Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 31/2022/QĐ-UBND Tuyên Quang giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 31/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 31/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 29/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 31/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định giá dịch vụ và hình thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Kết luận số 1094-KL/TU ngày 12/9/2022 của Tỉnh ủy kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy kỳ thứ 25 (ngày 12/9/2022)
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 455/TTr-STNMT ngày 26/9/2022 đề nghị ban hành quy định giá dịch vụ và hình thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về giá dịch vụ và hình thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh, bao gồm: mức giá dịch vụ, hình thức thu giá dịch vụ, quản lý, sử dụng tiền thu được từ cung ứng dịch vụ và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan đối với giá dịch vụ và hình thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
Hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí thực hiện thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/10/2022, mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt được áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2023 và bãi bỏ Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tạm thời giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với cá nhân, hộ gia đình, các cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, khu công nghiệp, cụm công nghiệp phải chi trả cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (đã bao gồm thuế VAT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
I. Mức kinh phí hộ gia đình, cá nhân chi trả cho công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt (rác thải)
1. Giai đoạn đến hết ngày 31/12/2024
TT | Đối tượng | Giá thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt áp dụng từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | Giá thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 31/12/2024 | ||||||
TP.Tuyên Quang | Các huyện | TP.Tuyên Quang | Các huyện | ||||||
Phường | Các xã | Thị trấn | Các xã | Phường | Các xã | Thị trấn | Các xã | ||
1 | Hộ gia đình, cá nhân (không có hoạt động kinh doanh) | Đồng/người/ tháng | Đồng/người/ tháng | Đồng/người/ tháng | Đồng/người/ tháng | Đồng/người/ tháng | Đồng/người/ tháng | Đồng/người/ tháng | Đồng/người/ tháng |
| Hộ gia đình, cá nhân phải chi trả | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 1.500 | 9.000 | 7.000 | 6.000 | 2.000 |
2 | Hộ gia đình có kết hợp kinh doanh ăn, uống,…; kinh doanh buôn bán nhỏ; nhà nghỉ, nhà trọ | Hộ gia đình/tháng | Hộ gia đình/tháng | Hộ gia đình/tháng | Hộ gia đình/tháng | Hộ gia đình/tháng | Hộ gia đình/tháng | Hộ gia đình/tháng | Hộ gia đình/tháng |
2.1 | Khối lượng rác dưới 05 kg/ngày | 37.000 | 33.000 | 27.000 | 22.000 | 47.000 | 42.000 | 35.000 | 31.000 |
2.2 | Khối lượng rác từ 05 kg/ngày đến dưới 10 kg/ngày | 56.000 | 49.000 | 40.000 | 33.000 | 70.000 | 63.000 | 53.000 | 46.000 |
2.3 | Khối lượng rác từ 10 kg/ngày đến dưới 15 kg/ngày | 93.000 | 81.000 | 66.000 | 55.000 | 116.000 | 105.000 | 89.000 | 77.000 |
2.4 | Khối lượng rác từ 15 kg/ngày đến dưới 20 kg/ngày | 130.000 | 114.000 | 93.000 | 77.000 | 163.000 | 146.000 | 124.000 | 108.000 |
2.5 | Khối lượng rác từ 20 kg/ngày đến dưới 25 kg/ngày | 167.000 | 146.000 | 119.000 | 100.000 | 209.000 | 188.000 | 159.000 | 139.000 |
2.6 | Khối lượng rác từ 25 kg/ngày đến dưới 30 kg/ngày | 205.000 | 179.000 | 146.000 | 122.000 | 256.000 | 230.000 | 195.000 | 170.000 |
2.7 | Khối lượng rác từ 30 kg/ngày đến dưới 35 kg/ngày | 242.000 | 212.000 | 173.000 | 144.000 | 302.000 | 272.000 | 230.000 | 201.000 |
2.8 | Khối lượng rác từ 35 kg/ngày đến dưới 40 kg/ngày | 279.000 | 244.000 | 199.000 | 166.000 | 349.000 | 314.000 | 266.000 | 232.000 |
2.9 | Khối lượng rác từ 40 kg/ngày đến dưới 45 kg/ngày | 316.000 | 277.000 | 226.000 | 188.000 | 395.000 | 356.000 | 301.000 | 263.000 |
2.10 | Khối lượng rác từ 45 kg/ngày đến dưới 50 kg/ngày | 353.000 | 309.000 | 252.000 | 210.000 | 442.000 | 398.000 | 336.000 | 294.000 |
2.11 | Khối lượng rác từ 50 kg/ngày đến dưới 60 kg/ngày | 409.000 | 358.000 | 292.000 | 243.000 | 512.000 | 460.000 | 389.000 | 341.000 |
2.12 | Khối lượng rác từ 60 kg/ngày đến dưới 70 kg/ngày | 484.000 | 423.000 | 345.000 | 288.000 | 605.000 | 544.000 | 460.000 | 403.000 |
2.13 | Khối lượng rác từ 70 kg/ngày đến dưới 80kg/ngày | 558.000 | 488.000 | 398.000 | 332.000 | 698.000 | 628.000 | 531.000 | 465.000 |
2.14 | Khối lượng rác từ 80 kg/ngày đến dưới 90 kg/ngày | 632.000 | 553.000 | 451.000 | 376.000 | 791.000 | 711.000 | 602.000 | 527.000 |
2.15 | Khối lượng rác từ 90 kg/ngày đến dưới 100 kg/ngày | 707.000 | 618.000 | 504.000 | 420.000 | 884.000 | 795.000 | 673.000 | 589.000 |
2.16 | Khối lượng rác từ 100kg/ngày đến dưới 120 kg/ngày | 818.000 | 716.000 | 584.000 | 487.000 | 1.023.000 | 921.000 | 779.000 | 681.000 |
2.17 | Khối lượng rác từ 120 kg/ngày đến dưới 140 kg/ngày | 967.000 | 846.000 | 690.000 | 575.000 | 1.209.000 | 1.088.000 | 920.000 | 805.000 |
2.18 | Khối lượng rác từ 140 kg/ngày đến dưới 160 kg/ngày | 1.116.000 | 977.000 | 797.000 | 664.000 | 1.395.000 | 1.256.000 | 1.062.000 | 929.000 |
2.19 | Khối lượng rác từ 160 kg/ngày đến dưới 180 kg/ngày | 1.265.000 | 1.107.000 | 903.000 | 752.000 | 1.581.000 | 1.423.000 | 1.204.000 | 1.053.000 |
2.20 | Khối lượng rác từ 180 kg/ngày đến dưới 200 kg/ngày | 1.414.000 | 1.237.000 | 1.009.000 | 841.000 | 1.767.000 | 1.590.000 | 1.345.000 | 1.177.000 |
2.21 | Khối lượng rác từ 200kg/ngày đến dưới 220kg/ngày | 1.562.000 | 1.367.000 | 1.115.000 | 929.000 | 1.953.000 | 1.758.000 | 1.487.000 | 1.301.000 |
2.22 | Khối lượng rác từ 220 kg/ngày đến dưới 240 kg/ngày | 1.711.000 | 1.497.000 | 1.221.000 | 1.018.000 | 2.139.000 | 1.925.000 | 1.628.000 | 1.425.000 |
2.23 | Khối lượng rác từ 240 kg/ngày đến dưới 260 kg/ngày | 1.860.000 | 1.628.000 | 1.328.000 | 1.106.000 | 2.325.000 | 2.093.000 | 1.770.000 | 1.549.000 |
2.24 | Khối lượng rác từ 260 kg/ngày đến dưới 280 kg/ngày | 2.009.000 | 1.758.000 | 1.434.000 | 1.195.000 | 2.511.000 | 2.260.000 | 1.912.000 | 1.673.000 |
2.25 | Khối lượng rác từ 280 kg/ngày đến dưới 300kg/ngày | 2.158.000 | 1.888.000 | 1.540.000 | 1.283.000 | 2.697.000 | 2.427.000 | 2.053.000 | 1.797.000 |
Ghi chú:
- Tỷ trọng: 01 m3 rác = 0,42 tấn
- Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và không bao gồm chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt (Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 100% chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt).
- Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ áp dụng mức thu cao nhất.
- Chất thải rắn có khả năng tái sử dụng, tái chế đã được hộ gia đình, cá nhân phân loại riêng thì không phải chi trả giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý
2. Giai đoạn từ ngày 01/01/2025
TT | Đối tượng thuộc địa bàn | Giá thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt (Đồng/kg) | |||||
Từ ngày 1/1/2025 đến hết ngày 31/12/2025 | Từ ngày 1/1/2026 đến hết ngày 31/12/2026 | Từ ngày 1/1/2027 đến hết ngày 31/12/2027 | Từ ngày 1/1/2028 đến hết ngày 31/11/2028 | Từ ngày 1/1/2029 đến hết ngày 31/12/2029 | Từ sau ngày 01/01/2030 | ||
I | Khu vực Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khu vực các phường | 370 | 430 | 500 | 560 | 620 | 620 |
1.2 | Khu vực các xã | 340 | 400 | 470 | 530 | 590 | 620 |
II | Khu vực các huyện |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Khu vực thị trấn | 300 | 350 | 410 | 470 | 530 | 590 |
2.2 | Khu vực các xã | 270 | 320 | 380 | 440 | 500 | 590 |
Ghi chú:
- Tỷ trọng: 01 m3 rác = 0,42 tấn
- Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và không bao gồm chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt (Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 100% chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt).
- Chất thải rắn có khả năng tái sử dụng, tái chế đã được hộ gia đình, cá nhân phân loại riêng thì không phải chi trả giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý
II. Mức kinh phí cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, khu công nghiệp, cụm công nghiệp chi trả cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt (rác thải)
1. Cơ quan; tổ chức; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, khu công nghiệp, cụm công nghiệp phát sinh chất thải rắn sinh hoạt dưới 300 kg/ngày.
a) Giai đoạn đến hết ngày 31/12/2024
STT | Đối tượng | Giá thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt áp dụng từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | Giá thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 31/12/2024 | ||||||
TP.Tuyên Quang | Các huyện | TP.Tuyên Quang | Các huyện | ||||||
Phường | Các xã | Thị trấn | Các xã | Phường | Các xã | Thị trấn | Các xã | ||
1 | Cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp nhà nước, lực lượng vũ trang, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc (văn phòng, chi nhánh của doanh nghiệp) | (Cơ quan, tổ chức, đơn vị/tháng) | (Cơ quan, tổ chức, đơn vị/tháng) | (Cơ quan, tổ chức, đơn vị/tháng) | (Cơ quan, tổ chức, đơn vị/tháng) | (Cơ quan, tổ chức, đơn vị/tháng) | (Cơ quan, tổ chức, đơn vị/tháng) | (Cơ quan, tổ chức, đơn vị/tháng) | (Cơ quan, tổ chức, đơn vị/tháng) |
1.1 | Đơn vị dưới 30 người | 39.000 | 34.000 | 28.000 | 23.000 | 48.000 | 44.000 | 37.000 | 32.000 |
1.2 | Đơn vị từ 30 người đến dưới 50 người | 77.000 | 68.000 | 55.000 | 46.000 | 97.000 | 87.000 | 74.000 | 64.000 |
1.3 | Đơn vị từ 50 người đến dưới 100 người | 145.000 | 127.000 | 104.000 | 86.000 | 181.000 | 163.000 | 138.000 | 121.000 |
1.4 | Đơn vị từ 100 người đến dưới 300 người | 387.000 | 339.000 | 276.000 | 230.000 | 484.000 | 435.000 | 368.000 | 322.000 |
1.5 | Đơn vị từ 300 người đến dưới 500 người | 774.000 | 677.000 | 552.000 | 460.000 | 967.000 | 870.000 | 736.000 | 644.000 |
1.6 | Đơn vị từ 500 người đến dưới 1000 người | 1.451.000 | 1.269.000 | 1.035.000 | 863.000 | 1.814.000 | 1.632.000 | 1.381.000 | 1.208.000 |
2 | Chợ không có ban quản lý chợ | Hộ kinh doanh/tháng | Hộ kinh doanh/tháng | Hộ kinh doanh/tháng | Hộ kinh doanh/tháng | Hộ kinh doanh/tháng | Hộ kinh doanh/tháng | Hộ kinh doanh/tháng | Hộ kinh doanh/tháng |
2.1 | Khối lượng rác dưới 05 kg/ngày | 37.000 | 33.000 | 27.000 | 22.000 | 47.000 | 42.000 | 35.000 | 31.000 |
2.2 | Khối lượng rác từ 05 kg/ngày đến dưới 10 kg/ngày | 56.000 | 49.000 | 40.000 | 33.000 | 70.000 | 63.000 | 53.000 | 46.000 |
2.3 | Khối lượng rác từ 10 kg/ngày đến dưới 15 kg/ngày | 93.000 | 81.000 | 66.000 | 55.000 | 116.000 | 105.000 | 89.000 | 77.000 |
2.4 | Khối lượng rác từ 15 kg/ngày đến dưới 20 kg/ngày | 130.000 | 114.000 | 93.000 | 77.000 | 163.000 | 146.000 | 124.000 | 108.000 |
2.5 | Khối lượng rác từ 20 kg/ngày đến dưới 25 kg/ngày | 167.000 | 146.000 | 119.000 | 100.000 | 209.000 | 188.000 | 159.000 | 139.000 |
2.6 | Khối lượng rác từ 25 kg/ngày đến dưới 30 kg/ngày | 205.000 | 179.000 | 146.000 | 122.000 | 256.000 | 230.000 | 195.000 | 170.000 |
2.7 | Khối lượng rác từ 30 kg/ngày đến dưới 35 kg/ngày | 242.000 | 212.000 | 173.000 | 144.000 | 302.000 | 272.000 | 230.000 | 201.000 |
2.8 | Khối lượng rác từ 35 kg/ngày đến dưới 40 kg/ngày | 279.000 | 244.000 | 199.000 | 166.000 | 349.000 | 314.000 | 266.000 | 232.000 |
2.9 | Khối lượng rác từ 40 kg/ngày đến dưới 45 kg/ngày | 316.000 | 277.000 | 226.000 | 188.000 | 395.000 | 356.000 | 301.000 | 263.000 |
2.10 | Khối lượng rác từ 45 kg/ngày đến dưới 50 kg/ngày | 353.000 | 309.000 | 252.000 | 210.000 | 442.000 | 398.000 | 336.000 | 294.000 |
2.11 | Khối lượng rác từ 50 kg/ngày đến dưới 60 kg/ngày | 409.000 | 358.000 | 292.000 | 243.000 | 512.000 | 460.000 | 389.000 | 341.000 |
2.12 | Khối lượng rác từ 60 kg/ngày đến dưới 70 kg/ngày | 484.000 | 423.000 | 345.000 | 288.000 | 605.000 | 544.000 | 460.000 | 403.000 |
2.13 | Khối lượng rác từ 70 kg/ngày đến dưới 80kg/ngày | 558.000 | 488.000 | 398.000 | 332.000 | 698.000 | 628.000 | 531.000 | 465.000 |
2.14 | Khối lượng rác từ 80 kg/ngày đến dưới 90 kg/ngày | 632.000 | 553.000 | 451.000 | 376.000 | 791.000 | 711.000 | 602.000 | 527.000 |
2.15 | Khối lượng rác từ 90 kg/ngày đến dưới 100 kg/ngày | 707.000 | 618.000 | 504.000 | 420.000 | 884.000 | 795.000 | 673.000 | 589.000 |
2.16 | Khối lượng rác từ 100kg/ngày đến dưới 120 kg/ngày | 818.000 | 716.000 | 584.000 | 487.000 | 1.023.000 | 921.000 | 779.000 | 681.000 |
2.17 | Khối lượng rác từ 120 kg/ngày đến dưới 140 kg/ngày | 967.000 | 846.000 | 690.000 | 575.000 | 1.209.000 | 1.088.000 | 920.000 | 805.000 |
2.18 | Khối lượng rác từ 140 kg/ngày đến dưới 160 kg/ngày | 1.116.000 | 977.000 | 797.000 | 664.000 | 1.395.000 | 1.256.000 | 1.062.000 | 929.000 |
2.19 | Khối lượng rác từ 160 kg/ngày đến dưới 180 kg/ngày | 1.265.000 | 1.107.000 | 903.000 | 752.000 | 1.581.000 | 1.423.000 | 1.204.000 | 1.053.000 |
2.20 | Khối lượng rác từ 180 kg/ngày đến dưới 200 kg/ngày | 1.414.000 | 1.237.000 | 1.009.000 | 841.000 | 1.767.000 | 1.590.000 | 1.345.000 | 1.177.000 |
2.21 | Khối lượng rác từ 200kg/ngày đến dưới 220kg/ngày | 1.562.000 | 1.367.000 | 1.115.000 | 929.000 | 1.953.000 | 1.758.000 | 1.487.000 | 1.301.000 |
2.22 | Khối lượng rác từ 220 kg/ngày đến dưới 240 kg/ngày | 1.711.000 | 1.497.000 | 1.221.000 | 1.018.000 | 2.139.000 | 1.925.000 | 1.628.000 | 1.425.000 |
2.23 | Khối lượng rác từ 240 kg/ngày đến dưới 260 kg/ngày | 1.860.000 | 1.628.000 | 1.328.000 | 1.106.000 | 2.325.000 | 2.093.000 | 1.770.000 | 1.549.000 |
2.24 | Khối lượng rác từ 260 kg/ngày đến dưới 280 kg/ngày | 2.009.000 | 1.758.000 | 1.434.000 | 1.195.000 | 2.511.000 | 2.260.000 | 1.912.000 | 1.673.000 |
2.25 | Khối lượng rác từ 280 kg/ngày đến dưới 300kg/ngày | 2.158.000 | 1.888.000 | 1.540.000 | 1.283.000 | 2.697.000 | 2.427.000 | 2.053.000 | 1.797.000 |
3 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; phòng khám, cơ sở y tế; bến tàu, bến xe, nhà hàng, khách sạn, chợ có ban quản lý, siêu thị và cơ sở khác (sau đây gọi chung là cơ sở) | Cơ sở/tháng | Cơ sở/tháng | Cơ sở/tháng | Cơ sở/tháng | Cơ sở/tháng | Cơ sở/tháng | Cơ sở/tháng | Cơ sở/tháng |
3.1 | Khối lượng rác dưới 05 kg/ngày | 37.000 | 33.000 | 27.000 | 22.000 | 47.000 | 42.000 | 35.000 | 31.000 |
3.2 | Khối lượng rác từ 05 kg/ngày đến dưới 10 kg/ngày | 56.000 | 49.000 | 40.000 | 33.000 | 70.000 | 63.000 | 53.000 | 46.000 |
3.3 | Khối lượng rác từ 10 kg/ngày đến dưới 15 kg/ngày | 93.000 | 81.000 | 66.000 | 55.000 | 116.000 | 105.000 | 89.000 | 77.000 |
3.4 | Khối lượng rác từ 15 kg/ngày đến dưới 20 kg/ngày | 130.000 | 114.000 | 93.000 | 77.000 | 163.000 | 146.000 | 124.000 | 108.000 |
3.5 | Khối lượng rác từ 20 kg/ngày đến dưới 25 kg/ngày | 167.000 | 146.000 | 119.000 | 100.000 | 209.000 | 188.000 | 159.000 | 139.000 |
3.6 | Khối lượng rác từ 25 kg/ngày đến dưới 30 kg/ngày | 205.000 | 179.000 | 146.000 | 122.000 | 256.000 | 230.000 | 195.000 | 170.000 |
3.7 | Khối lượng rác từ 30 kg/ngày đến dưới 35 kg/ngày | 242.000 | 212.000 | 173.000 | 144.000 | 302.000 | 272.000 | 230.000 | 201.000 |
3.8 | Khối lượng rác từ 35 kg/ngày đến dưới 40 kg/ngày | 279.000 | 244.000 | 199.000 | 166.000 | 349.000 | 314.000 | 266.000 | 232.000 |
3.9 | Khối lượng rác từ 40 kg/ngày đến dưới 45 kg/ngày | 316.000 | 277.000 | 226.000 | 188.000 | 395.000 | 356.000 | 301.000 | 263.000 |
3.10 | Khối lượng rác từ 45 kg/ngày đến dưới 50 kg/ngày | 353.000 | 309.000 | 252.000 | 210.000 | 442.000 | 398.000 | 336.000 | 294.000 |
3.11 | Khối lượng rác từ 50 kg/ngày đến dưới 60 kg/ngày | 409.000 | 358.000 | 292.000 | 243.000 | 512.000 | 460.000 | 389.000 | 341.000 |
3.12 | Khối lượng rác từ 60 kg/ngày đến dưới 70 kg/ngày | 484.000 | 423.000 | 345.000 | 288.000 | 605.000 | 544.000 | 460.000 | 403.000 |
3.13 | Khối lượng rác từ 70 kg/ngày đến dưới 80kg/ngày | 558.000 | 488.000 | 398.000 | 332.000 | 698.000 | 628.000 | 531.000 | 465.000 |
3.14 | Khối lượng rác từ 80 kg/ngày đến dưới 90 kg/ngày | 632.000 | 553.000 | 451.000 | 376.000 | 791.000 | 711.000 | 602.000 | 527.000 |
3.15 | Khối lượng rác từ 90 kg/ngày đến dưới 100 kg/ngày | 707.000 | 618.000 | 504.000 | 420.000 | 884.000 | 795.000 | 673.000 | 589.000 |
3.16 | Khối lượng rác từ 100kg/ngày đến dưới 120 kg/ngày | 818.000 | 716.000 | 584.000 | 487.000 | 1.023.000 | 921.000 | 779.000 | 681.000 |
3.17 | Khối lượng rác từ 120 kg/ngày đến dưới 140 kg/ngày | 967.000 | 846.000 | 690.000 | 575.000 | 1.209.000 | 1.088.000 | 920.000 | 805.000 |
3.18 | Khối lượng rác từ 140 kg/ngày đến dưới 160 kg/ngày | 1.116.000 | 977.000 | 797.000 | 664.000 | 1.395.000 | 1.256.000 | 1.062.000 | 929.000 |
3.19 | Khối lượng rác từ 160 kg/ngày đến dưới 180 kg/ngày | 1.265.000 | 1.107.000 | 903.000 | 752.000 | 1.581.000 | 1.423.000 | 1.204.000 | 1.053.000 |
3.20 | Khối lượng rác từ 180 kg/ngày đến dưới 200 kg/ngày | 1.414.000 | 1.237.000 | 1.009.000 | 841.000 | 1.767.000 | 1.590.000 | 1.345.000 | 1.177.000 |
3.21 | Khối lượng rác từ 200kg/ngày đến dưới 220kg/ngày | 1.562.000 | 1.367.000 | 1.115.000 | 929.000 | 1.953.000 | 1.758.000 | 1.487.000 | 1.301.000 |
3.22 | Khối lượng rác từ 220 kg/ngày đến dưới 240 kg/ngày | 1.711.000 | 1.497.000 | 1.221.000 | 1.018.000 | 2.139.000 | 1.925.000 | 1.628.000 | 1.425.000 |
3.23 | Khối lượng rác từ 240 kg/ngày đến dưới 260 kg/ngày | 1.860.000 | 1.628.000 | 1.328.000 | 1.106.000 | 2.325.000 | 2.093.000 | 1.770.000 | 1.549.000 |
3.24 | Khối lượng rác từ 260 kg/ngày đến dưới 280 kg/ngày | 2.009.000 | 1.758.000 | 1.434.000 | 1.195.000 | 2.511.000 | 2.260.000 | 1.912.000 | 1.673.000 |
3.25 | Khối lượng rác từ 280 kg/ngày đến dưới 300kg/ngày | 2.158.000 | 1.888.000 | 1.540.000 | 1.283.000 | 2.697.000 | 2.427.000 | 2.053.000 | 1.797.000 |
Ghi chú:
- Tỷ trọng: 01 m3 rác = 0,42 tấn
- Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và không bao gồm chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt (Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 100% chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt).
- Đối với trường học không thu tiền dịch vụ trong thời gian nghỉ hè.
- Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ áp dụng mức thu cao nhất.
- Chất thải rắn có khả năng tái sử dụng, tái chế đã được hộ gia đình, cá nhân phân loại riêng thì không phải chi trả giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý
b) Giai đoạn từ ngày 01/01/2025
TT | Đối tượng thuộc địa bàn | Giá thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt (Đồng/kg) | |||||
Từ ngày 1/1/2025 đến hết ngày 31/12/2025 | Từ ngày 1/1/2026 đến hết ngày 31/12/2026 | Từ ngày 1/1/2027 đến hết ngày 31/12/2027 | Từ ngày 1/1/2028 đến hết ngày 31/11/2028 | Từ ngày 1/1/2029 đến hết ngày 31/12/2029 | Từ sau ngày 01/01/2030 | ||
I | Khu vực Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khu vực các phường | 370 | 430 | 500 | 560 | 620 | 620 |
1.2 | Khu vực các xã | 340 | 400 | 470 | 530 | 590 | 620 |
II | Khu vực các huyện |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Khu vực thị trấn | 300 | 350 | 410 | 470 | 530 | 590 |
2.2 | Khu vực các xã | 270 | 320 | 380 | 440 | 500 | 590 |
Ghi chú:
- Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và không bao gồm chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt (Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 100% chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt).
