Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông báo 848/TB-KCB 2020 thay đổi mức thu, nộp phí lĩnh vực y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 848/TB-KCB
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý khám, chữa bệnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 848/TB-KCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Lương Ngọc Khuê |
Ngày ban hành: | 08/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
tải Thông báo 848/TB-KCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 848/TB-KCB | Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2020 |
THÔNG BÁO
THAY ĐỔI MỨC THU, NỘP PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TỪ NGÀY 8/7/2020 ĐẾN 31/12/2020
__________
Kính gửi: Các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Bộ/Ngành khác
Thực hiện Thông tư số 64/2020/TT-BTC ngày 08/7/2020 quy định mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế xin thông báo: Kể từ ngày 8/7/2020 đến 31/12/2020, mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế sẽ thay đổi như sau:
1. Nộp phí bằng 70% mức thu phí quy định tại Điều 1 Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
2. Nộp phí bằng 70% mức thu phí quy định tại các Mục 2, 3, 5, 6, 7, 8 và 9 phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
3. Cụ thể các mức thu, nộp phí trong phụ lục đính kèm Thông báo này.
Đề nghị các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, các bệnh viện Bộ, Ngành giúp thông báo các nội dung này tới các tập thể, cá nhân liên quan.
(Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp tại Phòng 707- nhà B, Bộ Y tế, số 138A, Giảng Võ, Hà Nội gặp chị Hiền, đt: 024.6273.2093 - email: [email protected] trong giờ hành chính để được giải đáp)
Trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC
(kèm theo Thông báo số 848/TB-KCB ngày 08/7/2020)
Stt | Tên phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu cũ (TT 278) | Mức thu mới (TT 64) |
IV | Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
|
|
1 | Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: | Lần |
|
|
a | Bệnh viện |
| 10.500 | 7.350 |
b | Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) |
| 5.700 | 3.990 |
c | Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ y tế (trừ phòng chuẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại điểm d Mục này ) |
| 4.300 | 3.010 |
d | Phòng chẩn trị y học cổ truyền. Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương. |
| 3.100 | 2.170 |
2 | Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Lần | 10.500 | 7.350 |
3 | Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 1.500 | 1.050 |
4 | Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật | Lần | 4.300 | 3.010 |
a | Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b. Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
b | Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
| 3.100 | 2.170 |
5 | Thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 360 | 252 |
6 | Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 1.000 | 700 |
7 | Thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 150 | 105 |