Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 227:1999 Hàn hồ quang cốt thép trong bê tông

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCXD 227:1999

Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 227:1999 Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang
Số hiệu:TCXD 227:1999Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Xây dựng
Năm ban hành:1999Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG

TCXD 227 : 1999

CỐT THÉP TRONG BÊTÔNG - HÀN HỒ QUANG

Metal are welding of steel for concrete reinforcement

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cu kỹ thuật hàn h quang đối với vật liệu thép cốt bêtông, các phương pháp kiểm tra quy trình hàn và tay nghề thợ hàn, áp dụng cho các liên kết hàn h quang thép để làm ct trong kết cu bêtông ct thép.

Tiêu chuẩn áp dụng cho hàn thép ct bêtông theo các tiêu chuẩn TCVN 1651 : 1985, TCVN 3101 : 1979. Tiêu chuẩn cũng áp dng cho hàn liên kết thép ct với chi tiết thép xây dựng khác.

Ngoài các yêu cầu được quy định ở trên, các yêu cu chi tiết nêu trong điu 3 cũng phải được ghi trong h sơ.

Các quy trình hàn trong tiêu chuẩn này bao gồm : hàn hồ quang tay ; hàn trong môi trường khí bảo v ; hàn không có khí bảo vệ bng dây có lõi thuốc.

Chú thích: Các tiêu chun trích dn được liệt kê trang 30.

2. Thuật ngữ

2.1. Thép cốt

Sản phm thép có dạng tròn nhẵn hoặc có gai, k cả thép thanh hoặc thép sợi.

2.2. Thép cốt cán nóng

Thép cốt theo tiêu chuẩn TCVN 1651 : 1985.

2.3. Thép sợi gia công nguội

Thép sợi theo tiêu chuẩn TCVN 3101 : 1979.

2.4. Thép ct có gai hoặc thép sợi có gai

Thép cốt hoc thép sợi có gai b mt nhm làm tăng độ bám dính trong bêtông. Góc đ ca gai được quy định trong các tiêu chuẩn TCVN 1651: 1985, TCVN 3101 : 1979.

2.5. Đường kính danh nghĩa (d)

Đường kính tương ứng với diện tích tiết diện nh toán của thép cốt.

2.6. Giới hạn chảy

ng sut đo được trong thí nghiệm kéo khi độ dãn dài đạt giá tr quy định

2.7. Mối hàn kết cu

Mi hàn được thiết kế để chu lc trong quá trình làm việc.

2.8. Mối hàn dính

Mi hàn được sử dụng để đnh vị các thép ct vi nhau.

2.9. Mối hàn góc vát

Mối hàn giữa mt cong của thép cốt với mặt phng của thép hình (hình 1a và 1b).

2.10. Mối hàn góc ch V

Mối hàn gia các mặt cong của hai thép ct ghép song song liền k nhau (hình 1c và 1d).

Hình 1 : Các mối hàn góc t và hàn góc ch V

a) Mối hàn góc vát, hàn một phía ;

b) Mối hàn góc vát, hàn hai phía ;

c) Mỗi hàn góc ch V, hàn một phía ;

d) Mối hàn góc chữ V, hàn hai phía.

2.11. Liên kết hàn đối đầu

Mi hàn giữa hai thép cốt có trục trên cùng một đường thẳng, vùng ni của chúng được hàn hoàn toàn (hình 2).

No

Chi tiết

Phm vi kích thước

Phạm vi áp dụng

1

2

3

4

1

Tt cả các c đường kính

Khi hàn được gc mối hàn mt sau

Khe hở 1,5mm ¸ 3,5mm

2

Tt c các c đường kính

Khi không hàn được gốc mi hàn mt sau

Gá tạm máng dỡ bằng đồng. Khe hở 3mm

3*

Tt cả các c đường kính

Khi không hàn được gốc mi hàn ở mt sau

máng đỡ bằng thép Khe hở 3mm

4

25 - 50mm

Thường áp dụng khi thép cốt có th xoay được đ hàn v trí nm

Khe h 2,5 - 3,5mm

5

5 - 50mm

Cách chắc chn hơn dùng thông thường

Khe hở 10 - 25mm. Máng bng đng, khe h 6mm

6

t mép 60o chữ V. Khe h 3mm

25 - 50mm

Hàn ở vị trí ngang và đứng. Ít sử dng

7

Khe hở 3mm

25mm và nhỏ hơn

Hàn đng. Thường áp dụng cho cỡ đường kính nh

8

Khe h 3mm

25 - 40mm

Hàn đứng. Thường áp dụng cho c đường kính trung bình

9

Khe hở 3mm

25 - 50mm

Hàn đứng. Thường áp dụng cho cỡ đường kính lớn

*) Máng đ bằng tp được cố định trong liên kết và không tham gia chịu Iực

Hình 2 : Ln kết hàn đối đầu

2.12. Liên kết hàn ốp táp

Mối nối giữa hai thép ct có các trục thng hàng. Các thép cốt được nối bằng các đường hàn góc thông qua chi tiết p chung, vùng tiếp giáp của chúng không hàn (hình 3).

2.13. Chi tiết p

Chi tiết dạng thép tm, thép góc, thép hình, thép ống hoặc thép cốt được sử dụng để liên kết hai thép cốt vi nhau. Hai thép ct được hàn riêng bit vào chi tiết p thay cho việc hàn chúng vi nhau (hình 3).

Hình 3 : Liên kết hàn ốp táp

a) Liên kết hàn sử dụng ốp táp bằng thép tấm, khoảng h giữa hai thép ct đến 20mm;

b) Liên kết hàn có sử dụng ốp táp bằng thép góc; c) Liên kết hàn có sử dụng ốp táp bằng thép cốt.

2.14. Liên kết hàn ghép chng

Mối hàn ni hai thép cốt ghép chng lên nhau (hình 4 và 5).

2.15. Liên kết hàn ch thập

Liên kết bằng mối hàn góc giữa hai thép ct có các trục vuông góc với nhau (hình 6).

