Quyết định 08/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 08/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/02/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Điều chỉnh thuế nhập khẩu ưu đãi linh kiện điện tử - Ngày 08/02/2006, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 08/2006/QĐ-BTC về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện phụ tùng điện tử. Theo đó, thuế suất thuế nhập khẩu với nhiều linh kiện quan trọng dùng trong lắp ráp các sản phẩm điện tử nhập khẩu từ khu vực ngoài ASEAN đã giảm khá mạnh so với trước. Chẳng hạn màn hình phẳng ti vi giảm xuống còn 5% (quy định trước đây là 15%), máy biến thế dùng cho ti vi: 3% (trước đây: 5%), loa: 10% (trước đây: 20%), cuộn lái tia: 10% (trước đây: 15%), tụ điện: 0%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 08/2006/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 08/2006/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ
08/2006/QĐ-BTC
NGÀY 08 THÁNG 02 NĂM 2006 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
LINH KIỆN, PHỤ TÙNG ĐIỆN TỬ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết
số 977/2005/NQ-UBTVQH11 nGày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc ban
hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với
từng nhóm hàng, biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục
nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi
đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định
số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định
số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định
số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của
Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
của một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng
điện tử quy định tại Quyết định
số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003, đã được
sửa đổi tại Quyết định số
15/2005/QĐ-BTC ngày 17/03/2005 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi mới theo Danh mục đính
kèm.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành và áp dụng các tờ khai hải quan
hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan
hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Trương Chí Trung
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ
SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU
SỐ I)
Ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2006/QĐ-BTC ngày
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mã
hàng |
Mô
tả mặt hàng |
Thuế
suất (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
||
7011 |
|
|
Vỏ bóng đèn
thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng
ống), dạng hở và các bộ phận bằng
thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ
phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống
đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự |
|
7011 |
10 |
|
- Dùng cho đèn
điện: |
|
7011 |
10 |
10 |
- - Trụ (stem) giữ
dây tóc bóng đèn |
5 |
7011 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
7011 |
20 |
|
- Dùng cho ống đèn tia
âm cực: |
|
7011 |
20 |
10 |
- - Ống đèn hình vô
tuyến |
0 |
7011 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
7011 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7011 |
90 |
10 |
- - Ống đèn hình vô
tuyến |
0 |
7011 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
8504 |
|
|
Biến thế
điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví
dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
8504 |
10 |
00 |
- Chấn lưu dùng cho
đèn phóng hoặc ống phóng |
15 |
|
|
|
- Máy biến thế
điện môi lỏng: |
|
8504 |
21 |
|
- - Có công suất sử
dụng không quá 650kVA: |
|
8504 |
21 |
10 |
- - - Bộ ổn
định điện áp từng nấc, máy biến áp
đo lường có công suất sử dụng không quá
5kVA |
30 |
|
|
|
- - - Loại khác : |
|
8504 |
21 |
91 |
- - - - Có công suất
sử dụng trên 10 kVA |
30 |
8504 |
21 |
99 |
- - - - Loại khác |
30 |
8504 |
22 |
|
- - Có công suất sử
dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
|
|
|
|
- - - Bộ ổn
định điện áp từng nấc: |
|
8504 |
22 |
11 |
- - - - Có điện áp
tối đa từ 66.000V trở lên |
30 |
8504 |
22 |
19 |
- - - - Loại khác |
30 |
8504 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8504 |
23 |
|
- - Có công suất sử
dụng trên 10.000 kVA: |
|
8504 |
23 |
10 |
- - - Có công suất
sử dụng không quá 15.000 kVA |
5 |
8504 |
23 |
20 |
- - - Có công suất
sử dụng trên 15.000 kVA |
5 |
|
|
|
- Máy biến thế khác
: |
|
8504 |
31 |
|
- - Có công suất sử
dụng không quá 1kVA: |
|
8504 |
31 |
10 |
- - - Máy biến
điện thế đo lường |
30 |
8504 |
31 |
20 |
- - - Máy biến dòng
đo lường |
30 |
8504 |
31 |
30 |
- - - Máy biến áp quét
về (flyback transformer) |
3 |
8504 |
31 |
40 |
- - - Máy biến áp trung
tần |
30 |
8504 |
31 |
50 |
- - - Máy biến thế
tăng/giảm điện áp (step up/down transformers),
biến áp trượt và bộ ổn định
điện áp |
30 |
8504 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
30* |
8504 |
32 |
|
- - Công suất sử
dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA: |
|
8504 |
32 |
10 |
- - - Máy biến áp đo
lường, (máy biến điện thế và máy biến
dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA |
30* |
8504 |
32 |
20 |
- - - Sử dụng cho
đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình
giải trí tương tự |
30 |
8504 |
32 |
30 |
- - - Loại khác, tần
số cao |
0 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8504 |
32 |
91 |
- - - - Có công suất
sử dụng không quá 10kVA |
30* |
8504 |
32 |
99 |
- - - - Có công suất sử
dụng trên 10kVA |
30* |
8504 |
33 |
|
- - Có công suất sử
dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA: |
|
8504 |
33 |
10 |
- - - Có điện áp
tối đa từ 66.000V trở lên |
30* |
8504 |
33 |
90 |
- - - Loại khác |
30* |
8504 |
34 |
|
- - Có công suất sử
dụng trên 500kVA: |
|
|
|
|
- - - Có công suất
sử dụng không quá 15.000kVA: |
|
8504 |
34 |
11 |
- - - - Có công suất trên
10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ
66.000V trở lên |
30 |
8504 |
34 |
19 |
- - - - Loại khác |
30 |
8504 |
34 |
20 |
- - - Công suất sử
dụng trên 15.000kVA |
30 |
8504 |
40 |
|
- Máy biến đổi
điện tĩnh: |
|
|
|
|
- - Máy biến
đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị
xử lý dữ liệu tự động và máy phụ
trợ của chúng, thiết bị viễn thông:
[ITA1/A-024] |
|
8504 |
40 |
11 |
- - - Bộ nguồn
cấp điện liên tục UPS |
5 |
8504 |
40 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
8504 |
40 |
20 |
- - Máy nạp ắc quy,
pin có công suất danh định trên 100kVA |
0 |
8504 |
40 |
30 |
- - Bộ chỉnh
lưu khác |
0 |
8504 |
40 |
40 |
- - Bộ nghịch
lưu khác |
0 |
8504 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8504 |
50 |
|
- Cuộn cảm khác: |
|
|
|
|
- - Có công suất sử
dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA: |
|
8504 |
50 |
11 |
- - - Cuộn cảm dùng
cho bộ nguồn cấp điện của các thiết
bị xử lý dữ liệu tự động và máy
phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông
[ITA1/A-025] |
0 |
8504 |
50 |
12 |
- - - Cuộn cảm
cố định kiểu chip khác [other chip type fixed
inductors] [ITA/2] |
0 |
8504 |
50 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Có công suất sử
dụng trên 10.000KVA: |
|
8504 |
50 |
21 |
- - - Cuộn cảm dùng
cho bộ nguồn cấp điện của các thiết
bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ
trợ của chúng, và thiết bị viễn thông |
0 |
8504 |
50 |
22 |
- - - Cuộn cảm
cố định kiểu chip khác [other chip type fixed
inductors] |
0 |
8504 |
50 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8504 |
50 |
91 |
- - - Cuộn cảm
cố định kiểu chíp [ITA/2] |
0 |
8504 |
50 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
8504 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
|
8504 |
90 |
10 |
- - Của hàng hoá
thuộc mã số 8504.10.00 |
5 |
8504 |
90 |
20 |
- - Tấm mạch in
đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm
8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199] |
0 |
8504 |
90 |
30 |
- - Dùng cho biến
thế điện có công suất không quá 10.000kVA |
5 |
8504 |
90 |
40 |
- - Dùng cho biến
thế điện có công suất trên 10.000kVA |
0 |
8504 |
90 |
50 |
- - Loại khác, dùng cho
cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA |
0 |
8504 |
90 |
60 |
- - Loại khác, dùng cho
cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA |
0 |
8504 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8518 |
|
|
Micro và giá đỡ
micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai
nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng
đầu, có hoặc không nối với một micrô, và
