Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 7710:2024 Sản phẩm chịu lửa - Gạch magnesia carbon

Số hiệu: TCVN 7710:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7710:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7710:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7710:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7710:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7710:2024

SẢN PHẨM CHỊU LỬA - GẠCH MAGNESIA CARBON

Refractory products - Magnesia carbon bricks

 

Lời nói đầu

TCVN 7710:2024 thay thế TCVN 7710:2007.

TCVN 7710:2024 (tham khảo GB/T22589:2017) do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM CHỊU LỬA - GẠCH MAGNESIA CARBON

Refractory products - Magnesia carbon bricks

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch chịu lửa magnesia carbon sử dụng để xây lót trong lò luyện kim.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6530-1, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử-Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường.

TCVN 6530-3, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực.

TCVN 6530-10, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao.

TCVN 7190-2, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu các sản phẩm chịu lửa định hình.

TCVN 7890, Vật liệu chịu lửa kiềm tính - Phương pháp xác định hàm lượng magnesia oxit (MgO).

TCVN 7948, Vật liệu chịu lửa magnesia carbon - Phương pháp xác định hàm lượng carbon tổng.

TCVN 14131-1 (ISO 12678-1) Sản phẩm chịu lửa - Xác định kích thước và khuyết tật bên ngoài của gạch chịu lửa - Phần 1: Kích thước và sự phù hợp với bản vẽ.

TCVN 14131-2 (ISO 12678-2) sản phẩm chịu lửa - Xác định kích thước và khuyết tật bên ngoài của gạch chịu lửa - Phần 2: Các khuyết tật góc, cạnh và khuyết tật bề mặt khác.

3 Phân loại

Theo hàm lượng carbon, gạch chịu lửa magnesia carbon được phân thành 7 nhóm MC5, MC8, MC10, MC12, MC14, MC16, MC18, mỗi nhóm được chia thành 4 cấp A, B, C và D theo tính chất hoá lý của sản phẩm, như trong Bảng 1:

Bảng 1- Phân loại các cấp chất lượng

MC-5A

MC-8A

MC-10A

MC-12A

MC-14A

MC-16A

MC-18A

MC-5B

MC-8B

MC-10B

MC-12B

MC-14B

MC-16B

MC-18B

MC-5C

MC-8C

MC-10C

MC-12C

MC-14C

MC-16C

MC-18C

MC-5D

MC-8D

MC-10D

MC-12D

MC-14D

 

 

CHÚ THÍCH:

- MC: Ký hiệu viết tắt của gạch magnesia carbon;

- 5, 8, 10, 12, 14, 16, 18: Giới hạn hàm lượng carbon thấp nhất có trong gạch magnesia carbon;

- A, B, C, D: Ký hiệu các cp của gạch magnesia carbon.

4 Yêu cầu kỹ thuật

4.1Các chỉ tiêu cơ lý và hóa được quy định tại Bảng 2.