3. Thông tin, yêu cầu cần được thỏa thuận và lập hồ sơ

3.1. Thông tin do bên đặt hàng cung cp phải được ghi đy đ h sơ, gm :

a) Đặc tính kỹ thuật của kim loại cơ bản, các yêu cu v kim loại mối hàn, các thông số ca liên kết hàn và những thông tin cụ th v vt liệu đệm lót (nếu có);

b) Yêu cầu bng văn bản v công nghệ hàn nếu có (điu 11.9) ;

c) Yu cu thử nghiệm quy trình hàn nếu có (điều 5 và 12);

d) Các yêu cầu đảm bảo cht lượng

3.2. Các thông tin các n hợp đồng cung cp phải được ghi đy đủ trong hồ sơ, gồm:

Hình 4 : Liên kết hàn ghép chồng

a) Liên kết hàn ghép chng (thép ct này gp trên thép ct kia); b) Liên kết hàn ghép chng (cả hai thép ct ghép nm ngang); c) Liên kết hàn ghép chng (c hai thép cốt ghép đứng).

a) Đặc tính kỹ thuật của kim loại cơ bản, kim loại hàn, mi hàn và vật liu hàn;

b) Vị trí, kích thước và các chi tiết của liên kết hàn (hình dng mi hàn, khoảng cách hàn cách quãng trong toàn bộ đường hàn).

Chú thích: Các hiệu hình dạng mi hàn phi được tuân theo tiêu chun TCVN 1691 : 1975.

3.3. Các yêu cu cn được thỏa thun gia các bên kí kết hợp đồng đã được ch các điu quy đnh nêu trên phải được ghi đầy đ trong h sơ, gm :

Hình 5: Các đim bt đầu và kết thúc hàn của liên kết ghép chồng

Hình 6 : Liên kết hàn ch thập

a) Phương pháp, khi lượng kiểm tra và thnghim cùng với các yêu cu chất lượng khi chưa có quy định trong tiêu chuẩn (điều 7);

b) Phê chuẩn và thử nghiệm quy trình hàn do phòng thí nghiệm hoặc chuyên gia đm nhận (điều 5);

c) Phê chuẩn và th nghim thợ hàn do chuyên gia đảm nhn (điu 6);

d) Chọn vật liu hàn (điều 9.1 và 9.2);

e) Các yêu cu áp dụng gia nhiệt hàn nếu (điều 11.2);

f) Th nghiệm mu kim tương đ phân cp khuyết tt (điu 12.3.6).

4. Vật liệu

4.1. Vật liu thép ct phải đm bo thành phn hóa học và tính theo các tiêu chuẩn TCVN 1651 : 1985, TCVN 3101 : 1979.

4.2. Vt liệu đệm lót bng thép khí nóng chy (trong quá trình hàn) phải đảm bảo hàm lượng cácbon tương đương và hàm lượng pht pho, lưu hunh không lớn hơn các tr số quy định cho vật liệu kim loại cơ bản.

5. Phê chuẩn và thử nghiệm quy trình hàn

Khi bên đặt hàng có yêu cầu, bên nhn thu phi tiến hành thử nghiệm quy trình theo phương pháp hàn sử dụng (điều 12).

6. Phê chuẩn và thử nghiệm thợ hàn

Bên nhn thu phải đảm bo với bên đặt hàng về vic kiểm tra thợ hàn của mình (điều 13).

7. Kiểm tra và thử nghiệm

7.1. Quy định chung

Phương pháp, khối lượng kiểm tra và thử nghiệm phi tuân th các quy đnh trong tiêu chun hiện hành.

Trường hợp không có quy định trong tiêu chuẩn thì hai bên đi tác phải thỏa thuận cụ thể v phương pháp, khối lượng kiểm tra và thử nghiệm (điều 3.3.).

Chú thích:

1) Các phương pp kiểm tra có th là bng quan sát, thm thu, bật từ hoặc phóng x ;

2) Vì vết nứt có th phát triển từ nhng điểm rn nh sau khi hàn, cho nên vic kiểm tra ch thc hiện sau khi hàn 48 giờ.

7.2. Cht lượng hàn

Chất lượng hàn được kiểm tra bng phương pháp quan sát và đánh giá theo quy định trong bảng 7 và nếu có yêu cầu thì kiểm tra bng phương pháp không phá hủy và đánh giá theo quy định trong bng 8.

8. Thiết bị hàn hồ quang

8.1. Thiết bhàn

Máy hàn, dụng cụ và dây cáp hàn phải phù hợp tu chuẩn. Công sut của máy hàn phải đáp ứng vi chế độ công nghệ hàn. Máy hàn phải được tiếp đt chc chắn và có cầu chì bảo v thích hp.

8.2. Dụng cụ đo

Các dụng cụ đo cường độ dòng diện hàn có thể dùng nhiều loại, hoc có máy hàn, hoc sử dụng ampe kế.

Trong trường hợp hàn bán tự động, phải dùng các đng h đo điện áp hồ quang hàn, cường độ dòng điện hàn và tc độ xuống dây.

Khi có u cu sy khô, phải có phương tin đo nhiệt độ lò.

9. Vật liệu hàn

9.1. Hàn hồ quang tay

Que hàn phải phù hợp với tiêu chun, ln kết hàn, tư thế hàn và điều kin làm vic của mi hàn (điu 3.2a).

9.2. Hàn trong môi trường khí bo v

9.2.1. Dây hàn

Dây hàn phải phù hợp với tiêu chuẩn, liên kết hàn, tư thế hàn và điều kin làm việc của mi hàn (điu 3.2a)

9.2.2. Khí bảo vệ hàn

Khí hoặc hn hợp khí để bảo vệ hàn phải đảm bảo các yêu cầu chất lượng sau :

a) Khí cacbonic công nghiệp;

b) Hn hp khí cacbonic với argon phi có chng ch chất lượng hoặc phải qua thử nghiệm.

