- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6300:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Đất sét - Yêu cầu kỹ thuật
| Số hiệu: | TCVN 6300:1997 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Lĩnh vực: | Xây dựng , Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1997 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6300:1997
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6300:1997
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6300 : 1997
NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM GỐM XÂY DỰNG – ĐẤT SÉT – YÊU CẦU KĨ THUẬT
Raw material for producing of construction ceramics – Clay – Technical requirements
1 Phạm vi ứng dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đất sét làm nguyên liệu sản xuất sứ vệ sinh cao cấp và gạch gốm ốp lát.
2 Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 4344: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Lấy mẫu.
TCVN 4345: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp thử cơ lí.
TCVN 4346: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp phân tích hoá học – Quy định chung.
TCVN 4347: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit.
TCVN 4348: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit.
TCVN 4349: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit.
TCVN 4352: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh oxit.
3 Yêu cầu kĩ thuật
3.1. Đất sét dùng để sản xuất gốm sứ xây dựng có chứa các muối tan phải được xử lí thích hợp (qua quá trình rửa khuấy).
3.2. Thành phần hoá học của đất sét theo quy định ở bảng 1, thành phần cỡ hạt quy định ở bảng 2, các chỉ tiêu cơ lí quy định ở bảng 3.
Bảng 1 – Thành phần hoá học
| Tên chỉ tiêu | Mức |
| Hàm lượng silic dioxit (SiO2) Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), không nhỏ hơn… Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3), - Để sản xuất sứ vệ sinh, không lớn hơn… - Để sản xuất gạch ốp lát loại xương trắng, không lớn hơn… Hàm lượng lưu huỳnh oxit (SO3), không lớn hơn | Từ 50 đến 70 19,0
2,0 5,0 0,5 |
Bảng 2 – Thành phần cỡ hạt
| Cỡ hạt (mm) | Mức (%) |
| 1. Lớn hơn 2 (hạt sỏi sạn) 2. Nhỏ hơn 0.005 (hạt sét) | Không cho phép Từ 40 đến 70 |
Bảng 3 – Các chỉ tiêu cơ lí
| Tên chỉ tiêu | Mức |
| 1. Độ hút nước sau khi nung ở 1200oC 2. Độ co - khi sấy ở 105 – 110oC - khi nung ở 1200oC 3. Độ dẻo (chỉ số dẻo), không nhỏ hơn | từ 2 đến 5
từ 5,5 đến 7,0 từ 7,0 đến 10,0 12,0 |
4 Phương pháp thử
4.1. Lẫy mẫu thử theo TCVN 4344: 1986
4.2. Xác định hàm lượng silic dioxit theo TCVN 4347: 1986
4.3. Xác định hàm lượng nhôm oxit theo TCVN 4348: 1986
4.4. Xác định hàm lượng sắt oxit theo TCVN 4349: 1986
4.5. Xác định hàm lượng lưu huỳnh oxit theo TCVN 4352: 1986
4.6. Xác định thành phần hạt, độ hút nước sau khi nung, độ dẻo và độ co theo TCVN 4345: 1996
5 Vận chuyển và bảo quản
Đất sét đế sản xuất gốm sứ xây dựng được vận chuyển bằng mọi phương tiện thông dụng và được bảo quản trong kho có mái che.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!