các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều
loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng
âm |
|
8518 |
10 |
|
- Micro và giá micro: |
|
|
|
|
- - Micro: |
|
8518 |
10 |
11 |
- - - Micro có dải
tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz,
đường kính không quá 10mm, độ cao không quá 3mm,
dùng trong viễn thông [ITA1/A-034] |
20 |
8518 |
10 |
19 |
- - - Micro loại khác,
đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro |
20 |
8518 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
- Loa đã hoặc
chưa lắp vào hộp loa : |
|
8518 |
21 |
00 |
- - Loa đơn, đã
lắp vào hộp loa |
10 |
8518 |
22 |
00 |
- - Loa chùm, đã lắp
vào cùng một thùng loa |
10 |
8518 |
29 |
|
- - Loa loại khác: |
|
8518 |
29 |
10 |
- - - Loa thùng |
10 |
8518 |
29 |
20 |
- - - Loa, không có hộp,
có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có
đường kính không quá 50mm, sử dụng trong
viễn thông [ITA1/A-036] |
10 |
8518 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
8518 |
30 |
|
- Tai nghe có khung choàng
đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có
hoặc không nối với một micrô, và các bộ
gồm một micrô và một hoặc nhiều loa : |
|
8518 |
30 |
10 |
- - Tai nghe có khung choàng
đầu |
20 |
8518 |
30 |
20 |
- - Tai nghe không có khung
choàng đầu |
20 |
8518 |
30 |
30 |
- - Bộ micro/loa kết
hợp |
20 |
8518 |
30 |
40 |
- - Dùng cho điện
thoại hữu tuyến cầm tay (for line telephone handsets)
[ITA1/A-035] |
20 |
8518 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8518 |
40 |
|
- Bộ khuyếch
đại âm tần: |
|
8518 |
40 |
10 |
- - Bộ khuyếch
đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn
đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc
không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ
khuyếch đại công suất |
10 |
8518 |
40 |
20 |
-- Bộ khuyếch
đại được sử dụng như một
bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến
theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192] |
20 |
8518 |
40 |
30 |
- - Bộ khuyếch
đại âm tần được sử dụng như
một bộ lặp trong điện thoại trừ
điện thoại hữu tuyến [ITA/2] |
10 |
8518 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
8518 |
50 |
|
- Bộ tăng âm
điện: |
|
8518 |
50 |
10 |
- - Công suất 240W
trở lên |
10 |
8518 |
50 |
20 |
- - Bộ tăng âm
đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp
từ 50V đến 100V |
10 |
8518 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
8518 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
|
8518 |
90 |
10 |
- - Bộ phận kể
cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng
hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20
[ITA1/B-192][ITA1/B-199] |
10 |
8518 |
90 |
20 |
- - Bộ phận
của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và
8518.50.20 |
0 |
8518 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
8522 |
|
|
Bộ phận và phụ
tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử
dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519
đến 8521 |
|
8522 |
10 |
|
- Đầu đọc: |
|
8522 |
10 |
10 |
- - Loại chuyên dùng trong
điện ảnh, truyền hình, phát thanh |
0 |
8522 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8522 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8522 |
90 |
10 |
- - Tấm mạch in
đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng
trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh |
5 |
8522 |
90 |
20 |
- - Tấm mạch in
đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện
thoại |
10 |
8522 |
90 |
30 |
- - Tấm mạch in
đã lắp ráp khác |
3 |
8522 |
90 |
40 |
- - Mâm ghi băng video
hoặc audio; cơ cấu đĩa compact |
0 |
8522 |
90 |
50 |
- - Đầu
đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu
từ; đầu hoặc thanh xóa từ |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8522 |
90 |
91 |
- - - Các bộ phận,
phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong
truyền hình, phát thanh và điện ảnh |
5 |
8522 |
90 |
92 |
- - - Bộ phận khác
của máy trả lời điện thoại |
10 |
8522 |
90 |
93 |
- - - Bộ phận và
phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92,
8519.93, 8519.99 và nhóm 8520 (trừ máy trả lời
điện thoại) hoặc nhóm 8521 |
3 |
8522 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
3 |
8529 |
|
|
Các bộ phận chuyên
dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị
thuộc nhóm 85.25 đến 85.28 |
|
8529 |
10 |
|
- Anten và bộ phản
xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
8529 |
10 |
10 |
- - Anten các loại
sử dụng với các máy điện thoại vô
tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ
phận của thiết bị cảnh báo bằng
nhắn tin [ITA1/B-197] |
10 |
8529 |
10 |
20 |
- - Chảo phản
xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát
trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và
các bộ phận kèm theo |
10 |
8529 |
10 |
30 |
- - Anten vệ tinh, anten
lưỡng cực và các loại Anten roi (rabbit antenae)
sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh |
20 |
8529 |
10 |
40 |
- - Bộ lọc và
bộ tách tín hiệu anten [ITA/2] |
10 |
|
|
|
- - Những bộ
phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/
bộ phận của vỏ máy: |
|
8529 |
10 |
51 |
- - - Loại sử
dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện
thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc
truyền hình |
10 |
8529 |
10 |
59 |
- - - Loại khác |
10 |
8529 |
10 |
60 |
- - Ống dẫn sóng
(loa hoặc phễu tiếp sóng) |
10 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8529 |
10 |
91 |
- - - Loại dùng cho
điện thoại, điện báo vô tuyến |
10 |
8529 |
10 |
92 |
- - - Dùng cho máy truyền
dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình |
10 |
8529 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
10 |
8529 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Các bộ phận
kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các
loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh
và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu
xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy
cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin
[ITA1/B-197 |
|
8529 |
90 |
11 |
- - - Dùng cho điện
thoại di động |
5 |
8529 |
90 |
12 |
- - - Loại khác |
0 |
8529 |
90 |
20 |
- - Dùng cho bộ giải
mã, trừ loại thuộc mã số 8529.90.11 và 8529.90.12 |
0 |
|
|
|
- - Tấm mạch in,
đã lắp ráp, trừ các loại thuộc mã số
8529.90.11 và 8529.90.12: |
|
8529 |
90 |
31 |
- - - Dùng cho hàng hoá
thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39
hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện
thoại, điện báo vô tuyến) |
10 |
8529 |
90 |
32 |
- - - Dùng cho hàng hoá
thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm
loại dùng cho điện thoại, điện báo vô
tuyến) |
0 |
8529 |
90 |
33 |
- - - Dùng cho hàng hoá
thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39
hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện
thoại, điện báo vô tuyến) |
3 |
8529 |
90 |
34 |
- - - Dùng cho hàng hóa
thuộc nhóm 8526 |
0 |
8529 |
90 |
35 |
- - - Dùng cho hàng hoá
thuộc nhóm 8528 |
3 |
8529 |
90 |
36 |
- - - Dùng cho hàng hoá
thuộc phân nhóm 8525.30 |
0 |
8529 |
90 |
37 |
- - - Dùng cho hàng hóa
thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 |
3 |
8529 |
90 |
39 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8529 |
90 |
91 |
- - - Dùng trong truyền
hình |
3 |
8529 |
90 |
92 |
- - - Chỉ dùng cho
điện thoại vô tuyến, điện báo vô
tuyến |
10 |
8529 |
90 |
93 |
- - - Loại khác, dùng cho
hàng hoá thuộc nhóm 85.28 |
3 |
8529 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
3 |
8532 |
|
|
Tụ điện,
loại có điện dung cố định, biến
đổi hoặc điều chỉnh được
(theo mức định trước) |
|
8532 |
10 |
00 |
- Tụ điện
cố định được thiết kế dùng trong
mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm
ứng với công suất vận hành không dưới 0,5
kvar (tụ nguồn) |
3 |
|
|
|
- Tụ điện
cố định khác [ITA1/A-056] : |
|
8532 |
21 |
00 |
- - Tụ tantan (tantalium)
[ITA1/A-057] |
7 |
8532 |
22 |
00 |
- - Tụ nhôm [ITA/A-058] |
7 |
8532 |
23 |
00 |
- - Tụ gốm,
một lớp [ITA/A-059] |
0 |
8532 |
24 |
00 |
- - Tụ gốm,
nhiều lớp [ITA/A-060] |
0 |
8532 |
25 |
00 |
- - Tụ giấy hay
plastic [ITA/A-061] |
3 |
8532 |
29 |
00 |
- - Loại khác [ITA/A-062] |
3 |
8532 |
30 |
00 |
- Tụ điện
biến đổi hay tụ điện điều
chỉnh được (theo mức định
trước) [ITA/A-063] |
3 |
8532 |
90 |
|
- Các bộ phận
[ITA/A-064]: |
|
8532 |
90 |
10 |
- - Dùng cho tụ
điện có công suất từ 500kVA trở lên |
3 |
8532 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
8533 |
|
|
Điện trở
(kể cả biến trở và chiết áp) trừ
điện trở nung nóng |
|
8533 |
10 |
|
- Điện trở than
cố định, dạng kết hợp hay dạng màng
[ITA1/A-065]: |
|
8533 |
10 |
10 |
- - Bốc bề mặt
(khuyếch tán) |
3 |
8533 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Điện trở
cố định khác : |
|
8533 |
21 |
00 |
- - Có công suất không quá
20W [ITA1/A- 066] |
3 |
8533 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Điện trở
biến đổi bằng dây ngắt, kể cả
biến trở và chiết áp : |
|
8533 |
31 |
00 |
- - Có công suất không quá
20W [ITA1/A-068] |
3 |
8533 |
39 |
00 |
- - Loại khác [ITA1/A-069] |
3 |
8533 |
40 |
00 |
- Điện trở
biến đổi khác, kể cả biến trở và
chiết áp [ITA1/A-070] |
3 |
8533 |
90 |
00 |
- Các bộ phận
[ITA1/A-072] |
3 |
8540 |
|
|
Đèn điện
tử và ống điện tử dùng nhiệt
điện tử, catot lạnh hoặc catot quang
điện (ví dụ : đèn điện tử và ống
đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi
nước, đèn và ống điện tử chỉnh
lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử
dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền
|
|
|
|
|
- ống đèn hình vô
tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình
của màn hình video dùng tia âm cực: |
|
8540 |
11 |
|
- - Loại màu: |
|
8540 |
11 |
10 |
- - - Màn hình phẳng |
5* |
8540 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
8540 |
12 |
00 |
- - Loại đen
trắng hay đơn sắc khác |
10 |
8540 |
20 |
|
- ống camera truyền
hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường
hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác: |
|
8540 |
20 |
10 |
- - Sử dụng
với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 |
10 |
8540 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
8540 |
40 |
|
- ống hiển thị
số liệu/đồ họa loại màu, với
điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm
[ITA1/B-195]: |
|
8540 |
40 |
10 |
- - Sử dụng
với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 |
0 |
8540 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8540 |
50 |
|
- Ống hiển thị
số liệu/đồ họa, loại đen trắng
hoặc đơn sắc khác: |
|
8540 |
50 |
10 |
- - Sử dụng với hàng hoá
thuộc nhóm 85.25 |
0 |
8540 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8540 |
60 |
00 |
- ống đèn tia âm
cực khác |
0 |
|
|
|
- Ống đèn sóng
cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn
sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn
điều khiển lưới : |
|
8540 |
71 |
|
- - Magnetron: |
|
8540 |
71 |
10 |
- - - Sử dụng
với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 |
0 |
8540 |
71 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
8540 |
72 |
|
- - Klystrons: |
|
8540 |
72 |
10 |
- - - Sử dụng với hàng hoá
thuộc nhóm 85.25 |
0 |
8540 |
72 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
8540 |
79 |
|
- - Loại khác: |
|
8540 |
79 |
10 |
- - - Sử dụng
với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 |
0 |
8540 |
79 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Đèn điện
tử và ống điện tử khác : |
|
8540 |
81 |
|
- - Đèn điện
tử và ống điện tử của máy thu hay máy
khuyếch đại: |
|
8540 |
81 |
10 |
- - - Sử dụng
với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 |
0 |
8540 |
81 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
8540 |
89 |
|
- - Loại khác: |
|
8540 |
89 |
10 |
- - - Sử dụng
với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 |
0 |
8540 |
89 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Phụ tùng: |
|
8540 |
91 |
|
- - Của ống đèn
tia âm cực: |
|
8540 |
91 |
10 |
- - - Sử dụng
với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 |
0 |
8540 |
91 |
20 |
- - - Cuộn lái tia và
cuộn biến áp |
10* |
8540 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
8540 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
8540 |
99 |
10 |
- - - Của ống
điện tử vi sóng |
0 |
8540 |
99 |
20 |
- - - Sử dụng với hàng hoá
thuộc nhóm 85.25 |
0 |
8540 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ
SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU
SỐ II)
Ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2006/QĐ-BTC
ngày
Mã
hàng |
Mô
tả mặt hàng |
Thuộc
mã hàng |
Thuế
suất (%) |
1 |
Ống đèn hình vô
tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình
của màn hình video dùng tia âm cực, loại 21" |
8540.11.10 |
10 |
2 |
Cuộn biến áp |
8540.91.20 |
3 |