9.3. Hàn không có khí bảo vệ

Đin cực hàn trong phương pháp hàn bán tự động không có khí bo vệ thường là dng ng thép có lõi thuc và phải phù hp vi tiêu chuẩn, ln kết hàn, tư thế hàn và điu kiện làm việc của mối hàn (điều 3.2a).

9.4. Bảo quản và sử dụng

9.4.1. Quy định chung

Vật liệu hàn phi được bảo quản cn thận và phải tuân thủ ch dn của nơi sản xuất.

Không được s dụng các loại vật liệu hàn hư hỏng hoặc kém cht lượng.

Chú thích : Các loi vật liu hàn hư hng hoc kém cht lượng thể hiện các dng như nt hoặc bong lp thuốc bọc que hàn, dây hàn b gỉ, bn hoc bong mất lp m đng.

9.4.2. Bảo qun que hàn

Que hàn phải được bảo quản theo đúng ch dn của nơi sn xuất và đm bo khô ráo

Que hàn phải được bảo quản sao cho khi hàn, hàm lượng hyđrô khuếch tán lớn nht trong kim loại hàn không ln hơn 15 mL/100g. Nếu que hàn được yêu cu bo quản đặc biệt hoc xử lý nhiệt trong quá trình bảo qun thì phải theo ch dn của bên sn xut.

Trước khi bao gói, que hàn phải được sấy khô. Sau khi bao gói, que hàn phải chng được st ẩm.

Chú thích: Theo quy đnh, thợ hàn phảibao hoặc thùng có np kín để đng que n.

10. Các liên kết hàn

10.1. Quy định chung

Trong tiêu chuẩn này, quy định các liên kết hàn:

a) Các liên kết hàn thép cốt với nhau, gồm : đối đầu, ốp táp, gi chồng hoc ch thập;

b) Các liên kết hàn thép cốt với thép tm, gm : liên kết hàn đối đu, ln kết hàn góc.

10.2. Liên kết hàn đối đầu phải được hàn thu hoàn toàn b mt tiếp giáp. Vật liệu hàn phải chn sao cho đ bền kéo của mối hàn không thp hơn độ bn kéo của thép cốt.

Chú thích: Đầu ni của liên kết hàn được gia công như nh 2.

10.3. Liên kết hàn p táp

Chi tiết ốp có thể bằng thép tm, thép ct, thép góc, thép ng hoặc bằng thép có hình dạng khác tùy theo yêu cầu của bên đặt hàng.

Thép cốt có thể được liên kết với thép tm hoc thép góc bằng các đường hàn góc. Nếu chi tiết ốp bng thép cốt, liên kết được thực hiện bằng các đường hàn góc vát và hàn chữ V (hình 3).

Chú thích : Các đường hàn góc vát hàn chữ V có th là một mt hoc hai mt. Liên kết thép ct chiu dài hn chế có th thực hiệnn ốp táp bng mt hoặc hai thép cốt.

10.4, Liên kết ghép chồng được thực hiện bằng các đường hàn gốc chữ V (nh 4).

Chú thích:

1) Ưu tiên sử dụng liên kết ghép chồng bng hàn cả hai mt nhằm hn chế tới đoạn thanh gi lên nhau;

2) Trong trường hợp hàn ghép chồng, theo ch dn các đim đầu và cuối của đường hàn phi được bt đu kết tc trên b mặt của một trong hai thép cốt, tức cách xa khe hở giữa hai thép ct (xem hình 5).

10.5. Liên kết chữ thp được thực hiện bng đường hàn ch V, hàn liên tục hoặc không liên tục (hình 6).

Thử nghiệm trình tự được thực hiện nhm xác định chiều dài và kích thước mi hàn đảm bo độ bn theo yêu cu.

10.6. Hàn đính thép cốt (hàn định vị)

Hàn đnh v trước khi đổ bêtông không mang tính chịu lực và theo ch dn nêu phụ lục A.

10.7. Chuẩn bị hàn

B mt thép để hàn phải đảm bảo không gây ra các hiện tượng làm ảnh hưởng đến chất lượng hàn:

a) Không có rn nứt, vết lõm hoc các khuyết tật khác ;

b) Không có các vết khía sâu, g bn, du m và các tạp cht khác.

Các đầu của thép cốt khi hàn đối đầu phải được làm sạch bng các biện pháp cơ khí (hình 2) thí dụ bằng cưa hoặc mài dũa.

10.8. Lp ghép hàn

Thép ct trước khi hàn phải được lắp ghép t hợp đúng, ch liên kết hàn phải được làm sạch. Đlệch trục cho phép ca liên kết hàn đối đầu không lớn hơn 10% d hoc không lớn hơn 3mm (chọn trị s nh hơn trong hai trị số nêu trên).

Các thép cốt khi liên kết hàn ghép chồng phải lp tiếp giáp khít với nhau. Thép cốt nếu hàn có yêu cu gia nhit trước thì phải thực hiện việc gia nhiệt theo bng 1 và bảng 2 trước khi hàn dính.

Mi hàn dính của liên kết hàn ghép chng phải được m sạch x trước khi hàn chu lực. Đối với liên kết hàn đối đầu được hàn hai mt, phải mài dũa hoc đục chân của mối hàn mt thứ nht để m sch kim loại mt thứ hai

Bng 1. Trị s gia nhiệt tối thiu dùng cho các liên kết hàn đối đu và chữ thp: lượng hyđrô thấp *

Đường kính danh đnh ca thép cốt, mm

Trị s gia nhiệt tối thiểu

25

lớn hơn 25 đến 40

trên 40

Các bon tương đương (Cc), %.

oC

0,42 và nh hơn

0

0

50

Lớn hơn 0,42 đến 0,51

50

75

100

*) Lượng hyđrô tn đọng trong kim loại hàn không vượt quá 15 mL/100 gam

Bảng 2. Trị s gia nhiệt ti thiểu dùng cho các liên kết n đối đu và ch thập : lượng hyđrô cao

Đường kính danh đnh ca thép cốt, mm

Trị s gia nhiệt tối thiểu

25

lớn hơn 25 đến 40

trên 40

Các bon tương đương (Cc), %.

oC

0,42 và nh hơn

50

75

100

Lớn hơn 0,42 đến 0,51

100

Sử dụng que hàn có lượng hyđrô thấp

10.9. Thiết kế mối hàn

10.9.1. Đ bn kim loại mối hàn

Que hàn phải đảm bảo có giới hạn chy tương đương vi cường độ đặc trưng của thép hàn. Trong trường hợp chu ct, giới hạn chảy khi chu cắt được ly như sau :

a) 115 N/mm2 cho kim loại hàn có giới hạn chảy nhỏ hơn 410 N/mm2 ;

b) 160 N/mm2 cho kim loại hàn có giới hạn chy không nh hơn 410 N/mm2.

