Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-10:2003 Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

Số hiệu: TCVN 3121-10:2003 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2003
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3121-10:2003

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-10:2003

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-10:2003 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-10:2003 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3121-10:2003

VỮA XÂY DỰNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ

PHẦN 10: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH MẪU VỮA ĐÓNG RẮN

Mortar for masonry - Test methods

Part 10: Determination of dry bulk density of hardened mortars

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng thể tích của vữa đóng rắn.

2. Tiêu chun viện dẫn

TCVN 3121-11 : 2003 Va xây dựng - Phương pháp thử - Phn 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rn.

3. Nguyên tắc

Xác định tỷ số gia khi lượng và thể tích của mẫu vữa theo phương pháp đo kích thước hoặc cân thuỷ tĩnh.

4. Thiết bị và dụng cthử

- Cân kỹ thut có độ chính xác đến 1 gam;

- Tủ sấy có bộ phận điều chỉnh và ổn định nhiệt độ;

- Thước kẹp có độ chính xác tới 0,1 mm;

- Cân thuỷ tĩnh.

5. Cách tiến hành

Sử dụng viên mẫu va đóng rắn đã được đúc trong khuôn 40 mm x 40 mm x 160 mm hoặc trong c khuôn khác có hình dáng nht định. Vữa đóng rắn được bo dưng trong điu kin quy định, không ít hơn 28 ngày (TCVN 3121-11 : 2003). Nếu mu va không có hình dáng nhất đnh thì có thể chọn miếng vữa có thể tích không nhỏ hơn 50 cm3.

Sấy khô mu ở nhit độ 105 0C ± 5 0C hoc 60 0C ± 5 0C (va có phụ gia hu cơ) đến khi lưng không đi. Để nguội mẫu tới nhit độ phòng và cân mu, được khối lượng m1. Vi mẫu có hình dng xác đnh thì đo kích thước 3 cnh, kết quả đo mi cnh là giá trtrung bình cộng của 3 ln đo ở 3 vị trí khác nhau. Vi mẫu không có hình dạng xác định thì nhúng mu vào parafin đang bnóng chy. Nếu lp bọc parafin còn bọt khí hoc khuyết tật thì phủ lại chỗ đó cũng bng parafin lỏng. Cân ngoài không khí mẫu đã bc parafin, được khi lưng m2, sau đó cân thuỷ tĩnh mẫu đã bc parafin, đưc khi lưng m3.

6. Tính kết qu

6.1 Mu có hình dng xác đnh:

6.2 Khi lưng thể tích mu thử (pv), tính bng kg/m3, theo công thức:

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-10:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

Trong đó:

m1 là khi lưng mu ở trạng thái khô, tính bng kilôgam;

ll,b,h là kích thước chiu dài, chiu rng, chiu cao mu th, tính bằng mét.

6.3 Mu có hình dng không xác đnh;

Khối lượng thể tích mẫu thử (pv), tính bng kg/m3, theo công thc:

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-10:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

Trong đó:

m1 là khi ợng mu khô cân ngoài không khí, tính bng kilôgam;

m2 là khi ợng mu khô có bc parafin cân ngoài không khí, tính bng kilôgam;

m3 là khi ợng mu có bọc parafin cân thutĩnh, tính bằng kilôgam;

930 là giá trị khi lượng riêng của parafin, tính bằng kg/m3.

Kết quả thử là giá trị trung bình cng kết quả ca 2 mẫu thử, chính xác ti 10kg/m3.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-10:2003

01

Quyết định 2734/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121:1979 Vữa và hỗn hợp vữa xây dựng - Phương pháp thử cơ lí

03

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-10:2022 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-11:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×