Thông tư 02/2018/TT-BXD về bảo vệ môi trường trong xây dựng công trình, chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2018/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2018/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phan Thị Mỹ Linh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/02/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhà thầu phải dừng thi công nếu phát hiện nguy cơ ô nhiễm
Ngày 06/02/2018, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 02/2018/TT-BXD quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng.
Theo đó, nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm thực hiện kế hoạch quản lý và bảo vệ môi trường và các quy định về bảo vệ môi trường trong quá trình thi công gói thầu; Bố trí nhân sự phụ trách về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường để thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Kế hoạch môi trường của dự án.
Bên cạnh đó, nhà thầu phải xây dựng và thực hiện nội quy, quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình; Dừng thi công xây dựng công trình khi phát hiện nguy cơ xảy ra ô nhiễm, sự cố môi trường nghiêm trọng và có biện pháp khắc phục để đảm bảo tuân thủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường trước khi tiếp tục thi công…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/04/2018.
Xem chi tiết Thông tư 02/2018/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 02/2018/TT-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG Số: 02/2018/TT-BXD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường,
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Cơ sở sản xuất ngành Xây dựng có trách nhiệm:
Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố có trách nhiệm:
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018. Quyết định số 29/1999/QĐ-BXD ngày 22/10/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường ngành Xây dựng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
I. Các thông tin chung
1. Tên đơn vị: ................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. Fax: ...............................................................
2. Cơ quan chủ quản: ....................................................................................................
3. Tổng diện tích mặt bằng: ..................................................................................... (m2)
4. Số cán bộ công nhân viên: ............................................................................. (người)
5. Số cán bộ công nhân viên phụ trách về môi trường của cơ sở: ..................... (người)
6. Hiện trạng công nghệ sản xuất, kinh doanh:
Giới thiệu về tình hình sản xuất kinh doanh của đơn vị trong năm…… Mô tả sơ đồ khối dây chuyền công nghệ sản xuất và các nguồn thải phát sinh.
7. Sản phẩm của doanh nghiệp:
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị/năm |
Số lượng |
A |
Sản phẩm chính |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
B |
Sản phẩm phụ |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
II. Hiện trạng cây xanh trong cơ sở sản xuất
STT |
Hiện trạng cây xanh |
Đơn vị |
Giá trị |
Ghi chú |
1 |
Diện tích cây xanh |
m2 |
|
|
2 |
Tỷ lệ diện tích cây xanh/tổng diện tích |
% |
|
|
III. Hiện trạng môi trường trong cơ sở
1. Các thủ tục pháp lý, tài liệu liên quan đến công tác bảo vệ môi trường
- Đơn vị gửi kèm theo Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc các quyết định, tài liệu liên quan (đối với trường hợp báo cáo lần đầu hoặc khi có sự thay đổi, bổ sung về các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chứng nhận đạt Tiêu chuẩn ISO 14001 (nếu có).
2. Nước thải và xử lý nước thải
a) Khối lượng nước thải:
Nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt xả thải theo hệ thống:
□ Chung □ Riêng biệt
STT |
Loại nước thải |
Khối lượng (m3/năm) |
1 |
Nước thải sản xuất, nghiệp vụ |
|
2 |
Nước thải sinh hoạt |
|
3 |
Loại khác: ………………… |
|
b) Nguồn xả thải từ (Bộ phận sản xuất, công đoạn nào thải ra nước thải):...................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Tính chất nước thải (yếu tố gây ô nhiễm):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
d) Hệ thống xử lý nước thải:
Có: □ Không có: □ Đang xây dựng: □
- Năm xây dựng hệ thống xử lý nước thải: .......................................................................
+ Số mô-đun xử lý:……………………….; Tổng công suất xử lý: .....................................
+ Chi phí xử lý nước thải: ………………………(Đồng/tháng)............................. (Đồng/m3)
- Biện pháp xử lý:
□ Lắng sơ bộ □ Xử lý sinh học (SH) □ Khác
□ Xử lý hóa học (HH) □ Kết hợp SH và HH □ Hiệu quả xử lý... %
- Nước sau xử lý có đạt tiêu chuẩn cho phép hay không?:
□ Đạt TCCP □ Không đạt TCCP; Loại tiêu chuẩn, quy chuẩn: …………………
- Khối lượng nước thải được xử lý và hóa chất tiêu thụ trong năm………….:
STT |
Nước thải và hóa chất |
Đơn vị/năm |
Khối lượng |
I |
Khối lượng nước thải được xử lý |
|
|
II |
Hóa chất sử dụng |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
3. Khí thải và xử lý khí thải (nếu có)
a) Khối lượng khí thải: .....................................................................................................
b) Nguồn phát sinh khí thải (Bộ phận sản xuất, công đoạn nào thải ra khí thải): ...........
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Doanh nghiệp có ống khói hay không?:
□ Có: Nếu có, số lượng ống khói là: ………………………………….. ống
□ Không:
d) Nếu có, nêu kích thước ống khói:
□ Chiều cao ống khói (m): ................................................................................................
□ Đường kính miệng ống khói (m): ...................................................................................
đ) Nhiệt độ và thành phần khí thải (các yếu tố gây ô nhiễm và tỷ lệ % trong khí thải):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
e) Hệ thống xử lý khí thải:
Có: □ Không có: □ Đang xây dựng: □
- Khí thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn cho phép:
□ Đạt TCCP □ Không đạt TCCP; Loại tiêu chuẩn, quy chuẩn: …………………
- Các hóa chất sử dụng để xử lý (tên và khối lượng):
+ Hóa chất 1: ..................................................................................................................
+ Hóa chất 2: ..................................................................................................................
+ Hóa chất n: ..................................................................................................................
4. Chất thải rắn và xử lý chất thải rắn
a) Khối lượng chất thải rắn:
STT |
Loại chất thải |
Khối lượng (tấn/năm) |
1 |
Chất thải rắn sản xuất, nghiệp vụ |
|
2 |
Chất thải rắn sinh hoạt |
|
3 |
Chất thải rắn khác |
|
b) Nguồn phát sinh chất thải rắn (Bộ phận sản xuất, công đoạn nào thải ra chất thải rắn):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Tỷ lệ chất thải rắn được xử lý:
STT |
Loại chất thải |
Tỷ lệ chất thải rắn (%) |
1 |
Tỷ lệ chất thải rắn tái sử dụng tại cơ sở |
|
2 |
Tỷ lệ chất thải rắn bán cho đơn vị khác |
|
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn đưa đi chôn lấp hoặc xử lý |
|
4 |
Tỷ lệ khác |
|
d) Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn:
- Cơ sở có hệ thống thu gom chất thải rắn hay không?
Có: □ Không: □ Đang đầu tư: □
Nếu có, số lượng thùng rác là:……………, số xe đẩy là:…………..; loại khác: ...............
- Cơ sở có khu tập kết chất thải rắn hay không?
Không: □ Có: □
Nếu có, thì diện tích khu tập kết là: …………….. m2, đặc điểm khu tập kết rác thải:
□ Có mái che □ Không có mái che
□ Có nền, tường bao quanh □ Không có nền, tường bao
- Biện pháp xử lý chất thải rắn:
□ Tự xử lý, bằng công nghệ, phương pháp: .....................................................................
□ Thuê đơn vị vận chuyển đi xử lý,
Tên đơn vị chịu trách nhiệm vận chuyển: .........................................................................
.......................................................................................................................................
- Chi phí thu gom và xử lý chất thải rắn: .......................................................... Đồng/năm.
5. Chất thải nguy hại và xử lý chất thải nguy hại
a) Khối lượng chất thải nguy hại:
STT |
Loại chất thải nguy hại |
Khối lượng (tấn/năm) |
1 |
Chất thải nguy hại ở thể rắn |
|
2 |
Chất thải nguy hại ở thể lỏng |
|
3 |
Chất thải nguy hại ở thể khí |
|
Ghi rõ chất thải nguy hại:
+ Thể rắn, gồm: ...............................................................................................................
+ Thể lỏng, gồm: .............................................................................................................
+ Thể khí, gồm: ...............................................................................................................
b) Nguồn phát sinh chất thải nguy hại (Bộ phận sản xuất, công đoạn nào thải ra chất thải nguy hại):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Đơn vị có hệ thống xử lý chất thải nguy hại hay không:
Có: □ Không có: □ Đang xây dựng: □
- Nếu có hệ thống xử lý, nêu rõ:
+ Năm xây dựng hệ thống: ............................................................................................
+ Quy mô và công suất xử lý: ........................................................................................
- Trường cơ sở sản xuất ký hợp đồng với đơn vị có chức năng để xử lý chất thải nguy hại, đề nghị cung cấp thông tin đơn vị ký hợp đồng xử lý chất thải nguy hại (Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, bản sao Hợp đồng xử lý chất thải nguy hại giữa chủ cơ sở sản xuất và đơn vị cung cấp dịch vụ xử lý): ……………………………………….
- Chi phí thuê thu gom, xử lý chất thải nguy hại: ………………………………… Đồng/năm
IV. Hiện trạng sức khỏe của cán bộ công nhân viên trong cơ sở sản xuất
Các bệnh nghề nghiệp của công nhân, người lao động trong năm…………………….
STT |
Tên bệnh nghề nghiệp |
Số người mắc bệnh (người) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
V. Kiến nghị của cơ sở
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
…………….., ngày… tháng… năm….. |
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA SỞ XÂY DỰNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
I. THÔNG TIN CHUNG |
• Tên tỉnh/thành phố: ........................................................................................................
• Đơn vị đầu mối phụ trách về môi trường:
Phòng quản lý: …………………………….
Họ và tên:…………………………………...; Chức vụ:…………………………………...
Điện thoại:…………………………………..; Di động:………………………………….....
Fax:…………………………………...; Email:…………………………………...
II. TỔNG HỢP THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
TT |
Tên cơ sở sản xuất |
Thông tin chung |
Thông tin về quản lý chất thải |
Tình hình quản lý môi trường |
|||||||||||
Sản phẩm chính |
Nước thải |
Chất thải rắn |
Chất thải nguy hại |
Khí thải |
Có lập ĐTM, KHBVMT, ĐABVMT? (Có/không) |
Có bộ phận chuyên trách môi trường (Có/không) |
Áp dụng ISO 14001 (Có/không) |
Sự cố môi trường, khiếu nại về ONMT |
|||||||
Tên sản phẩm |
Số lượng (đv tính) |
Lượng phát sinh (đv tính) |
Tỷ lệ xử lý (%) |
Lượng phát sinh (đv tính) |
Tỷ lệ xử lý (%) |
Lượng CTNH phát sinh (đv tính) |
Tỷ lệ thu gom và xử lý |
Lượng phát sinh (đv tính) |
Tỷ lệ xử lý (%) |
|
|
|
|
||
1 |
Cơ sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- ĐTM: Đánh giá tác động môi trường
- KHBVMT: Kế hoạch bảo vệ môi trường
- ĐABVMT: Đề án bảo vệ môi trường
- ONMT: Ô nhiễm môi trường
III. THỐNG KÊ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN
STT |
Tên cơ sở |
Vị trí |
Hiện trạng xử lý |
Kinh phí |
Năm hoàn thành xử lý triệt để |
Ghi chú |
||
Tình trạng |
Lý do |
Các biện pháp áp dụng/dự kiến áp dụng |
|
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KẾT LUẬN
Đánh giá hoạt động đã triển khai và những kết quả đạt được trong công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng trong năm... trên địa bàn tỉnh/thành phố.
V. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC, KẾ HOẠCH THỰC HIỆN VÀ CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
- Những khó khăn, vướng mắc trong công tác quản lý, xử lý chất thải, bảo vệ môi trường:
+ Đối với việc áp dụng các quy định pháp luật có liên quan về bảo vệ môi trường
+ Đối với nguồn nhân lực, kinh phí cho hoạt động bảo vệ môi trường của đơn vị
+ Các khó khăn, vướng mắc khác...
- Kế hoạch thực hiện công tác bảo vệ môi trường theo chức năng, nhiệm vụ trong năm tiếp theo của Sở Xây dựng tỉnh/thành phố.
- Những đề xuất, kiến nghị để thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
…….., Ngày…. tháng…. năm…… |