10.9.2. Thiết kế liên kết và độ bn

Ln kết đối đầu phải được hàn thu hoàn toàn.

Chú thích 1 : Độ bền của mối hàn không được nh hơn độ bn ca thép ct.

Liên kết p táp và ghép chng phi thực hiện bằng các đường hàn góc vát hoặc đường hàn góc chữ V.

Khả năng chịu lực của liên kết hàn được tính theo công thc sau :

F = rw.T.Lw

Trong đó:

F - kh năng chịu lực của liên kết hàn (N) ;

rw - cường độ tính toán khi cắt của kim loại hàn (N/mm2) ;

T - chiu dày tính toán của mi hàn (mm) ;

Lw- chiu dài đường hàn (mm).

Chú thích 2: Khả năng chu lực của các đường hàn này chính là tích số cường độ chu cắt của kim loại mối hàn và diện tích chu lực của chúng.

Đối với dạng liên kết hàn góc vát, chiu dày tính toán của mi hàn chính là khoảng cách ngn nht nh từ b mặt tiếp giáp thép tm với thép cốt đến b mặt mối hàn trừ đi 0,2d (hình 7). Chiu dài này phải nằm trong khoảng từ tr số b rộng mối hàn đến tr s lớn nht là 0,3d.

Chú thích 3: Giá trị 0,2d chính là phn không th hàn thấu hết được chân mi hàn.

Hình 7: Chiều dày tính toán mối hàn

a) Chiều dày tính toán mối hàn T tính bng T1 tr đi 0,2d.

Để đơn gin trong kiểm tra hiện trường, chiu dày tính toán mi hàn có thể ly bng W;

b) Để đơn gin trong kim tra hin trường, chiều y tính toán mi hàn T có th ly bng W/2.

Đối với dng ln kết hàn góc ch V, chiu dày tính toán của mối hàn cũng tính như dng liên kết hàn góc vát, tr một s trường hp cụ th quy định từ 0,5 lần bề rộng mi hàn đến tr s lớn nht là 0,3d.

Trường hợp ln kết hàn thép cốt có đường kính khác nhau thì phi tính toán theo đường kính thanh nh hơn.

Đối vi các mi hàn góc, tổng chiều dài ti thiểu của đường hàn L (mm) để truyền toàn bộ lực kéo của thép cốt được tính theo công thc sau :

Trong đó:

d - đường kính thép cốt (mm);

T - chiu dày tính toán của mối hàn (mm) ;

 - cường độ đặc trưng xác định của thép ct (N/mm2) ;

rw - cường độ nh toán khi ct của kim loại hàn (N/mm2).

Chiu dài lớn nhất của đường hàn góc phải bng 5d. Trường hợp khi có yêu cu đường hàn dài hơn, đường hàn phải được phân thành các đon hàn không nhỏ hơn 5d. Khoảng cách gia các đon hàn này không nh hơn 5d (nh 5).

11. Kỹ thuật hàn

11.1. Điều kiện thời tiết

Không được phép hàn dưới trời mưa, có gió thổi mạnh tr khi được che chn. B mt thép hàn phi đảm bo khô ráo.

11.2. Nung nóng sơ bộ

11.2.1. Quy định chung

Tuân th các điu 11.2.3 và 11.2.4 khi không thí nghim quy trình hàn. Nếu quy trình hàn được thí nghiệm thì các quy định ở điều 11.2.3 và 11.2.4 không phi áp dng.

11.2.2. Hàm lượng cácbon tương đương (Cc)

Các trị số Cc các bng 1 và 2, các hình 8 và 9 là các trị số phân loại thép hàn.

Tr s Cc được tính theo công thức sau :

Cc = C +Mn/6 +(Cr +Mo +V)/5 + (Ni +Cu)/15                    (1)

Trong đó : C, Mn, Cr, Mo, V, Ni, Cu - hàm lượng các nguyên tố hóa học có trong vật liệu thép cốt bêtông (%), được xác định bng phương pháp phân tích.

11.2.3. Ln kết hàn đối đu và hàn chữ thập

Liên kết hàn đối đấu và hàn chữ thập, kể c hàn dính ch thập nếu có yêu cầu v nung nóng sơ b thì lấy theo các giá tr ghi ở các bảng 1 và 2.

11.2.4. Liên kết hàn ốp táp và hàn ghép chng

Liên kết hàn ghép chng k c hàn dính ghép chồng và liên kết hàn chữ thập, nếu yêu cu v nung nóng bộ thì ly theo các giá tr nêu các hình 8 và 9.

ng lượng đường (Q), được xác định theo công thc :

Q = (U.I/V).10-3 (KJ/mm)

Trong đó:

U - điện áp h quang (V);

I - dòng điện hàn (A);

V - tc độ hàn (m/s).

Trong trường hợp hàn hồ quang tay có thể tính Q theo công thức trên hoc bng cách tra trong các bảng 3, 4. và 5.

11.2.5. Áp dụng gia nhit hàn

Trong mọi trường hp, nếu cn nung nóng bộ, phải sử dng ngọn lửa khí đốt hoc bng nhiệt đin. Nên dùng thiết b chuyên dùng để nung nóng.

