Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:110/2003/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:25/07/2003Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

 

 

 

 

 

II - AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2806

 

 

 

 

 

Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric

 

 

 

2806

 

10

 

00

 

- Hydro clorua (hydrochloric acid)

 

10

 

2806

 

20

 

00

 

- Axit closulfuric

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2807

 

 

 

 

 

Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)

 

 

 

2807

 

00

 

10

 

- Axit sulfuric từ luyện đồng

 

10

 

2807

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2808

 

00

 

00

 

Axit nitric; axit sulfonitric

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2809

 

 

 

 

 

Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hoá học

 

 

 

2809

 

10

 

00

 

- Diphosphorous pentaoxide

 

0

 

2809

 

20

 

 

 

- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:

 

 

 

2809

 

20

 

10

 

- - Axit phosphoric

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Axit polyphosphoric:

 

 

 

2809

 

20

 

21

 

- - - Axit hypophosphoric

 

0

 

2809

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2810

 

00

 

00

 

Oxit Boron; axit boric

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2811

 

 

 

 

 

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit vô cơ khác:

 

 

 

2811

 

11

 

00

 

- - Hydro florua (hydrofuoric acids)

 

0

 

2811

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2811

 

19

 

10

 

- - - Axit arsenic

 

0

 

2811

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:

 

 

 

2811

 

21

 

00

 

- - Carbon dioxit

 

0

 

2811

 

22

 

 

 

- - Silic dioxit:

 

 

 

2811

 

22

 

10

 

- - - Bụi silic

 

0

 

2811

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2811

 

23

 

00

 

- - L­ưu huỳnh dioxit

 

0

 

2811

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2811

 

29

 

10

 

- - - Diarsenic pentaoxide

 

0

 

2811

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III - HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2812

 

 

 

 

 

Halogenua và  Oxit halogenua của phi kim loại

 

 

 

2812

 

10

 

00

 

- Clorua và  oxit clorua

 

0

 

2812

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2813

 

 

 

 

 

Sulfua của phi kim loại;  Phospho trisulfua th­ương phẩm

 

 

 

2813

 

10

 

00

 

-  Carbon disulfua

 

0

 

2813

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

 

 

 

2814

 

 

 

 

 

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch n­ước

 

 

 

2814

 

10

 

00

 

- Dạng khan

 

5

 

2814

 

20

 

00

 

- Dạng dung dịch n­ước

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2815

 

 

 

 

 

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Natri hydroxit :

 

 

 

2815

 

11

 

00

 

- - Dạng rắn

 

10

 

2815

 

12

 

00

 

- - Dạng dung dịch n­ước (soda kiềm hoặc lỏng)

 

20

 

2815

 

20

 

00

 

- Kali hydroxit

 

0

 

2815

 

30

 

00

 

- Natri hoặc kali peroxit

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2816

 

 

 

 

 

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

 

 

 

2816

 

10

 

00

 

- Magie hydroxit và magie peroxit

 

5

 

2816

 

40

 

00

 

- Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2817

 

 

 

 

 

Kẽm oxit; kẽm peroxit

 

 

 

2817

 

00

 

10

 

- Kẽm oxit

 

0

 

2817

 

00

 

20

 

- Kẽm peroxit

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2818

 

 

 

 

 

Corundum nhân tạo đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit

 

 

 

2818

 

10

 

00

 

- Corundum nhân tạo, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

0

 

2818

 

20

 

00

 

- oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo

 

0

 

2818

 

30

 

00

 

- Nhôm hydroxit

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2819

 

 

 

 

 

Crom oxit và hydroxit

 

 

 

2819

 

10

 

00

 

- Crom trioxit

 

0

 

2819

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2820

 

 

 

 

 

Mangan oxit

 

 

 

2820

 

10

 

00

 

- Mangan dioxit

 

0

 

2820

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2821

 

 

 

 

 

Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm l­ượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

 

 

 

2821

 

10

 

00

 

- Sắt oxit và hydroxit

 

0

 

2821

 

20

 

00

 

- Chất màu từ đất

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2822

 

 

 

 

 

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thư­ơng phẩm

 

 

 

2822

 

00

 

10

 

- Coban oxit; coban oxit th­ương phẩm

 

0

 

2822

 

00

 

20

 

- Coban hydroxit

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2823

 

00

 

00

 

Titan oxit

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2824

 

 

 

 

 

Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam

 

 

 

2824

 

10

 

00

 

- Chì monoxit (litharge, massicot)

 

0

 

2824

 

20

 

00

 

- Chì đỏ và chì da cam

 

0

 

2824

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2825

 

 

 

 

 

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

 

 

2825

 

10

 

 

 

- Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng:

 

 

 

2825

 

10

 

10

 

- - Hydrazine

 

0

 

2825

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

2825

 

20

 

00

 

- Liti oxit và hydroxit

 

0

 

2825

 

30

 

00

 

- Vanađi oxit và hydroxit

 

0

 

2825

 

40

 

00

 

- Niken oxit và hydroxit

 

0

 

2825

 

50

 

00

 

- Đồng oxit và hydroxit

 

0

 

2825

 

60

 

00

 

- Germani oxit và Ziricon dioxit

 

0

 

2825

 

70

 

00

 

- Molipđen oxit và hydroxit

 

0

 

2825

 

80

 

00

 

- Antimon oxit

 

0

 

2825

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V - MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2826

 

 

 

 

 

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Florua:

 

 

 

2826

 

11

 

00

 

- - Của amoni hoặc của natri

 

0

 

2826

 

12

 

00

 

- - Của nhôm

 

0

 

2826

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2826

 

20

 

00

 

- Florosilicat của natri hoặc kali

 

0

 

2826

 

30

 

00

 

- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)

 

0

 

2826

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2827

 

 

 

 

 

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và  oxit bromua; iot và  iot oxit

 

 

 

2827

 

10

 

00

 

- Amoni clorua

 

0

 

2827

 

20

 

 

 

- Canxi clorua:

 

 

 

2827

 

20

 

10

 

- - Loại th­ương phẩm

 

15

 

2827

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Clorua khác:

 

 

 

2827

 

31

 

00

 

- - Magie clorua

 

0

 

2827

 

32

 

00

 

- - Nhôm clorua

 

0

 

2827

 

33

 

00

 

- - Sắt clorua

 

0

 

2827

 

34

 

00

 

- - Coban clorua

 

0

 

2827

 

35

 

00

 

- - Niken clorua

 

0

 

2827

 

36

 

00

 

- - Kẽm clorua

 

0

 

2827

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Clorua oxit và clorua hydroxit :

 

 

 

2827

 

41

 

00

 

- - Của đồng

 

0

 

2827

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Bromua và bromua oxit:

 

 

 

2827

 

51

 

00

 

- - Natri bromua hoặc kali bromua

 

0

 

2827

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2827

 

60

 

00

 

- Iot và iot oxit

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2828

 

 

 

 

 

Hypoclorit; canxi hypoclorit thư­ơng phẩm; clorit; hypobromit

 

 

 

2828

 

10

 

00

 

- Canxi hypoclorit th­ương phẩm và canxi hypoclorit khác

 

0

 

2828

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2828

 

90

 

10

 

- - Natri hypoclorit

 

0

 

2828

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2829

 

 

 

 

 

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Clorat:

 

 

 

2829

 

11

 

00

 

- - Của natri

 

0

 

2829

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2829

 

90

 

00

 

-  Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2830

 

 

 

 

 

Sulfua; polysulfua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

 

 

2830

 

10

 

00

 

- Natri sulfua

 

0

 

2830

 

20

 

00

 

- Kẽm sulfua

 

0

 

2830

 

30

 

00

 

- Cađimi sulfua

 

0

 

2830

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2831

 

 

 

 

 

Dithionit và sulfosilat

 

 

 

2831

 

10

 

00

 

- Của natri

 

0

 

2831

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2832

 

 

 

 

 

Sulfit; thiosulfat

 

 

 

2832

 

10

 

00

 

- Natri sulfit

 

0

 

2832

 

20

 

00

 

- Sulfit khác

 

0

 

2832

 

30

 

00

 

- Thiosulfat

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2833

 

 

 

 

 

Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Natri sulfat:

 

 

 

2833

 

11

 

00

 

- - Dinatri sulfat

 

5

 

2833

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Sulfat loại khác:

 

 

 

2833

 

21

 

00

 

- - Của magie

 

5

 

2833

 

22

 

 

 

- - Của nhôm:

 

 

 

2833

 

22

 

10

 

- - - Loại thư­ơng phẩm

 

5

 

2833

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

2833

 

23

 

00

 

- - Của crom

 

5

 

2833

 

24

 

00

 

- - Của niken

 

5

 

2833

 

25

 

00

 

- - Của đồng

 

5

 

2833

 

26

 

00

 

- - Của kẽm

 

5

 

2833

 

27

 

00

 

- - Của bari

 

5

 

2833

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

2833

 

30

 

00

 

- Phèn (alums)

 

10

 

2833

 

40

 

00

 

- Peroxosulfat (persulfat)

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2834

 

 

 

 

 

Nitrit; nitrat

 

 

 

2834

 

10

 

00

 

- Nitrit

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Nitrat:

 

 

 

2834

 

21

 

00

 

- - Của kali

 

0

 

2834

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2835

 

 

 

 

 

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

 

 

2835

 

10

 

00

 

- Phosphinat (hypophosphit) và  phosphonat (phosphit)

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Phosphat:

 

 

 

2835

 

22

 

00

 

- - Của mono hoặc dinatri

 

0

 

2835

 

23

 

00

 

- - Của trinatri

 

0

 

2835

 

24

 

00

 

- - Của kali

 

0

 

2835

 

25

 

00

 

- - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)

 

0

 

2835

 

26

 

00

 

- - Canxi phosphat khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2835

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Poly phosphat:

 

 

 

2835

 

31

 

00

 

- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)

 

5

 

2835

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2835

 

39

 

10

 

- - - Tetranatri pyrophosphat

 

0

 

2835

 

39

 

20

 

- - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat

 

0

 

2835

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2836

 

 

 

 

 

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thư­ơng phẩm có chứa amonicarbamat

 

 

 

 

2836

 

10

 

00

 

-  Amoni carbonat th­ương phẩm và amoni carbonat khác

 

0

 

2836

 

20

 

00

 

- Dinatri carbonat

 

0

 

2836

 

30

 

00

 

- Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat)

 

0

 

2836

 

40

 

00

 

- Kali carbonat

 

0

 

2836

 

50

 

 

 

- Canxi carbonat :

 

 

 

2836

 

50

 

10

 

- - Loại thực phẩm hoặc d­ược phẩm

 

10

 

2836

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

2836

 

60

 

00

 

- Bari carbonat

 

0

 

2836

 

70

 

00

 

- Chì carbonat

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2836

 

91

 

00

 

- - Liti carbonat

 

0

 

2836

 

92

 

00

 

- - Stronti carbonat

 

0

 

2836

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2837

 

 

 

 

 

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xyanua và xyanua oxit:

 

 

 

2837

 

11

 

00

 

- - Của natri

 

0

 

2837

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2837

 

20

 

00

 

- Xyanua phức

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2838

 

00

 

00

 

Fulminat, xyanat và thioxyanat

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2839

 

 

 

 

 

Silicat; silicat kim loại kiềm th­ương phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của natri:

 

 

 

2839

 

11

 

00

 

- - Natri metasilicat

 

3

 

2839

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2839

 

19

 

10

 

- - - Natri silicat

 

3

 

2839

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2839

 

20

 

00

 

- Của kali

 

0

 

2839

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

2840

 

 

 

 

 

Borat; peroxoborat (perborat)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):

 

 

 

2840

 

11

 

00

 

- - Dạng khan

 

0

 

2840

 

19

 

00

 

- - Dạng khác

 

0

 

2840

 

20

 

00

 

- Borat khác

 

0

 

2840

 

30

 

00

 

- Peroxoborat (perborat)

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2841

 

 

 

 

 

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic

 

 

 

2841

 

10

 

00

 

- Aluminat

 

0

 

2841

 

20

 

00

 

- Kẽm hoặc chì cromat

 

0

 

2841

 

30

 

00

 

- Natri dicromat

 

0

 

2841

 

50

 

00

 

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Manganit, manganat và permanganat:

 

 

 

2841

 

61

 

00

 

- - Kali permanganat

 

0

 

2841

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2841

 

70

 

00

 

- Molipdat

 

0

 

2841

 

80

 

00

 

- Vonframat

 

0

 

2841

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2842

 

 

 

 

 

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide

 

 

 

2842

 

10

 

00

 

- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

 

0

 

2842

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2842

 

90

 

10

 

- - Natri arsenit

 

0

 

2842

 

90

 

20

 

- - Muối của đồng và/ hoặc crom

 

0

 

2842

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - LOẠI KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2843

 

 

 

 

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý

 

 

 

2843

 

10

 

00

 

- Kim loại quý dạng keo

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất bạc:

 

 

 

2843

 

21

 

00

 

- - Bạc nitrat

 

0

 

2843

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2843

 

30

 

00

 

- Hợp chất vàng

 

0

 

2843

 

90

 

 

 

- Hợp chất khác; hỗn hống:

 

 

 

2843

 

90

 

10

 

- - Hỗn hống

 

0

 

2843

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

2844

 

 

 

 

 

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

 

 

 

2844

 

10

 

 

 

- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:

 

 

 

2844

 

10

 

10

 

- - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó

 

0

 

2844

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

2844

 

20

 

 

 

- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:

 

 

 

2844

 

20

 

10

 

- - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó

 

0

 

2844

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

2844

 

30

 

 

 

- Uran đã đ­ược làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã đ­ược làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:

 

 

 

 

2844

 

30

 

10

 

- - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó

 

0

 

2844

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

2844

 

40

 

 

 

- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:

 

 

 

2844

 

40

 

11

 

- - - Rađi và muối của nó

 

0

 

2844

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

2844

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

2844

 

50

 

00

 

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

 

 

0

 

2845

 

 

 

 

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

2845

 

10

 

00

 

- N­ước nặng (deuterium oxide)

 

0

 

2845

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2846

 

 

 

 

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

 

 

 

2846

 

10

 

00

 

- Hợp chất cerium

 

0

 

2846

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2847

 

 

 

 

 

Hydro peroxit, đã hoặc ch­ưa làm rắn bằng ure

 

 

 

2847

 

00

 

10

 

- Dạng lỏng

 

0

 

2847

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2848

 

00

 

00

 

Phosphua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2849

 

 

 

 

 

Carbua, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

2849

 

10

 

00

 

- Của canxi

 

0

 

2849

 

20

 

00

 

- Của silic

 

0

 

2849

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2850

 

00

 

00

 

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2851

 

 

 

 

 

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả n­ước cất hoặc nư­ớc khử độ dẫn và các loại n­ước tinh khiết t­ương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chư­a loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý

 

 

 

2851

 

00

 

10

 

- Không khí nén và không khí hóa lỏng

 

0

 

2851

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 29
HOÁ CHẤT HỮU CƠ

 

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:

(a).   Các hợp chất hữu cơ riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất;

(b). Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no  hoặc chưa no (Chương 27);

(c).   Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học;

(d). Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước;

(e).   Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f).   Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h). Các sản phẩm dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a).   Hàng hoá thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20;

(b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c).   Metan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d). Hợp chất cácbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e).   Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(f).   Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(g). Enzim (nhóm 35.07);

(h). Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm  hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(ij).  Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24;

(k). Các bộ phận quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

3.  Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro sunfo halogen hoá.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ".

Theo mục đích của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng).

5. (a). Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(b). Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(c).   Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì :

(1)  Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol-  hoặc  enol - hoặc các bazơ hữu cơ ở các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ; và

(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có số thứ tự  sau cùng trong Chương.

(d). Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05).

(e).   Halogenua của axit cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen, thuỷ ngân hay chì)  liên kết trực tiếp với các nguyên tử các bon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sunfonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), các dẫn xuất này ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với cácbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).

7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của các axit cacboxilic đa chức, este vòng của rượu hoặc phenol đa chức với axit đa chức hoặc imit của axit đa chức.

Quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố  loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a). Thuật ngữ “Hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);

(b). Khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này

Chú giải phân nhóm.

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

 

I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2901

 

 

 

 

 

Hydrocarbon mạch hở

 

 

 

2901

 

10

 

00

 

- No

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Ch­ưa no:

 

 

 

2901

 

21

 

00

 

- - Etylen

 

0

 

2901

 

22

 

00

 

- - Propen (Propylen)

 

0

 

2901

 

23

 

00

 

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

 

0

 

2901

 

24

 

00

 

- - 1,3 Butađien và isopren

 

0

 

2901

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2901

 

29

 

10

 

- - - Axetylen

 

0

 

2901

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2902

 

 

 

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xyclan (vòng no), xyclen (vòng ch­ưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen:

 

 

 

2902

 

11

 

00

 

- - Xyclohexan

 

0

 

2902

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2902

 

20

 

00

 

- Benzen

 

0

 

2902

 

30

 

00

 

- Toluen

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Xylen:

 

 

 

2902

 

41

 

00

 

- - o-xylen

 

0

 

2902

 

42

 

00

 

- - M-xylen

 

0

 

2902

 

43

 

00

 

- - P-xylen

 

0

 

2902

 

44

 

00

 

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

 

0

 

2902

 

50

 

00

 

- Styren

 

0

 

2902

 

60

 

00

 

- Etylbenzen

 

0

 

2902

 

70

 

00

 

- Cumen

 

0

 

2902

 

90

 

 

 

-  Loại khác:

 

 

 

2902

 

90

 

10

 

- - Dodecylbenzen

 

0

 

2902

 

90

 

20

 

- - Các loại alkylbenzen khác

 

0

 

2902

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2903

 

 

 

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:

 

 

 

2903

 

11

 

 

 

- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):

 

 

 

2903

 

11

 

10

 

- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

 

5

 

2903

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

2903

 

12

 

00

 

- - Dichloromethane (metylen clorua)

 

5

 

2903

 

13

 

00

 

- - Cloroform (trichloromethane)

 

5

 

2903

 

14

 

00

 

- - Carbon tetraclorua

 

5

 

2903

 

15

 

00

 

- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)

 

5

 

2903

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2903

 

19

 

10

 

- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)

 

5

 

2903

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chư­a no:

 

 

 

2903

 

21

 

 

 

- - Vinyl clorua (cloetylen):

 

 

 

2903

 

21

 

10

 

- - - Vinyl clorua monome (VCM)

 

0

 

2903

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

2903

 

22

 

00

 

- - Trichloroethylene

 

5

 

2903

 

23

 

00

 

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

 

5

 

2903

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

2903

 

30

 

 

 

- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:

 

 

 

2903

 

30

 

10

 

- - Iodoform

 

5

 

2903

 

30

 

20

 

- - Metyl bromua

 

0

 

2903

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:

 

 

 

2903

 

41

 

00

 

- - Trichlorofluoromethane

 

5

 

2903

 

42

 

00

 

- - Dichlorodifluoromethane

 

5

 

2903

 

43

 

00

 

- - Trichlorotrifluoroethanes

 

5

 

2903

 

44

 

00

 

- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane

 

5

 

2903

 

45

 

 

 

- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:

 

 

 

2903

 

45

 

10

 

- - - Chlorotrifluorometane

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dẫn xuất của etan :

 

 

 

2903

 

45

 

21

 

- - - - Pentachlorofluoroetane

 

5

 

2903

 

45

 

22

 

- - - - Tetrachlorodifluoroetane

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dẫn xuất của propan:

 

 

 

2903

 

45

 

31

 

- - - - Heptachlorofluropropanes

 

5

 

2903

 

45

 

32

 

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

 

5

 

2903

 

45

 

33

 

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

 

5

 

2903

 

45

 

34

 

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

 

5

 

2903

 

45

 

35

 

- - - - Trichloropentafluoropropanes

 

5

 

2903

 

45

 

36

 

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

 

5

 

2903

 

45

 

37

 

- - - - Chloroheptafluoropropanes

 

5

 

2903

 

45

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

2903

 

46

 

00

 

- - Bromochlorodifluoromethane,                       bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes

 

 

5

 

2903

 

47

 

00

 

- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

 

5

 

2903

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2903

 

49

 

10

 

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã đ­ược halogen hóa chỉ với flo và clo

 

 

5

 

2903

 

49

 

20

 

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã đư­ợc halogen hóa chỉ với flo hoặc brom

 

 

5

 

2903

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

 

 

2903

 

51

 

00

 

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane

 

5

 

2903

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

 

 

2903

 

61

 

00

 

- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và  p-dichlorobenzene

 

5

 

2903

 

62

 

00

 

- - Hexachlorobenzene và DDT (1,1, 1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)

 

 

5

 

2903

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2904

 

 

 

 

 

Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chư­a halogen hóa

 

 

 

2904

 

10

 

00

 

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng

 

 

3

 

2904

 

20

 

00

 

- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso

 

3

 

2904

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II -RƯ­ỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2905

 

 

 

 

 

Rư­ợu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rư­ợu no đơn chức (monohydric):

 

 

 

2905

 

11

 

00

 

- - Metanol (rư­ợu metylic)

 

0

 

2905

 

12

 

00

 

- - Propan-1-ol (rư­ợu propyl) và propan-2-ol (r­ượu Isopropyl)

 

0

 

2905

 

13

 

00

 

- - Butan-1-ol (r­ượu n-butylic)

 

0

 

2905

 

14

 

00

 

- - Butanol khác

 

0

 

2905

 

15

 

00

 

- - Pentanol (r­ượu amyl) và đồng phân của nó

 

0

 

2905

 

16

 

00

 

- - Octanol (r­ượu octyl) và đồng phân của nó

 

0

 

2905

 

17

 

00

 

- - Dodecan -1-ol (rư­ợu lauryl), hexadecan-1-ol (rư­ợu xetyl) và octadcan-1-ol (r­ượu stearyl)

 

 

0

 

2905

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2905

 

19

 

10

 

- - - Triacontanol

 

0

 

2905

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- R­ượu đơn chức chư­a no:

 

 

 

2905

 

22

 

00

 

- - Rư­ợu terpen mạch hở

 

0

 

2905

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Diols:

 

 

 

2905

 

31

 

00

 

- - Etylen glycol (ethanediol)

 

0

 

2905

 

32

 

00

 

- - Propylen glycol (propan-1,2-diol)

 

0

 

2905

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- R­ượu polyhydric khác:

 

 

 

2905

 

41

 

00

 

--2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropane)

 

 

0

 

2905

 

42

 

00

 

- - Pentaerythritol

 

0

 

2905

 

43

 

00

 

- - Mannitol

 

0

 

2905

 

44

 

00

 

- - D-glucitol (sorbitol)

 

0

 

2905

 

45

 

00

 

- - Glycerol

 

0

 

2905

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rư­ợu mạch hở:

 

 

 

2905

 

51

 

00

 

- - Ethchlorvynol (INN)

 

0

 

2905

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2906

 

 

 

 

 

Rư­ợu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc  nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:

 

 

 

2906

 

11

 

00

 

- - Menthol

 

0

 

2906

 

12

 

00

 

--Cyclohexanol,methylcyclohexanolsvà dimethylcyclohexanols

 

 

0

 

2906

 

13

 

00

 

- - Sterols và inositols

 

0

 

2906

 

14

 

00

 

- - Terpineols

 

0

 

2906

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại thơm:

 

 

 

2906

 

21

 

00

 

- - Rư­ợu benzyl

 

0

 

2906

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III - PHENOL; RƯ­ỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2907

 

 

 

 

 

Phenol; rư­ợu-phenol

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Monophenol:

 

 

 

2907

 

11

 

00

 

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

 

0

 

2907

 

12

 

00

 

- - Cresol và muối của chúng

 

0

 

2907

 

13

 

00

 

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

 

 

0

 

2907

 

14

 

00

 

- - Xylenols và muối của chúng

 

0

 

2907

 

15

 

00

 

- - Naphtol và muối của chúng

 

0

 

2907

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Polyphenol; rư­ợu-phenol:

 

 

 

2907

 

21

 

00

 

- - Resorcinol và muối của nó

 

0

 

2907

 

22

 

00

 

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

 

0

 

2907

 

23

 

00

 

--4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA, diphenylolpropane) và muối của nó

 

 

0

 

2907

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2908

 

 

 

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rư­ợu-phenol

 

 

 

2908

 

10

 

00

 

- Dẫn xuất chỉ đ­ược halogen hóa, muối của chúng

 

0

 

2908

 

20

 

00

 

- Dẫn xuất chỉ đ­ược sulfo hóa, muối và este của chúng

 

0

 

2908

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - ETE, PEROXIT R­ƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2909

 

 

 

 

 

Ete, rư­ợu-ete, phenol-ete, phenol-r­ượu-ete, peroxit rư­ợu,  peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

2909

 

11

 

 

 

- - Dietyl ete:

 

 

 

2909

 

11

 

10

 

- - - Loại dư­ợc phẩm

 

0

 

2909

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2909

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2909

 

19

 

10

 

- - - Methyl tertiary butyl ether

 

0

 

2909

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2909

 

20

 

00

 

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

0

 

2909

 

30

 

00

 

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Rư­ợu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

2909

 

41

 

00

 

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

 

0

 

2909

 

42

 

00

 

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

 

0

 

2909

 

43

 

00

 

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

 

0

 

2909

 

44

 

00

 

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

 

 

0

 

2909

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2909

 

50

 

00

 

- Phenol ete, phenol rư­ợu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

0

 

2909

 

60

 

00

 

- Peroxit rư­ợu,  peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2910

 

 

 

 

 

Epoxit, r­ượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

2910

 

10

 

00

 

- Oxirane (etylen oxit)

 

0

 

2910

 

20

 

00

 

- Methyloxirane (propylen oxit )

 

0

 

2910

 

30

 

00

 

- 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)

 

0

 

2910

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2911

 

00

 

00

 

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2912

 

 

 

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:

 

 

 

2912

 

11

 

00

 

- - Metanal (formaldehyde)

 

3

 

2912

 

12

 

00

 

- - Etanal (acetaldehyde)

 

0

 

2912

 

13

 

00

 

- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)

 

0

 

2912

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:

 

 

 

2912

 

21

 

00

 

- - Benzaldehyde

 

0

 

2912

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2912

 

30

 

00

 

- R­ượu aldehyt

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:

 

 

 

2912

 

41

 

00

 

- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)

 

0

 

2912

 

42

 

00

 

- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

 

0

 

2912

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2912

 

50

 

00

 

- Polyme  mạch vòng của aldehyt

 

0

 

2912

 

60

 

00

 

- Paraformaldehyde

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2913

 

00

 

00

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2914

 

 

 

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:

 

 

 

2914

 

11

 

00

 

- - Axeton

 

0

 

2914

 

12

 

00

 

- - Butanon (methyl ethyl ketone)

 

0

 

2914

 

13

 

00

 

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)

 

0

 

2914

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:

 

 

 

2914

 

21

 

00

 

- - Long não (camphor)

 

0

 

2914

 

22

 

00

 

- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones

 

0

 

2914

 

23

 

00

 

- - Ionones và methylionones

 

0

 

2914

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Xeton thơm không có chức oxy khác:

 

 

 

2914

 

31

 

00

 

- - Phenylacetone (phenylpropan -2- one)

 

0

 

2914

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2914

 

40

 

00

 

- R­ượu xeton và aldehyt xeton

 

0

 

2914

 

50

 

00

 

- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Quinon:

 

 

 

2914

 

61

 

00

 

- - Anthraquinone

 

0

 

2914

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2914

 

70

 

00

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII - AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT  HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

 

 

2915

 

 

 

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

 

 

2915

 

11

 

00

 

- - Axit fomic

 

0

 

2915

 

12

 

00

 

- - Muối của axit fomic

 

0

 

2915

 

13

 

00

 

- - Este của axit fomic

 

0

 

 

 

 

 

 

 

-  Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

 

 

2915

 

21

 

00

 

- - Axit axetic

 

0

 

2915

 

22

 

00

 

- - Natri axetat

 

0

 

2915

 

23

 

00

 

- - Coban axetat

 

0

 

2915

 

24

 

00

 

- - Alhydrit axetic

 

0

 

2915

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

 

 

2915

 

31

 

00

 

- - Etyl axetat

 

0

 

2915

 

32

 

00

 

- - Vinyl axetat

 

0

 

2915

 

33

 

00

 

- - n-butyl axetat

 

0

 

2915

 

34

 

00

 

- - Isobutyl axetat

 

0

 

2915

 

35

 

00

 

- - 2 - Etoxyetyl axetat

 

0

 

2915

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2915

 

40

 

00

 

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

 

0

 

2915

 

50

 

00

 

- Axit propionic, muối và este của chúng

 

0

 

2915

 

60

 

00

 

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

 

0

 

2915

 

70

 

 

 

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

 

 

 

2915

 

70

 

10

 

- - Axit palmitic, muối và este của nó

 

0

 

2915

 

70

 

20

 

- - Axit stearic

 

0

 

2915

 

70

 

30

 

- - Muối và este của axit stearic

 

0

 

2915

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2915

 

90

 

10

 

- -  Clorua axetyl

 

0

 

2915

 

90

 

20

 

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

 

0

 

2915

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2916

 

 

 

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chư­a no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chư­a no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2916

 

11

 

00

 

- - Axit acrylic và muối của nó

 

0

 

2916

 

12

 

00

 

- - Este của axit acrylic

 

0

 

2916

 

13

 

00

 

- - Axit metacrylic và muối của nó

 

0

 

2916

 

14

 

 

 

- - Este của axit metacrylic:

 

 

 

2916

 

14

 

10

 

- - - Metyl metacrylic

 

0

 

2916

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2916

 

15

 

00

 

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối  và este của nó

 

 

0

 

2916

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2916

 

20

 

00

 

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2916

 

31

 

00

 

- - Axit benzoic, muối  và este của nó

 

0

 

2916

 

32

 

00

 

- -  Peroxit bezoyl và  clorua benzoyl

 

0

 

2916

 

34

 

00

 

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

 

0

 

2916

 

35

 

00

 

- - Este của axit phenylaxetic

 

0

 

2916

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2916

 

39

 

10

 

- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng

 

0

 

2916

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2917

 

 

 

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2917

 

11

 

00

 

- - Axit oxalic, muối  và este của nó

 

0

 

2917

 

12

 

 

 

- - Axit adipic, muối  và este của nó:

 

 

 

2917

 

12

 

10

 

- - - Dioctyl adipat (DOA)

 

5

 

2917

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2917

 

13

 

00

 

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

 

0

 

2917

 

14

 

00

 

- - Alhydrit maleic

 

0

 

2917

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2917

 

20

 

00

 

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2917

 

31

 

00

 

- - Dibutyl orthophthalates

 

10

 

2917

 

32

 

00

 

- - Dioctyl orthophthalates

 

15

 

2917

 

33

 

00

 

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

 

10

 

2917

 

34

 

00

 

- - Este khác của các axit orthophthalates

 

10

 

2917

 

35

 

00

 

- - Alhydrit phthalic

 

0

 

2917

 

36

 

00

 

- - Axit terephthalic và muối  của nó

 

0

 

2917

 

37

 

00

 

- - Dimethyl terephthalate

 

0

 

2917

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2917

 

39

 

10

 

- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM )

 

5

 

2917

 

39

 

20

 

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

 

0

 

2917

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2918

 

 

 

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức rư­ợu nh­ưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2918

 

11

 

00

 

- - Axit lactic,  muối và este của nó

 

0

 

2918

 

12

 

00

 

- - Axit tactaric

 

0

 

2918

 

13

 

00

 

- - Muối và este của axit tactaric

 

0

 

2918

 

14

 

00

 

- - Axit xitric

 

5

 

2918

 

15

 

 

 

- - Muối và este của axit citric:

 

 

 

2918

 

15

 

10

 

- - - Canxi citrat

 

5

 

2918

 

15

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

2918

 

16

 

00

 

- - Axit gluconic, muối và este của nó

 

0

 

2918

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol như­ng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2918

 

21

 

00

 

- - Axit salicylic và muối của nó

 

0

 

2918

 

22

 

00

 

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

 

0

 

2918

 

23

 

00

 

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

 

0

 

2918

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2918

 

29

 

10

 

- - - Este sulfonic alkyl của phenol

 

0

 

2918

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2918

 

30

 

00

 

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton như­ng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

 

0

 

2918

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII - ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2919

 

00

 

00

 

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2920

 

 

 

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

2920

 

10

 

00

 

- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các  dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

0

 

2920

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2920

 

90

 

10

 

- - Dimetyl sulfat (DMS)

 

0

 

2920

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2921

 

 

 

 

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn  xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2921

 

11

 

00

 

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

 

0

 

2921

 

12

 

00

 

- - Diethylamine và muối của chúng

 

0

 

2921

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

 

 

 

2921

 

21

 

00

 

- - Ethylenediamine và muối của nó

 

0

 

2921

 

22

 

00

 

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

 

0

 

2921

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2921

 

30

 

00

 

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2921

 

41

 

00

 

- - Anilin và muối của nó

 

0

 

2921

 

42

 

00

 

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

 

0

 

2921

 

43

 

00

 

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

0

 

2921

 

44

 

00

 

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

0

 

2921

 

45

 

00

 

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

 

 

0

 

2921

 

46

 

00

 

- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng

 

 

 

 

0

 

2921

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2921

 

51

 

00

 

- -  O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

 

0

 

2921

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2922

 

 

 

 

 

Hợp chất amino chức oxy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rư­ợu amino,  trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng;  muối của chúng:

 

 

 

2922

 

11

 

00

 

- - Monoethanolamine và muối của chúng

 

3

 

2922

 

12

 

00

 

- - Diethanolamine và muối của chúng

 

3

 

2922

 

13

 

00

 

- - Triethanolamine và muối của chúng

 

3

 

2922

 

14

 

00

 

- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng

 

3

 

2922

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2922

 

19

 

10

 

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

 

 

3

 

2922

 

19

 

20

 

- - - Rư­ợu butyl th­ường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

 

 

3

 

2922

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

-  Amino-naphtol và  Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2922

 

21

 

00

 

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

 

 

3

 

2922

 

22

 

00

 

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

 

3

 

2922

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

 

 

2922

 

31

 

00

 

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

 

 

3

 

2922

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

 

 

 

2922

 

41

 

00

 

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

 

20

 

2922

 

42

 

 

 

- - Axit glutamic và muối của chúng:

 

 

 

2922

 

42

 

10

 

- - - Axit glutamic

 

15

 

2922

 

42

 

20

 

- - - Muối natri của axit glutamic

 

50

 

2922

 

42

 

90

 

- - - Muối loại khác

 

50

 

2922

 

43

 

00

 

- - Axit anthranilic và muối của nó

 

3

 

2922

 

44

 

00

 

- - Tilidine (INN) và muối của nó

 

3

 

2922

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2922

 

49

 

10

 

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

 

3

 

2922

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

2922

 

50

 

 

 

- Phenol rư­ợu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

 

 

2922

 

50

 

10

 

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

0

 

2922

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2923

 

 

 

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

 

 

2923

 

10

 

00

 

- Choline và muối của nó

 

0

 

2923

 

20

 

 

 

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:

 

 

 

2923

 

20

 

10

 

- - Lecithin, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học

 

3

 

2923

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

2923

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2924

 

 

 

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2924

 

11

 

00

 

- - Meprobamate (INN)

 

0

 

2924

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2924

 

19

 

10

 

- - - Monocrotophos

 

0

 

2924

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2924

 

21

 

 

 

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2924

 

21

 

10

 

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

 

0

 

2924

 

21

 

20

 

- - - Diuron và monuron

 

0

 

2924

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2924

 

23

 

00

 

- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

 

 

3

 

2924

 

24

 

00

 

- - Ethinamate (INN)

 

0

 

2924

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2924

 

29

 

10

 

- - - Aspartame

 

20

 

2924

 

29

 

20

 

- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate

 

 

3

 

2924

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

2925

 

 

 

 

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và  muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2925

 

11

 

00

 

- - Sacarin và muối của nó

 

10

 

2925

 

12

 

00

 

- - Glutethimide(INN)

 

0

 

2925

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2925

 

20

 

 

 

- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2925

 

20

 

10

 

- - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng

 

0

 

2925

 

20

 

20

 

- - Imin etylen, imin propylen

 

0

 

2925

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

2926

 

 

 

 

 

Hợp chất chức nitril

 

 

 

2926

 

10

 

00

 

- Acrylonitrile

 

0

 

2926

 

20

 

00

 

- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)

 

0

 

2926

 

30

 

00

 

- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,4- diphenylbutane)

 

 

 

0

 

2926

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

2927

 

 

 

 

 

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

 

 

 

2927

 

00

 

10

 

- Azodicarbonamide

 

0

 

2927

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

2928

 

 

 

 

 

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

 

 

 

2928

 

00

 

10

 

- Linuron

 

0

 

2928

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

2929

 

 

 

 

 

Hợp chất chức nitơ khác

 

 

 

2929

 

10

 

00

 

- Isoxyanat

 

5

 

2929

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2929

 

90

 

10

 

- - Natri xyclamat

 

10

 

2929

 

90

 

20

 

- - Xyclamat loại khác

 

10

 

2929

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

X - HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SULFONAMIT

 

 

 

2930

 

 

 

 

 

Hợp chất l­ưu huỳnh-hữu cơ

 

 

 

2930

 

10

 

00

 

- Dithiocarbonat (xanthates)

 

0

 

2930

 

20

 

00

 

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

 

0

 

2930

 

30

 

00

 

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua

 

0

 

2930

 

40

 

00

 

- Methionin

 

0

 

2930

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

2931

 

 

 

 

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

 

 

 

2931

 

00

 

10

 

- Chì tetraetyl

 

0

 

2931

 

00

 

20

 

- N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng

 

0

 

2931

 

00

 

30

 

- Ethephone

 

0

 

2931

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

2932

 

 

 

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng furan ch­ưa ngư­ng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

2932

 

11

 

00

 

- - Tetrahydrofuran

 

0

 

2932

 

12

 

00

 

- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)

 

0

 

2932

 

13

 

00

 

- - R­ượu furfuryl và rư­ợu tetrahydrofurfuryl

 

0

 

2932

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Lactones:

 

 

 

2932

 

21

 

00

 

- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins

 

0

 

2932

 

29

 

00

 

- - Lactones khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2932

 

91

 

00

 

- - Isosafrole

 

0

 

2932

 

92

 

00

 

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

 

0

 

2932

 

93

 

00

 

- - Piperonal

 

0

 

2932

 

94

 

00

 

- - Safrole

 

0

 

2932

 

95

 

00

 

- - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)

 

0

 

2932

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2932

 

99

 

10

 

- - - Carbofuran

 

0

 

2932

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2933

 

 

 

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chư­a ngư­ng tụ (đã hoặc chư­a hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

2933

 

11

 

 

 

- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:

 

 

 

2933

 

11

 

10

 

- - - Dipyrone (analgin)

 

0

 

2933

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2933

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng imidazole ch­ưa ngư­ng tụ (đã hoặc ch­ưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

2933

 

21

 

00

 

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

 

0

 

2933

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2933

 

29

 

10

 

- - - Cimetiđin

 

0

 

2933

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chư­a ngư­ng tụ (đã hoặc chư­a hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

2933

 

31

 

00

 

- - Piridine và muối của nó

 

0

 

2933

 

32

 

00

 

- - Piperidine và muối của nó

 

0

 

2933

 

33

 

00

 

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

2933

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2933

 

39

 

10

 

- - - Clopheniramine và isoniazid

 

0

 

2933

 

39

 

20

 

- - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dư­ợc phẩm

 

 

0

 

2933

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc ch­ưa hydro hóa), ch­ưa ngư­ng tụ thêm:

 

 

 

2933

 

41

 

00

 

- - Levorphanol (INN) và muối của nó

 

0

 

2933

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc ch­ưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:

 

 

 

2933

 

52

 

00

 

- - Malonylurea (axit bacbituric)  và các muối của nó

 

0

 

2933

 

53

 

00

 

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital      (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital, secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

 

 

 

 

 

0

 

2933

 

54

 

00

 

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

 

 

0

 

2933

 

55

 

00

 

- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng

 

 

0

 

2933

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2933

 

59

 

10

 

- - - Diazinon

 

0

 

2933

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazine ch­ưa ngư­ng tụ (đã hoặc ch­ưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

2933

 

61

 

00

 

- - Melamin

 

0

 

2933

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Lactam:

 

 

 

2933

 

71

 

00

 

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

 

0

 

2933

 

72

 

00

 

- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)

 

0

 

2933

 

79

 

00

 

- - Lactam khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2933

 

91

 

00

 

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN),   halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

2933

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2933

 

99

 

10

 

- - - Mebendazole và parbendazole

 

0

 

2933

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2934

 

 

 

 

 

Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác

 

 

 

2934

 

10

 

00

 

- Hợp chất có chứa một vòng thiazole ch­ưa ng­ưng tụ (đã hoặc chư­a hydro hóa) trong cấu trúc

 

 

0

 

2934

 

20

 

00

 

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole  (đã hoặc ch­ưa hydro hóa), ch­ưa ng­ưng tụ thêm

 

 

0

 

2934

 

30

 

00

 

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine  (đã hoặc ch­ưa hydro hóa), chư­a ngư­ng tụ thêm

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2934

 

91

 

00

 

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

 

 

 

 

 

5

 

2934

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2934

 

99

 

10

 

- - - Axit nucleic và muối của nó

 

10

 

2934

 

99

 

20

 

- - - Sultones; sultams; diltiazem

 

5

 

2934

 

99

 

30

 

- - - Axit penicillanic 6-Amino

 

5

 

2934

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

2935

 

00

 

00

 

Sulfonamit

 

0

 

 

 

 

 

 

 

XI - TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON

 

 

 

2936

 

 

 

 

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phư­ơng pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu nh­ư vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

 

 

 

2936

 

10

 

00

 

- Tiền vitamin, ch­ưa pha trộn

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, ch­ưa pha trộn:

 

 

 

2936

 

21

 

00

 

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

 

0

 

2936

 

22

 

00

 

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

 

0

 

2936

 

23

 

00

 

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

 

0

 

2936

 

24

 

00

 

- - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

 

 

0

 

2936

 

25

 

00

 

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

 

0

 

2936

 

26

 

00

 

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

 

0

 

2936

 

27

 

00

 

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

 

0

 

2936

 

28

 

00

 

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

 

0

 

2936

 

29

 

00

 

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

 

0

 

2936

 

90

 

00

 

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

 

0

 

2937

 

 

 

 

 

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng ph­ương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc t­ương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, đư­ợc sử dụng chủ yếu như­ hormon

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các hormon polypeptit , các hormon protein  và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tư­ơng tự của chúng:

 

 

 

2937

 

11

 

00

 

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc t­ương tự của chúng

 

 

0

 

2937

 

12

 

00

 

- - Insulin và muối của nó

 

0

 

2937

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc t­ương tự của chúng:

 

 

 

2937

 

21

 

00

 

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

 

 

0

 

2937

 

22

 

00

 

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các  hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

 

 

0

 

2937

 

23

 

00

 

- - Oestrogens và progestogens

 

0

 

2937

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tư­ơng tự của chúng:

 

 

 

2937

 

31

 

00

 

- - Epinephrine

 

0

 

2937

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2937

 

40

 

00

 

- Các dẫn xuất của axit amin

 

0

 

2937

 

50

 

00

 

- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tư­ơng tự của chúng

 

0

 

2937

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

XII - GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PH­ƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

 

 

 

2938

 

 

 

 

 

Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phư­ơng pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

 

2938

 

10

 

00

 

- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó

 

1

 

2938

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2939

 

 

 

 

 

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng ph­ương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

 

 

2939

 

11

 

00

 

- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng

 

 

 

 

 

 

0

 

2939

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

 

 

2939

 

21

 

00

 

- - Quinin và muối  của nó

 

0

 

2939

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2939

 

30

 

00

 

- Cafein và muối  của nó

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Các Ephedrine và muối  của chúng:

 

 

 

2939

 

41

 

00

 

- - Ephedrine và muối của nó

 

0

 

2939

 

42

 

00

 

- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó

 

0

 

2939

 

43

 

00

 

- - Cathine (INN) và muối của nó

 

0

 

2939

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine) và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

 

 

2939

 

51

 

00

 

- - Fenetylline (INN) và muối của nó

 

0

 

2939

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

-  Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

 

 

2939

 

61

 

00

 

- - Ergometrine (INN) và các muối của nó

 

0

 

2939

 

62

 

00

 

- - Ergotamine (INN) và các muối của nó

 

0

 

2939

 

63

 

00

 

- - Axit lysergic và các muối của nó

 

0

 

2939

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2939

 

91

 

 

 

- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:

 

 

 

2939

 

91

 

10

 

- - - Cocaine và các dẫn xuất của nó

 

0

 

2939

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

2939

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2939

 

99

 

10

 

- - - Nicotin sulfat

 

0

 

2939

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

XIII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

 

 

 

2940

 

00

 

00

 

Đư­ờng tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đ­ường, acetal đư­ờng và este đ­ường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39

 

 

 

 

3

 

2941

 

 

 

 

 

Kháng sinh

 

 

 

2941

 

10

 

 

 

- Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic;  muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Amoxicillins và muối của nó:

 

 

 

2941

 

10

 

11

 

- - - Loại không tiệt trùng

 

10

 

2941

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

2941

 

10

 

20

 

- - Ampicillin và các muối của nó

 

5

 

2941

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

2941

 

20

 

00

 

- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

0

 

2941

 

30

 

00

 

- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

0

 

2941

 

40

 

00

 

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

 

0

 

2941

 

50

 

00

 

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

 

0

 

2941

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

2942

 

00

 

00

 

Hợp chất hữu cơ khác

 

0

 

 


CHƯƠNG 30
DƯỢC PHẨM

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a).   Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ dinh dưỡng, tiểu đường,  hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khoẻ (tăng lực), chất bổ sung cho thực phẩm, đồ uống tăng lực và nước khoáng) trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);

(b).Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);

(c).   Nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu dùng cho y tế (nhóm 33.01);

(d).Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;

(e).   Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;

(f).   Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc

(g). Albumin máu chưa điều chế để dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).

2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ  "các sản phẩm miễn dịch cải biến" chỉ áp dụng cho các kháng thể đơn clon vô tính (MABs), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể.

3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:

(a). Những sản phẩm không pha trộn gồm:

(1). Sản phẩm không pha trộn đã hoà tan trong nước.

(2). Toàn bộ mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và

(3). Các cao chiết từ một thảo dược thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hoá hoặc hoà tan trong dung môi bất kỳ.

(b). Những sản phẩm đã pha trộn:

(1). Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo)

(2). Các cao thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và

(3). Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.

4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của danh mục:

(a).   Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật;

(b). Gạc và nút gạc vô trùng;

(c).   Thuốc cầm máu vô trùng dùng cho giải phẫu hoặc nha khoa;

(d). Chất cản quang dùng để chiếu, chụp X-quang và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;

(e).   Thuốc thử nhóm máu;

(f).   Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;

(g). Hộp, túi dụng cụ cấp cứu;

(h). Chế phẩm hoá học tránh thụ thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;

(ij). Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế; và

(k). Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ như hết hạn sử dụng.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

 

3001

 

 

 

 

 

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chư­a làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ ngư­ời hoặc động vật đư­ợc điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3001

 

10

 

00

 

- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chư­a làm thành dạng bột

 

 

0

 

3001

 

20

 

00

 

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng

 

 

0

 

3001

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

3002

 

 

 

 

 

Máu ng­ười; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu đư­ợc từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm t­ương tự

 

 

 

3002

 

10

 

 

 

- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu đư­ợc từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:

 

 

 

3002

 

10

 

10

 

- - Dung dịch đạm huyết thanh

 

0

 

3002

 

10

 

20

 

- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu đư­ợc từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác

 

 

0

 

3002

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3002

 

20

 

 

 

- Vac xin dùng làm thuốc cho ng­ười:

 

 

 

3002

 

20

 

10

 

- - Giải độc tố uốn ván

 

0

 

3002

 

20

 

20

 

- - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt

 

0

 

3002

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3002

 

30

 

00

 

- Vac xin dùng làm thuốc thú y

 

0

 

3002

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

3003

 

 

 

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, ch­ưa đư­ợc đóng gói theo liều lư­ợng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

3003

 

10

 

 

 

- Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3003

 

10

 

10

 

- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

 

10

 

3003

 

10

 

20

 

- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

 

10

 

3003

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3003

 

20

 

00

 

- Chứa các chất kháng sinh khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

3003

 

31

 

00

 

- - Chứa insulin

 

0

 

3003

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

3003

 

40

 

 

 

- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng như­ng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các  kháng sinh:

 

 

 

3003

 

40

 

10

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

 

0

 

3003

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3003

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3003

 

90

 

10

 

- - Chứa vitamin

 

0

 

3003

 

90

 

20

 

- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin

 

 

0

 

3003

 

90

 

30

 

- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin

 

 

0

 

3003

 

90

 

40

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

 

0

 

3003

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3004

 

 

 

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc ch­ưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã đư­ợc đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

3004

 

10

 

 

 

- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

10

 

11

 

- - - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ  penicillin G benzathin)

 

 

10

 

3004

 

10

 

12

 

- - - Chứa phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó

 

10

 

3004

 

10

 

13

 

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống

 

15

 

3004

 

10

 

14

 

- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống

 

15

 

3004

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

10

 

21

 

- - - Dạng mỡ

 

0

 

3004

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

3004

 

20

 

 

 

- Chứa các kháng sinh khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

20

 

11

 

- - - Dạng uống

 

10

 

3004

 

20

 

12

 

- - - Dạng mỡ

 

10

 

3004

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

20

 

21

 

- - - Dạng uống

 

10

 

3004

 

20

 

22

 

- - - Dạng mỡ

 

10

 

3004

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó:

 

 

 

3004

 

20

 

31

 

- - - Dạng uống

 

10

 

3004

 

20

 

32

 

- - - Dạng mỡ

 

10

 

3004

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các gentamycine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng :

 

 

 

3004

 

20

 

41

 

- - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

 

 

10

 

3004

 

20

 

42

 

- - - Chứa các  lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng  uống

 

 

10

 

3004

 

20

 

43

 

- - - Dạng mỡ

 

10

 

3004

 

20

 

49

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

20

 

51

 

- - - Dạng uống

 

10

 

3004

 

20

 

52

 

- - - Dạng mỡ

 

10

 

3004

 

20

 

59

 

- - - Loại khác

 

0

 

3004

 

20

 

60

 

- - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

 

10

 

3004

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

3004

 

31

 

00

 

- - Chứa Insulin

 

0

 

3004

 

32

 

 

 

- - Chứa hormon tuyến thư­ợng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tư­ơng tự của chúng:

 

 

 

3004

 

32

 

10

 

- - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

 

0

 

3004

 

32

 

20

 

- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

 

5

 

3004

 

32

 

30

 

- - - Chứa fluocinolone acetonide

 

10

 

3004

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3004

 

39

 

10

 

- -  - Chứa adrenaline

 

5

 

3004

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3004

 

40

 

 

 

- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nh­ưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh :

 

 

 

3004

 

40

 

10

 

- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

 

5

 

3004

 

40

 

20

 

- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm

 

5

 

3004

 

40

 

30

 

- - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống

 

5

 

3004

 

40

 

40

 

- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30

 

 

 

0

 

3004

 

40

 

50

 

- - Chứa papaverine hoặc berberine

 

5

 

3004

 

40

 

60

 

- - Chứa theophylline

 

5

 

3004

 

40

 

70

 

- - Chứa atropin sulphate

 

10

 

3004

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3004

 

50

 

 

 

- D­ược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

 

 

3004

 

50

 

10

 

- - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em

 

0

 

3004

 

50

 

20

 

- - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

 

10

 

3004

 

50

 

30

 

- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số  3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79

 

 

10

 

3004

 

50

 

40

 

- - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

 

10

 

3004

 

50

 

50

 

- - Chứa Vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

 

5

 

3004

 

50

 

60

 

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các loại vitamin complex khác:

 

 

 

3004

 

50

 

71

 

- - - Chứa vitamin nhóm B-complex

 

5

 

3004

 

50

 

79

 

- - - Loại khác

 

10

 

3004

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3004

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3004

 

90

 

10

 

- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư­, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dư­ỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch :

 

 

 

3004

 

90

 

21

 

- - - Dịch truyền sodium chloride

 

10

 

3004

 

90

 

22

 

- - - Dịch truyền glucose 5%

 

10

 

3004

 

90

 

23

 

- - - Dịch truyền glucose 30%

 

10

 

3004

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

3004

 

90

 

30

 

- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc gây tê:

 

 

 

3004

 

90

 

41

 

- - - Chứa procaine hydrochloride

 

5

 

3004

 

90

 

49

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dư­ợc phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin:

 

 

 

3004

 

90

 

51

 

- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

 

 

10

 

3004

 

90

 

52

 

- - - Chứa chlorpheniramine maleate

 

10

 

3004

 

90

 

53

 

- - - Chứa diclofenac

 

10

 

3004

 

90

 

54

 

- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

 

10

 

3004

 

90

 

59

 

- - - Loại khác

 

10*

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét:

 

 

 

3004

 

90

 

61

 

- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine

 

5

 

3004

 

90

 

62

 

- - - Chứa primaquine

 

10

 

3004

 

90

 

69

 

- - - Loại khác

 

0*

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc tẩy giun:

 

 

 

3004

 

90

 

71

 

- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

 

10

 

3004

 

90

 

72

 

- - - Chứa dichlorophen(INN)

 

0

 

3004

 

90

 

79

 

- - - Loại khác

 

0*

 

3004

 

90

 

80

 

- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư­ hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3004

 

90

 

91

 

- - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol

 

 

10

 

3004

 

90

 

92

 

- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen

 

10

 

3004

 

90

 

93

 

- - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine

 

5

 

3004

 

90

 

94

 

- - - Chứa salbutamol (INN)

 

5

 

3004

 

90

 

95

 

- - - Nư­ớc vô trùng để xông, loại dư­ợc phẩm

 

0

 

3004

 

90

 

96

 

- - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)

 

0

 

3004

 

90

 

97

 

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

 

 

10

 

3004

 

90

 

98

 

- - - Sorbitol

 

5

 

3004

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

0*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3005

 

 

 

 

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm t­ương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dư­ợc chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

 

 

3005

 

10

 

 

 

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

 

 

 

3005

 

10

 

10

 

- - Đã phủ hoặc thấm d­ược chất

 

10

 

3005

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

3005

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3005

 

90

 

10

 

- - Băng

 

10

 

3005

 

90

 

20

 

- - Gạc

 

10

 

3005

 

90

 

30

 

- - Gamgee

 

10

 

3005

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3006

 

 

 

 

 

Các mặt hàng d­ược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

 

 

 

3006

 

10

 

00

 

- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng t­ương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết th­ương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

 

 

 

 

0

 

3006

 

20

 

00

 

- Chất thử nhóm máu

 

0

 

3006

 

30

 

 

 

- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh đư­ợc chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

 

 

3006

 

30

 

10

 

- - Bari sulfat (dạng uống)

 

10

 

3006

 

30

 

20

 

- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y

 

 

0

 

3006

 

30

 

30

 

- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

 

0

 

3006

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3006

 

40

 

 

 

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

 

 

 

3006

 

40

 

10

 

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

 

0

 

3006

 

40

 

20

 

- - Xi măng gắn x­ương

 

0

 

3006

 

50

 

00

 

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

 

0

 

3006

 

60

 

00

 

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)

 

 

 

0

 

3006

 

70

 

00

 

- Các chế phẩm gel đ­ược sản xuất để dùng cho ng­ười hoặc thuốc thú y như­ chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc nh­ư một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

 

 

 

 

0

 

3006

 

80

 

00

 

- Phế thải d­ược phẩm

 

20

 

 


CHƯƠNG 31
PHÂN BÓN

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a).   Máu động vật thuộc nhóm 05.11;

(b). Các hợp chất riêng biệt đã được xác định về mặt hoá học (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(A), 3(A), 4(A) hoặc Chú giải 5 dưới đây); hoặc

(c).   Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng cloruakali (nhóm 90.01);

2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:

(i).  Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(ii). Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(iii). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết) của amonisunfat và amoni nitrat;

(iv). Amoni sunfat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(v).   Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nirat;

(vi). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;

(vii). Canxi xianamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc xử lý bằng dầu;

(viii). Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.

(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã ghi trong phần (A) được pha trộn với nhau.

(C). Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã ghi trong phần (A) hoặc (B) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.

(D). Phân bón ở dạng lỏng, gồm những mặt hàng ghi trong mục A(ii) hoặc A(viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.

3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:

(i).   Xỉ bazơ;

(ii). Phốt phát tự nhiên thuộc nhóm 25.10 đã nung hoặc xử lý bằng nhiệt tiếp để loại bỏ tạp chất;

(iii). Supe phốt phát (đơn, kép, ba);

(iv). Canxi hydrogenorthophosphate, có hàm lượng flo từ  0.2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.

(B). Phân bón, gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (A) trên đây đã pha trộn với nhau nhưng không hạn chế hàm lượng flo.

(C). Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (A) hoặc (B) trên đây, không hạn chế hàm lượng flo và được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.

4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây với điều kiện là chúng không đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng với một trong các mô tả sau:

(i).   Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ cacnalit, kainit và xinvit);

(ii). Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;

(iii). Kali sunfat, tinh khiết hoặc không;

(iv). Magie kali sunfat, tinh khiết hoặc không.

(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (A) trên đây được pha trộn với nhau

5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate đơn) và diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate) nguyên chất hoặc không và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.

6.    Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "các loại phân bón khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phot pho, kali.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

3101

 

 

 

 

 

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chư­a pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:

 

 

 

3101

 

00

 

11

 

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, ch­ưa xử lý hóa học

 

0

 

3101

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3101

 

00

 

91

 

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, ch­ưa xử lý hóa học

 

0

 

3101

 

00

 

99

 

- -  Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3102

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

 

 

3102

 

10

 

00

 

- Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nư­ớc

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và  amoni nitrat:

 

 

 

3102

 

21

 

00

 

- - Amoni sulfat (SA)

 

0

 

3102

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

3102

 

30

 

00

 

- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nư­ớc

 

0

 

3102

 

40

 

00

 

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác

 

 

0

 

3102

 

50

 

00

 

- Natri nitrat

 

0

 

3102

 

60

 

00

 

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

 

0

 

3102

 

70

 

00

 

- Canxi xyanamit (calcium cyanamide)

 

0

 

3102

 

80

 

00

 

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch n­ước hoặc dung dịch amoniac

 

 

0

 

3102

 

90

 

00

 

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chư­a đư­ợc chi tiết trong các phân nhóm tr­ước

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3103

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat

 

 

 

3103

 

10

 

00

 

- Superphosphat

 

5

 

3103

 

20

 

00

 

- Xỉ bazơ

 

0

 

3103

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3103

 

90

 

10

 

- - Phân phosphat đã nung

 

5

 

3103

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3104

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

 

 

 

3104

 

10

 

00

 

- Carnallite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô

 

 

0

 

3104

 

20

 

00

 

- Kali clorua

 

0

 

3104

 

30

 

00

 

- Kali sulfat

 

0

 

3104

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3105

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của ch­ương này ở dạng viên hoặc các dạng tư­ơng tự hoặc đóng trong bao bì trọng lư­ợng cả bì không quá 10kg

 

 

 

3105

 

10

 

00

 

- Các mặt hàng của ch­ương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng l­ượng cả bì không quá 10 kg

 

 

 

0*

 

3105

 

20

 

00

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

 

 

3

 

3105

 

30

 

00

 

- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat)

 

 

0

 

3105

 

40

 

00

 

- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:

 

 

 

3105

 

51

 

00

 

- - Chứa nitrat và phosphat

 

0

 

3105

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

3105

 

60

 

00

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

 

 

0

 

3105

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 


CHƯƠNG 32
CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC
THUỘC DA; TANNIN VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU VÀ CÁC CHẤT MÀU KHÁC;
SƠN VÀ VÉC NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA TÍT KHÁC;
CÁC LOẠI MỰC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định riêng về mặt hoá học (trừ những chất hay hợp chất thuộc nhóm 32.03 hay 32.04, các chất vô cơ sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thuỷ tinh thu được từ thạch anh nung chảy hoặc silic đã nung chảy ở dạng đã ghi trong nhóm 32.07, kể cả thuốc nhuộm, các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);

(b). Tanat hoặc các chất dẫn xuất tananh khác của các sản phẩm thuộc nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc

(c).   Matit  asphalt hoặc matit bitum khác (nhóm 27.15).

2. Nhóm 32.04 bao gồm các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các phẩm nhuộm azo.

3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 chỉ áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy và bột kim loại) sử dụng để nhuộm màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn, kể cả chất men tráng (nhóm 32.12) hay dùng cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.

4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ colodion) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ  bay hơi khi trọng lưọng dung môi vượt quá 50% trọng lượng dung dịch.

5. Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất độn trong các loại sơn dầu mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.

6. Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các lá (tấm) mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:

(a).   Bột kim loại (kể cả các kim loại quý) hoặc chất màu, đông kết bằng keo, gelatin (keo động vật) hoặc chất kết dính khác; hoặc

(b). Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc chất màu kết tủa trên một tấm mỏng làm nền bằng vật liệu bất kỳ.

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

3201

 

 

 

 

 

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác

 

 

 

3201

 

10

 

00

 

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)

 

0

 

3201

 

20

 

00

 

- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)

 

0

 

3201

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3201

 

90

 

10

 

- - Từ cây cau mứt (Gambier)

 

0

 

3201

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3202

 

 

 

 

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da

 

 

 

3202

 

10

 

00

 

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

 

0

 

3202

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3203

 

 

 

 

 

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm như­ng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chư­ơng này

 

 

 

3203

 

00

 

10

 

- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống

 

10

 

3203

 

00

 

20

 

- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3204

 

 

 

 

 

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như­ đã ghi trong chú giải 3 của ch­ương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp đ­ược dùng như­ tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như­ các chất phát quang, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như­ đã ghi trong chú giải 3 của Ch­ương này:

 

 

 

3204

 

11

 

 

 

- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

3204

 

11

 

10

 

- - - Dạng thô

 

0

 

3204

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3204

 

12

 

00

 

- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng

 

 

 

0

 

3204

 

13

 

00

 

- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng

 

0

 

3204

 

14

 

00

 

- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

 

0

 

3204

 

15

 

00

 

- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như­ thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng

 

 

0

 

3204

 

16

 

00

 

- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

 

0

 

3204

 

17

 

 

 

- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

3204

 

17

 

10

 

- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi tr­ường n­ước

 

0

 

3204

 

17

 

20

 

- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột

 

0

 

3204

 

17

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3204

 

19

 

00

 

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19

 

 

0

 

3204

 

20

 

00

 

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp đư­ợc dùng như­ chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang

 

 

0

 

3204

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3205

 

00

 

00

 

Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm nh­ư đã ghi trong chú giải 3 của ch­ương này làm từ các chất nhuộm  màu

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3206

 

 

 

 

 

Chất màu khác; các chế phẩm nh­ư đã ghi trong chú giải 3 của chư­ơng này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ đư­ợc dùng nh­ư chất phát quang đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ dioxit titan:

 

 

 

3206

 

11

 

 

 

- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng l­ượng là dioxit titan ở thể khô:

 

 

 

3206

 

11

 

10

 

- - - Thuốc màu

 

0

 

3206

 

11

 

20

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

0

 

3206

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3206

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3206

 

19

 

10

 

- - - Thuốc màu

 

0

 

3206

 

19

 

20

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

0

 

3206

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3206

 

20

 

 

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:

 

 

 

3206

 

20

 

10

 

- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

 

0

 

3206

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3206

 

30

 

 

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:

 

 

 

3206

 

30

 

10

 

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

0

 

3206

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

 

 

3206

 

41

 

 

 

- - Chất màu xanh nư­ớc biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

3206

 

41

 

10

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

0

 

3206

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3206

 

42

 

 

 

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:

 

 

 

3206

 

42

 

10

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

0

 

3206

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3206

 

43

 

 

 

- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua):

 

 

 

3206

 

43

 

10

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

0

 

3206

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3206

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3206

 

49

 

10

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

0

 

3206

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3206

 

50

 

 

 

- Các sản phẩm vô cơ đ­ược dùng như­ chất phát quang:

 

 

 

3206

 

50

 

10

 

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

0

 

3206

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3207

 

 

 

 

 

Thuốc màu đã pha chế,  các chất cản quang đã pha chế và  các loại màu  đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

 

 

3207

 

10

 

00

 

- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm t­ương tự đã pha chế

 

 

0

 

3207

 

20

 

 

 

- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm t­ương tự:

 

 

 

3207

 

20

 

10

 

- - Phối liệu để nấu men thủy tinh

 

0

 

3207

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3207

 

30

 

00

 

- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm t­ương tự

 

0

 

3207

 

40

 

00

 

- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3208

 

 

 

 

 

Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và  lacquers) làm từ các loại polyme tổng  hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi  về  mặt  hóa học, đã phân tán hay hòa  tan trong môi trư­ờng không chứa nư­ớc; các dung dịch nh­ư đã ghi trong chú giải 4 của chư­ơng này

 

 

 

3208

 

10

 

 

 

- Từ polyeste:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu đư­ợc nhiệt trên 100 độ C:

 

 

 

3208

 

10

 

11

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

5

 

3208

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- -Vecni (kể cả lacquers) loại chịu nhiệt không quá 100 độC:

 

 

 

3208

 

10

 

21

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

5

 

3208

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

3208

 

10

 

30

 

- - Men tráng

 

30

 

3208

 

10

 

40

 

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

 

10

 

3208

 

10

 

50

 

- - Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

3208

 

10

 

61

 

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

30

 

3208

 

10

 

69

 

- - - Loại khác

 

30

 

3208

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

3208

 

20

 

 

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu đ­ược nhiệt trên 100 độ C:

 

 

 

3208

 

20

 

11

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

5

 

3208

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:

 

 

 

3208

 

20

 

21

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

5

 

3208

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

3208

 

20

 

30

 

- - Men tráng

 

30

 

3208

 

20

 

40

 

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

 

10

 

3208

 

20

 

50

 

- - Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

3208

 

20

 

61

 

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

30

 

3208

 

20

 

69

 

- - - Loại khác

 

30

 

3208

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

3208

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu đư­ợc nhiệt trên 100 độ C:

 

 

 

3208

 

90

 

11

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

5

 

3208

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- -Vecni (kể cả lacquers) loại chịu nhiệt không quá 100 độC:

 

 

 

3208

 

90

 

21

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

5

 

3208

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

3208

 

90

 

30

 

- - Men tráng

 

30

 

3208

 

90

 

40

 

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

 

10

 

3208

 

90

 

50

 

- - Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

3208

 

90

 

61

 

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

30

 

3208

 

90

 

69

 

- - - Loại khác

 

30

 

3208

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3209

 

 

 

 

 

Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi tr­ường n­ước

 

 

 

3209

 

10

 

 

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

3209

 

10

 

10

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu đư­ợc nhiệt trên 100 độ C

 

15

 

3209

 

10

 

20

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độC

 

30

 

3209

 

10

 

30

 

- - Men tráng

 

30

 

3209

 

10

 

40

 

- - Sơn da thuộc

 

5

 

3209

 

10

 

50

 

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

 

10

 

3209

 

10

 

60

 

- - Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

3209

 

10

 

71

 

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

30

 

3209

 

10

 

79

 

- - - Loại khác

 

30

 

3209

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

3209

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3209

 

90

 

10

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu đ­ược nhiệt trên 100 độ C

 

15

 

3209

 

90

 

20

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C

 

 

30

 

3209

 

90

 

30

 

- - Men  tráng

 

30

 

3209

 

90

 

40

 

- - Sơn da thuộc

 

5

 

3209

 

90

 

50

 

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

 

10

 

3209

 

90

 

60

 

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nư­ớc sơn ban đầu

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

3209

 

90

 

71

 

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

30

 

3209

 

90

 

79

 

- - - Loại khác

 

30

 

3209

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3210

 

 

 

 

 

Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu n­ước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

 

 

3210

 

00

 

 

 

- Vecni (kể cả lacquers):

 

 

 

3210

 

00

 

11

 

- -  Loại chịu đư­ợc nhiệt trên 100 độ C

 

15

 

3210

 

00

 

19

 

- -  Loại khác

 

30

 

3210

 

00

 

20

 

- Màu keo

 

0

 

3210

 

00

 

30

 

- Thuốc màu n­ước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

5

 

3210

 

00

 

40

 

- Men tráng

 

30

 

3210

 

00

 

50

 

- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)

 

 

30

 

3210

 

00

 

60

 

- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

 

10

 

3210

 

00

 

70

 

- Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Sơn khác:

 

 

 

3210

 

00

 

81

 

- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

30

 

3210

 

00

 

89

 

- - Loại khác

 

30

 

3210

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3211

 

00

 

00

 

Chất làm khô đã điều chế

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3212

 

 

 

 

 

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) đư­ợc phân tán trong môi tr­ường không có n­ước, ở  dạng  lỏng  hay  dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

3212

 

10

 

00

 

- Lá phôi dập

 

3

 

3212

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) đư­ợc phân tán trong môi tr­ường không có n­ước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):

 

 

 

3212

 

90

 

11

 

- - - Bột nhão nhôm

 

3

 

3212

 

90

 

12

 

- - - Loại khác, dùng cho da thuộc

 

3

 

3212

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

3212

 

90

 

21

 

- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống

 

3

 

3212

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

3

 

3212

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3213

 

 

 

 

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đ­ường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tư­ơng tự

 

 

 

3213

 

10

 

00

 

- Bộ màu vẽ

 

5

 

3213

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3214

 

 

 

 

 

Ma tít  để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt tr­ước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, t­ường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc t­ương tự

 

 

 

3214

 

10

 

00

 

- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt tr­ước khi sơn

 

 

 

5

 

3214

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3215

 

 

 

 

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chư­a cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mực in:

 

 

 

3215

 

11

 

 

 

- - Màu đen:

 

 

 

3215

 

11

 

10

 

- - - Mực chịu ánh sáng UV

 

5

 

3215

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3215

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

3215

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3215

 

90

 

10

 

- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần

 

10

 

3215

 

90

 

20

 

- - Mực vẽ

 

5

 

3215

 

90

 

30

 

- - Mực viết

 

10

 

3215

 

90

 

40

 

- - Mực dấu

 

10

 

3215

 

90

 

50

 

- - Mực dùng cho máy sao chụp

 

10

 

3215

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 33
TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ PHẨM   HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a).   Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;

(b). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc

(c).   Gôm, dầu gỗ thông hoặc dầu thông sunphat hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.

2. Khái niệm "chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.

3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng cho các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hoá đã ghi trong các nhóm này, được đóng gói để bán lẻ.

4. Khái niệm “ nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng cho các sản phẩm sau đây: bột thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm, các loại giấy đã thấm tẩm mỹ phẩm; dung dịch bảo quản kính sát tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt có thấm tẩm, tráng, phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

3301

 

 

 

 

 

Tinh dầu (đã hoặc chư­a khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất t­ương tự, thu đư­ợc bằng ph­ương pháp tách hư­ơng liệu của hoa hoặc ph­ương pháp dầm, ngâm; sản  phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; n­ước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:

 

 

 

3301

 

11

 

 

 

- - Của quả cây cam lê (bergamot):

 

 

 

3301

 

11

 

10

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

 

5

 

3301

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3301

 

12

 

 

 

- - Của quả cam:

 

 

 

3301

 

12

 

10

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

 

5

 

3301

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3301

 

13

 

 

 

- - Của quả chanh:

 

 

 

3301

 

13

 

10

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

 

5

 

3301

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3301

 

14

 

 

 

- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):

 

 

 

3301

 

14

 

10

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

 

5

 

3301

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3301

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3301

 

19

 

10

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

 

5

 

3301

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

-  Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:

 

 

 

3301

 

21

 

 

 

- - Của cây phong lữ:

 

 

 

3301

 

21

 

10

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

 

5

 

3301

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3301

 

22

 

 

 

- - Của hoa nhài:

 

 

 

3301

 

22

 

10

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

 

5

 

3301

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3301

 

23

 

 

 

- - Của cây oải h­ương:

 

 

 

3301

 

23

 

10

 

- - - Loại dùng cho dư­ợc phẩm

 

5

 

3301

 

23

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3301

 

24

 

00

 

- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)

 

5

 

3301

 

25

 

 

 

- - Của cây bạc hà khác:

 

 

 

3301

 

25

 

10

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

 

5

 

3301

 

25

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3301

 

26

 

 

 

- - Của quả vetivơ:

 

 

 

3301

 

26

 

10

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

 

5

 

3301

 

26

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3301

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm:

 

 

 

3301

 

29

 

11

 

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

 

 

5

 

3301

 

29

 

12

 

- - - - Của cây đàn h­ương

 

5

 

3301

 

29

 

19

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

3301

 

29

 

91

 

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

 

 

5

 

3301

 

29

 

92

 

- - - - Của cây đàn h­ương

 

5

 

3301

 

29

 

99

 

- - - - Loại khác

 

5

 

3301

 

30

 

00

 

- Chất tựa nhựa

 

5

 

3301

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3301

 

90

 

10

 

- - N­ước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc

 

 

5

 

3301

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3302

 

 

 

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống

 

 

 

3302

 

10

 

 

 

- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

 

 

3302

 

10

 

10

 

- - Chế phẩm r­ượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng

 

 

10

 

3302

 

10

 

20

 

- - Chế phẩm rư­ợu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác

 

 

10

 

3302

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

3302

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3303

 

00

 

00

 

N­ước hoa và n­ước thơm

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3304

 

 

 

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm d­ưỡng da (trừ d­ược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

 

 

3304

 

10

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm môi

 

50

 

3304

 

20

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm mắt

 

50

 

3304

 

30

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3304

 

91

 

00

 

- - Phấn, đã hoặc ch­ưa nén

 

50

 

3304

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3304

 

99

 

10

 

- - - Kem và n­ước thơm dùng cho mặt và da

 

50

 

3304

 

99

 

20

 

- - -  Kem trị mụn trứng cá

 

20

 

3304

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3305

 

 

 

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

 

 

3305

 

10

 

 

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

 

 

3305

 

10

 

10

 

- - Dầu gội đầu trị nấm

 

20

 

3305

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

3305

 

20

 

00

 

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

 

50

 

3305

 

30

 

00

 

- Gôm tóc

 

50

 

3305

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3305

 

90

 

10

 

- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

 

50

 

3305

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3306

 

 

 

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

3306

 

10

 

 

 

- Thuốc đánh răng:

 

 

 

3306

 

10

 

10

 

- - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

 

30

 

3306

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

3306

 

20

 

00

 

- Chỉ tơ nha khoa

 

30

 

3306

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3307

 

 

 

 

 

Các chế phẩm dùng tr­ước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm n­ước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã đư­ợc pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

 

 

3307

 

10

 

00

 

- Các chế phẩm dùng tr­ước, trong hoặc sau khi cạo mặt

 

50

 

3307

 

20

 

00

 

- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

 

50

 

3307

 

30

 

00

 

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

 

 

3307

 

41

 

 

 

- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

 

 

3307

 

41

 

10

 

- - - Nén h­ương (hư­ơng que)

 

50

 

3307

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

3307

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3307

 

49

 

10

 

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

 

50

 

3307

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

3307

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3307

 

90

 

10

 

- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nư­ớc hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

 

 

50

 

3307

 

90

 

20

 

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

 

50

 

3307

 

90

 

30

 

- - Khăn và giấy, đã đư­ợc thấm hoặc phủ nư­ớc hoa hoặc mỹ phẩm khác

 

 

50

 

3307

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 


CHƯƠNG 34
XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT,
CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM
BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, SÁP CHẾ BIẾN,
CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY SẠCH,
NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM HÌNH MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN
LÀ THẠCH CAO

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a).   Chế phẩm hay hỗn hợp ăn được chế biến từ mỡ hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng để tách khuôn (nhóm 15.17);

(b). Các hợp chất đã xác định về mặt hoá học riêng biệt; hoặc

(c).   Dầu gội đầu, bột hoặc kem đánh răng, kem cạo râu và bọt cạo râu hay các chế phẩm dùng để tắm có chứa xà phòng hay chất hoạt động bề mặt hữu cơ khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).

2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho loại xà phòng hoà tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu dùng ở dạng thanh, bánh dạng viên hay dạng khuôn nén. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như "bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự".

3. Theo mục đích của nhóm 34.02 "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là các sản phẩm khi hoà tan trong nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 200C, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:

(a).   Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hoà tan; và.

(b). Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 ( 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn

4. Trong nhóm 34.03, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum", áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.

5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho:

(A). Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hoá học, có hoặc không hoà tan trong nước;

(B). Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;

(C). Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hay nguyên liệu khác.

Nhóm này không áp dụng với:

(a).   Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;

(b). Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;

(c). Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12 đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc

(d). Sáp pha trộn, phân tán hay hoà tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

3401

 

 

 

 

 

Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như­ xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã đư­ợc đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng  khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

 

 

3401

 

11

 

 

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

 

 

3401

 

11

 

10

 

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

 

50

 

3401

 

11

 

20

 

- - - Xà phòng tắm

 

50

 

3401

 

11

 

30

 

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã đư­ợc thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

50

 

3401

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

3401

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3401

 

19

 

10

 

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã đư­ợc thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

50

 

3401

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

3401

 

20

 

 

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

 

 

3401

 

20

 

10

 

- - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

 

50

 

3401

 

20

 

20

 

- - Phôi xà phòng

 

20

 

3401

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

3401

 

30

 

00

 

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã đ­ược đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

 

 

 

50

 

3402

 

 

 

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc ch­ưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

3402

 

11

 

 

 

- - Dạng anion:

 

 

 

3402

 

11

 

10

 

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

 

10

 

3402

 

11

 

20

 

- - - Chất thấm ­ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

 

 

10

 

3402

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3402

 

12

 

 

 

- - Dạng cation:

 

 

 

3402

 

12

 

10

 

- - - Chất thấm ­ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

 

 

10

 

3402

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3402

 

13

 

00

 

- - Dạng không phân ly (non - ionic)

 

10

 

3402

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

3402

 

20

 

 

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

 

 

3402

 

20

 

11

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

10

 

3402

 

20

 

12

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

 

20

 

3402

 

20

 

13

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

10

 

3402

 

20

 

19

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3402

 

20

 

91

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

10

 

3402

 

20

 

92

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

 

20

 

3402

 

20

 

93

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

10

 

3402

 

20

 

99

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

 

20

 

3402

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

 

 

3402

 

90

 

11

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

10

 

3402

 

90

 

12

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

 

20

 

3402

 

90

 

13

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

10

 

3402

 

90

 

19

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3402

 

90

 

91

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

10

 

3402

 

90

 

92

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

 

20

 

3402

 

90

 

93

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

10

 

3402

 

90

 

99

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

 

3403

 

 

 

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu  dệt, da thuộc, da lông  hoặc các vật  liệu  khác, như­ng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng l­ượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ khoáng bi tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:

 

 

 

3403

 

11

 

 

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

3403

 

11

 

11

 

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

 

5

 

3403

 

11

 

12

 

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

 

5

 

3403

 

11

 

19

 

- - - - Loại khác

 

5

 

3403

 

11

 

90

 

- - -  Loại khác

 

5

 

3403

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

3403

 

19

 

11

 

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

 

5

 

3403

 

19

 

12

 

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

 

5

 

3403

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

3403

 

19

 

90

 

- - -  Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3403

 

91

 

 

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

3403

 

91

 

11

 

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

 

5

 

3403

 

91

 

19

 

- - - - Loại khác

 

5

 

3403

 

91

 

90

 

- - -  Loại khác

 

5

 

3403

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

3403

 

99

 

11

 

- - - - Dầu dùng cho động cơ  máy bay

 

5

 

3403

 

99

 

12

 

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

 

5

 

3403

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

3403

 

99

 

90

 

- - -  Loại khác

 

10

 

3404

 

 

 

 

 

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

 

 

3404

 

10

 

00

 

- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học

 

3

 

3404

 

20

 

00

 

- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)

 

3

 

3404

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

3

 

3405

 

 

 

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm t­ương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã đ­ược thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

 

 

 

3405

 

10

 

00

 

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm t­ương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

 

 

30

 

3405

 

20

 

00

 

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm t­ương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

 

 

30

 

3405

 

30

 

00

 

- Chất đánh bóng và các chế phẩm t­ương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

 

 

30

 

3405

 

40

 

 

 

- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:

 

 

 

3405

 

40

 

11

 

- - - Bột cọ mài

 

30

 

3405

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

3405

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

3405

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3405

 

90

 

10

 

- - Chất đánh bóng kim loại

 

20

 

3405

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3406

 

00

 

00

 

Nến, nến cây và các loại t­ương tự

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3407

 

 

 

 

 

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm đ­ược coi như­ "sáp dùng trong nha  khoa " hay như­ "các chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng t­ương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat

 

 

 

3407

 

00

 

10

 

- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em

 

 

5

 

3407

 

00

 

20

 

- Các chế phẩm đ­ược coi nh­ư " sáp dùng trong nha khoa " hoặc như­ các " chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng t­ương tự

 

 

 

 

0

 

3407

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

 


CHƯƠNG 35
CÁC CHẤT CHỨA ALBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH;
KEO HỒ; ENZIM

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a).  Men (nhóm 21.02);

(b). Các thành phần của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng để phòng bệnh hay chữa bệnh), thuốc hay các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(c). Các chế phẩm enzim dùng cho tiền thuộc da (nhóm 32.02);

(d).  Các chế phẩm để ngâm, rửa chế từ enzim hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 34; hoặc

(e). Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc

(g). Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in  (Chương 49).

2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm "dextrin" chỉ các sản phẩm có thành phần tinh bột đã suy biến với hàm lượng đường khử, coi là dextroza ở dạng chất khô, không quá 10%.

Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

3501

 

 

 

 

 

Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein

 

 

 

3501

 

10

 

00

 

- Casein

 

10

 

3501

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3502

 

 

 

 

 

Albumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng l­ượng ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Albumin trứng:

 

 

 

3502

 

11

 

00

 

- - Đã làm khô

 

10

 

3502

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

3502

 

20

 

00

 

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein

 

 

10

 

3502

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3503

 

 

 

 

 

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc ch­ưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu)  và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01

 

 

 

3503

 

00

 

10

 

- Keo

 

10

 

3503

 

00

 

20

 

- Gelatin dạng bột, có độ tr­ương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên

 

 

3

 

3503

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3504

 

 

 

 

 

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc ch­ưa đư­ợc crom hóa

 

 

 

3504

 

00

 

10

 

- Chất protein từ đậu nành

 

10

 

3504

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3505

 

 

 

 

 

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã đư­ợc tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

 

 

3505

 

10

 

 

 

- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:

 

 

 

3505

 

10

 

10

 

- - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung

 

10

 

3505

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

3505

 

20

 

00

 

- Keo

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3506

 

 

 

 

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chư­a được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như­ keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ nh­ư keo hoặc nh­ư chất dính, trọng lư­ợng tịnh không quá 1kg

 

 

 

3506

 

10

 

00

 

- Các sản phẩm phù hợp để dùng như­ keo hoặc như­ chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ nh­ư keo hoặc như­ chất kết dính, trọng l­ượng tịnh không quá 1kg

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3506

 

91

 

00

 

- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

 

 

15

 

3506

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3507

 

 

 

 

 

Enzym; enzym đã chế biến chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3507

 

10

 

00

 

- Rennet và rennet dạng cô đặc

 

3

 

3507

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

3

 


CHƯƠNG 36
CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM;
CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY, DẪN LỬA; CÁC CHẾ PHẨM
DỄ CHÁY KHÁC

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm các hợp chất đã được xác định về mặt hoá học trừ những loại được mô tả ở Chú giải 2(a) hoặc 2(b) dưới đây.

2. Khái niệm "các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy", thuộc nhóm 36.06 chỉ bao gồm:

(a).   Metaldehyde, hexamethylenetetramine và các chất tương tự đã định hình (ví dụ: viên, que hoặc dạng tương tự) dùng làm nhiêu liệu; nhiên liệu có thành phần chủ yếu là cồn và nhiên liệu đã chế biến tương tự ở dạng rắn hoặc nửa rắn;

(b). Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng trong bình để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa có dung tích không quá 300 cm3; và

(c).   Đèn (đuốc) nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và loại tương tự

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

 

3601

 

00

 

00

 

Bột nổ đẩy

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3602

 

00

 

00

 

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3603

 

 

 

 

 

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

 

 

 

3603

 

00

 

10

 

- Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu

 

 

0

 

3603

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3604

 

 

 

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo m­ưa, pháo hiệu s­ương mù và các sản phẩm pháo khác

 

 

 

3604

 

10

 

 

 

- Pháo hoa:

 

 

 

3604

 

10

 

10

 

- - Pháo hoa nổ

 

30

 

3604

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

3604

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3604

 

90

 

10

 

- - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3604

 

90

 

20

 

- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi

 

30

 

3604

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3605

 

 

 

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

 

 

 

3605

 

00

 

10

 

- Đóng gói dư­ới 25 que diêm

 

40

 

3605

 

00

 

20

 

- Đóng gói từ 25 đến d­ưới 50 que diêm

 

40

 

3605

 

00

 

30

 

- Đóng gói từ 50 đến d­ưới 100 que diêm

 

40

 

3605

 

00

 

40

 

- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3606

 

 

 

 

 

Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy nh­ư đã ghi trong chú giải 2 của ch­ương này

 

 

 

3606

 

10

 

00

 

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3

 

 

 

30

 

3606

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3606

 

90

 

10

 

- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn đư­ợc hoá cứng và các nhiên liệu đ­ược điều chế t­ương tự khác

 

 

20

 

3606

 

90

 

20

 

- - Đá lửa dùng cho bật lửa

 

20

 

3606

 

90

 

30

 

- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng

 

 

20

 

3606

 

90

 

40

 

- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự

 

 

20

 

3606

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 37
VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các phế liệu hoặc phế thải.

2. Trong chương này từ "ảnh" liên quan đến quá trình hình thành ảnh xem được, trực tiếp hay gián tiếp, bằng cách chiếu sáng hay các hình thức phát xạ khác lên bề mặt nhạy sáng.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

3701

 

 

 

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng, đã hoặc chư­a đóng gói

 

 

 

3701

 

10

 

00

 

- Phim dùng để chụp X quang

 

0

 

3701

 

20

 

00

 

- Phim in ngay

 

20

 

3701

 

30

 

 

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:

 

 

 

3701

 

30

 

10

 

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

5

 

3701

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3701

 

91

 

 

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

3701

 

91

 

10

 

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

5

 

3701

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3701

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3701

 

99

 

10

 

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

5

 

3701

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3702

 

 

 

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng

 

 

 

3702

 

10

 

00

 

- Phim dùng để chụp bằng tia X

 

0

 

3702

 

20

 

 

 

- Phim in ngay:

 

 

 

3702

 

20

 

10

 

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên

 

 

20

 

3702

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:

 

 

 

3702

 

31

 

 

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

3702

 

31

 

10

 

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

 

20

 

3702

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3702

 

32

 

 

 

- - Loại khác, có tráng nhũ t­ương bạc halogenua:

 

 

 

3702

 

32

 

10

 

- - - Loại chuyên  dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

32

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

32

 

30

 

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

 

20

 

3702

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3702

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3702

 

39

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

39

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

39

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

20

 

3702

 

39

 

40

 

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

 

20

 

3702

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:

 

 

 

3702

 

41

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):

 

 

 

3702

 

41

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

41

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3702

 

42

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

 

 

3702

 

42

 

10

 

- - - Loại chuyên  dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

42

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

42

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

5

 

3702

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3702

 

43

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m:

 

 

 

3702

 

43

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

43

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

43

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

5

 

3702

 

43

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

5

 

3702

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3702

 

44

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 105 mm đến 610 mm:

 

 

 

3702

 

44

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

44

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

44

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

5

 

3702

 

44

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

5

 

3702

 

44

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

3702

 

51

 

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài không quá 14 m:

 

 

 

3702

 

51

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

51

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

3702

 

51

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3702

 

52

 

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài trên 14 m:

 

 

 

3702

 

52

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

52

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

3702

 

52

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

52

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

3702

 

52

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3702

 

53

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

3702

 

53

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

53

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

3702

 

53

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

53

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3702

 

54

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

3702

 

54

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

54

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

3702

 

54

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

54

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3702

 

55

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

 

 

3702

 

55

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

55

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

3702

 

55

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

55

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

3702

 

55

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3702

 

56

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

 

 

3702

 

56

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

56

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

3702

 

56

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

56

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

3702

 

56

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3702

 

91

 

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm:

 

 

 

3702

 

91

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

91

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

3702

 

91

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

91

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

20

 

3702

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3702

 

93

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m:

 

 

 

3702

 

93

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

93

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

3702

 

93

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

93

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

20

 

3702

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3702

 

94

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

 

 

3702

 

94

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

94

 

20

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

20

 

3702

 

94

 

30

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

3702

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3702

 

95

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

 

 

3702

 

95

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

3702

 

95

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

3702

 

95

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

3702

 

95

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

20

 

3702

 

95

 

50

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

3702

 

95

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3703

 

 

 

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, ch­ưa phơi sáng

 

 

 

3703

 

10

 

 

 

- ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:

 

 

 

3703

 

10

 

10

 

- - Loại có chiều rộng d­ưới 1.000 mm

 

20

 

3703

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

3703

 

20

 

 

 

- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

3703

 

20

 

10

 

- - Giấy sắp chữ photo

 

20

 

3703

 

20

 

20

 

- - Loại khác, bằng giấy

 

20

 

3703

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

3703

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3704

 

 

 

 

 

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng như­ng ch­ưa tráng

 

 

 

3704

 

00

 

10

 

- Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X

 

5

 

3704

 

00

 

20

 

- Tấm và phim loại khác

 

20

 

3704

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

20

 

3705

 

 

 

 

 

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

 

 

 

3705

 

10

 

00

 

- Dùng cho in offset

 

3

 

3705

 

20

 

00

 

- Vi phim (microfilm)

 

3

 

3705

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3705

 

90

 

10

 

- - Dùng để chụp bằng tia X

 

5

 

3705

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3706

 

 

 

 

 

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chư­a có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

 

 

3706

 

10

 

 

 

- Loại chiều rộng từ 35mm trở lên:

 

 

 

3706

 

10

 

10

 

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

 

 

5

 

3706

 

10

 

20

 

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3706

 

10

 

91

 

- - - Có ảnh đư­ợc chụp ở nư­ớc ngoài

 

5

 

3706

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

5

 

3706

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3706

 

90

 

10

 

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

 

 

5

 

3706

 

90

 

20

 

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

5

 

3706

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3707

 

 

 

 

 

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng,  keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm  t­ương  tự); các sản phẩm ch­ưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lư­ợng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay

 

 

 

3707

 

10

 

00

 

- Dạng nhũ t­ương nhạy

 

3

 

3707

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3707

 

90

 

10

 

- - Vật liệu tạo loé sáng

 

3

 

3707

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

 


CHƯƠNG 38
CÁC SẢN PHẨM HOÁ CHẤT KHÁC

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định riêng về mặt hoá học trừ những trường hợp sau:

(1). Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);

(2). Thuốc trừ sâu và côn trùng gây hại, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự được đóng gói dưới các hình thức như đã miêu tả trong nhóm 38.08;

(3). Các sản phẩm dùng như chất liệu nạp cho bình dập lửa, lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);

(4)  Các chất qui chiếu được chứng nhận nêu tại chú giải 2 dưới đây;

(5). Các sản phẩm ghi trong chú giải 3(a) hay 3(c) dưới đây.

(b). Hỗn hợp hoá chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (chủ yếu thuộc nhóm 21.06);

(c). Tro và cặn bã (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải) có chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thoả mãn các yêu cầu của chú giải 3 (a) hoặc 3 (b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20).

(d). Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc

(e). Chất xúc tác thải được sử dụng để tách kim loại cơ bản hoặc để sản xuất hợp  hợp chất kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác thải được sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác chứa các kim loại hoặc các hợp kim ở các dạng, ví dụ như bột mịn hoặc được sàng qua lưới dệt (phần XIV hoặc XV).

2.  (A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “các chất qui chiếu được chứng nhận” có nghĩa là các chất qui chiếu được cấp một giấy chứng nhận chỉ rõ giá trị của các đặc tính được công nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, mức độ chắc chắn của từng giá trị và được sử dụng cho mục đích phân tích, chuẩn hoá hoặc qui chiếu.

(B). Ngoại trừ các sản phẩm của chương 28 hoặc 29, để phân loại các chất qui chiếu được chứng nhận, nhóm 38.22 sẽ được tính đến đầu tiên so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.

3. Nhóm 38.24 bao gồm những mặt hàng được nêu dưới đây, những mặt hàng này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục:

(a). Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5g, bằng ôxít magiê hay bằng các hợp chất halogenua của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;

(b). Dầu rượu tạp; dầu dippel;

(c). Chất tẩy xoá mực đã đóng gói để bán lẻ;

(d). Chất sửa giấy stenxin (giấy nến) và các chất lỏng dùng để xoá khác, được đóng gói để bán lẻ; và

(e). Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ cục Seger)

4.  Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,...., rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố cũng như rác thải thu được do phá huỷ và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như plastic, cao su, gỗ, giấy, các sản phẩm dệt, thuỷ tinh, kim loại, thức ăn, đồ đạc nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị” không bao gồm:

(a) Chất liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải plastic, cao su, gỗ, giấy, đồ dệt, thuỷ tinh hoặc kim loại và ắc quy đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục.

(b)  Phế thải công nghiệp;

(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc

(d)  Chất thải bệnh viện,  như được ghi trong Chú giải 6 (a) dưới đây.

5.  Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và bao gồm phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định thích hợp để sử dụng như phân bón được không được bao hàm trong khái niệm này (Chương 31).

(a) 6. Theo mục đích của nhóm 38..25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:

(b) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa, hoặc thú y khác, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi phải được xử lý đặc biệt (chẳng hạn như băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);

(c) Phế thải dung môi hữu cơ;

(d) Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh (dầu phanh) và chất lỏng chống đông; và

Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.

Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).

 

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

3801

 

 

 

 

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

 

 

3801

 

10

 

00

 

- Graphit nhân tạo

 

3

 

3801

 

20

 

00

 

- Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo

 

3

 

3801

 

30

 

00

 

- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung

 

 

3

 

3801

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3802

 

 

 

 

 

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

 

 

 

3802

 

10

 

00

 

- Carbon hoạt tính

 

1

 

3802

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3802

 

90

 

10

 

- - Bauxit hoạt tính

 

1

 

3802

 

90

 

20

 

- - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính

 

1

 

3802

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3803

 

00

 

00

 

Dầu tall (tall oil), đã hoặc ch­ưa tinh chế

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3804

 

 

 

 

 

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc ch­ưa cô đặc, khử đư­ờng hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nh­ưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03

 

 

 

3804

 

00

 

10

 

- Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc

 

1

 

3804

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3805

 

 

 

 

 

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen  khác, đư­ợc sản xuất bằng phương pháp ch­ưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như­ thành phần chủ yếu

 

 

 

3805

 

10

 

00

 

- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat

 

 

5

 

3805

 

20

 

00

 

- Dầu thông

 

5

 

3805

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3806

 

 

 

 

 

Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)

 

 

 

3806

 

10

 

00

 

- Colophan và axit nhựa cây

 

5

 

3806

 

20

 

00

 

- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan

 

 

 

5

 

3806

 

30

 

 

 

- Gôm este:

 

 

 

3806

 

30

 

10

 

- - Dạng khối

 

5

 

3806

 

30

 

90

 

- - ở dạng khác

 

5

 

3806

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3806

 

90

 

10

 

- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối

 

5

 

3806

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3807

 

 

 

 

 

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm t­ương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc ín thực vật

 

 

 

3807

 

00

 

10

 

- Chất creosote gỗ

 

3

 

3807

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3808

 

 

 

 

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như­ các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý l­ưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

 

 

3808

 

10

 

 

 

- Thuốc trừ  côn trùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chế phẩm trung gian  để sản xuất thuốc trừ  côn trùng:

 

 

 

3808

 

10

 

11

 

- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)

 

7

 

3808

 

10

 

12

 

- - - Loại khác

 

0

 

3808

 

10

 

20

 

- - H­ương vòng chống muỗi (kể cả bột hư­ơng chống muỗi đã trộn sơ bộ)

 

 

10

 

3808

 

10

 

30

 

- - Tấm chống muỗi

 

20

 

3808

 

10

 

40

 

- - Dạng bình xịt

 

10

 

3808

 

10

 

50

 

- - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3808

 

10

 

91

 

- - - Dạng lỏng

 

5

 

3808

 

10

 

92

 

- - - Dạng bột

 

5

 

3808

 

10

 

99

 

- - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm

 

5

 

3808

 

20

 

 

 

- Thuốc diệt nấm:

 

 

 

3808

 

20

 

10

 

- -  Có hàm l­ượng validamycin đến 3%

 

3

 

3808

 

20

 

20

 

- - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá

 

 

1

 

3808

 

20

 

30

 

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

 

 

1

 

3808

 

20

 

40

 

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt

 

1

 

3808

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

1

 

3808

 

30

 

 

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

3808

 

30

 

11

 

- - - Không ở dạng bình xịt

 

1

 

3808

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

1

 

3808

 

30

 

20

 

- - Thuốc diệt cỏ, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

 

1

 

3808

 

30

 

30

 

- - Thuốc chống nảy mầm

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

3808

 

30

 

41

 

- - - Chứa triancontanol hoặc ethephon

 

0

 

3808

 

30

 

49

 

- - - Loại khác

 

0

 

3808

 

40

 

 

 

- Thuốc khử trùng:

 

 

 

3808

 

40

 

10

 

- - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3808

 

40

 

91

 

- - - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

 

 

0

 

3808

 

40

 

92

 

- - - Loại khác, không ở dạng bình xịt

 

0

 

3808

 

40

 

99

 

- - - Loại khác

 

0

 

3808

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3808

 

90

 

10

 

- - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt

 

 

1

 

3808

 

90

 

20

 

- - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ

 

1

 

3808

 

90

 

90

 

- - Loại khác, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3809

 

 

 

 

 

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải  và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tư­ơng tự, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3809

 

10

 

00

 

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

 

1

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3809

 

91

 

00

 

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp t­ương tự

 

 

1*

 

3809

 

92

 

00

 

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp t­ương tự

 

 

1

 

3809

 

93

 

00

 

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp t­ương tự

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3810

 

 

 

 

 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

 

 

 

3810

 

10

 

00

 

- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện

 

 

 

3

 

3810

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3811

 

 

 

 

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống  ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như­ dầu khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế phẩm chống kích nổ:

 

 

 

3811

 

11

 

00

 

- - Làm từ hợp chất chì

 

1

 

3811

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:

 

 

 

3811

 

21

 

 

 

- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đư­ợc từ  khoáng bitum:

 

 

 

3811

 

21

 

10

 

- - - Đã đóng gói để bán lẻ

 

1

 

3811

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

1

 

3811

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

1

 

3811

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3811

 

90

 

10

 

- - Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn

 

1

 

3811

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3812

 

 

 

 

 

Chất xúc tiến lư­u hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

 

 

3812

 

10

 

00

 

- Chất xúc tiến l­ưu hoá cao su đã điều chế

 

5

 

3812

 

20

 

00

 

- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic

 

5

 

3812

 

30

 

 

 

- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:

 

 

 

3812

 

30

 

10

 

- - Carbon trắng

 

5

 

3812

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3813

 

00

 

00

 

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3814

 

00

 

00

 

Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3815

 

 

 

 

 

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất xúc tác có nền:

 

 

 

3815

 

11

 

00

 

- - Chứa niken hoặc hợp chất niken nh­ư chất hoạt tính

 

3

 

3815

 

12

 

00

 

- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như­ chất hoạt tính

 

 

3

 

3815

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

3815

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3815

 

90

 

10

 

- - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử l­ưu huỳnh của hydrocarbon

 

 

3

 

3815

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3816

 

00

 

00

 

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3817

 

00

 

00

 

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3818

 

 

 

 

 

Các nguyên tố hóa học đã đư­ợc kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tư­ơng tự; các hợp chất hóa học đã đư­ợc kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]

 

 

 

3818

 

00

 

10

 

- Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dư­ới 99% silicon, chư­a đư­ợc lập chư­ơng trình hoạt động bằng điện

 

 

0

 

3818

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3819

 

00

 

00

 

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã đư­ợc điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa d­ưới 70% trọng lư­ợng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu đư­ợc từ khoáng bitum

 

 

 

 

 

3

 

3820

 

00

 

00

 

Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế

 

 

3

 

3821

 

00

 

00

 

Môi tr­ường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

 

 

0

 

3822

 

 

 

 

 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ  loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu đ­ược chứng nhận

 

 

 

3822

 

00

 

10

 

- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic đư­ợc thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm

 

 

 

0

 

3822

 

00

 

20

 

- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đ­ược thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm

 

 

 

0

 

3822

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

3823

 

 

 

 

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc:

 

 

 

3823

 

11

 

00

 

- - Axit stearic

 

10

 

3823

 

12

 

00

 

- - Axit oleic

 

10

 

3823

 

13

 

00

 

- - Axit béo dầu tall

 

10

 

3823

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3823

 

19

 

10

 

- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc

 

10

 

3823

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3823

 

70

 

00

 

- Cồn béo công nghiệp

 

5

 

3824

 

 

 

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3824

 

10

 

00

 

- Các chất gắn đã điều chế  dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

 

 

0

 

3824

 

20

 

00

 

- Axit naphthenic, muối không tan trong nư­ớc và các este của chúng

 

 

0

 

3824

 

30

 

00

 

- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

 

 

0

 

3824

 

40

 

00

 

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

 

5

 

3824

 

50

 

00

 

- Vữa và bê tông không chịu lửa

 

10

 

3824

 

60

 

00

 

- Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:

 

 

 

3824

 

71

 

 

 

- - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:

 

 

 

3824

 

71

 

10

 

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

 

10

 

3824

 

71

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3824

 

79

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

3824

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3824

 

90

 

10

 

- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

5

 

3824

 

90

 

20

 

- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm

 

 

10

 

3824

 

90

 

30

 

- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng đ­ược ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)

 

 

 

0

 

3824

 

90

 

40

 

- - Dung môi vô cơ hỗn hợp

 

0

 

3824

 

90

 

50

 

- - Dầu axeton

 

0

 

3824

 

90

 

60

 

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate

 

 

30

 

3824

 

90

 

70

 

- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402

 

 

 

0

 

3824

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3825

 

 

 

 

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác đ­ược ghi ở Chú giải 6 của Ch­ương này.

 

 

 

3825

 

10

 

00

 

- Rác thải đô thị

 

40

 

3825

 

20

 

00

 

- Bùn cặn của nư­ớc thải

 

40

 

3825

 

30

 

00

 

- Rác thải bệnh viện

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- Dung môi hữu cơ thải:

 

 

 

3825

 

41

 

00

 

- - Đã halogen hoá

 

40

 

3825

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

40

 

3825

 

50

 

00

 

- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:

 

 

 

3825

 

61

 

00

 

- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

 

40

 

3825

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

40

 

3825

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

40

 

 


PHẦN VII
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC;
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

Chú giải

1. Các mặt hàng xếp thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a). Theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b). Được đi kèm cùng với nhau; và

(c). Có thể nhận biết thông qua tính chất hoặc tỷ lệ tương đối mà các phần cấu thành đưa ra để bổ sung cho nhau

2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các sản phẩm của chúng đã in hoa văn, có các đặc điểm hoặc biểu tượng tranh ảnh mà không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào chương 49.

 

CHƯƠNG 39
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC

 

Chú giải

1. Trong toàn bộ danh mục khái niệm "plastic" có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng, tại thời điểm polyme hoá hoặc trong các giai đoạn tiếp sau đó, được định hình dưới tác động bên ngoài (thường là tác động về nhiệt độ, áp suất, nếu cần thiết có thể thêm dung môi hay các chất hoá dẻo), bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình khác để tạo thành hình và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.

Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến "plastic" cũng bao gồm sợi lưu hoá. Tuy nhiên thuật ngữ này không áp dụng đối với các nguyên liệu được coi là nguyên liệu dệt thuộc phần XI.

2. Chương này không bao gồm:

(a).   Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hay 34.04;

(b). Các hợp chất hữu cơ được xác định riêng về mặt hoá học (chương 29);

(c).   Heparin hoặc muối của nó (nhóm 30.01);

(d). Dung dịch (trừ collodion) gồm sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 39.01 đến 39.13 trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng của dung môi trên 50% trọng lượng của dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;

(e).   Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;

(f).   Gôm nấu chảy lại hoặc gôm este (nhóm 38.06);

(g). Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);

(h). Cao su tổng hợp, như định nghĩa của chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;

(ij). Bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi sách tay hay các loại hộp đựng khác thuộc nhóm 42.02;

(k). Dây tết bện, các sản phẩm làm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 46;

(l).   Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;

(m). Các mặt hàng thuộc phần XI (nguyên liệu và sản phẩm dệt);

(n). Các mặt hàng thuộc phần XII (ví dụ hàng giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba-toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);

(o). Đồ kim hoàn giả thuộc nhóm 71.17;

(p).Các mặt hàng thuộc phần XVI (máy và các dụng cụ cơ khí hay dụng cụ điện);

(q). Phụ tùng máy bay hoặc xe thuộc phần XVII;

(r).   Các mặt hàng thuộc chương 90 (ví dụ các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);

­­­­­(s).   Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ vỏ đồng hồ đeo tay và vỏ đồng hồ loại khác);

(t).   Các mặt hàng thuộc chương 92 (ví dụ như nhạc cụ hay các bộ phận phụ tùng của nhạc cụ);

(u). Các mặt hàng thuộc chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, cấu kiện nhà lắp sẵn);

(v). Các mặt hàng thuộc chương 95 (ví dụ đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao);

(w).   Các mặt hàng thuộc chương 96 (ví dụ như bàn chải, khuy, khoá kéo, lược, ống tẩu dùng để hút thuốc, bót thuốc lá hay các loại tương tự, phụ tùng bình chân không hoặc loại tương tự, bút, bút chì bấm).

3. Nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:

(a).   Các loại polyolefin tổng hợp lỏng có thành phần cất dưới 60% tính theo thể tích ở nhiệt độ 3000C, sau đó chuyển sang 1.013 milibar, khi sử dụng phương pháp chưng cất bằng cách hạ áp suất (nhóm 39.01 và 39.02);

(b). Các loại nhựa, chưa được polyme hoá cao, thuộc loại coumarone-indene (nhóm 39.11);

(c).   Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trùng hợp;

(d).  Silicôn (nhóm 39.10);

(e).   Resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.

4. Thuật ngữ "copolyme" dùng dể chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm 95% trọng lượng của polyme trở lên.

Theo mục đích của chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các loại copolyme (bao gồm copolycondensat (copolyme ngưng tụ), sản phẩm co-poliaddition, copolyme khối và copolyme ghép) và hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm bao gồm các loại polyme của đơn vị comonone nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của chú giải này các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.

Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự, trong các nhóm tương đương cần xem xét.

5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hoá học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào  trong mạch polyme chính là bị biến đổi do phản ứng hoá học. Chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Qui định này không áp dụng với các loại copolyme ghép.

6. Trong các nhóm từ 39.01 đến nhóm 39.14, thuật ngữ "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng với những dạng sau:

(a).   Dạng lỏng và dạng bột nhão kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương, huyền phù) và dạng dung dịch;

(b).   Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.

7. Nhóm 39.15 không áp dụng với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu dẻo nhiệt đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).

8. Theo mục đích của nhóm 39.17 thuật ngữ "ống, ống dẫn " dùng để chỉ các sản phẩm rỗng lòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại dùng để làm ống dẫn vận chuyển, đường ống dẫn  và cung cấp khí hoặc chất lỏng (ví dụ ống dẫn tưới trong vườn, ống khoan). Thuật ngữ này cũng bao gồm cả vỏ xúc xích và các loại ống vỏ thành mỏng. Tuy nhiên, trừ loại này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô-van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hay hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn) mà phải xem là "dạng hình".

9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ "tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic" sẽ áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường, trần, loại tấm này được phủ lớp plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả vân, rập nổi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác.

10. Trong nhóm 39.20 và 39.21 thuật ngữ "tấm phiến, màng, lá, dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá, dải (trừ loại thuộc chương 54) và cho các khối hình dạng đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt dưới các hình thức khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) song chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các vật phẩm có thể dùng ngay được).

11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm sau đây, những sản phẩm này không thuộc các nhóm trước của phân chương II chương này.

(a).   Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự có dung tích trên 300 lít;

(b). Các chi tiết dùng trong xây dựng, ví dụ : làm sàn, tường, vách ngăn, trần, mái nhà;

(c).   ống máng và các phụ kiện ghép nối ống máng;

(d). Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng, ngưỡng cửa ra vào;

(e). Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;

(f). Cửa chớp, rèm che (kể cả mành mành) và các vật phẩm tương tự và các phụ tùng, bộ phận lắp ráp các vật phẩm trên;

(g). Các loại tủ ngăn lớn dùng để lắp ráp cố định, ví dụ như lắp trong cửa hiệu, công xưởng, kho tàng;

(h). Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ như nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và

(ij). Bộ phận cố định, khung giá dùng để lắp cố định vào cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường và các bộ phận khác của nhà cửa như tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xom, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, biển xoay và các loại biển bảo vệ khác.

 

Chú giải phân nhóm

1. Trong một nhóm bất kỳ của chương này, polyme (kể cả copolyme) và polyme đã thay đổi về mặt hoá học được phân loại theo các nguyên tắc sau:

(a).   Khi có phân nhóm "loại khác" trong các phân nhóm của cùng một nhóm:

(1).   Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ "poly" (ví dụ: polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được nêu tên phải chiếm 95% trọng lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.

(2).   Các copolyme được nêu tên trong các phân nhóm 3901.30, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 được phân loại vào các phân nhóm đó với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được nêu tên chiếm  95% trọng lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.

(3).   Các polyme đã thay đổi về mặt hoá học được xếp vào phân nhóm có tên "loại khác" với điều kiện các polyme đã thay đổi về mặt hoá học không được mô tả chi tiết hơn trong các phân nhóm khác.

(4). Các polyme không thoả mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên sẽ được xếp vào phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của các đơn vị monome có trọng lượng trội hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ cùng được xem xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được xem xét mới được so sánh.

(b). Khi không có phân nhóm "loại khác" trong các phân nhóm của cùng một nhóm:

(1).   Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng trội hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng phân nhóm sẽ cùng được xem xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được xem xét mới được so sánh.

(2).   Các polyme đã biến đổi về mặt hoá học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.

Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm với các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.

2. Theo mục đích của nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hoá dẻo” bao gồm cả chất hoá dẻo bổ sung.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

I-  DẠNG NGUYÊN SINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3901

 

 

 

 

 

Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh

 

 

 

3901

 

10

 

 

 

- Polyetylen có trọng l­ượng riêng dư­ới 0,94:

 

 

 

3901

 

10

 

10

 

- - Dạng bột

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3901

 

10

 

21

 

- - - Loại dùng cho dư­ợc phẩm

 

0

 

3901

 

10

 

22

 

- - - Loại dùng để sản xuất cáp

 

0

 

3901

 

10

 

23

 

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

 

0

 

3901

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

3901

 

10

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

3901

 

10

 

91

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

0

 

3901

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

0

 

3901

 

20

 

 

 

- Polyetylen có trọng lư­ợng riêng từ 0,94 trở lên:

 

 

 

3901

 

20

 

10

 

- - Dạng bột

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3901

 

20

 

21

 

- - - Loại dùng sản xuất cáp

 

0

 

3901

 

20

 

22

 

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

 

0

 

3901

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

3901

 

20

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3901

 

20

 

90

 

- - Dạng khác

 

0

 

3901

 

30

 

 

 

- Etylen -vinyl axetat copolyme:

 

 

 

3901

 

30

 

10

 

- - Dạng bột

 

0

 

3901

 

30

 

20

 

- - Dạng hạt

 

0

 

3901

 

30

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3901

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3901

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3901

 

90

 

10

 

- - Dạng bột

 

0

 

3901

 

90

 

20

 

- - Dạng hạt

 

0

 

3901

 

90

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3901

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3902

 

 

 

 

 

Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3902

 

10

 

 

 

- Polypropylen:

 

 

 

3902

 

10

 

10

 

- - Dạng bột

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3902

 

10

 

21

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

0

 

3902

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

3902

 

10

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

3902

 

10

 

91

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

0

 

3902

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

0

 

3902

 

20

 

 

 

- Polyisobutylen:

 

 

 

3902

 

20

 

10

 

- - Dạng bột

 

0

 

3902

 

20

 

20

 

- - Dạng hạt

 

0

 

3902

 

20

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3902

 

20

 

90

 

- - Dạng khác

 

0

 

3902

 

30

 

 

 

- Propylen copolyme:

 

 

 

3902

 

30

 

10

 

- - Dạng bột

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3902

 

30

 

21

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

0

 

3902

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

3902

 

30

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

3902

 

30

 

91

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

0

 

3902

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

0

 

3902

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3902

 

90

 

10

 

- - Dạng bột

 

0

 

3902

 

90

 

20

 

- - Dạng hạt

 

0

 

3902

 

90

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3902

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3903

 

 

 

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Polystyren:

 

 

 

3903

 

11

 

 

 

- - Loại giãn nở đ­ược:

 

 

 

3903

 

11

 

10

 

- - - Dạng bột

 

5

 

3903

 

11

 

20

 

- - - Dạng hạt

 

5

 

3903

 

11

 

30

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

5

 

3903

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3903

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3903

 

19

 

10

 

- - - Dạng bột

 

5

 

3903

 

19

 

20

 

- - - Dạng hạt

 

5

 

3903

 

19

 

30

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

5

 

3903

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3903

 

20

 

 

 

- Styren-acryonitril (SAN) copolyme:

 

 

 

3903

 

20

 

10

 

- - Dạng bột

 

5

 

3903

 

20

 

20

 

- - Dạng hạt

 

5

 

3903

 

20

 

30

 

- - Dạng phân tán trong n­ước

 

10

 

3903

 

20

 

40

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

5

 

3903

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

3903

 

30

 

 

 

- Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:

 

 

 

3903

 

30

 

10

 

- - Dạng bột

 

5

 

3903

 

30

 

20

 

- - Dạng hạt

 

5

 

3903

 

30

 

30

 

- - Dạng phân tán trong nư­ớc

 

10

 

3903

 

30

 

40

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

5

 

3903

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

3903

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3903

 

90

 

10

 

- - Dạng bột

 

5

 

3903

 

90

 

20

 

- - Dạng hạt

 

5

 

3903

 

90

 

30

 

- - Dạng phân tán trong n­ước

 

10

 

3903

 

90

 

40

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

5

 

3903

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

 

 

 

 

 

Polyme từ  vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3904

 

10

 

 

 

- Poly (vinyl clorua), ch­ưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

 

 

3904

 

10

 

10

 

- - PVC homopolyme, dạng huyền phù

 

3

 

3904

 

10

 

20

 

- - PVC nhũ t­ương, dạng bột

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3904

 

10

 

31

 

- - -  Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

5

 

3904

 

10

 

39

 

- - - Loại khác

 

5

 

3904

 

10

 

40

 

- - Loại khác, dạng bột

 

3

 

3904

 

10

 

90

 

- - Dạng khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

 

 

3904

 

21

 

 

 

- - Ch­ưa hóa dẻo:

 

 

 

3904

 

21

 

10

 

- - - Dạng bột

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

3904

 

21

 

21

 

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

5

 

3904

 

21

 

29

 

- - - - Loại khác

 

5

 

3904

 

21

 

30

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3904

 

21

 

90

 

- - - Dạng khác

 

0

 

3904

 

22

 

 

 

- - Đã hóa dẻo:

 

 

 

3904

 

22

 

10

 

- - - Dạng bột

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

3904

 

22

 

21

 

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

5

 

3904

 

22

 

29

 

- - - - Loại khác

 

5

 

3904

 

22

 

30

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3904

 

22

 

90

 

- - - Dạng khác

 

0

 

3904

 

30

 

 

 

-  Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :

 

 

 

3904

 

30

 

10

 

- - Dạng bột

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3904

 

30

 

21

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

5

 

3904

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

5

 

3904

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3904

 

40

 

 

 

-  Copolyme vinyl clorua khác:

 

 

 

3904

 

40

 

10

 

- - Dạng bột

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3904

 

40

 

21

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

5

 

3904

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

5

 

3904

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3904

 

50

 

 

 

- Vinyliden clorua polyme:

 

 

 

3904

 

50

 

10

 

- - Dạng bột

 

3

 

3904

 

50

 

20

 

- - Dạng hạt

 

5

 

3904

 

50

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3904

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Flo-polyme:

 

 

 

3904

 

61

 

 

 

- - Polytetrafloetylen:

 

 

 

3904

 

61

 

10

 

- - - Dạng bột

 

3

 

3904

 

61

 

20

 

- - - Dạng hạt

 

5

 

3904

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3904

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3904

 

69

 

10

 

- - - Dạng bột

 

3

 

3904

 

69

 

20

 

- - - Dạng hạt

 

5

 

3904

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3904

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3904

 

90

 

10

 

- - Dạng bột

 

3

 

3904

 

90

 

20

 

- - Dạng hạt

 

5

 

3904

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3905

 

 

 

 

 

Polyme từ vinyl axetat hay từ các  vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Poly (vinyl axetat):

 

 

 

3905

 

12

 

00

 

- - Dạng phân tán trong nư­ớc

 

10

 

3905

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3905

 

19

 

10

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

5

 

3905

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Copolyme vinyl axetat:

 

 

 

3905

 

21

 

00

 

- - Dạng phân tán trong n­ước

 

10

 

3905

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3905

 

29

 

10

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

5

 

3905

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3905

 

30

 

 

 

- Poly (r­ượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat ch­ưa thủy phân:

 

 

 

3905

 

30

 

10

 

- - Dạng phân tán trong n­ước

 

5

 

3905

 

30

 

20

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

5

 

3905

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3905

 

91

 

 

 

- - Copolyme:

 

 

 

3905

 

91

 

10

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

5

 

3905

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3905

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

3905

 

99

 

11

 

- - - - Dạng phân tán trong nư­ớc

 

10

 

3905

 

99

 

19

 

- - - -  Loại khác

 

5

 

3905

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

3906

 

 

 

 

 

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh

 

 

 

3906

 

10

 

 

 

- Poly (metyl metacrylat):

 

 

 

3906

 

10

 

10

 

- - Phân tán trong n­ước

 

10

 

3906

 

10

 

20

 

- - Dạng hạt

 

5

 

3906

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

3906

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Copolyme:

 

 

 

3906

 

90

 

11

 

- - - Phân tán trong nư­ớc

 

10

 

3906

 

90

 

12

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

5

 

3906

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3906

 

90

 

91

 

- - - Phân tán trong n­ước

 

10

 

3906

 

90

 

92

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

5

 

3906

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

5

 

3907

 

 

 

 

 

Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3907

 

10

 

 

 

- Polyaxetal:

 

 

 

3907

 

10

 

10

 

- - Dạng hạt

 

0

 

3907

 

10

 

20

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3907

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3907

 

20

 

 

 

- Polyete khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

3907

 

20

 

11

 

- - - Polyete polyol

 

0

 

3907

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

3907

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3907

 

30

 

 

 

- Nhựa epoxit:

 

 

 

3907

 

30

 

10

 

- - Dạng hạt

 

0

 

3907

 

30

 

20

 

- - Chất phủ bằng bột làm từ epoxit

 

0

 

3907

 

30

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3907

 

30

 

90

 

- - Dạng khác

 

0

 

3907

 

40

 

 

 

- Polycarbonat:

 

 

 

3907

 

40

 

10

 

- - Dạng phân tán trong nư­ớc

 

0

 

3907

 

40

 

20

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

0

 

3907

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3907

 

50

 

 

 

- Nhựa alkyt:

 

 

 

3907

 

50

 

10

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3907

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3907

 

60

 

 

 

- Poly (etylen terephthalat):

 

 

 

3907

 

60

 

10

 

- - Dạng phân tán trong n­ước

 

0

 

3907

 

60

 

20

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

0

 

3907

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Polyeste khác:

 

 

 

3907

 

91

 

 

 

- - Chư­a no:

 

 

 

3907

 

91

 

10

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3907

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3907

 

99

 

 

 

- - Loại khác, trừ dạng chư­a no:

 

 

 

3907

 

99

 

10

 

- - - Dạng phân tán trong nư­ớc

 

0

 

3907

 

99

 

20

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

0

 

3907

 

99

 

30

 

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

 

0

 

3907

 

99

 

40

 

- - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste

 

0

 

3907

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3908

 

 

 

 

 

Polyamit, dạng nguyên sinh

 

 

 

3908

 

10

 

 

 

- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Polyamit -6:

 

 

 

3908

 

10

 

11

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3908

 

10

 

12

 

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

 

0

 

3908

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3908

 

10

 

91

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3908

 

10

 

92

 

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

 

0

 

3908

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

0

 

3908

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3908

 

90

 

10

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3908

 

90

 

20

 

- - Dạng mảnh, vảy

 

0

 

3908

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3909

 

 

 

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh

 

 

 

3909

 

10

 

 

 

- Nhựa urê, nhựa thioure:

 

 

 

3909

 

10

 

10

 

- - Hợp chất để đúc

 

5

 

3909

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3909

 

20

 

 

 

- Nhựa melamin:

 

 

 

3909

 

20

 

10

 

- - Hợp chất để đúc

 

5

 

3909

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3909

 

30

 

 

 

- Nhựa amino khác:

 

 

 

3909

 

30

 

10

 

- - Hợp chất để đúc

 

0

 

3909

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3909

 

40

 

 

 

- Nhựa phenolic:

 

 

 

3909

 

40

 

10

 

- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt

 

3

 

3909

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

3909

 

50

 

00

 

- Polyuretan

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3910

 

 

 

 

 

Silicon, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

3910

 

00

 

11

 

- - Dạng phân tán và dạng hoà tan

 

0

 

3910

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

0

 

3910

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3911

 

 

 

 

 

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong Chú giải 3 của Chư­ơng này, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3911

 

10

 

 

 

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:

 

 

 

3911

 

10

 

10

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3911

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3911

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3911

 

90

 

10

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

0

 

3911

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3912

 

 

 

 

 

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chư­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axetat xenlulo:

 

 

 

3912

 

11

 

00

 

- - Ch­ưa hóa dẻo

 

0

 

3912

 

12

 

00

 

- - Đã hóa dẻo

 

0

 

3912

 

20

 

 

 

- Nitrat xenlulo (kể cả colodion):

 

 

 

3912

 

20

 

10

 

- - Ch­ưa hóa dẻo

 

0

 

3912

 

20

 

20

 

- - Đã hóa dẻo

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Ete xenlulo:

 

 

 

3912

 

31

 

00

 

- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó

 

0

 

3912

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

3912

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3912

 

90

 

10

 

- - Xenlulo tái sinh

 

0

 

3912

 

90

 

20

 

- - Loại khác, dạng hạt

 

0

 

3912

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3913

 

 

 

 

 

Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3913

 

10

 

00

 

- Axit alginic, các muối và este của nó

 

0

 

3913

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3914

 

00

 

00

 

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II - PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3915

 

 

 

 

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

 

 

 

3915

 

10

 

00

 

- Từ polyme etylen

 

10

 

3915

 

20

 

00

 

- Từ polyme styren

 

10

 

3915

 

30

 

00

 

- Từ polyme vinyl clorua

 

10

 

3915

 

90

 

 

 

- Từ loại plastic khác:

 

 

 

3915

 

90

 

10

 

- - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer

 

 

10

 

3915

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3916

 

 

 

 

 

Plastic dạng sợi monofilament có kích thư­ớc mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc ch­ưa gia công bề mặt, như­ng chư­a gia công cách khác, bằng plastic

 

 

 

3916

 

10

 

 

 

- Từ polyme etylen:

 

 

 

3916

 

10

 

10

 

- - Sợi monofilament

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

 

 

3916

 

10

 

21

 

- - - - Từ polyetylen

 

10

 

3916

 

10

 

22

 

- - - - Loại khác

 

10

 

3916

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

10

 

3916

 

20

 

 

 

- Từ polyme viny clorua:

 

 

 

3916

 

20

 

10

 

- - Sợi monofilament

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

3916

 

20

 

21

 

- - - Sử dụng như­ chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép

 

 

10

 

3916

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

10

 

3916

 

90

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Sợi monofilament:

 

 

 

3916

 

90

 

11

 

- - - Từ protein đã đ­ược làm rắn

 

5

 

3916

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng thanh và que:

 

 

 

3916

 

90

 

21

 

- - - Từ protein đã đ­ược làm rắn

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như­ chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

 

 

3916

 

90

 

22

 

- - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã đư­ợc hóa dẻo), sợi l­ưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã đư­ợc làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã đư­ợc clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

3916

 

90

 

23

 

- - - - Loại khác

 

10

 

3916

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hình:

 

 

 

3916

 

90

 

31

 

- - - Từ protein đã đư­ợc làm rắn

 

10

 

3916

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3917

 

 

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

3917

 

10

 

 

 

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã đư­ợc làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:

 

 

 

3917

 

10

 

10

 

- - Từ protein đã đ­ược làm rắn

 

10

 

3917

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

 

 

 

3917

 

21

 

 

 

- - Bằng polyme etylen:

 

 

 

3917

 

21

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tư­ới tiêu nông nghiệp

 

20

 

3917

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3917

 

22

 

 

 

- - Bằng polyme propylen:

 

 

 

3917

 

22

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

 

20

 

3917

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3917

 

23

 

 

 

- - Bằng polyme  vinyl clorua:

 

 

 

3917

 

23

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

 

20

 

3917

 

23

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3917

 

29

 

 

 

- - Bằng plastic khác:

 

 

 

3917

 

29

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

 

20

 

3917

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- ống, ống dẫn, ống vòi khác:

 

 

 

3917

 

31

 

 

 

- - ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:

 

 

 

3917

 

31

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

 

20

 

3917

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3917

 

32

 

 

 

- - Loại khác, ch­ưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện để ghép nối:

 

 

 

3917

 

32

 

10

 

- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông

 

10

 

3917

 

32

 

20

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tư­ới tiêu nông nghiệp

 

20

 

3917

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3917

 

33

 

 

 

- - Loại khác, ch­ưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện để ghép nối:

 

 

 

3917

 

33

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

 

20

 

3917

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3917

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3917

 

39

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

 

20

 

3917

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3917

 

40

 

00

 

- Phụ kiện để ghép nối

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3918

 

 

 

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tư­ờng hoặc phủ trần bằng plastic, như­ đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này

 

 

 

3918

 

10

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

 

 

3918

 

10

 

11

 

- - - Dạng tấm rời để ghép

 

40

 

3918

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

3918

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

3918

 

90

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

 

 

3918

 

90

 

11

 

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen

 

40

 

3918

 

90

 

12

 

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác

 

40

 

3918

 

90

 

13

 

- - - Loại khác, từ polyetylen

 

40

 

3918

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3918

 

90

 

91

 

- - - Từ polyetylen

 

40

 

3918

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3919

 

 

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn

 

 

 

3919

 

10

 

 

 

- ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

 

 

3919

 

10

 

11

 

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

 

20

 

3919

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyetylen:

 

 

 

3919

 

10

 

21

 

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

 

20

 

3919

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

20

 

3919

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

3919

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

 

 

3919

 

90

 

11

 

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

 

15

 

3919

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

15

 

3919

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3920

 

 

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và ch­ưa đư­ợc gia cố, chư­a gắn lớp mặt, chư­a đư­ợc bổ trợ hoặc chư­a đư­ợc kết hợp tư­ơng tự với các vật liệu khác

 

 

 

3920

 

10

 

 

 

- Từ polyme etylen:

 

 

 

3920

 

10

 

10

 

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

10

 

3920

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

3920

 

20

 

 

 

- Từ polyme propylen:

 

 

 

3920

 

20

 

10

 

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

10

 

3920

 

20

 

20

 

- - Màng BOPP

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

3920

 

20

 

31

 

- - - Từ polyme propylen

 

10

 

3920

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyme styren:

 

 

 

3920

 

30

 

10

 

- - Sử dụng như­ chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

3920

 

43

 

 

 

- - Có hàm l­ượng chất hoá dẻo không dư­ới 6% tính theo trọng lượng:

 

 

 

3920

 

43

 

10

 

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

 

10

 

3920

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

3920

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3920

 

49

 

10

 

- - -  Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

 

10

 

3920

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

 

 

3920

 

51

 

00

 

- - Từ poly (metyl metacrylat)

 

10

 

3920

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

 

 

3920

 

61

 

 

 

- - Từ polycarbonat:

 

 

 

3920

 

61

 

10

 

- - - Dạng màng

 

10

 

3920

 

61

 

20

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

62

 

 

 

- - Từ poly (etylen terephthalat):

 

 

 

3920

 

62

 

10

 

- - - Dạng màng

 

5

 

3920

 

62

 

20

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

62

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

63

 

 

 

- - Từ polyeste ch­ưa no:

 

 

 

3920

 

63

 

10

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

63

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

69

 

 

 

- - Từ các polyeste khác:

 

 

 

3920

 

69

 

10

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

 

 

 

3920

 

71

 

 

 

- - Từ xelulo tái sinh:

 

 

 

3920

 

71

 

10

 

- - - Màng xenlophan

 

5

 

3920

 

71

 

20

 

- - -  Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá

 

10

 

3920

 

71

 

30

 

- - - Màng visco

 

10

 

3920

 

71

 

40

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

71

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

72

 

 

 

- - Từ sợi l­ưu hóa:

 

 

 

3920

 

72

 

10

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

72

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

73

 

 

 

- - Từ xenlulo axetat :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

3920

 

73

 

11

 

- - - - Axetat xenlulo, đã đư­ợc hoá dẻo

 

10

 

3920

 

73

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

3920

 

73

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

79

 

 

 

- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:

 

 

 

3920

 

79

 

10

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

79

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

3920

 

91

 

 

 

- - Từ poly (vinyl butyral):

 

 

 

3920

 

91

 

10

 

- - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2 m

 

 

10

 

3920

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

92

 

 

 

- - Từ polyamit:

 

 

 

3920

 

92

 

10

 

- - - Từ nylon 6

 

10

 

3920

 

92

 

20

 

- - - Sử dụng như­ chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

93

 

 

 

- - Từ nhựa amino:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

3920

 

93

 

11

 

- - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)

 

 

10

 

3920

 

93

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

3920

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

94

 

 

 

- - Từ nhựa phenolic:

 

 

 

3920

 

94

 

10

 

- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)

 

10

 

3920

 

94

 

20

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

99

 

 

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

3920

 

99

 

10

 

- - - Tấm và phiến đã đư­ợc làm nhăn, l­ượn sóng

 

10

 

3920

 

99

 

20

 

- - - Dạng tấm flocarbon khác

 

10

 

3920

 

99

 

30

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

10

 

3920

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3921

 

 

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme styren:

 

 

 

3921

 

11

 

10

 

- - - Dạng tấm và phiến

 

10

 

3921

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3921

 

12

 

11

 

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

 

10

 

3921

 

12

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

3921

 

12

 

91

 

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

 

10

 

3921

 

12

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyuretan:

 

 

 

3921

 

13

 

10

 

- - - Dạng tấm và phiến

 

10

 

3921

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ xenlulo tái sinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

3921

 

14

 

11

 

- - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính

 

10

 

3921

 

14

 

12

 

- - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính

 

10

 

3921

 

14

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

3921

 

14

 

91

 

- - - - Dùng để sản xuất băng dính

 

10

 

3921

 

14

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

3921

 

19

 

11

 

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

 

10

 

3921

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

3921

 

19

 

91

 

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

 

10

 

3921

 

19

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

3921

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3921

 

90

 

10

 

- -  Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

10

 

3921

 

90

 

20

 

- - Dạng tấm và phiến

 

10

 

3921

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3922

 

 

 

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen,  bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối n­ước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

 

 

3922

 

10

 

00

 

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

 

50

 

3922

 

20

 

 

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

 

 

3922

 

20

 

10

 

- - Nắp

 

40

 

3922

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

3922

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3922

 

90

 

10

 

- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối n­ước của nam

 

50

 

3922

 

90

 

20

 

- - Phụ kiện của bình xối n­ước

 

40

 

3922

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

3923

 

 

 

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

 

 

3923

 

10

 

 

 

- Hộp, hòm, thùng thư­a và các loại tư­ơng tự:

 

 

 

3923

 

10

 

10

 

- - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảnh

 

20

 

3923

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

 

 

3923

 

21

 

 

 

- - Bằng polyme etylen:

 

 

 

3923

 

21

 

10

 

- - - Túi vô trùng đ­ược gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

 

 

30

 

3923

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

3923

 

29

 

 

 

- - Bằng plastic khác:

 

 

 

3923

 

29

 

10

 

- - - Túi vô trùng đ­ược gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

 

 

30

 

3923

 

29

 

20

 

- - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm

 

 

30

 

3923

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

3923

 

30

 

 

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm t­ương tự:

 

 

 

3923

 

30

 

10

 

- - Tuýp để đựng kem đánh răng

 

15

 

3923

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

3923

 

40

 

 

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tư­ơng tự:

 

 

 

3923

 

40

 

10

 

- - Dùng cho máy khâu

 

5

 

3923

 

40

 

20

 

- - Dùng cho điện ảnh và nhiếp ảnh

 

5

 

3923

 

40

 

30

 

- - Dùng cho ngành dệt

 

5

 

3923

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

3923

 

50

 

 

 

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy t­ương tự:

 

 

 

3923

 

50

 

10

 

- - Nắp chụp vật nhọn

 

30

 

3923

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

3923

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3924

 

 

 

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic

 

 

 

3924

 

10

 

00

 

- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

 

50

 

3924

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3924

 

90

 

10

 

- - Bô để giư­ờng bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi đư­ợc) và bô để phòng ngủ

 

 

50

 

3924

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3925

 

 

 

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3925

 

10

 

00

 

- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng t­ương tự, dung tích trên 300 lít

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3925

 

20

 

00

 

- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ng­ưỡng cửa

 

40

 

3925

 

30

 

00

 

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

 

 

40

 

3925

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3926

 

 

 

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

 

 

 

3926

 

10

 

 

 

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trư­ờng học:

 

 

 

3926

 

10

 

10

 

- - Đồ dùng trong tr­ường học

 

40

 

3926

 

10

 

20

 

- - Đồ dùng trong văn phòng

 

40

 

3926

 

20

 

 

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

 

 

 

3926

 

20

 

10

 

- - áo m­ưa

 

40

 

3926

 

20

 

20

 

- - Găng tay

 

40

 

3926

 

20

 

30

 

- - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn

 

40

 

3926

 

20

 

40

 

- - Tạp dề và hàng may mặc khác

 

40

 

3926

 

20

 

50

 

- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa

 

 

20

 

3926

 

20

 

90

 

- - Loại khác, kể cả thắt l­ưng

 

40

 

3926

 

30

 

00

 

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

 

 

40

 

3926

 

40

 

00

 

- Tư­ợng nhỏ và các đồ trang trí khác

 

40

 

3926

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3926

 

90

 

10

 

- - Phao cho l­ưới đánh cá

 

30

 

3926

 

90

 

20

 

- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

 

 

 

3926

 

90

 

31

 

- - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nư­ớc tiểu

 

 

20

 

3926

 

90

 

32

 

- - - Khuôn plastic lấy dấu răng

 

20

 

3926

 

90

 

33

 

- - - L­ưới tẩm thuốc diệt muỗi

 

20

 

3926

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

 

 

3926

 

90

 

41

 

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

 

5

 

3926

 

90

 

42

 

- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm t­ương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc t­ương tự

 

 

20

 

3926

 

90

 

43

 

- - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ

 

 

20

 

3926

 

90

 

44

 

- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ ng­ười ngã từ trên cao xuống

 

20

 

3926

 

90

 

49

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Các sản phẩm công nghiệp:

 

 

 

3926

 

90

 

51

 

- - - Thanh chắn chống tràn dầu

 

20

 

3926

 

90

 

52

 

- - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đ­ường ren

 

20

 

3926

 

90

 

53

 

- - - Dây băng truyền hoặc băng tải

 

20

 

3926

 

90

 

54

 

- - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc

 

20

 

3926

 

90

 

55

 

- - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

 

 

20

 

3926

 

90

 

59

 

- - - Loại khác

 

20

 

3926

 

90

 

60

 

- - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dư­ỡng bệnh nhân (loại Haberman)

 

 

 

30

 

3926

 

90

 

70

 

- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ t­ương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

3926

 

90

 

91

 

- - - Để chăm sóc gia cầm

 

30

 

3926

 

90

 

92

 

- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy

 

 

30

 

3926

 

90

 

93

 

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ

 

 

30

 

3926

 

90

 

94

 

- - - Đinh phản quang

 

5

 

3926

 

90

 

95

 

- - -  Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng

 

30

 

3926

 

90

 

96

 

- - - Chuỗi tràng hạt cho ngư­ời cầu nguyện

 

30

 

3926

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

30

 


CHƯƠNG 40
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục, khái niệm "cao su" chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hoá hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu và những chất như vậy được  tái sinh.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Các loại hàng hoá trong phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);

(b). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc chương 64;

(c). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc chương 65;

(d). Dụng cụ điện hoặc cơ khí và các bộ phận của chúng thuộc phần XVI (kể cả đồ điện), làm bằng cao su cứng;

(e). Sản phẩm thuộc các chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc

(f). Sản phẩm thuộc chương 95 (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).

3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:

(a). Dạng lỏng và dạng bột nhão (kể cả latex đã hay chưa tiền lưu hoá, các dạng phân tán và dung dịch khác);

(b). Các khối có hình dạng không đều, cục, tấm, phiến, bột, hạt, miếng và dạng khối tương tự.

4. Theo chú giải 1 của chương này và nhóm 40.02, khái niệm "cao su tổng hợp" chỉ các sản phẩm sau:

(a). Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều thành chất nhựa nhiệt cứng (non- thermoplastic) bằng quá trình lưu hoá với lưu huỳnh, chất này khi ở khoảng nhiệt độ từ 180C và 290C sẽ không đứt dù cho kéo giãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và nó sẽ co lại nhiều nhất đến 1,5 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này thì các chất tạo liên kết ngang như các chất xúc tiến, các chất kích hoạt lưu hoá có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo qui định của các chú giải 5(b) (ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang  như chất độn, chất hoá dẻo và chất trương nở là không được chấp nhận;

(b). Chất dẻo lưu huỳnh (TM); và

(c). Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme tổng hợp no với điều kiện là các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hoá và đàn hồi như đã ghi ở mục (a).

5. (a).  Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ, với:

(i). Các tác nhân lưu hóa, chất xúc tiến, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ  những chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa latex cao su);

(ii). Bột màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để dễ nhận biết;

(iii). Các chất hoá dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su chịu dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất trong mục (b).

(b).   Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, trong những trường hợp có thể sau:

(i).  Các chất nhũ hoá hoặc chất chống dính;

(ii). Một lượng nhỏ các sản phẩm để phân nhỏ chất nhũ hoá;

(iii). Một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất latex cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường dùng sản xuất latex cao su có điện dương), chất chống oxy hoá,  chất đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.

6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm "phế liệu, phế thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải cao su, các phế liệu và mảnh vụn từ các quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra từng mảnh, mài mòn hoặc các  lý do khác.

7. Sợi dây hoàn toàn bằng cao su lưu hoá, có kích thước mặt cắt ngang trên 5mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.

8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai chuyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi  dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su .

9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08, khái niệm "tấm”, “lá”, và “dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, lá, dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa  có tính chất của sản phẩm, đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác

Trong nhóm 40.08, khái niệm "thanh" và "dạng hình" chỉ áp dụng  cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt theo chiều dài hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

 

4001

 

 

 

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

4001

 

10

 

 

 

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chư­a tiền lư­u hóa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa trên 0,5% hàm l­ượng amoniac:

 

 

 

4001

 

10

 

11

 

- - - Đ­ược cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

 

3

 

4001

 

10

 

12

 

- - - Đ­ược chế biến bằng phư­ơng pháp khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa không quá 0,5% hàm l­ượng amoniac:

 

 

 

4001

 

10

 

21

 

- - - Đ­ược cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

 

3

 

4001

 

10

 

22

 

- - - Đ­ược chế biến bằng phư­ơng pháp khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

 

 

4001

 

21

 

 

 

- - Tấm cao su xông khói:

 

 

 

4001

 

21

 

10

 

- - - RSS hạng 1

 

3

 

4001

 

21

 

20

 

- - - RSS hạng 2

 

3

 

4001

 

21

 

30

 

- - - RSS hạng 3

 

3

 

4001

 

21

 

40

 

- - - RSS hạng 4

 

3

 

4001

 

21

 

50

 

- - - RSS hạng 5

 

3

 

4001

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4001

 

22

 

 

 

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

 

 

 

4001

 

22

 

10

 

- - - Cao su  Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV

 

3

 

4001

 

22

 

20

 

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác

 

3

 

4001

 

22

 

30

 

- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn

 

3

 

4001

 

22

 

40

 

- - - Cao su Singapore định chuẩn

 

3

 

4001

 

22

 

50

 

- - - Cao su Thái Lan đã đ­ược kiểm tra

 

3

 

4001

 

22

 

60

 

- - - Cao su Campuchia tiêu chuẩn

 

3

 

4001

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4001

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4001

 

29

 

10

 

- - - Cao su tấm đư­ợc làm khô bằng không khí

 

3

 

4001

 

29

 

20

 

- - - Mủ cao su

 

3

 

4001

 

29

 

30

 

- - - Crếp làm đế giày

 

3

 

4001

 

29

 

40

 

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

 

3

 

4001

 

29

 

50

 

- - - Crếp loại khác

 

3

 

4001

 

29

 

60

 

- - - Cao su chế biến cao cấp

 

3

 

4001

 

29

 

70

 

- - - Váng cao su

 

3

 

4001

 

29

 

80

 

- - - Cao su rơi vãi (trên cây, d­ưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc

 

 

3

 

4001

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4001

 

30

 

 

 

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tư­ơng tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

 

 

4001

 

30

 

11

 

- - - Dạng nguyên sinh

 

3

 

4001

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4001

 

30

 

91

 

- - - Dạng nguyên sinh

 

3

 

4001

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4002

 

 

 

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn  hợp của một sản phẩm bất  kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su styren-butadien (SBR); cao su  styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):

 

 

 

4002

 

11

 

00

 

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

 

3

 

4002

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

4002

 

20

 

00

 

- Cao su butađien (BR)

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):

 

 

 

4002

 

31

 

00

 

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR)

 

3

 

4002

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR):

 

 

 

4002

 

41

 

00

 

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

 

3

 

4002

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR):

 

 

 

4002

 

51

 

00

 

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

 

3

 

4002

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

4002

 

60

 

00

 

- Cao su isopren (IR)

 

3

 

4002

 

70

 

00

 

- Cao su diene ch­ưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene rubber)

 

 

3

 

4002

 

80

 

 

 

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:

 

 

 

4002

 

80

 

10

 

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

 

3

 

4002

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4002

 

91

 

00

 

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

 

3

 

4002

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4003

 

00

 

00

 

Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4004

 

00

 

00

 

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu đư­ợc từ chúng

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4005

 

 

 

 

 

Cao su hỗn hợp, ch­ưa lư­u hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

4005

 

10

 

00

 

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic

 

5

 

4005

 

20

 

00

 

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4005

 

91

 

00

 

- - Dạng tấm, lá và dải

 

5

 

4005

 

99

 

00

 

- - Dạng khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4006

 

 

 

 

 

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chư­a lư­u hóa

 

 

 

4006

 

10

 

00

 

- Dải " camel-back " dùng để đắp lại lốp cao su

 

3

 

4006

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4007

 

00

 

00

 

Chỉ và dây bện bằng cao su lư­u hóa

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4008

 

 

 

 

 

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lư­u hoá trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su xốp:

 

 

 

4008

 

11

 

00

 

- - Dạng tấm, lá và dải

 

3

 

4008

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su không xốp:

 

 

 

4008

 

21

 

00

 

- - Dạng tấm, lá và dải

 

3

 

4008

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4009

 

 

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su l­ưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chư­a gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

4009

 

11

 

00

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

3

 

4009

 

12

 

00

 

- - Có kèm theo phụ kiện  ghép nối

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:

 

 

 

4009

 

21

 

 

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

 

 

4009

 

21

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

3

 

4009

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4009

 

22

 

 

 

- - Có kèm theo phụ kiện  ghép nối:

 

 

 

4009

 

22

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

3

 

4009

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:

 

 

 

4009

 

31

 

 

 

- - Không kèm phụ kiện  ghép nối:

 

 

 

4009

 

31

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

3

 

4009

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4009

 

32

 

 

 

- - Có kèm theo phụ kiện  ghép nối:

 

 

 

4009

 

32

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

3

 

4009

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

4009

 

41

 

 

 

- - Không kèm phụ kiện  ghép nối:

 

 

 

4009

 

41

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

3

 

4009

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4009

 

42

 

 

 

- - Có kèm theo phụ kiện  ghép nối:

 

 

 

4009

 

42

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

3

 

4009

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4010

 

 

 

 

 

Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su l­ưu hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng tải hoặc đai tải:

 

 

 

4010

 

11

 

 

 

- - Chỉ đ­ược gia cố bằng kim loại:

 

 

 

4010

 

11

 

10

 

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

 

3

 

4010

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4010

 

12

 

 

 

- - Chỉ đư­ợc gia cố bằng vật liệu dệt:

 

 

 

4010

 

12

 

10

 

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

 

3

 

4010

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4010

 

13

 

 

 

- - Chỉ đư­ợc gia cố bằng plastic:

 

 

 

4010

 

13

 

10

 

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

 

3

 

4010

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4010

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4010

 

19

 

10

 

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

 

3

 

4010

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

 

 

4010

 

31

 

00

 

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm

 

 

 

15

 

4010

 

32

 

00

 

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm

 

 

 

15

 

4010

 

33

 

00

 

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm

 

 

 

15

 

4010

 

34

 

00

 

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm

 

 

 

15

 

4010

 

35

 

00

 

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm

 

 

3

 

4010

 

36

 

00

 

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm

 

 

3

 

4010

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4011

 

 

 

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

 

 

4011

 

10

 

00

 

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

 

40

 

4011

 

20

 

 

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

 

 

4011

 

20

 

10

 

- - Chiều rộng không quá 450 mm

 

40

 

4011

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

4011

 

30

 

00

 

- Loại dùng cho máy bay

 

5

 

4011

 

40

 

00

 

- Loại dùng cho xe mô tô

 

50

 

4011

 

50

 

00

 

- Loại dùng cho xe đạp

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc t­ương tự:

 

 

 

4011

 

61

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

 

4011

 

61

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

 

20

 

4011

 

61

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

62

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích th­ước vành không quá 61 cm:

 

 

 

4011

 

62

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

 

20

 

4011

 

62

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

62

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

63

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thư­ớc vành trên 61 cm:

 

 

 

4011

 

63

 

10

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

63

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4011

 

69

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe thuộc Ch­ương 87

 

20

 

4011

 

69

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4011

 

92

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

 

4011

 

92

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

 

20

 

4011

 

92

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

93

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thư­ớc vành không quá 61 cm:

 

 

 

4011

 

93

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

 

20

 

4011

 

93

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

94

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích th­ước vành không quá 61 cm:

 

 

 

4011

 

94

 

10

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4011

 

99

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chư­ơng 87

 

20

 

4011

 

99

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

99

 

90

 

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4012

 

 

 

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lốp đắp lại:

 

 

 

4012

 

11

 

00

 

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

 

40

 

4012

 

12

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

4012

 

12

 

10

 

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

 

40

 

4012

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

4012

 

13

 

00

 

- - Loại dùng cho máy bay

 

5

 

4012

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4012

 

19

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe mô tô

 

50

 

4012

 

19

 

20

 

- - - Loại dùng cho xe đạp

 

50

 

4012

 

19

 

30

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4012

 

19

 

40

 

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Ch­ương 87

 

20

 

4012

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4012

 

20

 

 

 

- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

 

 

 

4012

 

20

 

10

 

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

4012

 

20

 

21

 

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

 

50

 

4012

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy bay:

 

 

 

4012

 

20

 

31

 

- - - Phù hợp để đắp lại

 

5

 

4012

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

5

 

4012

 

20

 

40

 

- - Loại dùng cho xe máy

 

50

 

4012

 

20

 

50

 

- - Loại dùng cho xe đạp

 

50

 

4012

 

20

 

60

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4012

 

20

 

70

 

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Ch­ương 87

 

20

 

4012

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

4012

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc Ch­ương 87:

 

 

 

4012

 

90

 

01

 

- - - Lốp đặc có đư­ờng kính ngoài không quá 100 mm

 

30

 

4012

 

90

 

02

 

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

 

30

 

4012

 

90

 

03

 

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

 

 

30

 

4012

 

90

 

04

 

- - - Lốp đặc khác có đư­ờng kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

 

30

 

4012

 

90

 

05

 

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

 

 

5

 

4012

 

90

 

06

 

- - - Lốp đặc khác có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên  450 mm

 

 

5

 

4012

 

90

 

11

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

12

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

4012

 

90

 

21

 

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài không quá 100 mm

 

30

 

4012

 

90

 

22

 

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

 

30

 

4012

 

90

 

23

 

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

 

30

 

4012

 

90

 

24

 

- - - Lốp đặc có đư­ờng kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

 

 

5

 

4012

 

90

 

31

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

32

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác:

 

 

 

4012

 

90

 

41

 

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài không quá 100 mm

 

30

 

4012

 

90

 

42

 

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

 

30

 

4012

 

90

 

43

 

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

 

30

 

4012

 

90

 

44

 

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

 

 

5

 

4012

 

90

 

51

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

52

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

4012

 

90

 

60

 

- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát n­ước, không có hoa lốp)

 

30

 

4012

 

90

 

70

 

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

80

 

- - Lót vành

 

30

 

4012

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4013

 

 

 

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

 

 

4013

 

10

 

 

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con:

 

 

 

4013

 

10

 

11

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

40

 

4013

 

10

 

19

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

4013

 

10

 

21

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

40

 

4013

 

10

 

29

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

10

 

4013

 

20

 

00

 

- Loại dùng cho xe đạp

 

50

 

4013

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

4013

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4013

 

90

 

19

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

4013

 

90

 

20

 

- - Loại dùng cho xe máy

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho xe khác thuộc Ch­ương 87:

 

 

 

4013

 

90

 

31

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4013

 

90

 

39

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

4013

 

90

 

40

 

- - Loại dùng cho máy bay

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4013

 

90

 

91

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4013

 

90

 

99

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4014

 

 

 

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su l­ưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

 

 

 

4014

 

10

 

00

 

- Bao tránh thai

 

10

 

4014

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4014

 

90

 

10

 

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tư­ơng tự

 

3

 

4014

 

90

 

20

 

- - Vú cao su (cho trẻ em)

 

3

 

4014

 

90

 

30

 

- - Túi ch­ườm nóng hoặc túi ch­ườm lạnh

 

3

 

4014

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4015

 

 

 

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lư­u hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

 

 

 

4015

 

11

 

00

 

- - Dùng trong phẫu thuật

 

20

 

4015

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

4015

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4015

 

90

 

10

 

- - Trang phục lặn

 

20

 

4015

 

90

 

20

 

- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X

 

5

 

4015

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4016

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lư­u hóa trừ cao su cứng

 

 

 

4016

 

10

 

00

 

- Bằng cao su xốp

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4016

 

91

 

 

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

 

 

4016

 

91

 

10

 

- - - Tấm lót sàn

 

40

 

4016

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

4016

 

92

 

00

 

- - Tẩy

 

20

 

4016

 

93

 

 

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

 

 

4016

 

93

 

10

 

- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân

 

3

 

4016

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4016

 

94

 

00

 

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng đ­ược

 

 

5

 

4016

 

95

 

00

 

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

 

5

 

4016

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc Chư­ơng 87:

 

 

 

4016

 

99

 

11

 

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11

 

 

30

 

4016

 

99

 

12

 

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16

 

 

10

 

4016

 

99

 

13

 

- - - - Chắn bùn của xe đạp

 

50

 

4016

 

99

 

14

 

- - - - Các bộ phận khác của xe đạp

 

50

 

4016

 

99

 

15

 

- - - - Phụ tùng của xe đạp

 

50

 

4016

 

99

 

16

 

- - - - Dùng cho xe chở ng­ười tàn tật

 

10

 

4016

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

5

 

4016

 

99

 

20

 

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

 

5

 

4016

 

99

 

30

 

- - - Dải  cao su

 

5

 

4016

 

99

 

40

 

- - - Đệm chắn boong tàu thuyền

 

5

 

4016

 

99

 

50

 

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

4016

 

99

 

91

 

- - - - Lót đ­ường ray xe lửa (rail pad)

 

5

 

4016

 

99

 

92

 

- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đư­ờng ray xe lửa

 

 

5

 

4016

 

99

 

93

 

- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

 

 

5

 

4016

 

99

 

94

 

- - - - Thảm và tấm trải bàn

 

20

 

4016

 

99

 

95

 

- - - - Nút dùng cho dư­ợc phẩm

 

3

 

4016

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4017

 

00

 

00

 

Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

 

 

10

 

 


PHẦN VIII
DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM
TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI  XÁCH TAY
VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG
TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT  (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

 

CHƯƠNG 41
DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC.

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11);

(b). Da chim hoặc các phần da chim còn lông vũ hoặc lông tơ thuộc nhóm 05.05 hoặc 6701; hoặc

(c). Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội (Chương 43). Tuy nhiên những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41: các loại da sống còn lông, của động vật thuộc loài trâu, bò, ngựa, cừu (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, cừu Caracul, cừu Batư hoặc cừu ấn độ, cừu Trung quốc, cừu Mông cổ hoặc cừu Tây tạng) hoặc thuộc loài dê (trừ dê Yemen, dê Mông cổ hoặc dê Tây tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen, tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó.

2. (A) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả tiền thuộc) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01 đến 41.03, trong trường hợp có thể).

(B) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ "da mộc" bao gồm cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm màu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất  béo) trước khi làm khô.

3.  Trong toàn bộ danh mục, khái niệm "da tổng hợp" chỉ các chất liệu qui định trong nhóm 41.15.

 

 

 

Mã hàng

 

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

4101

 

 

 

 

 

Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (t­ươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc đư­ợc bảo quản cách khác, nh­ưng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc ch­ưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

 

 

4101

 

20

 

00

 

- Da sống nguyên con, trọng lư­ợng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng t­ươi, dạng muối ­ướt hoặc bảo quản cách khác

 

 

 

0

 

4101

 

50

 

00

 

- Da sống nguyên con, trọng l­ượng trên 16 kg

 

0

 

4101

 

90

 

00

 

- Loại khác, kể cả da l­ưng, 1/2 da l­ưng và da bụng

 

0

 

4102

 

 

 

 

 

Da sống của cừu (t­ươi, khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc đư­ợc bảo quản cách khác, như­ng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc  gia công thêm), đã hoặc chư­a khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

 

 

 

4102

 

10

 

00

 

- Loại còn lông

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

 

 

4102

 

21

 

00

 

- - Đã đư­ợc axit hoá

 

0

 

4102

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4103

 

 

 

 

 

Da sống của loài động vật khác (tư­ơi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc đ­ược bảo quản cách khác nh­ưng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chư­a khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của ch­ương này

 

 

 

4103

 

10

 

00

 

- Của dê

 

0

 

4103

 

20

 

00

 

- Của loài bò sát

 

0

 

4103

 

30

 

00

 

- Của lợn

 

0

 

4103

 

90

 

00

 

- Của động vật khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4104

 

 

 

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chư­a lạng xẻ, nh­ưng chư­a được gia công thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng ­ướt (kể cả xanh ­ướt):

 

 

 

4104

 

11

 

 

 

- - Da cật, chư­a xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

 

 

4104

 

11

 

10

 

- - - Da xanh ­ướt crom (chrome - wet - blue)

 

3

 

4104

 

11

 

20

 

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

 

3

 

4104

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4104

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4104

 

19

 

10

 

- - - Da xanh ­ướt crom (chrome - wet - blue)

 

3

 

4104

 

19

 

20

 

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

 

3

 

4104

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng khô (mộc):

 

 

 

4104

 

41

 

 

 

- - Da cật, ch­ưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

 

 

4104

 

41

 

10

 

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

5

 

4104

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

4104

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4104

 

49

 

10

 

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

5

 

4104

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4105

 

 

 

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, như­ng chư­a đư­ợc gia công thêm

 

 

 

4105

 

10

 

 

 

- ở dạng ­ướt (kể cả xanh ­ướt):

 

 

 

4105

 

10

 

10

 

- - Loại thuộc bằng phèn nhôm

 

3

 

4105

 

10

 

20

 

- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

3

 

4105

 

10

 

30

 

- - Da xanh ư­ớt crom (chrome - wet - blue)

 

3

 

4105

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

4105

 

30

 

00

 

- ở dạng khô (mộc)

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4106

 

 

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, nh­ưng chư­a đư­ợc gia công thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của dê:

 

 

 

4106

 

21

 

 

 

- - ở dạng ư­ớt (kể cả xanh ư­ớt):

 

 

 

4106

 

21

 

10

 

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

3

 

4106

 

21

 

20

 

- - - Da xanh ư­ớt crom (chrome - wet - blue)

 

3

 

4106

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4106

 

22

 

00

 

- - ở dạng khô (mộc)

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Của lợn:

 

 

 

4106

 

31

 

 

 

- - ở dạng ­ướt (kể cả xanh ­ướt):

 

 

 

4106

 

31

 

10

 

- - - Da xanh ­ướt crom (chrome - wet - blue)

 

3

 

4106

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4106

 

32

 

 

 

- - ở dạng khô (mộc):

 

 

 

4106

 

32

 

10

 

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

5

 

4106

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

4106

 

40

 

 

 

- Của loài bò sát:

 

 

 

4106

 

40

 

10

 

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

3

 

4106

 

40

 

20

 

- - - Da xanh ­ướt crom (chrome - wet - blue)

 

3

 

4106

 

40

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4106

 

91

 

 

 

- - ở dạng ­ướt (kể cả xanh ư­ớt):

 

 

 

4106

 

91

 

10

 

- - - Da xanh ­ướt crom (chrome - wet - blue)

 

3

 

4106

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4106

 

92

 

 

 

- - ở dạng khô (mộc):

 

 

 

4106

 

92

 

10

 

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

5

 

4106

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

4107

 

 

 

 

 

Da thuộc đã đư­ợc gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

 

 

 

 

 

- Da sống cả con:

 

 

 

4107

 

11

 

00

 

- - Da cật, ch­ưa xẻ

 

10

 

4107

 

12

 

00

 

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

 

10

 

4107

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả nửa con:

 

 

 

4107

 

91

 

00

 

- - Da cật, ch­ưa xẻ

 

10

 

4107

 

92

 

00

 

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

 

10

 

4107

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4112

 

00

 

00

 

Da thuộc đã đ­ược gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4113

 

 

 

 

Da thuộc đã đư­ợc gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

4113

 

10

 

00

 

- Của dê

 

10

 

4113

 

20

 

00

 

- Của lợn

 

10

 

4113

 

30

 

00

 

- Của loài bò sát

 

10

 

4113

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4114

 

 

 

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng đ­ược tạo trư­ớc; da nhũ

 

 

 

4114

 

10

 

00

 

- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)

 

5

 

4114

 

20

 

00

 

- Da láng và da láng bằng màng mỏng đ­ược tạo trư­ớc; da nhũ

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4115

 

 

 

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng  hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

 

 

4115

 

10

 

00

 

- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

 

 

 

5

 

4115

 

20

 

00

 

- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

 

 

5

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi