung [TCVN 6530-5: 1999] [ISO 2477:1987]
| DV= 100(Vn-V0)/V0
V0 thể tích mẫu thử trước khi nung Vn thể tích mẫu thử sau khi nung Hiện tượng vật liệu chịu lửa co - nở phụ không quay lại thể tích ban đầu. Dấu + vật liệu nở phụ Dấu - vật liệu co phụ
| ||||||||||||||||||||
29 | Đường kính diameter
| d | Đường kính hình học
|
| ||||||||||||||||||||
30 | Đường kính trung bình Mean diameter | dtb | dtb= (d1+d2+....+dn)/n
|
| ||||||||||||||||||||
31 | Đường kính ban đầu Initial diameter | d0 | Đường kính của mẫu trước khi thí nghiệm [TCVN 6530-1:1999] [ISO 10059-11992 ]
|
| ||||||||||||||||||||
32 | Đường kính cuối cùng Final diameter | d1 | Đường kính của mẫu sau khi thí nghiệm
|
| ||||||||||||||||||||
Đơn vị ( tiếp theo)
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Tên đơn vị
| Ký hiệu Quốc tế | Hệ số chuyển đổi và chú thích
| |||||||||||||||||||||
27 | phần trăm
| %
|
| |||||||||||||||||||||
28 | phần trăm
| %
|
| |||||||||||||||||||||
29 | milimét
| mm
|
| |||||||||||||||||||||
30 | milimét
| mm
|
| |||||||||||||||||||||
31 | milimét
| mm |
| |||||||||||||||||||||
32 | milimét
| mm
|
| |||||||||||||||||||||
(tiếp theo) Đại lượng
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Chú thích
| ||||||||||||||||||||
33 | Độ bền uốn Modulus of rupture | Ru | Lực cực đại mà một mẫu thí nghiệm hình lăng trụ của sản phẩm chịu lửa có kích thước quy định có thể chịu được khi nó bị uốn trong một thiết bị uốn ba điểm
[ISO 5014: 1997] | Đối với mẫu lăng trụ chữ nhật Ru =3PL/2bh2 Đối với mẫu lăng trụ tròn Ru =8PL/pd3
P áp lực cực đại(01) L khoảng cách giữa hai điểm đỡ b chiều rộng mẫu thử (08) h chiều dầy mẫu thử (11) d đường kính mẫu thử (31) | ||||||||||||||||||||
34 | Độ bền kéo Tensile strength | Rk | Lực kéo cực đại mà sản phẩm chịu lửa có thể chịu được trước khi bị đứt [ISO 10635: 1999]
|
| ||||||||||||||||||||
35 | Độ bền nén ở nhiệt độ thường Cold compressive strength | Rn | Tải trọng cực đại ( dưới điều kiệnxác định ở nhiệt độ thường) chia cho diện tích chịu tải nén , trước khi vật liệu chịu lửa bị phá huỷ [TCVN 6530-1:1999] [ISO 10059-1:1992]
| Đối với mẫu trụ hình vuông Rn =P/bh Đối với mẫu trụ hình tròn Rn =4P/pd2
P tải trọng cực đại(01) b chiều rộng mẫu thử (08) h chiều dầy mẫu thử (11) d đường kính mẫu thử (31) | ||||||||||||||||||||
36 | Hệ số dãn nở nhiệt dài Linear thermal expansion coeffcient | a | độ tăng kích thước chiều dài của mẫu khi nung nó lên 1 độ [ISO 31- 4:1999]
|
| ||||||||||||||||||||
37 | Hệ số dãn nở trung bình trong khoảng nhiệt độ T1 và T2 Mean linear thermal expansion coeffcient between T1 and T2 | a(T1,T2) | Biến đổi chiều dài mẫu chia cho tích của biến đổi nhiệt độ và chiều dài mẫu tại nhiệt độ T1
[ISO 31- 4:1999] |
| ||||||||||||||||||||
38 | Hệ số dãn nở phần trăm Percentage thermal expansion coeffcient | a% | Tỷ số tính bằng phần trăm giữa biến đổi chiều dài mẫu trong khoảng nhiệt độ T1 và T2 so với chiều dài mẫu tại nhiệt độ T1 [ISO 2478 :73]
|
| ||||||||||||||||||||
Đơn vị ( tiếp theo)
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Tên đơn vị
| Ký hiệu Quốc tế | Hệ số chuyển đổi và chú thích
| |||||||||||||||||||||
33 | Niutơn trên milimét vuông
| N/mm2
| 1 N/mm2=1 MPa 1 N/mm2=10Kg/cm2 1 N/mm2=1.106 Pa 1 N/mm2=1.106 N/m2 1 N/mm2=1,02.10-1kg/mm2
| |||||||||||||||||||||
34 | Niutơn trên milimét vuông
| N/mm2
|
| |||||||||||||||||||||
35 | Niutơn trên milimét vuông
| N/mm2
|
| |||||||||||||||||||||
36 | độ Kenvin mũ trừ 1
| K-1
|
| |||||||||||||||||||||
37 | độ Kenvin mũ trừ 1
| K-1 |
| |||||||||||||||||||||
38 | phần trăm
| %
|
| |||||||||||||||||||||
( tiếp theo) Đại lượng
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Chú thích
| ||||||||||||||||||||
39 | Khối lượng thể tích Bulk density | rb | Là tỷ số giữa khối lượng khô của vật liệu chịu lủa với thể tích toàn phần của vật liệu [TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017:1998]
| rb= m1rs/(m2-m3)
m1: khối lượng mẫu thử khô cân trong không khí(46) m2 : khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân trong không khí(47) m2: khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân trong chất lỏng(48) | ||||||||||||||||||||
40 | Khối lượng riêng
True density | rt | Là tỷ số giữa khối lượng chất rắn của vật liệu vật liệu chịu lửa với thể tích thực của nó
[TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017:1998] | rt=m/V
m: khối lượng chất rắn của vật liệu chịu lửa V: thể tích thưc(74) | ||||||||||||||||||||
41 | Khối lượng thể tích của khí Air bulk density
| rk | Khối lượng khí chứa trong một đơn vị thể tích
|
| ||||||||||||||||||||
42 | Khối lượng thể tích của vật liệu hạt Grains bulk density
| rh | Là tỷ số giữa khối lượng của vật liệu hạt khô trên tổng thể tích của tất cả các hạt của nó, bao gồm thể tích của lỗ xốp kín nằm bên trong hạt [ISO 8840:1987] |
| ||||||||||||||||||||
43 | Khối lượng của mẫu Specimen weight | m | Khối lượng cân của mẫu
|
| ||||||||||||||||||||
44 | Khối lượng ban đầu Initial weight
| mo | Khối lượng ban đầu của mẫu trước khi thí nghiệm |
| ||||||||||||||||||||
45 | Khối lượng cuối cùng Final weight
| mc | Khối lượng của mẫu sau thí nghiệm
|
| ||||||||||||||||||||
46 | Khối lượng khô của mẫu thử Weight of dry test piece
| m1 | Khối lượng mẫu được sấy khô đến khối lượng không đổi tại nhiệt độ 110±50c cân trong không khí [TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017:1998] |
| ||||||||||||||||||||
Đơn vị ( tiếp theo)
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Tên đơn vị
| Ký hiệu Quốc tế | Hệ số chuyển đổi và chú thích
| |||||||||||||||||||||
39 | gam trên centimét khối
| g/cm3 |
| |||||||||||||||||||||
40 | gam trên centimét khối
| g/cm3 |
| |||||||||||||||||||||
41 | gam trên cen timét khối
| g/cm3
|
| |||||||||||||||||||||
42 | gam trên centimét khối
| g/cm3
|
| |||||||||||||||||||||
43 | gam
| g |
| |||||||||||||||||||||
44 | gam
| g
|
| |||||||||||||||||||||
45 | gam
| g |
| |||||||||||||||||||||
46 | gam
| g |
| |||||||||||||||||||||
( tiếp theo) Đại lượng
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Chú thích
| ||||||||||||||||||||
47 | Khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng Weight of immersed test piece
| m2 | Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu ngấm đầy chất lỏng sau đó cân trong không khí. [TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017:1998] |
| ||||||||||||||||||||
48 | Khối lượng mẫu thử trong chất lỏng Weight of soaked test piece
| m3 | Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu ngấm đầy chất lỏng sau đó cân trong chất lỏng [TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017:1998] |
| ||||||||||||||||||||
49 | Khối lượng chén nung Crucible weight | mc | Khối lượng chén dùng để nung mẫu thí nghiệm
|
| ||||||||||||||||||||
50 | Mô đun đàn hồi Modulus of elasticity | E | ứng suất kéo cực đại chia cho độ kéo dài tương đối [TCVN 6398-3:1992] [ISO 31-3 1992] | E=d/e=const d = F/S ứng suất kéo cực đại e = Dl/l độ kéo dài tương đối F: lực kéo cực đạj S diện tích tiết diện ngang Dl= li-l0: thay đổi chiều dài l : chiều dài Mô dun đàn hồi có ther gọi là mô đun Young | ||||||||||||||||||||
51 | Mô đun trượt Modulus of rigidity | G | ứng suất trượt cực đại chia cho trị số trượt tương đối [TCVN 4522-88] [ISO 31-3 1992] | G=t/j t= F/S ứng suất trượt cực đại gây nên biến dạng trượt tương ứng, ứng suất này phụ thuộc vào mức chênh lệch dãn nở nhiệt không đều của các lớp e = Dl/h =tgj » j biên độ trượt hoặc góc trượt h chiều cao của lớp bị trượt Mô đun trượt có thể gọi là mô đun Coulomb | ||||||||||||||||||||
Đơn vị ( tiếp theo)
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Tên đơn vị
| Ký hiệu Quốc tế | Hệ số chuyển đổi và chú thích
| |||||||||||||||||||||
47 | gam
| g
|
| |||||||||||||||||||||
48 | gam
| g
|
| |||||||||||||||||||||
49 | gam
| g
|
| |||||||||||||||||||||
50 | Pascan
| Pa
|
| |||||||||||||||||||||
51 | Pascan
| Pa
|
| |||||||||||||||||||||
( tiếp theo) Đại lượng
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Chú thích
| ||||||||||||||||||||
52 | Nhiệt độ thí nghiệm Tests temperature
| tt | Nhiệt độ tiến hành thí nghiệm
|
| ||||||||||||||||||||
53 | Nhiệt độ bắt đầu Initial temperature
| t0 | Nhiệt độ bắt đầu thí nghiệm
|
| ||||||||||||||||||||
54 | Nhiệt độ Kết thúc Final temperature
| tk | Nhiệt độ kết thúc thí nghiệm
|
| ||||||||||||||||||||
55 | Nhiệt độ biến dạng 0,5 % dưới tải trọng 0,5% deformation temperature under load | t0,5 | Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 0,5% dưới tải trọng riêng 0,2 N/mm2 [TCVN 6530-6:1999] [ISO 1893-1989] | Ngoài t0,5 còn xác định các nhiệt độ t1,t2 và t5 các nhiệt độ này tương ứng với mẫu lún xuống 1%, 2% và 5% | ||||||||||||||||||||
56 | Nhiệt độ biến dạng 4% dưới tải trọng 4% deformation temperature under load | t4 | Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 4% dưới tải trọng riêng 0,2N/mm2 [TCVN 6530-6:1999] [ISO 1893-1989] | Quy ước t4 là nhiệt độ tới hạn của vật liệu chịu lửa
| ||||||||||||||||||||
57 | Nhiệt độ biến dạng 40% dưới tải trọng 40% deformation temperature under load
| t40 | Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 40% dưới tải trọng riêng 0,2 N/mm2 [TCVN 6530-6:1999] [ISO 1893-1989] | Quy ước t40 là nhiệt độ phá huỷ vật liệu chịu lửa dưới tải trọng riêng
| ||||||||||||||||||||
58 | Nhiệt độ nung Firing temperature
| tn | Nhiệt độ cao nhất của quá trình sử lý nhiệt của nguyên liệu hoặc sản phẩm chịu lửa |
| ||||||||||||||||||||
59 | Nhiệt độ sấy Drying temperature
| ts | Nhiệt độ của quá trình thoát ẩm của nguyên liệu hoặc sản phẩm tạo hình |
| ||||||||||||||||||||
60 | Nhiệt độ nóng chẩy
Melting temperature
| tnc | Nhiệt độ ứng với trạng thái cân bằng pha giữa pha tinh thể và pha lỏng |
| ||||||||||||||||||||
61 | Nhiệt độ trung bình Mean temperature
| tcb | tcb= (t1+t2)/2 |
| ||||||||||||||||||||
Đơn vị ( tiếp theo)
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Tên đơn vị
| Ký hiệu Quốc tế | Hệ số chuyển đổi và chú thích
| |||||||||||||||||||||
52 | độ Celsius
| 0C
|
| |||||||||||||||||||||
53 | độ Celsius
| 0C
|
| |||||||||||||||||||||
54 | độ Celsius
| 0C
|
| |||||||||||||||||||||
55 | độ Celsius
| 0C
|
| |||||||||||||||||||||
56 | độ Celsius
| 0C
|
| |||||||||||||||||||||
57 | độ Celsius
| 0C |
| |||||||||||||||||||||
58 | độ Celsius
| 0C
|
| |||||||||||||||||||||
59 | độ Celsius
| 0C
|
| |||||||||||||||||||||
60 | độ Celsius
| 0C |
| |||||||||||||||||||||
61 | độ Celsius
| 0C
|
| |||||||||||||||||||||
(tiếp theo) Đại lượng
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Chú thích
| ||||||||||||||||||||
62 | Nhiệt dung riêng đẳng áp Thermal capacity | Cp | Là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một đơn vị khối lượng lên một độ [TCVN 6398-4: 1999] [ISO31-4:1992]
|
| ||||||||||||||||||||
63 | Thời gian thí nghiệm Testing time
| tt | Thời gian tiến hành thí nghiệm
|
| ||||||||||||||||||||
64 | Thời gian bắt đầu Initial time
| t0 | Thời gian úng với thời điểm bắt đầu tiến hành thí nghiệm |
| ||||||||||||||||||||
65 | Thời gian kết thúc Final time
| tk | Thời gian úng với thời điểm kết thúc thí nghiệm |
| ||||||||||||||||||||
66 | Thời gian sấy Drying time | ts | Thời gian sử lý nhiệt trong quá trình thoát ẩm của nguyên liệu hoặc sản phẩm tạo hình |
| ||||||||||||||||||||
67 | Thời gian nung Firing time | tn | Thời gian sử lý nhiệt trong quá trình nung nguyên liệu hoặc sản phẩm chịu lửa
|
| ||||||||||||||||||||
68 | Thay đổi khối lượng Weight changing | Dm | Sự thay đổi khối lượng trước và sau thí nghiệm của vật liệu chịu lửa
|
| ||||||||||||||||||||
69 | Thay đổi khối lượng khi nung Weight changing on firing | Dmn | Khối lượng thay đổi khi nung vật liệu chịu lưả |
| ||||||||||||||||||||
70 | Thể tích chất khí Air volume
| Va | Thể tích chất khí sử dụng trong thí nghiệm |
| ||||||||||||||||||||
71 | Thể tích chất lỏng Fludity volume
| Vl | Thể tích chất lỏng sử dụng trong thí nghiệm [TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017: 1998] |
| ||||||||||||||||||||
72 | Thể tích toàn phần Bulk volume
| Vb | Tổng thể tích của các chất rắn, các lỗ xốp hở và lỗ xốp kín trong vật liệu chịu lửa xốp [TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017: 1998]
|
| ||||||||||||||||||||
Đơn vị ( tiếp theo)
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Tên đơn vị
| Ký hiệu Quốc tế | Hệ số chuyển đổi và chú thích
| |||||||||||||||||||||
62 | Jun trên gam .độ Kenvin
| J/g. K |
| |||||||||||||||||||||
63 | phút giờ ngày | min h d | 1 min=60s 1h=60 min 1d=24 h
| |||||||||||||||||||||
64 | phút giờ ngày | min h d
|
| |||||||||||||||||||||
65 | phút giờ ngày | min h d
|
| |||||||||||||||||||||
66 | phút giờ ngày | min h d
|
| |||||||||||||||||||||
67 | phút giờ ngày | min h d |
| |||||||||||||||||||||
68 | gam | g
|
| |||||||||||||||||||||
69 | gam | g
|
| |||||||||||||||||||||
70 | centimét khối
| cm3 |
| |||||||||||||||||||||
71 | centimét khối
| cm3 |
| |||||||||||||||||||||
72 | centimét khối
| cm3 |
| |||||||||||||||||||||
(kết thúc) Đại lượng
| ||||||||||||||||||||||||
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Chú thích
| ||||||||||||||||||||
73 | Thể tích lỗ xốp Pores volume | Vp | Phần thể tích lỗ xốp có trong vật liệu chịu lửa [TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017:1998] |
| ||||||||||||||||||||
74 | Thể tích thực True volume
| Vs | Thể tích của chất rắn trong vật liệu chịu lửa [TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017:1998] |
| ||||||||||||||||||||
Đơn vị (kết thúc)
| |||
STT | Tên đơn vị
| Ký hiệu Quốc tế | Hệ số chuyển đổi và chú thích
|
73 | centi mét khối
| cm3 |
|
74 | centi mét khối
| cm3 |
|
STT | Đại lượng
| Ký hiệu | Định nghĩa | Ghi chú
|
1 | áp suất tuyệt đối | Pa | áp suất trên giá trị 0 tuyệt đối của áp suất là lý thuyết thu được trong khoảng không hoạc ở số 0 tuyệt đối của nhiệt độ | Absolute pressure |
2 | áp suất dư Excessive pressure | Pe | độ dư áp suất so với áp suất khí quyển |
|
3 | áp suất phá huỷ Disruptive pressure | Pd | áp suất mà ở đó phá huỷ vật liệu |
|
4 | Bán kính | r | Khoảng cách các điểm trên đường tròn đến tâm của nó |
|
5 | Bán kính ngoài Apparent radius | ra | Bán kính hình học |
|
6 | Bán kính trong Effective radius | re | Bán kính hình học được hiệu chỉnh bởi một hệ số để giải thích cho sự có mặt của một phép sử lý bề mặt |
|
7 | Chiều dài | l |
|
|
8 | Chiều dài tổng | l |
|
|
9 | Chiều dài chuẩn | l |
|
|
10 | Chiều dài đo | l |
|
|
11 | Chiều dài ban đầu | l |
|
|
12 | Chiều dài cuối cùng | l |
|
|
13 | Chiều rộng | b |
|
|
14 | Chiều rộng ngoài | b |
|
|
15 | Chiều rộng trong | b |
|
|
16 | Chiều rộng ban đầu | b |
|
|
17 | Chiều rộng cuối cùng | b |
|
|
18 | Chiều cao | h |
|
|
19 | Chiều cao ngoài | h |
|
|
20 | Chiều cao trong | h |
|
|
21 | Chiều cao ban đầu | h |
|
|
22 | Chiều cao cuối cùng | h |
|
|
23 | Diện tích | S |
|
|
24 | Diện tích mặt cắt | S |
|
|
25 | Diện tích tiết diện thẳng ban đầu | S |
|
|
26 | Diện tích tiết diện thẳng biểu kiến | S |
|
|
27 | Diện tích tiết diện thẳng hữu hiệu | S |
|
|
28 | Diện tích tiết diện thẳng cuối cùng | S |
|
|
29 | Diện tích bề mặt riêng | S |
|
|
30 | Độ ẩm tuyệt đối | W |
|
|
31 | Độ ẩm tương đối | W |
|
|
32 | Độ hút ẩm | W |
|
|
33 | Độ hút nước | W |
|
|
34 | Độ xốp Kín | p |
|
|
35 | Độ xốp toàn phần | p |
|
|
36 | Độ xốp hở | p |
|
|
37 | Độ chịu lửa | t |
|
|
38 | Độ dẫn nhiệt | l |
|
|
39 | Độ dẫn nhiệt độ | l |
|
|
40 | Độ dẫn nhiệt trong dòng nhiệt song song với hướng lực tạo hình tại nhiệt độ t, T | l |
|
|
41 | Độ dẫn nhiệt trong dòng nhiệt vuông góc với hướng lực tạo hình tại nhiệt độ t, T | l |
|
|
42 | Độ bền nhiệt Bằng phương pháp trao đổi nhiệt tại môi trường làm lạnh (không khí, nước) ở nhiệt độ t, T | R |
|
|
43 | Độ bền nhiệt Bằng phương pháp phá vỡ do giảm nhiệt đột ngột | R |
|
|
44 | Độ co- nở phụ theo kích thước | ±Dl |
|
|
45 | Độ co- nở phụ theo thể tích | ±DV |
|
|
46 | Đường kính | d |
|
|
47 | Đường kính trong | d |
|
|
48 | Đường kính ngoài | d |
|
|
49 | Đường kính trung bình | d |
|
|
50 | Đường kính ban đầu | d |
|
|
51 | Đường kính cuối cùng | d |
|
|
52 | Độ bền uốn tại nhiệt độ t, T | s |
|
|
53 | Độ bền xoắn tại nhiệt độ t, T | s |
|
|
54 | Độ bền kéo tại nhiệt độ t, T | s |
|
|
55 | Độ bền nén tại nhiệt độ t, T | s |
|
|
56 | Hệ số dãn nở dài tại nhiệt độ t, T | a |
|
|
57 | Hệ số dãn nở trung bình tại nhiệt độ t, T | a |
|
|
58 | Hệ số dãn nở phần trăm | a |
|
|
59 | Hệ số giữa các dung dịch | K |
|
|
60 | Khối lượng thể tích | r |
|
|
61 | Khối lượng thực | r |
|
|
62 | Khối lượng cuối cùng | m |
|
|
63 | Khối lượng ban đầu | m |
|
|
64 | Khối lượng cân | m |
|
|
65 | Khối lượng vật liệu bão hoà trong chất khí | m |
|
|
66 | Khối lượng vật liệu bão hoà trong chất khí | m |
|
|
67 | Khối lượng vật liệu bão hoà trong chất lỏng cân trong không khí | m |
|
|
68 | Khối lượng vật liệu bão hoà trong chất lỏng cân trong chất lỏng | m |
|
|
69 | Khối lượng ôxít hoặc nguyên tố xác định bằng phương pháp phân tích so mầu | m |
|
|
70 | Khối lượng vật liệu khô | m |
|
|
71 | Khối lượng còn lại | m |
|
|
72 | Khối lượng chén nung | m |
|
|
73 | Lực phá vỡ | F |
|
|
74 | Mô đun uốn tĩnh tại nhiệt độ t, T | E |
|
|
75 | Mô đun uốn động tại nhiệt độ t, T | E |
|
|
76 | Mô đun kéo tại nhiệt độ t, T | E |
|
|
77 | Mô đun trượt tại nhiệt độ t, T | G |
|
|
78 | Nhiệt độ thí nghiệm | t |
|
|
79 | Nhiệt độ Kết thúc | t |
|
|
80 | Nhiệt độ bắt đầu biến mềm dưới tải trọng riêng | t |
|
|
81 | Nhiệt độ bắt đầu | t |
|
|
82 | Nhiệt độ nung | t |
|
|
83 | Nhiệt độ sấy | t |
|
|
84 | Nhiệt độ nóng chẩy | t |
|
|
85 | Nhiệt độ phá huỷ dưới tải trọng riêng | t |
|
|
86 | Nhiệt độ trung bình | t |
|
|
87 | Nhiệt độ 40% biến dạng dưới tải trọng riêng | t |
|
|
88 | Nhiệt độ 4% biến dạng dưới tải trọng riêng | t |
|
|
89 | Nhiệt dung phân tử tại nhiệt độ t, T | C |
|
|
90 | Nhiệt dung riêng trung bình trong khoảng nhiệt độ bắt đầu đến nhiệt độ kết thúc | C |
|
|
91 | Thời gian thí nghiệm | t |
|
|
92 | Thời gian kết thúc | t |
|
|
93 | Thời gian bắt đầu | t |
|
|
94 | Thời gian sẫy | t |
|
|
95 | Thời gian nung | t |
|
|
96 | Thời gian lưu nhiệt | t |
|
|
97 | Thay đổi khối lượng | Dm |
|
|
98 | Thay đổi khối lượng khi nung | Dm |
|
|
99 | Thể tích phần dung dịch chuẩn | V |
|
|
100 | Thể tích chất khí | V |
|
|
101 | Thể tích chất lỏng | V |
|
|
102 | Thể tích chung | V |
|
|
103 | Thể tích lỗ xốp | V |
|
|
104 | Thể tích toàn phần của dung dịch | V |
|
|
105 | Thể tích dung dịch khi chuẩn độ | V |
|
|
106 | Thể tích vật rắn | V |
|
|
107 | Tỷ trọng của khí | r |
|
|
108 | Tỷ trọng của vật liệu rời | r |
|
|