Quyết định 91/QĐ-BXD 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 91/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 91/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 91/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG Số: 91/QĐ-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ
hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng năm 2023
___________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34 2016 NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 52/2022VNĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng năm 2023 (từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-BXD ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ Xây dựng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. Văn bản QPPL do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành | |||||
1. | Nghị định | 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 | Về phân loại đô thị | Đã được bãi bỏ tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
2 | Quyết định | 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 | Về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phân một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ | 21/12/2023 |
3. | Quyết định | 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phân một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ | 21/12/2023 |
4. | Quyết định | 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 | Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ | 21/12/2023 |
II. Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành và liên tịch ban hành | |||||
1. | Thông tư | 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị | Đã được thay thế tại Thông tư số 05/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 03:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp công trình xây dựng phục vụ thiết kế xây dựng | 01/6/2023 |
2 | Thông tư liên tịch | 20/2013/TTLT-BXD- BNV ngày 21/11/2013 | Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2023 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị | Đã hết hiệu lực bởi Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị | 10/11/2023 |
3. | Thông tư | 12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 | Hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt chương trình phát triển đô thị | Đã hết hiệu lực bởi Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị | 10/11/2023 |
4. | Thông tư | 07/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 | Hướng dẫn điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng | Đã được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng | 20/4/2023 |
5. | Thông tư | 08/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 | Hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng tư vấn xây dựng | Đã được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng | 20/4/2023 |
6. | Thông tư | 09/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 | Hướng dẫn hợp đồng thi công xây dựng công trình | Đã được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng | 20/4/2023 |
7. | Thông tư | 30/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 | Hướng dẫn hợp đồng thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình (EPC) | Đã được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng | 20/4/2023 |
8. | Thông tư | 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 | Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù | Đã được bãi bỏ tại Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn | 01/01/2023 |
9. | Thông tư | 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 | Hướng dẫn về quy hoạch xây dựng nông thôn | Đã được bãi bỏ tại Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn | 01/01/2023 |
10. | Thông tư | 02/201S/TT-BXD ngày 06/02/2018 | Quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng | Đã hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2023/TT-BXD ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 10/3/2023 |
11. | Thông tư | 02/2019/TT-BXD ngày 01/07/2019 | Hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định kỳ; sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Đã hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2023/TT-BXD ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 10/3/2023 |
12. | Thông tư | 02/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 | Về ban hành QCVN 06:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình | Đã được thay thế tại Thông tư số 06/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình | 16/01/2023 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 về phân loại đô thị | - Sửa đổi, bổ sung: Điều 2 về mục đích, nguyên tắc phân loại đô thị; Điều 9 về áp dụng phân loại đô thị; Điều 10 về tính điểm phân loại đô thị; Điều 12 về lập, thẩm định đề án phân loại đô thị; Điều 13 về lập, thẩm định báo cáo rà soát tiêu chí phân loại đô thị, báo cáo đánh giá trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị. - Bãi bỏ Điều 14 về quy định chuyển tiếp. - Thay thế Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị | 01/01/2023 |
2. | Nghị định | 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị | Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4, bổ sung các khoản 4a, 4b, 4c và 4d vào sau khoản 4 Điều 14 quy định về nguyên tắc lập quy hoạch đô thị | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
3. | Nghị định | 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 về quản lý đầu tư phát triển đô thị | - Sửa đổi, bổ sung: một số khoản của Điều 2; khoản 1 Điều 3; điểm k khoản 2 Điều 10; Điều 13; khoản 2 Điều 34; Điều 38; một số khoản của Điều 46. - Bổ sung Điều 3a về Chương trình phát triển đô thị. - Bãi bỏ các điều, khoản, điểm sau: khoản 11 Điều 2; khoản 1 Điều 4; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 7; điểm a, điểm c khoản 1 Điều 9; Điều 19; Điều 31; Điều 32; Điều 36; Điều 37; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 40; khoản 5, khoản 6 Điều 41; khoản 3 Điều 50. - Thay thế một số cụm từ tại Điều 8; điểm a khoản 3 Điều 9; khoản 2, khoản 4 Điều 41. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
4. | Nghị định | 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng | Sửa đổi, bổ sung: khoản 3 Điều 18; đoạn đầu của khoản 5 Điều 18. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
5. | Nghị định | 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng | Sửa đổi, bổ sung khoản 4, khoản 5, bổ sung các khoản 5a, 5b, 5c, 5d và 5đ vào sau khoản 5 Điều 10 quy định về nguyên tắc lập quy hoạch xây dựng khu chức năng | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
6. | Nghị định | 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở | - Sửa đổi, bổ sung: khoản 1, khoản 2 Điều 18; khoản 1 Điều 57; đoạn đầu của khoản 2 Điều 60; khoản 1 Điều 65. - Bổ sung: điểm e khoản 1 Điều 57a; điểm m khoản 1 Điều 85. - Bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 84. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
7. | Nghị định | 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội | - Sửa đổi, bổ sung: khoản 4 Điều 3; khoản 1 Điều 9; khoản 4 Điều 21; khoản 3 Điều 30. - Bãi bỏ khoản 2 Điều 9. - Thay thế một số cụm từ tại khoản 6 Điều 1; khoản 5 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 8; khoản 4 Điều 21 | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
8. | Nghị định | 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | - Sửa đổi, bổ sung: Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 6; Điều 7. - Bổ sung: Điều 5a, Điều 5b vào sau Điều 5; Điều 8a vào sau Điều 8; Phụ lục IV; Phụ lục V. - Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
9. | Nghị định | 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc | - Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 25 về Chương trình, nội dung, hình thức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Sửa đổi, bổ sung một số khoản, điểm của Điều 26 về điều kiện thực hiện sát hạch đối với tổ chức xã hội - nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo về kiến trúc. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
10. | Nghị định | 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | - Sửa đổi, bổ sung: khoản 4 Điều 7; khoản 2 Điều 17; điểm a khoản 3 Điều 19; khoản 6 Điều 21; một số khoản, điểm của Điều 23; một số khoản, điểm của Điều 24; khoản 2 Điều 27; khoản 3 Điều 53 - Bổ sung: khoản 4a vào sau khoản 4 Điều 7; khoản 3a vào sau khoản 3 Điều 53. - Thay thế Phụ lục VII. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
11. | Nghị định | 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Sửa đổi, bổ sung: điểm a khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 42. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
12. | Nghị định | 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng | - Sửa đổi, bổ sung: điểm a khoản 1 Điều 4; điểm c khoản 3 Điều 5; khoản 4, đoạn đầu của khoản 5 Điều 12; một số khoản, điểm của Điều 13; điểm d khoản 3 Điều 14; một số khoản, điểm của Điều 15; khoản 2, khoản 3 Điều 21; một số khoản, điểm của Điều 36; điểm b khoản 3 Điều 37; khoản 2 Điều 41; điểm a khoản 1 Điều 53; điểm b, điểm c khoản 3 Điều 62; một số điểm, khoản của Điều 63; điểm b khoản 3 Điều 67; khoản 1, khoản 2 Điều 71; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 72; một số khoản, điểm của Điều 76; một số khoản, điểm của Điều 77; điểm c khoản 1 Điều 81; một số khoản, điểm của Điều 83; một số khoản, điểm của Điều 84; một số khoản, điểm của Điều 86; một số khoản, điểm của Điều 87; khoản 6 Điều 89; điểm b khoản 1 Điều 90; một số khoản, điểm của Điều 93; khoản 3 Điều 104; một số khoản của Điều 109; một số khoản của Điều 110; một số nội dung tại các Phụ lục II, IV, VI, VII và IX. - Bổ sung: khoản 3 Điều 11; khoản 5 Điều 19; Điều 41 a vào sau Điều 41; điểm đ khoản 1 Điều 43; khoản 3 Điều 64; Điều 104a vào sau Điều 104; Mẫu số 02a, Mẫu số 03a Phụ lục I. - Bãi bỏ khoản 3 Điều 41. - Thay thế một số cụm từ tại khoản 1 Điều 78; Mẫu số 02, Mẫu số 03 Phụ lục I. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
13. | Nghị định | 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư | - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 13. - Bỏ cụm từ “không thuộc sở hữu nhà nước” tại tên Điều 21. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
14. | Nghị định | 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản | Khoản 3 Điều 8 về gửi thông báo về việc nhận chuyển nhượng hợp đồng. | Đã được bãi bỏ tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20/6/2023 |
15. | Thông tư | 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội | Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 3 về điều kiện về quy hoạch xây dựng để lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo hình thức đấu thầu. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 03/2023/TT-BXD ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội | 15/6/2023 |
16. | Thông tư | 06/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 ban hành QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại QCVN 06:2022/BXD: - Sửa đổi, bổ sung: điểm 1.1.2; một số thuật ngữ của điểm 1.4; điểm 3.3.1; điểm 3.3.5; điểm 3.4.1; điểm 3.4.4; đoạn thứ nhất của điểm 4.5; điểm 4.23; điểm 4.32.2; điểm 4.33.3; điểm 5.1.1.1; Bảng 10; điểm 5.1.3.4; điểm A.2.11; điểm A.2.12; điểm A.2.14, điểm A.2.20; điểm C.3.1; điểm D.2; Chú thích 6 của Bảng E.1; điểm E.3.1; điểm H.2.9.1; điểm H.2.10.1; điểm H.2.11.1; bảng H.9; Bảng H.10; Bảng H.11. - Sửa đổi: điểm 1.1.4; điểm 1.1.5; điểm 1.1.7; điểm 1.1.10; điểm 1.5.4; chú thích tại 2.3.2.2; chú thích 2, chú thích 6 của Bảng 4; điểm 2.5.3.3; điểm 3.1.7; điểm 3.2.3; đoạn b) điềm 3.2.5; đoạn a), đoạn d) của điểm 3.2.6.2; điểm 3.2.8; câu thứ hai của đoạn thứ tư điểm 3.2.9; đoạn cuối điểm 3.2.9; đoạn thứ nhất của điểm 3.3.2; điểm 3.4.5; đoạn a), đoạn b) của điểm 3.4.8; điểm 3.4.13; điểm 3.5.10; điểm 4.27; điểm 4.31; điểm 4.33.4; điểm 4.34; đoạn d) điểm 4.35; điểm 5.1.1.3; điểm 5.1.1.4; điểm 5.1.4.2; điểm 5.1.4.7; điểm 5.1.5.4; điểm 5.1.5.6; gạch đầu dòng thứ hai của điểm 5.1.5.7; điểm 5.1.5.9; điểm 5.1.5.10; điểm 5.2.1; Bảng 11; điểm 5.2.6; điểm 5.3.1; điểm 6.4; điểm 6.12; gạch đầu dòng thứ ba của điểm 6.13; điểm 6.14; gạch đầu dòng thứ hai của điểm 6.17.2; điểm A.1.2.1; điểm A.1.3.6; điểm A.1.3.10; điểm A.3.1.8; điểm A.3.1.13; đoạn thứ nhất và đoạn a) của điểm A.3.2.1; đoạn thứ nhất của điểm C.3.2; điểm D.1.2; đoạn thứ nhất của điểm D.1.3; đoạn thứ nhất của điểm D.1.5; điểm D.1.7; chú thích của điểm D.1.8; đoạn thứ nhất, đoạn thứ hai của điểm D.8; đoạn b) của điểm D.9; điểm D.14.5; điểm E.2; tiêu đề điểm E.3; điểm E.3.2; Bảng G2a; điểm G.3; đoạn thứ nhất của điểm H.2.1; điểm H.2.4.4; Chú thích của Bảng H.6; điểm H.4.1; điểm H.5.2; gạch đầu dòng cuối cùng của đoạn thứ hai điểm H.6.2. - Bổ sung: điểm 1.1.11; điểm 1.5.5; điểm 1.5.6; chú thích 7, chú thích 8 vào Bảng 4; cuối đoạn a) điểm 3.2.2; cuối điểm 3.4.11; các đoạn văn vào trước Chú thích của điểm 4.5; gạch đầu dòng thứ năm của điểm 5.1.3.3; Chú thích 3 vào điểm 5.2.11; bổ sung vào điểm 6.2.2.1, điểm 6.2.2.3; Chú thích vào cuối điểm 6.3.5; cụm từ của điểm A.2.3; câu văn vào cuối điểm A.2.4; điểm A.2.25.5; điểm A.3.2.2; vào gạch đầu dòng thứ hai của điểm C.3.2.2; cuối điểm D.1.1; Chú thích 3, Chú thích 4 vào đoạn b) điểm D.9; vào sau câu thứ hai của điểm E.3.3; cuối điểm H.2.12.4; điểm H.2.12.10; vào cuối Chú thích 2 của Bảng H.8; điểm H.7; Thư mục Tài liệu tham khảo sau Phụ lục I. - Bãi bỏ: điểm 1.3; câu thứ hai của đoạn thứ nhất điểm 3.2.11; chú thích 3 của Bảng 7; cụm từ “theo A.4” tại điểm 6.17.1; điểm 7.4; đoạn thứ hai của điểm A.1.3.2; điểm A.1.3.12; đoạn e) điểm A.3.1.16; A.4 của Phụ lục A; Chú thích của điểm G.1.2.1; điểm H.2.10.3. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2023/TT-BXD ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng ban hành Sửa đổi 1:2023 QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình | 01/12/2023 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
| |||||
1. | Thông tư | 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 | Quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng | Thông tư số 08/2017/TT-BXD là văn bản quy định chi tiết Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu. Ngày 10/01/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 08/2022/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2022), trong đó, đã bãi bỏ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP. Đồng thời, tại khoản 8 Điều 64 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 đã giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định việc thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn xây dựng. Theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 thì Thông tư số 07/2017/TT-BXD đã hết hiệu lực thi hành từ ngày Nghị định số 38/2015/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành. | 10/01/2022 |
D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị định | 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lí nước thải | - Điều 4. Quy định quy chuẩn kỹ thuật về nước thải. - Điều 24. Quản lý, sử dụng nước thải sau xử lý. - Khoản 3 Điều 45 quy định trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | Đã được bãi bỏ tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường | 10/01/2022 |