Khi hàn một lớp, nhiệt độ ở vùng liên kết không được phép thp hơn nhit độ quy định cho nung nóng sơ bộ.

Khi hàn kng ln tục, hoặc khi nhiệt độ vùng liên kết thấp hơn nhiệt độ phi nung nóng sơ bộ, vùng liên kết đó phải được nung nóng lại trước khi hàn lượt sau. Khoảng cách nung nóng sơ bộ tính t điểm hàn không nh hơn 75mm. Tuy nhiên, trong mi vị trí của liên kết không cho phép bất cứ điểm nào lớn hơn 325°C.

Tr s nung nóng sơ bộ cho liên kết phải được xác định bằng các dụng cụ đo. Tốc độ nung nóng trong khong 2 phút tính cho 25mm đường kính thép cốt.

Năng Iượng đường KJ/mm

nh 8: Đồ thị nung nóng sơ bộ cho các liên kết hàn p táp, ghép chng và dính, áp dụng cho thép cốt có hàm lượng cácbon tương đương không lớn hơn 0,42%.

Chú thích:

1- Đồ thị này áp dụng cho các vật liệu hàn có quy định hàm lượng hyđrô thp;

2- B dày liên kết tính bng tổng các đường kính thép ct và chiều dày thép hình.

Hình 9: Đồ th nung nóng b cho các liên kết p táp, ghép chồng dính, áp dụng cho thép ct có hàm lượng cácbon ơng đương lớn hơn 0,42% đến 0,51%.

Ghi chú:

1 - Đồ thị này áp dng cho các vt liệu hàn có quy định hàm lượng hyđ thp. Đối vi các các vật liệu hàm lượng hrô cao thì phải nung nóng sơ bộ cao hơn 50oC, tr trường hp thép ct có đường kính lớn hơn 25mm vì khi đó thì không được phép hàn;

2 - B dày liên Kết nh bằng tổng các đường kính thép cốt và chiều dày thép hình.

11.3. Mức ng nhit trong quá trình hàn

Để tránh s gia tăng nhit quá mc làm thay đổi cơ tính kim loại, nhiệt độ thép ct quy định không vượt quá 325oC đo t điểm cách điểm vừa được hàn 25mm.

11.4. H quang lch

Không được phép hàn khi hồ quang lch khỏi đường định hàn. Các khuyết tật do hàn lch h quang gây ra như rn nứt, lõm khuyết, hình dng mi hàn không hợp lý phải được xử lý bng phương pháp cơ học.

11.5. Vệ sinh hàn

Trước khi hàn tiếp lên lp hàn trước, phi ty sạch xỉ khi lp hàn. Không cho phép có sơn liên kết hàn. Các khuyết tật quan sát được như khuyết lõm, rn nứt phải được xử lý trước khi hàn lớp tiếp theo.

11.6. Hàn đính

Hàn đính phải thực hiện với kích thước tối thiểu đ để đảm bảo định vị khi lp ráp thép cốt cho bước hàn chính thức. Kích thước mối hàn đính cho liên kết ghép chng: chiu cao tối thiểu 4mm, chiu dài tối thiu 25mm. Thép cốt có u cu nung nóng sơ bộ phải thực hiện trước khi hàn đính theo yêu cầu nêu các hình 8 và 9.

Hàn đính liên kết ch thập phải đảm bo sao cho chiu cao mối hàn không nhỏ hơn 1/3 đường kính thanh thép cốt nh hơn, hoặc bng 6mm (chọn giá trị lớn hơn trong hai giá trị nêu trên). Thép cốt có yêu cu nung nóng sơ bộ phải thực hiện trước khi hàn đính theo yêu cu nêu ở các bng 1 và 2.

11.7. Khuyết tt liên kết

Liên kết không đạt yêu cầu tiêu chuẩn phải được xử lý và hàn lại theo đúng yêu cu quy định.

11.8. Phương pháp hàn

Có thể sử dụng các phương pháp hàn : hàn hồ quang tay, hàn bán t động trong khí bo vệ, hàn không có khí bảo v.

C thích : Các phương pháp hàn khác có thể s dụng khi đã qua thử nghiệm.

11.9. Công ngh hàn

Khi bên đặt hàng có u cu v công nghệ hàn thì phải đm bảo trình tự sau :

a) Phương pháp hàn hoc các phương pháp hàn được áp dng;

b) Các đặc tính của kim loại cơ bn, b dày và các kích thước khác ;

c) Nhiệt đ nhà xưởng hoc ở chỗ hàn;

d) Vệ sinh, ty...

Bảng 3. Năng lượng đường khi dùng que hàn hiệu suất không ln hơn 110%

Năng lượng đường kJ/mm

Chiều dài hàn mm

Cho đường kính que hàn, mm

2,5

3,2

4,0

5,0

6,0

6,3

8,0

10,0

0,6

220

355

550

870

-

-

-

-

0,8

165

270

415

650

940

1040

-

-

1,0

130

215

330

520

750

830

-

-

1,2

110

180

275

435

625

690

1110

-

1,4

95

150

235

370

535

590

955

-

1,6

-

135

205

325

470

520

840

-

1,8

-

120

185

290

415

460

745

1160

2,0

-

105

165

260

375

415

670

1040

2,2

-

95

150

235

340

375

610

950

2,5

-

55

130

205

300

330

535

835

3,0

-

-

110

175

250

275

445

695

3,5

-

-

95

150

215

235

380

595

4,0

-

-

80

130

185

205

335

520

4,5

-

-

-

115

165

185

295

465

5,0

-

-

-

105

150

165

265

415

5,5

-

-

-

95

135

150

245

380

6,0

-

-

-

85

125

135

225

350

6,5

-

-

-

-

115

125

205

320

7,0

-

-

-

-

105

115

190

300

8,0

-

-

-

-

95

105

165

260

Chú thích: Chiu dài hàn là đ dài đạt được khi hàn một que hàn i 450mm để lại 40mm đầu mẫu.

e) Nhóm, loại, kích thước que hàn và dụng cụ hàn;

f) Đi với hàn tay : đường kính que hàn, cường độ điện hàn và hiệu điện thế hàn, tc độ hàn, chiu dài đường hàn, s lp hàn, chế độ sấy que hàn;

g) Sơ đ chuẩn bị các đầu ni, xác định một cách tương đi số lớp hàn cho liên kết hàn nhiu lớp;

h) Lắp ghép và hàn đính;

i) Vị trí hàn :

j) Kỹ thuật hàn;

k) Nhiệt độ nung nóng sơ bộ ti thiểu:

l) Lật mặt phía sau, vệ sinh đường hàn ;

m) Các yêu cu khác.

Thợ hàn phi nm vững quy trình hàn và các yêu cu kỹ thuật hàn.

Bảng 4. Năng lượng đường khi dùng que hàn hiệu sut ln hơn 110% đến 130%

Năng lượng đường kJ/mm

Chiều dài hàn mm

Cho đường kính que hàn, mm

2,5

3,2

4,0

5,0

6,0

6,3

8,0

10,0

0,6

250

410

640

1000

-

-

-

-

0,8

190

310

480

750

1090

1220

-

-

1,0

150

245

385

600

875

980

-

-

1,2

125

205

320

500

730

820

-

-

1,4

105

175

275

430

620

700

1100

-

1,6

95

155

240

375

545

610

965

-

1,8

-

135

215

335

385

545

860

-

2,0

-

125

190

300

435

490

775

1210

2,2

-

110

175

275

395

445

705

1100

2,5

-

100

155

240

350

390

620

965

3,0

-

80

125

200

290

325

515

805

3,5

-

-

110

170

250

280

440

690

4,0

-

-

95

150

220

245

385

605

4,5

-

-

85

135

195

215

345

535

5,0

-

-

-

120

175

195

310

485

5,5

-

-

-

110

160

175

280

440

6,0

-

-

-

100

145

160

260

405

6,5

-

-

-

90

135

150

240

370

7,0

-

-

-

85

125

140

220

345

8,0

-

-

-

-

105

120

195

300

Chú thích: Chiu dài hàn là đ dài đạt được khi hàn một que hàn i 450mm để lại 40mm đầu mẫu.

Bng 5. Năng lượng đường khi ng que hàn hiệu sut lớn hơn 130%

Năng lượng đường kJ/mm

Chiều dài hàn mm

Cho đường kính que hàn, mm

2,5

3,2

4,0

5,0

6,0

6,3

8,0

10,0

0,6

325

530

830

-

-

-

-

-

0,8

240

395

620

975

-

-

-

-

1,0

195

315

495

780

1120

1230

-

-

1,2

160

265

415

650

935

1030

-

-

1,4

135

225

355

555

800

880

-

-

1,6

120

200

310

485

700

770

1240

-

1,8

105

175

275

430

620

685

1100

-

2,0

95

160

250

390

560

620

1000

-

2,2

85

145

225

355

510

560

905

-

2,5

-

125

200

310

450

495

800

1240

3,0

-

105

165

260

370

410

665

1030

3,5

-

90

140

220

320

350

570

890

4,0

-

-

125

195

280

310

500

780

4,5

-

-

110

170

250

275

445

690

5,0

-

-

100

155

225

245

400

620

5,5

-

-

90

140

205

225

360

565

6,0

-

-

80

130

185

205

330

520

6,5

-

-

-

120

170

190

305

480

7,0

-

-

-

110

160

175

285

445

8,0

-

-

-

95

140

155

250

390

Chú thích: Chiu dài hàn là đ dài đạt được khi hàn một que hàn i 450mm để lại 40mm đầu mẫu.

12. Phê chuẩn quy trình hàn

12.1. Quy trình được phê chuẩn

Các quy trình hàn cho các dng liên kết thép cốt phi được thử nghiệm theo điu 12.3 trước khi phê chuẩn.

Việc phê chuẩn phải tiến hành đối với mi tư thế hàn.

Chú thích 1: Có thể bqua thử nghiệm quy trình hàn nếu nó được khng định phù hp với quy định nêu điều 3.3.

Đối với mỗi quy trình hàn được sử dụng phải được bên nhn thu thiết lp đy đủ hồđể theo dõi.

Chú thích 2 : Các các vẽ và yêu cầu kỹ thuật, bao hàm cả quy trình hàn được quy định trong phụ lc B.

12.2. Các giới hạn cho phép

Việc kiểm tra quy trình hàn phải được tiến hành đối với mi nhóm và loại thép cốt.

Mi thử nghiệm phải được tiến hành cho loại thép có đường kính lớn nhất. Bất kì một hay nhiều thay đổi sau đây đu phải được phê chun Iại:

a) Thay đổi phương pháp hàn;

b) Tăng ờng độ kim loại mi hàn;

c) Thay đổi loại que hàn, thí dụ thay đổi t loại thuốc bọc nhóm bazơ sang nhóm rutil;

d) Thay đổi đường kính que hàn hay dây hàn;

e) Thay đổi khí bo vệ hay hỗn hợp khí bảo vệ;

f) Thay đổi cường độ điện hàn khác quá 15%;

g) Thay đổi thiết bị hàn;

h) Thay đổi dòng diện hàn một chiều sang xoay chiều hoc ngược lại. Thay đổi cực tính hàn;

i) Thay đổi thế hàn hay đổi chiu hướng hàn khi thc hiện đường hàn leo;

j) Giảm nhiệt độ nung nóng sơ bộ quá 20oC;

k) Thay đổi đường kính thép cốt ngoài phạm vi 0,75 đến 1,5d. Bt kì sự thay đi nào trong phạm vi nêu trên ch được phép khi đảm bo được các yêu cu nêu các hình 8, 9 hoc các bng 1, 2.

12.3. Phê chuẩn thử nghiệm quy trình hàn

12.3.1. Quy định chung

Quy định c phép th sau:

a) Thử kéo mối hàn ;

b) Thử nghiệm kim tương.

12.3.2. Công nghệ hàn

Tt c các liên kết cần kiểm tra phải được hàn v trí hàn trong thực tế, với các vị trí thép ct nằm ngang, thẳng đứng như mô t các hình 10 và 11.

12.3.3. S lượng và loại phép thử xem trong bảng 6 và hình 12.

12.3.4. Chiu dài mu thử (L)

12.3.4.1. Mu thử kéo:

a) Hàn đối đầu hàn chữ thập : ti thiểu L = 8d + 500mm, mối hàn nm giữa mu thử ;

b) Hàn ốp táp và ghép chng : ti thiểu L = 8d + 500mm + chiu i p táp.

12.3.4.2. Mu thử kim tương:

a) Hàn đối đu, ch thập và hàn đính : L = 200mm ;

b) Hàn p táp, ghép chng và hàn đính ghép chồng: Lmin = 5d.

12.3.5. Thử kéo

12.3.5.1. Điều kiện phép thử : mu th kéo không được sửa đổi.

12.3.5.2. Phương pháp thử : tc độ kéo nên giữ mức không thay đổi và không lớn hơn 10 N/mm2 trong 1 giây. Đối với liên kết hàn chữ thập, thử kéo thép ct có đường kính ln hơn. Giới hạn bn tính bng lực kéo lớn nhất chia cho tiết diện danh định thép cốt.

Hình 10: Chun bị mẫu thử cho liên kết hàn đối đu

a) Vị trí hàn bằng (thép cốt nằm ngang; vát mép hai đầu; góc vát mở phía trên);

b) Vị trí hàn ngang (thép cốt thẳng đứng; vát mép đầu trên; góc vát mở mặt bên);

c) Vị trí hàn đứng (thép cốt nằm ngang; vát mép hai đầu; góc vát mở mặt bên);

d) Vị trí hàn ngửa (thép cốt nằm ngang; vát mép hai đầu; góc vát mở phía dưới).

12.3.5.3. Báo cáo kết quả thử nghiệm gồm:

a) Loại và kích thước mu th ;

b) Ứng suất bn kéo (N/mm2) ;

c) Vị trí đứt mu th : mối hàn, vùng ảnh hưởng nhiệt hay ở kim loại thép cốt;

d) Vị trí và dạng khuyết tt tiết diện đt mu.

12.3.5.4. Đánh giá chất lượng :

Chất lượng mối hàn đạt yêu cu nếu ứng sut bn kéo mi hàn không nhỏ hơn giới hn bn kéo thép cốt theo tiêu chuẩn sản phẩm TCVN 1651 : 1985 hay TCVN 3101 : 1979.

12.3.6. Thử kim tương

12.3.6.1. Chun b mu thử

Mu chọn đ th kim tương phải đảm bo :

a) Mu hàn đi đầu : lấy phn kim loại mi hàn phía góc hàn bng cách ct dọc trục thép ct;

b) Mẫu hàn p táp, ghép chng và đính ghép chng : ct 2 mu hai đầu mối hàn ;

c) Mu hàn chữ thp và hàn đính chữ thp : cắt ch có tiết diện hàn lớn nhất.

Hình 11 : Mu th mi hàn p p

a) Hàn bằng (trục hàn nm ngang, chiu dày mối hàn thng đứng);

b) Hàn ngang (trục hàn nm ngang, chiu dày mối hàn nằm ngang);

c) Hàn đứng (trục hàn thẳng đứng, chiu dày mối hàn nằm ngang);

d) Hàn ngửa (trục hàn nằm ngang, chiu dày mối hàn thẳng đứng).

12.3.6.2. Chuẩn bị b mt :

Mài, đánh bóng và tm axit mu theo quy định trong tiêu chuẩn.

12.3.6.3. Phương pháp thử

Mu được quan sát bng mt, chụp ảnh qua kính phóng đại không quá 5 ln.

12.3.6.4. Báo cáo kết quả th nghiệm gồm :

a) Mô t cấu trúc tinh thể, góc xuyên ;

b) Vị trí và loại khuyết tật.

12.3.6.5. Đánh giá chất lượng :

Theo các mức quy định trong bng 7.

Hình 12 : Mẫu thử kéo và thử kim tương để kiểm tra quy trình hàn và tay nghề thợ hàn.

a) Hàn đối đầu, Lmin = 8D + 500; b) Hàn ốp táp, Lmin = 8D + L1 + 500;

c) Hàn chữ thập, Lmin = 8D + 500; c) Hàn ghép chồng, Lmin = 8D + L1 + 500.

Ghi chú :

1. Lmin - chiều dài ti thiểu của mu thử, mm

2. L1- chiều dài mẫu nh cả phần kẹp mu, thường là 100mm cho mỗi đu.

Với thép ct D = 25mm thì mu th dài hơn.

Bảng 6. Yêu cu th nghiệm mối hàn

Dạng liên kết hàn

S lượng mẫu thử và loại thép thử

thử kéo

thử kim tương

Đối đầu

2

1

Ốp táp

2

1

Ghép chng

2

1

Chữ thập

2

1

Đính ghép chng

-

1

Đính ch thập

-

1

Bảng 7. Đánh giá chất lượng

Dng khuyết tt

Giá tr tối đa cho phép

Kiểm tra quy trình hàn, thhàn (quan sát và kim tương)

Kim tra sản phẩm hàn (quan sát)

a) Nứt

Không cho phép

Không cho phép

b) Không đầy chân*; không đy mép ; không đầy giữa các lớp

Không cho phép

Không đạt yêu cầu

c) Không ngầu chân*

* Không cho phép

Không đạt yêu cầu

d) Chy chân

Không sâu quá 1 mm

Không sâu quá 1 mm

e) Quá đy

Mài tẩy kim loại hàn đến bằng mặt thép cơ bản

Mài tẩy kim loại hàn đến bằng mặt thép cơ bản

f) Chảy tràn

Không cho phép

Không cho phép

*) Chỉ áp dụng cho liên kết hàn đối đầu.

Bảng 8. Đánh giá cht lượng các mối hàn đi đu (kim tra bảng phóng xạ)

Dạng khuyết tật

Giá trị ti đa cho pp

khí

a) Các khí đơn (hoc tập trung thành nhóm)

Đường kính không lớn quá 0,125d không quá 3mm

b) Các rõ khí nằm rải rác

3% tiết din hình chiếu*

Lãn phi kim loại

Lãn xi

Dài tối đa 10mm; Rộng tối đa 2mm

*) Tiết diện hình chiếu là tiết diện tính trên phim chụp có đoạn chiều dài chứa số lượng các rõ khí rải rác và chiều rộng lớn nhất của mối hàn;

Bảng 9. Yêu cu thử nghiệm th hàn

Dạng liên kết hàn

Số lượng mẫu thử và loại phép thử

thử kéo

thử kim tương

Đối đầu

1

1

Ốp táp

1

1

Ghép chng

1

1

Chữ thập

1

1

Đính ghép chng

-

1

Đính ch thập

-

1

13. Kiểm tra thợ hàn

13.1. Quy định chung

Bên nhận thu phi đảm bảo vi bên đặt hàng về trình độ tay ngh thợ hàn của mình.

13.2. Các thay đổi chưa được thỏa thun

Các thay đổi chưa được thỏa thuận phải được kiểm tra lại, gm:

a) Thay đổi loại và nhóm thép cốt;

b) Thay đổi cu trúc kim loại hàn ;

c) Thay đổi que hàn từ loại thuốc bọc nhóm bazơ sang nhóm rutil;

d) Thay đổi nhit độ nung nóng sơ bộ.

Chú thích: Các thay đổi quy định hàn được thỏa thuận, nhưng ch cho pp th hàn khi đã qua th nghim.

13.3. Các sai lệch cho phép

Một trong nhng thay đổi sau đây đều phải được thử nghiệm li :

a) Thay đổi phương pháp hàn ;

b) Thay đổi tư thế hàn ;

c) Thay đi từ thép không mạ sang thép mạ.

13.4. S lượng và loại phép thử

Số lượng và loại phép thử tay ngh thợ hàn tuân thủ quy định trong bng 9 và tiến hành th nghiệm theo điều 12.3.4 và hình 12. Điu kin thử nghim, phương pháp thử nghim và báo cáo kết quả theo các điều 12.3.5.1 đến 12.3.6.4.

13.5. Đánh giá chất lượng

Đối với kiểm tra bng mt . đánh giá theo bảng 7.

Đi vi kim tra bằng phương pháp phóng x : đánh giá theo bng 8.

Các khuyết tật có kích thước ln hơn trị số ghi trong các bng 7 và 8 đu không đạt chất lượng.

Phụ lục A

(Quy định)

Hàn đính định vị

A.1. Que hàn

Que hàn loại rutil, chọn phù hp với loại thép ct theo tiêu chuẩn TCVN 1651 : 1985

A.2. Chuẩn bị ln kết

Liên kết phải được làm sạch, làm khô, lp ghép đúng quy đnh.

A.3. Nhiệt độ

Khi T° ≤ 0°C không được tiến hành hàn. Trường hợp này phải nung nóng sơ b trên chiu dài 75mm về mi pa ca mi hàn và đảm bảo nhiệt độ trong vùng hàn ít nhất 25oC. Tr số gia nhit ti thiu cho trong các bảng 1 và 2.

A.4. Kỹ thuật hàn

a) Cường đ điện hàn chọn va đủ đ làm nóng chảy ngâu nhưng không chy khuyết thép cốt ;

b) H quang hàn phi vừa đ ngn, không đ khí hay chy tràn ;

c) Nếu hàn hai hay nhiu lớp hàn thì b dày mỗi lớp phải nhỏ hơn 1/3 ln thép ct có đường kính nhỏ hơn hoc bằng 6mm (chn trị s nhỏ hơn trong hai trị số trên). Sau mỗi lớp hàn phi ty sạch x hàn mới được hàn lớp tiếp theo;

d) Đường kính que hàn chn cho thanh thép ct có đường kính nhỏ hơn dòng điện hàn cho trong bng 10 ;

Ghi chú : Hình dng mối hàn theo ch dẫn hình 13.

e) Tránh gãy h quang hàn không đúng quy định và tránh làm nguội nhanh chóng mi hàn.

Bng 10. Đường kính que hàn, dòng diện hàn khi hàn đính thép cốt

dthép cốt, mm

6

10

16

20

dque hàn, mm

1,5

2,0

2,5

3,25

I, A

40

60

90

130

Hình 13: Các kiểu mối hàn đính để định vị

Các kích thước tính bằng mm

S - Điểm gãy hồ quang

W - Điểm ngưng hồ quang

Phụ lục B

(Quy đnh)

Phiếu công nghệ hàn

Phiếu ng nghệ hàn phi th hiện các thông tin cn thiết một cách đầy đ, ràng và ngn gn. Dưới đây là thí d cách trình bày một phiếu công ngh hàn :

Phiếu công ngh hàn

Phiếu số N° ...

Phương pp hàn

Bn v phác

Vật liệu của liên kết hàn

 

Chỉ tiêu kỹ thuật

Thành phần

Đường kính

Vật liệu hàn

 

 

Chỉ tiêu kỹ thuật

Nhãn hiệu sản phẩm

Đường kính

Khí bảo vệ

Nhiệt độ bảo quản

Cách điều kiện hàn

 

 

Nung nóng sơ bộ

Nhiệt độ khống chế trong quá trình hàn

 

Điện áp không tải tối thiểu

Làm sạch sau mỗi lớp hàn

 

Tốc độ phun khí bảo vệ

 

Số lớp hàn

Đường kính dây hàn hoặc que hàn

Điện cực hàn AC/DC +

Dòng điện hàn

Điện áp hàn

Các thông tin khác

    

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi