Quyết định 2111/QĐ-UBND Lạng Sơn 2023 Danh mục TTHC sửa đổi lĩnh vực Hoạt động xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2111/QĐ-UBND

Quyết định 2111/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng SơnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2111/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành:17/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Hành chính

tải Quyết định 2111/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2111/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) 2111 PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
__________

Số: 2111/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Lạng Sơn, ngày 17 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,

bổ sung; thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục

hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây

dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của SXây dựng,

UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

_______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 178/TTr-SXD ngày 07/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ; thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn, cụ thể: 

- Danh mục 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;

- Danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế;

- Quy trình nội bộ 28 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng , các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau tại Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, cụ thể:

1. Các thủ tục hành chính trong tiểu Mục I Mục A; các thủ tục hành chính trong tiểu Mục II Mục B phần I Phụ lục I.

Các thủ tục hành chính có số thứ tự 03, 04, 05, 06, 07, 08 tiểu Mục I Mục A phần II Phụ lục I.

2. Các Quy trình nội bộ trong Mục A và Mục B phần I phụ lục II; Các Quy trình nội bộ trong tiểu mục III Mục A phần I phụ lục III; Các quy trình nội bộ có số thứ tự 03, 04, 05, 06 tiểu mục I, Mục B, phần I, phụ lục III.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: NV, TNMT, KHĐT, TC;
- Cục Thuế tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh, các phòng CV, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN (28 TTHC)

(Kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 17/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

____________________________

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (22 TTHC)

I. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (20 TTHC)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết theo quy định

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Ghi chú1

01

1.009972.000.00.00.H37

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

- Không quá 35 ngày đối với dự án nhóm A;

- Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B;

- Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

02

1.009973.000.00.00.H37

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

03

1.009974.000.00.00.H37

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020 ;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

04

1.009975.000.00.00.H37

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

 Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

05

1.009976.000.00.00.H37

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

06

1.009977.000.00.00.H37

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

07

1.009978.000.00.00.H37

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

05 ngày làm việc

08

1.009979.000.00.00.H37

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

09

1.009982.000.00.00.H37

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

20 ngày

10

1.009983.000.00.00.H37

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

11

1.009984.000.00.00.H37

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng)

10 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

12

1.009985.000.00.00.H37

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)

05 ngày làm việc

13

1.009986.000.00.00.H37

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

14

1.009987.000.00.00.H37

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài

25 ngày

15

1.009928.000.00.00.H37

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

16

1.009988.000.00.00.H37

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

20 ngày

17

1.009989.000.00.00.H37

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

10 ngày

18

1.009990.000.00.00.H37

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)

10 ngày

19

1.009991.000.00.00.H37

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

20

1.009936.000.00.00.H37

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

20 ngày

II. Danh mục TTHC được thay thế (02 TTHC)

TT

Tên TTHC  được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý2

01

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

02

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

20 ngày

________________________________

1 Chữ in nghiêng là văn bản sửa đổi, bổ sung

2 Chữ in nghiêng là văn bản thay thế

 
 
 

B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN (06 TTHC)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết theo quy định

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý3

01

1.009994.00

0.00.00.H37

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

-Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

02

1.009995.00

0.00.00.H37

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03

1.009996.00

0.00.00.H37

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

04

1.009997.00

0.00.00.H37

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05

1.009998.00

0.00.00.H37

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

06

1.009999.00

0.00.00.H37

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

05 ngày làm việc

____________________________

3 Chữ in nghiêng là văn bản sửa đổi, bổ sung

 

Phụ lục II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XAY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 17/12/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (18 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

02

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

03

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

04

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

05

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng)

06

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)

07

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

08

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài

09

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

10

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

11

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

12

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)

13

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

14

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

15

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

16

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

02

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 
 
 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Quản lý xây dựng: QLXD;

- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT;

- Quản lý đô thị: QLĐT;

- Bộ phận Một cửa: BPMC;

- Ủy ban nhân dân: UBND;

- Công chức một cửa: CCMC.

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC, gồm:

1.1. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.2. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

02 giờ

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD

Lãnh đạo Sở

03 giờ

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

03 giờ

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết);

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc ngày kể từ khi nhận hồ sơ;

- Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ làm việc, lý do không cấp phép.

Chuyên viên Phòng QLXD

18 giờ

B5

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLXD

06 giờ

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư Sở

04 giờ

B8

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

2. Nhóm 07 TTHC, gồm:

2.1. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

2.2. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

2.3. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

2.4. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

2.5. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III .

2.6. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

2.7. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

0,5 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết);

Chuyên viên Phòng QLXD

16 ngày

B5

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLXD

01 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

B8

- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

3. Nhóm 03 TTHC, gồm:

3.1. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng).

3.2. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).

3.3. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin).

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

0,5 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên phòng HTKT&VLXD

06 ngày

B5

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

01 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

B8

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

02 giờ

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD

Lãnh đạo Sở

03 giờ

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

03 giờ

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết);

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc ngày kể từ khi nhận hồ sơ;

- Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ làm việc, lý  do không cấp phép.

Chuyên viên Phòng QLXD

18 giờ

B5

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLXD

06 giờ

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử 

Văn thư Sở

04 giờ

B8

- Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi.

CCMC cửa của Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

5. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết);

Chuyên viên HTKT&VLXD

18 ngày

B5

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

03 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

02 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

B8

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

6. Nhóm 02 TTHC, gồm:

6.1. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.

6.2. Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên phòng HTKT&VLXD

16 ngày

B5

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng HTKT&VLXD

01 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

B8

- Trả kết quả giải quyết;
-
Thống kê, theo dõi.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC, gồm:

1.1. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.2. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng.

Công chức tại BPMC cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết):

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ làm việc, nêu lý do.

Chuyên viên Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

20 giờ

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

04 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

08 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư UBND cấp huyện

02 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

 

Phụ lục III

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 17/12/2023

của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (10 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

01

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

02

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

03

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

04

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Sở Xây dựng;
- Các cơ quan liên quan.

05

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

06

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

01

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

02

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- UBND cấp huyện;

- Các cơ quan liên quan.

03

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

04

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

 

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Quản lý xây dựng: QLXD;

- Bộ phận Một cửa: BPMC;

- Công chức một cửa: CCMC;

- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT;

- Ủy ban nhân dân: UBND;

- Quản lý đô thị: QLĐT.

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)

1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- 35 ngày đối với dự án nhóm A;

- 25 ngày đối với dự án nhóm B;

- 15 ngày đối với dự án nhóm C.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nhóm A

Nhóm B

Nhóm C

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.

CCMC cửa Sở tại

TTPVHCC

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định.

Chuyên viên Phòng QLXD

05 ngày

04 ngày

02 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo Phòng QLXD

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

15 ngày

12 ngày

07 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLXD

12 ngày

06 ngày

03 ngày

B10

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLXD

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B11

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

B12

Đóng dấu, chuyển văn bản sang TTPVHCC

Văn thư Sở

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B13

- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

35 ngày

25 ngày

15 ngày

 

2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III;

- 20 ngày đối với công trình còn lại.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cấp I, cấp đặc biệt

Cấp II, cấp III

Công trình còn lại

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định.

Chuyên viên Phòng QLXD

05 ngày

05 ngày

03 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo Phòng QLXD

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B6

Duyệt ký văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

15 ngày

15 ngày

10 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLXD

17 ngày

07 ngày

04 ngày

B10

Xem xét văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng QLXD

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B11

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt vào văn bản

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

B12

Đóng dấu, chuyển văn bản sang TTPVHCC

Văn thư Sở

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

B13

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

40 ngày

30 ngày

20 ngày

 

3. Nhóm 04 TTHC, gồm:

3.1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

3.2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

3.3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

3.4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho theo quy định;

+ Trường hợp sau khi yêu cầu giải trình, bổ sung hồ sơ mà không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, tiếp tục thông báo trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc;

+ Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, thông báo trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, lý do không cấp phép;

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.

Chuyên viên Phòng QLXD

2,5 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLXD

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xin ý kiến

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày

B6

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

12 ngày

B7

Tổng hợp ý kiến góp ý, dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLXD

01 ngày

B8

Xem xét văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng QLXD

0,5 ngày

B9

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt vào văn bản cấp phép

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B10

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày

B11

- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.

CCMC cửa Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)

1. Nhóm 04 TTHC, gồm:

1.1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Công trình

Nhà ở riêng lẻ

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức BPMC cấp huyện

0,25 ngày

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

0,25 ngày

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định;

+ Trường hợp sau khi yêu cầu giải trình, bổ sung hồ sơ mà không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, tiếp tục thông báo theo quy định;

+ Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, thông báo trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, lý do không cấp phép;

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan;

Chuyên viên Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

04 ngày

02 ngày

B4

Xem xét, duyệt văn bản lấy ý kiến

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

01 ngày

0,5 ngày

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày

0,25 ngày

B6

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

12 ngày

10 ngày

B7

Tổng hợp ý kiến góp ý, dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

01 ngày

0,5 ngày

B8

Xem xét văn bản trình Lãnh đạo xem xét.

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

0,5 ngày

0,5 ngày

B9

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt vào văn bản cấp phép

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

0,5 ngày

B10

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư UBND cấp huyện

0,25 ngày

0,25 ngày

B11

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

15 ngày

 

_______________________________

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi