Quyết định 68/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 68/2004/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 68/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/08/2004 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Mức thuế suất mới mặt hàng rượu - Theo Quyết định số 68/2004/QĐ-BTC ban hành ngày 16/8/2004, về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định áp dụng mức thuế suất mới 80% đối với các loại rượu sau: Rượu vang, rượu sakê (rượu gạo) loại trong đồ đựng không quá 2 lít có nồng độ cồn theo thể tích không quá và trên 15%, Rượu Brandy, Whisky, Rum, Vodka... loại cất từ rượu vang nho hoặc rượu bã nho có nồng độ cồn không quá và trên 46% tính theo thể tích... (quy định trước đây đối với các loại rượu này mức thuế là 100%)... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 68/2004/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 68/2004/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2004/QĐ-BTC
NGÀY 16 THÁNG 08 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA
ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG RƯỢU NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ,
Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003
của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế
nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại
Công văn số 19/CP-QHQT ngày 29/03/2004 về việc xử lý một số cam kết trong Hiệp
định dệt may VN-EU;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Thương mại tại Công văn
số 198 TM-ĐB ngày 2/6/2004 và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYếT ĐịNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi của một số mặt hàng rượu thuộc các nhóm 2204, 2205, 2206, 2208 quy định tại
Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu
ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2204 |
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể
cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
2204 |
10 |
00 |
- Rượu vang có ga nhẹ |
80 |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã
pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
2204 |
21 |
|
- - Loại trong đồ đựng không
quá 2 lít: |
|
|
|
|
- - - Rượu vang: |
|
2204 |
21 |
11 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15% |
80 |
2204 |
21 |
12 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15% |
80 |
|
|
|
- - - Hèm nho: |
|
2204 |
21 |
21 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15% |
80 |
2204 |
21 |
22 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15% |
80 |
2204 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Rượu vang: |
|
2204 |
29 |
11 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15% |
80 |
2204 |
29 |
12 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15% |
80 |
|
|
|
- - - Hèm nho: |
|
2204 |
29 |
21 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15% |
80 |
2204 |
29 |
22 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15% |
80 |
2204 |
30 |
|
- Hèm nho khác: |
|
2204 |
30 |
10 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích không quá 15% |
80 |
2204 |
30 |
20 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích trên 15% |
80 |
2205 |
|
|
Rượu vermourth và rượu vang
khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
|
2205 |
10 |
|
- Loại trong đồ đựng không
quá 2 lít: |
|
2205 |
10 |
10 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích không quá 15% |
80 |
2205 |
10 |
20 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích trên 15% |
80 |
2205 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2205 |
90 |
10 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích không quá 15% |
80 |
2205 |
90 |
20 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích trên 15% |
80 |
2206 |
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví
dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn
hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
|
2206 |
00 |
10 |
- Vang táo, vang lê |
80 |
2206 |
00 |
20 |
- Rượu sa kê (rượu gạo) |
80 |
2206 |
00 |
30 |
- Tô đi (Toddy) |
80 |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2206 |
00 |
40 |
- Shandy có nồng độ cồn trên
0,5% đến 1% tính theo thể tích |
80 |
2206 |
00 |
50 |
- Shandy có nồng độ cồn trên
1% đến 3% tính theo thể tích |
80 |
2206 |
00 |
90 |
- Loại khác, kể cả vang mật
ong |
80 |
2208 |
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính
có nồng độ cồn dưưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống
có rượu khác |
|
2208 |
20 |
|
- Rưượu mạnh cất từ rượu vang
nho hoặc từ rượu bã nho: |
|
2208 |
20 |
10 |
- - Rượu Brandy có nồng độ
cồn không quá 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
20 |
20 |
- - Rượu Brandy có nồng độ
cồn trên 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
20 |
30 |
- - Loại khác, có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
20 |
40 |
- - Loại khác, có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
30 |
|
- Rượu Whisky: |
|
2208 |
30 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
30 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
80 |
2208 |
40 |
|
- Rượu Rum và rượu Rum cất từ
mật mía: |
|
2208 |
40 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
40 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
80 |
2208 |
50 |
|
- Rượu Gin và rượu Cối: |
|
2208 |
50 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
50 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
80 |
2208 |
60 |
|
- Rượu Vodka: |
|
2208 |
60 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
60 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
80 |
2208 |
70 |
|
- Rượu mùi và rượu bổ: |
|
2208 |
70 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
57% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
70 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 57%
tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2208 |
90 |
10 |
- - Rượu samsu y tế có nồng
độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
20 |
- - Rượu samsu y tế có nồng
độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
30 |
- - Rượu samsu khác có nồng
độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
80 |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2208 |
90 |
40 |
- - Rượu samsu khác có nồng độ
cồn trên 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
50 |
- - Rượu arrack và rượu dứa
có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
60 |
- - Rượu arrack và rượu dứa
có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
70 |
- - Rượu đắng và loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
80 |
- - Rượu đắng và loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
80 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp
dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể
từ ngày đăng Công báo.