Thông tư 65/2023/TT-BTC mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 65/2023/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 65/2023/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường từ ngày 15/12/2023
Ngày 31/10/2023, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 65/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường quy định như sau:
- Phí khai thác và sử dụng Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất):
- Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000: 4.000.000 đồng/mảnh;
- Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000: 2.290.000 đồng/mảnh;
- Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000: 1.090.000 đồng/mảnh;
- Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000: 870.000 đồng/mảnh.
- Phí khai thác và sử dụng Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất):
- Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000: 4.000.000 đồng/mảnh;
- Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000: 2.290.000 đồng/mảnh;
- Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000: 1.090.000 đồng/mảnh;
- Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000: 870.000 đồng/mảnh.
- Trường hợp khai thác và sử dụng hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển: 800.000 đồng/báo cáo.
2. Tổ chức thu phí được trích lại 70% số tiền phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP; nộp 30% số tiền phí thu được vào ngân sách Nhà nước.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2023.
Xem chi tiết Thông tư 65/2023/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 65/2023/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 65/2023/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường
_________________
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
Người nộp phí theo quy định tại Thông tư này là cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cung cấp dữ liệu về môi trường
Tổ chức thu phí theo quy định tại Thông tư này là cơ quan có thẩm quyền cung cấp dữ liệu về môi trường theo quy định tại Điều 24 Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC
VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2023/TT-BTC
ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỐ TT |
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính |
Mức phí (đồng) |
I |
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường |
|
|
1 |
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển |
Báo cáo |
800.000 |
2 |
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất |
Báo cáo |
800.000 |
II |
Bản đồ |
|
|
1 |
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
2 |
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
3 |
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam |
|
|
a |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
4 |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học |
|
|
a |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
5 |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc |
|
|
a |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250 000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
6 |
Bản đồ lớp phủ thực vật |
|
|
a |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
III |
Cơ sở dữ liệu |
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000 |
Mảnh |
9.145.000 |
2 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 |
Mảnh |
1.715.000 |
3 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
975.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
575.000 |
5 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
460.000 |
IV |
Dữ liệu quan trắc môi trường |
|
|
1 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung |
Thông số |
21.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng |
|
|
- |
Bụi |
Thông số |
18.000 |
- |
Bụi kim loại |
Thông số |
39.000 |
- |
Khí vô cơ |
Thông số |
30.000 |
- |
Khí hữu cơ |
Thông số |
91.000 |
2 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường |
Thông số |
17.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý |
Thông số |
30.000 |
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
24.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
48.000 |
- |
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh |
Thông số |
55.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
234.000 |
- |
Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
68.000 |
3 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất |
|
|
a |
Phân tích các anion/cation |
Thông số |
25.000 |
b |
Kim loại nặng |
Thông số |
48.000 |
c |
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs |
Thông số |
203.000 |
4 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
Thông số |
17.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng |
Thông số |
25.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
40.000 |
- |
Vi sinh |
Thông số |
50.000 |
- |
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
211.000 |
5 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường |
Thông số |
16.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation |
Thông số |
29.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
40.000 |
6 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
a.1 |
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường |
Thông số |
21.000 |
a.2 |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ |
|
|
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh |
Thông số |
18.000 |
- |
Trầm tích biển |
Thông số |
37.000 |
- |
Sinh vật biển |
Thông số |
47.000 |
b |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
b.1 |
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường |
Thông số |
30.000 |
b.2 |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh |
Thông số |
21.000 |
- |
Trầm tích biển |
Thông số |
52.000 |
c |
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
34.000 |
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy |
Thông số |
23.000 |
- |
Thông số vi khuẩn |
Thông số |
43.000 |
- |
Nhóm kim loại nặng |
Thông số |
53.000 |
- |
Tổng dầu mỡ khoáng |
Thông số |
77.000 |
- |
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho |
Thông số |
223.000 |
7 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm) |
Thông số |
128.000 |
8 |
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
- |
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng |
Thông số |
13.000 |
- |
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải |
Thông số |
62.000 |
- |
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải |
Thông số |
37.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Bụi/Nhóm khí vô cơ |
Thông số |
32.000 |
- |
Nhóm khí kim loại |
Thông số |
56.000 |
- |
Nhóm khí hợp chất hữu cơ |
Thông số |
66.000 |
9 |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường |
Thông số |
15.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy |
Thông số |
27.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
41.000 |
- |
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
63.000 |
- |
Vi sinh |
Thông số |
51.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
239.000 |
10 |
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Kim loại nặng |
Thông số |
52.000 |
- |
Dầu mỡ |
Thông số |
61.000 |
- |
Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
34.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs |
Thông số |
160.000 |
11 |
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường |
Thông số |
16.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Kim loại nặng |
Thông số |
47.000 |
- |
Dầu mỡ |
Thông số |
78.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH |
Thông số |
263.000 |
12 |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
- |
Thông số khí tượng |
Thông số |
12.000 |
- |
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại |
Thông số |
27.000 |
b |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục |
|
|
- |
Thông số khí tượng |
Thông số |
15.000 |
- |
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại |
Thông số |
30.000 |
13 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục |
Thông số |
28.000 |
Ghi chú: Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01 điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu về môi trường khác./.