- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn TCVN 7710:2024 Sản phẩm chịu lửa - Gạch magnesia carbon
| Số hiệu: | TCVN 7710:2024 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Xây dựng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2024 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7710:2024
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7710:2024
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7710:2024
SẢN PHẨM CHỊU LỬA - GẠCH MAGNESIA CARBON
Refractory products - Magnesia carbon bricks
Lời nói đầu
TCVN 7710:2024 thay thế TCVN 7710:2007.
TCVN 7710:2024 (tham khảo GB/T22589:2017) do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM CHỊU LỬA - GẠCH MAGNESIA CARBON
Refractory products - Magnesia carbon bricks
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch chịu lửa magnesia carbon sử dụng để xây lót trong lò luyện kim.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6530-1, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử-Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường.
TCVN 6530-3, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực.
TCVN 6530-10, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao.
TCVN 7190-2, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu các sản phẩm chịu lửa định hình.
TCVN 7890, Vật liệu chịu lửa kiềm tính - Phương pháp xác định hàm lượng magnesia oxit (MgO).
TCVN 7948, Vật liệu chịu lửa magnesia carbon - Phương pháp xác định hàm lượng carbon tổng.
TCVN 14131-1 (ISO 12678-1) Sản phẩm chịu lửa - Xác định kích thước và khuyết tật bên ngoài của gạch chịu lửa - Phần 1: Kích thước và sự phù hợp với bản vẽ.
TCVN 14131-2 (ISO 12678-2) sản phẩm chịu lửa - Xác định kích thước và khuyết tật bên ngoài của gạch chịu lửa - Phần 2: Các khuyết tật góc, cạnh và khuyết tật bề mặt khác.
3 Phân loại
Theo hàm lượng carbon, gạch chịu lửa magnesia carbon được phân thành 7 nhóm MC5, MC8, MC10, MC12, MC14, MC16, MC18, mỗi nhóm được chia thành 4 cấp A, B, C và D theo tính chất hoá lý của sản phẩm, như trong Bảng 1:
Bảng 1- Phân loại các cấp chất lượng
| MC-5A | MC-8A | MC-10A | MC-12A | MC-14A | MC-16A | MC-18A |
| MC-5B | MC-8B | MC-10B | MC-12B | MC-14B | MC-16B | MC-18B |
| MC-5C | MC-8C | MC-10C | MC-12C | MC-14C | MC-16C | MC-18C |
| MC-5D | MC-8D | MC-10D | MC-12D | MC-14D |
|
|
| CHÚ THÍCH: - MC: Ký hiệu viết tắt của gạch magnesia carbon; - 5, 8, 10, 12, 14, 16, 18: Giới hạn hàm lượng carbon thấp nhất có trong gạch magnesia carbon; - A, B, C, D: Ký hiệu các cấp của gạch magnesia carbon. | ||||||
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1Các chỉ tiêu cơ lý và hóa được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu cơ lý và hóa của gạch chịu lửa magnesia carbon
| Ký hiệu | Tên chỉ tiêu | |||||||||||
| 1. Hàm lượng C, % | 2. Hàm lượng MgO, % | 3. Độ xốp biểu kiến, % | 4. Khối lượng thể tích, g/cm3 | 5. Độ bền nén nguội, MPa | 6. Độ bền uốn nóng (1400°C, 30 min), MPa | |||||||
| μ0 ≥ | σ | μ0 | σ | μ0 ≥ | σ | μ0 ≥ | σ | μ0 | σ | μ0 ≥ | σ | |
| MC-5A | 5,0 | 1,0 | 85,0 | 1,5 | 5,0 | 1,0 | 3,10 | 0,05 | 50,0 | 10,0 | - | - |
| MC-5B | 5,0 | 84,0 | 6,0 | 3,02 | 50,0 | - | - | |||||
| MC-5C | 5,0 | 82,0 | 7,0 | 2,92 | 45,0 | - | - | |||||
| MC-5D | 5,0 | 80,0 | 8,0 | 2,90 | 40,0 | - | - | |||||
| MC-8A | 8,0 | 82,0 | 4,5 | 3,05 | 45,0 | - | - | |||||
| MC-8B | 8,0 | 81,0 | 5,0 | 3,00 | 45,0 | - | - | |||||
| MC-8C | 8,0 | 79,0 | 6,0 | 2,90 | 40,0 | - | - | |||||
| MC-8D | 8,0 | 77,0 | 7,0 | 2,87 | 35,0 | - | - | |||||
| MC-10A | 10,0 | 80,0 | 4,0 | 0,5 | 3,02 | 0,03 | 40,0 | 6,0 | 1,0 | |||
| MC-10B | 10,0 | 79,0 | 4,5 | 2,97 | 40,0 | - | - | |||||
| MC-10C | 10,0 | 77,0 | 5,0 | 2,92 | 35,0 | - | - | |||||
| MC-10D | 10,0 | 75,0 | 6,0 | 2,87 | 35,0 | - | - | |||||
| MC-12A | 12,0 | 78,0 | 1,2 | 4,0 | 2,97 | 40,0 | 6,0 | 1,0 | ||||
| MC-12B | 12,0 | 77,0 | 4,0 | 2,94 | 35,0 | - | - | |||||
| MC-12C | 12,0 | 75,0 | 4,5 | 2,92 | 35,0 | - | - | |||||
| MC-12D | 12,0 | 73,0 | 5,5 | 2,85 | 30,0 | - | - | |||||
| MC-14A | 14,0 | 76,0 | 3,5 | 2,95 | 38,0 | 10,0 | 1,0 | |||||
| MC-14B | 14,0 | 74,0 | 3,5 | 2,90 | 35,0 | - | - | |||||
| MC-14C | 14,0 | 72,0 | 4,0 | 2,87 | 35,0 | - | - | |||||
| MC-14D | 14,0 | 68,0 | 5,0 | 2,81 | 30,0 | - | - | |||||
| MC-16A | 16,0 | 0,8 | 74,0 | 3,5 | 2,92 | 35,0 | 8,0 | 8,0 | 1,0 | |||
| MC-16B | 16,0 | 72,0 | 3,5 | 2,87 | 35,0 | - | - | |||||
| MC-16C | 16,0 | 70,0 | 4,0 | 2,82 | 30,0 | - | - | |||||
| MC-18A | 18,0 | 72,0 | 3,0 | 2,89 | 35,0 | 10,0 | 1,0 | |||||
| MC-18B | 18,0 | 70,0 | 3,5 | 2,84 | 30,0 | - | - | |||||
| MC-18C | 18,0 | 69,0 | 4,0 | 2,79 | 30,0 | - | - | |||||
| CHÚ THÍCH: - μ0 biểu thị giá trị đạt tiêu chuẩn, σ biểu thị độ lệch chuẩn. | ||||||||||||
4.2 Sai lệch cho phép về kích thước và khuyết tật ngoại quan
Mức sai lệch cho phép về kích thước và khuyết tật ngoại quan của gạch magnesia carbon được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Sai lệch kích thước và khuyết tật ngoại quan cho phép
| Loại khuyết tật | Mức |
| 1. Sai lệch với kích thước danh nghĩa, mm |
|
| - Đến 200 mm, không lớn hơn | ± 1,0 |
| - Lớn hơn 200 mm đến 300 mm, không lớn hơn | ± 1,5 |
| - Lớn hơn 300 mm, không lớn hơn | ± 2,0 |
| 2. Độ cong vênh, mm, không lớn hơn, khi: |
|
| - Kích thước ≤ 300 mm | 1,0 |
| - Kích thước > 300 mm đến 500 mm | 1,5 |
| - Kích thước lớn hơn 500 mm | 2,0 |
| 3. Độ sâu sứt góc, sứt cạnh, mm, không lớn hơn |
|
| - Trên bề mặt làm việc | 4 |
| - Trên bề mặt không làm việc | 6 |
| 4. Sai lệch kích thước các cạnh đối nhau (rộng, dày),mm, không lớn hơn | 1,0 |
| 5. Vết nứt trên bề mặt |
|
| - Có chiều rộng ≤ 0,1 mm | - |
| - Có chiều rộng > 0,1 mm | Không cho phép |
| 6. Vết nứt theo mặt cắt ngang | Không cho phép |
5 Lấy mẫu
Theo TCVN 7190-2.
6 Phương pháp thử
6.1 Xác định hàm lượng carbon (C)
Theo TCVN 7948.
6.2 Xác định hàm lượng magnesia oxide (MgO)
Theo TCVN 7890.
6.3 Xác định độ xốp biểu kiến
Theo TCVN 6530-3.
6.4 Xác định khối lượng thể tích
Theo TCVN 6530-3
6.5 Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
Theo TCVN 6530-1.
6.6 Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao
Theo TCVN 6530-10.
6.7 Đo kích thước và các khuyết tật
TCVN 14131 (ISO 12678).
7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1 Bao gói
Gạch chịu lửa magnesia carbon được đóng thành kiện, trên pallet gỗ hoặc nhựa, có bao phủ bằng vật liệu chống ẩm, chống va chạm.
7.2 Ghi nhãn
7.2.1 Trên vỏ kiện hàng, ngoài nhãn hiệu đã đăng ký cần ghi đủ các thông tin sau:
- tên và ký hiệu gạch theo tiêu chuẩn này;
- cơ sở và nơi sản xuất;
- khối lượng và sổ viên của mỗi kiện;
- viện dẫn tiêu chuẩn nảy;
- ngày sản xuất, thời hạn sử dụng;
- hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
7.2.2Giấy chứng nhận xuất xưởng cần có đủ các nội dung sau:
- tên cơ sở sản xuất; tên loại gạch;
- kết quả kiểm định chất lượng;
- khối lượng xuất và số hiệu lô;
- ngày, tháng, năm sản xuất.
7.3 Vận chuyển
Gạch chịu lửa magnesia carbon được vận chuyển bằng mọi phương tiện vận tải có mui che.
7.4 Bảo quản
Gạch chịu lửa magnesia carbon được bảo quản theo từng lô trong kho có mái che, xếp cách nền, cách tường và chống ẩm nghiêm ngặt.
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu
4 Yêu cầu kỹ thuật
5 Lấy mẫu
6 Phương pháp thử
7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!