Bng 2 - Các chỉ tiêu lý và hóa của gạch chịu la magnesia carbon

Ký hiệu

Tên chỉ tiêu

1. Hàm lượng C, %

2. Hàm lượng MgO, %

3. Độ xốp biểu kiến, %

4. Khối lượng thể tích, g/cm3

5. Độ bền nén nguội, MPa

6. Độ bền uốn nóng (1400°C, 30 min), MPa

μ0

σ

μ0

σ

μ0

σ

μ0

σ

μ0

σ

μ0

σ

MC-5A

5,0

1,0

85,0

1,5

5,0

1,0

3,10

0,05

50,0

10,0

-

-

MC-5B

5,0

84,0

6,0

3,02

50,0

-

-

MC-5C

5,0

82,0

7,0

2,92

45,0

-

-

MC-5D

5,0

80,0

8,0

2,90

40,0

-

-

MC-8A

8,0

82,0

4,5

3,05

45,0

-

-

MC-8B

8,0

81,0

5,0

3,00

45,0

-

-

MC-8C

8,0

79,0

6,0

2,90

40,0

-

-

MC-8D

8,0

77,0

7,0

2,87

35,0

-

-

MC-10A

10,0

80,0

4,0

0,5

3,02

0,03

40,0

6,0

1,0

MC-10B

10,0

79,0

4,5

2,97

40,0

-

-

MC-10C

10,0

77,0

5,0

2,92

35,0

-

-

MC-10D

10,0

75,0

6,0

2,87

35,0

-

-

MC-12A

12,0

78,0

1,2

4,0

2,97

40,0

6,0

1,0

MC-12B

12,0

77,0

4,0

2,94

35,0

-

-

MC-12C

12,0

75,0

4,5

2,92

35,0

-

-

MC-12D

12,0

73,0

5,5

2,85

30,0

-

-

MC-14A

14,0

76,0

3,5

2,95

38,0

10,0

1,0

MC-14B

14,0

74,0

3,5

2,90

35,0

-

-

MC-14C

14,0

72,0

4,0

2,87

35,0

-

-

MC-14D

14,0

68,0

5,0

2,81

30,0

-

-

MC-16A

16,0

0,8

74,0

3,5

2,92

35,0

8,0

8,0

1,0

MC-16B

16,0

72,0

3,5

2,87

35,0

-

-

MC-16C

16,0

70,0

4,0

2,82

30,0

-

-

MC-18A

18,0

72,0

3,0

2,89

35,0

10,0

1,0

MC-18B

18,0

70,0

3,5

2,84

30,0

-

-

MC-18C

18,0

69,0

4,0

2,79

30,0

-

-

CHÚ THÍCH: - μ0 biểu thị giá trị đạt tiêu chun, σ biểu thị độ lệch chuẩn.

4.2 Sai lệch cho phép về kích thước và khuyết tật ngoại quan

Mức sai lệch cho phép về kích thước và khuyết tật ngoại quan của gạch magnesia carbon được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Sai lệch kích thước và khuyết tật ngoại quan cho phép

Loại khuyết tật

Mức

1. Sai lệch với kích thước danh nghĩa, mm

 

- Đến 200 mm, không lớn hơn

± 1,0

- Lớn hơn 200 mm đến 300 mm, không lớn hơn

± 1,5

- Lớn hơn 300 mm, không lớn hơn

± 2,0

2. Độ cong vênh, mm, không lớn hơn, khi:

 

- Kích thước ≤ 300 mm

1,0

- Kích thước > 300 mm đến 500 mm

1,5

- Kích thước lớn hơn 500 mm

2,0

3. Độ sâu sứt góc, sứt cạnh, mm, không lớn hơn

 

- Trên bề mặt làm việc

4

- Trên bề mặt không làm việc

6

4. Sai lệch kích thước các cạnh đi nhau (rộng, dày),mm, không lớn hơn

1,0

5. Vết nứt trên bề mặt

 

- Có chiều rộng ≤ 0,1 mm

-

- Có chiều rộng > 0,1 mm

Không cho phép

6. Vết nứt theo mặt cắt ngang

Không cho phép

5 Lấy mẫu

Theo TCVN 7190-2.

6 Phương pháp thử

6.1 Xác định hàm lượng carbon (C)

Theo TCVN 7948.

6.2 Xác định hàm lượng magnesia oxide (MgO)

Theo TCVN 7890.

6.3 Xác định độ xốp biểu kiến

Theo TCVN 6530-3.

6.4 Xác định khối lượng thể tích

Theo TCVN 6530-3

6.5 Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường

Theo TCVN 6530-1.

6.6 Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao

Theo TCVN 6530-10.

6.7 Đo kích thước và các khuyết tật

TCVN 14131 (ISO 12678).

7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1 Bao gói

Gạch chịu lửa magnesia carbon được đóng thành kiện, trên pallet gỗ hoặc nhựa, có bao phủ bằng vật liệu chống ẩm, chống va chạm.

7.2 Ghi nhãn

7.2.1 Trên vỏ kiện hàng, ngoài nhãn hiệu đã đăng ký cần ghi đủ các thông tin sau:

- tên và ký hiệu gạch theo tiêu chuẩn này;

- cơ sở và nơi sản xuất;

- khối lượng và sổ viên của mỗi kiện;

- viện dẫn tiêu chuẩn nảy;

- ngày sản xuất, thời hạn sử dụng;

- hướng dẫn sử dụng và bảo quản.

7.2.2Giấy chứng nhận xuất xưởng cần có đủ các nội dung sau:

- tên cơ sở sản xuất; tên loại gạch;

- kết quả kiểm định chất lượng;

- khối lượng xuất và số hiệu lô;

- ngày, tháng, năm sản xuất.

7.3 Vận chuyển

Gạch chịu lửa magnesia carbon được vận chuyển bằng mọi phương tiện vận tải có mui che.

7.4 Bảo quản

Gạch chịu lửa magnesia carbon được bảo quản theo từng lô trong kho có mái che, xếp cách nền, cách tường và chống ẩm nghiêm ngặt.

 

Mục lục

Lời nói đầu

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu

4 Yêu cầu kỹ thuật

5 Lấy mẫu

6 Phương pháp thử

7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7710:2024

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7710:2007 Vật liệu chịu lửa - Gạch manhêdi cácbon

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7948:2008 Vật liệu chịu lửa manhedi-Cacbon-Phương pháp xác định hàm lượng cacbon tổng

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7890:2008 Vật liệu chịu lửa kiềm tính-Phương pháp xác định hàm lượng magiê oxit (MgO)

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7190-2:2002 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định kỳ

05

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-3:2016 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ xốp biểu kiến, độ hút nước, độ xốp thực của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×