- Chất thải rắn có khả năng tái sử dụng, tái chế đã được hộ gia đình, cá nhân phân loại riêng thì không phải chi trả giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý
2. Cơ quan; tổ chức; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, khu có cụm công nghiệp phát sinh chất thải rắn sinh hoạt từ 300 kg/ngày trở lên.
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang áp dụng đối với Cơ quan; tổ chức; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, khu công nghiệp, cụm công nghiệp phát sinh chất thải rắn sinh hoạt từ 300 kg/ngày trở lên | |
Trên địa bàn TP.Tuyên Quang | Trên địa bàn các huyện | |||
1 | Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, vận chuyển và xử lý bằng công nghệ chôn lấp | đồng/tấn | 699.000 | 674.000 |
2 | Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, vận chuyển và xử lý bằng công nghệ đốt (không phát điện và không thu hồi năng lượng) | đồng/tấn | 960.000 | 930.000 |
3 | Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, vận chuyển và xử lý bằng công nghệ hỗn hợp (sản xuất phân vi sinh kết hợp với đốt) | đồng/tấn | 970.000 | 940.000 |
Ghi chú
- Tỷ trọng: 01 m3 rác = 0,42 tấn
- Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và đã bao gồm 100% chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt.
- Chất thải rắn có khả năng tái sử dụng, tái chế đã được hộ gia đình, cá nhân phân loại riêng thì không phải chi trả giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý
PHỤ LỤC II
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với
chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
1. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
STT | Danh mục giá | Đơn vị tính | Mức kinh phí chi trả tối đa | |
TP.Tuyên Quang | Các huyện | |||
1 | Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt đến điểm tập kết, trạm trung chuyển. | đồng/tấn | 371.800 | 317.900 |
2 | Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển từ điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt (xe đẩy tay) lên xe ép rác đến địa điểm xử lý | đồng/tấn | 248.200 | 272.100 |
2. Giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
a) Giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh
STT | Khu vực | Đơn vị tính | Mức kinh phí chi trả tối đa |
1 | Thành phố Tuyên Quang | đồng/tấn | 79.631 |
2 | Huyện Lâm Bình | đồng/tấn | 81.531 |
3 | Huyện Na Hang | đồng/tấn | 81.531 |
4 | Huyện Chiêm Hóa | đồng/tấn | 81.531 |
5 | Huyện Hàm Yên | đồng/tấn | 81.531 |
6 | Huyện Yên Sơn | đồng/tấn | 81.462 |
7 | Huyện Sơn Dương | đồng/tấn | 81.531 |
b) Giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt (không phát điện, không thu hồi năng lượng)
STT | Công suất xử lý (tấn/ngày) | Mức kinh phí chi trả tối đa | |
(đồng/tấn) | |||
Công nghệ, thiết bị nước ngoài | Công nghệ, thiết bị trong nước | ||
1 | < 50 | 340.000 | 320.000 |
2 | 50 đến < 300 | 500.000 | 470.000 |
3 | 300 đến < 500 | 480.000 | 440.000 |
4 | 500 đến <800 | 450.000 | 390.000 |
c) Giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt (công nghệ hỗn hợp)
STT | Công suất xử lý (tấn/ngày) | Mức kinh phí chi trả tối đa | |
(đồng/tấn) | |||
Công nghệ, thiết bị nước ngoài | Công nghệ, thiết bị trong nước | ||
1 | 100 đến <300 | 390.000 | 360.000 |
2 | 300 đến 500 | 350.000 | 320.000 |
3 | Trên 500 | 330.000 | 300.000 |
Ghi chú:
- Tỷ trọng: 01 m3 rác = 0,42 tấn
- Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.