Quyết định 48/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 48/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 48/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/07/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu - Theo Quyết định số 48/2005/QĐ-BTC ban hành ngày 14/7/2005 về việc sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: Thuốc có chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống áp dụng mức thuế suất 15%, Thuốc chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm: 0% (quy định trước đây: 5%... Thuốc đông dược áp dụng mức thuế suất: 10%, Thuốc chứa dilofenac dạng tiêm: 5%, Thuốc chứa piroxicam (INN) dạng tiêm: 0%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 48/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 48/2005/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 48/2005/QĐ-BTC
NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỐI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỐC TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐàI
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế
nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc
sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài
chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày
20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách
thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi của một số mặt hàng thuốc thuộc nhóm 3004 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
(gồm Biểu số I và Biểu số II) ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC
ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số
mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phụ lục I và Phụ lục II) ban hành kèm
theo Quyết định này.
Đối với những mặt
hàng không được chi tiết tên cụ thể trong Biểu số II thì áp dụng mức thuế suất
thuế nhập khẩu theo quy định tại Biểu số I.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU
MỘT SỐ MẲT HÀNG THUỐC CỦA BIỂU THUẾ
NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU SỐ I)
Ban hành kèm theo Quyết định số
48/2005/QĐ-BTC
ngày 14 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
3004 |
|
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho
phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản
phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thu
qua gia) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
3004 |
10 |
|
- Chứa các penicillin hoặc
các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các
streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
- - Chứa các penicillin hoặc
các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
10 |
11 |
- - - Chứa penicillin G hoặc
muối của nó (trừ penicillin G
benzathin) |
10 |
3004 |
10 |
12 |
- - - Chứa phenoxymethyl
penicillin hoặc muối của nó |
10 |
3004 |
10 |
13 |
- - - Chứa ampicillin hoặc
muối của nó, dạng uống |
15 |
3004 |
10 |
14 |
- - - Chứa amoxycillin hoặc
muối của nó, dạng uống |
15 |
3004 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa các streptomycin
hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
10 |
21 |
- - - Dạng mỡ |
0 |
3004 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
20 |
|
- Chứa các kháng sinh khác: |
|
|
|
|
- - Chứa các tetracycline
hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
11 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
12 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa các chloramphenicol
hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
21 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
22 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa erythromycin hoặc
các dẫn xuất của nó: |
|
3004 |
20 |
31 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
32 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa các gentamycine, các
lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng : |
|
3004 |
20 |
41 |
- - - Chứa các gentamycine
hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm |
10 |
3004 |
20 |
42 |
- - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng,
dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
43 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa các sulfamethoxazol
và các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
51 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
52 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
59 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
20 |
60 |
- - Chứa isoniazid,
pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản
phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
3004 |
31 |
00 |
- - Chứa Insulin |
0 |
3004 |
32 |
|
- - Chứa hormon tuyến thượng
thận, các dẫn xuất và chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
3004 |
32 |
10 |
- - - Chứa hydrocortisone
sodium succinate |
0 |
3004 |
32 |
20 |
- - - Chứa dexamethasone hoặc
các dẫn xuất của nó |
5 |
3004 |
32 |
30 |
- - - Chứa fluocinolone
acetonide |
10 |
3004 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3004 |
39 |
10 |
- - - Chứa adrenaline |
5 |
3004 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
40 |
|
- Chứa alkaloit hoặc các dẫn
xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37
hoặc các chất kháng sinh : |
|
3004 |
40 |
10 |
- - Chứa morphin hoặc các dẫn
xuất của nó, dạng tiêm |
0 |
3004 |
40 |
20 |
- - Chứa quinin hydroclorit
hoặc dihydroclorit, dạng tiêm |
5 |
3004 |
40 |
30 |
- - Chứa quinin sulphate hoặc
bisulphate, dạng uống |
5 |
3004 |
40 |
40 |
- - Chứa quinin hoặc các muối
của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10
đến 3004.30 |
0 |
3004 |
40 |
50 |
- - Chứa papaverine hoặc
berberine |
5 |
3004 |
40 |
60 |
- - Chứa theophylline |
5 |
3004 |
40 |
70 |
- - Chứa atropin sulphate |
10 |
3004 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3004 |
50 |
|
- Dược phẩm khác có chứa
vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: |
|
3004 |
50 |
10 |
- - Xirô và các dung dịch
vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em |
0 |
3004 |
50 |
20 |
- - Chứa vitamin A, trừ hàng
hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
10 |
3004 |
50 |
30 |
- - Chứa vitamin B1, B2, B6
hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số
3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79 |
10 |
3004 |
50 |
40 |
-- Chứa vitamin C, trừ hàng
hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
10 |
3004 |
50 |
50 |
-- Chứa Vitamin PP, trừ hàng
hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
5 |
3004 |
50 |
60 |
-- Chứa các vitamin khác, trừ
hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
0 |
|
|
|
- - Chứa các loại vitamin
complex khác: |
|
3004 |
50 |
71 |
- - - Chứa vitamin nhóm
B-complex |
5 |
3004 |
50 |
79 |
- - - Loại khác |
10 |
3004 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3004 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3004 |
90 |
10 |
- - Thuốc đặc hiệu để chữa
ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác |
0 |
|
|
|
- - Dịch truyền; các dung
dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch : |
|
3004 |
90 |
21 |
- - - Dịch truyền sodium
chloride |
10 |
3004 |
90 |
22 |
- - - Dịch truyền glucose 5% |
10 |
3004 |
90 |
23 |
- - - Dịch truyền glucose 30%
|
10 |
3004 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
90 |
30 |
- - Thuốc sát khuẩn, sát
trùng |
0 |
|
|
|
- - Thuốc gây tê: |
|
3004 |
90 |
41 |
- - - Chứa procaine
hydrochloride |
5 |
3004 |
90 |
49 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ
sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không
chứa các chất kháng Histamin: |
|
3004 |
90 |
51 |
--- Chứa acetylsalicylic
acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN) |
10 |
3004 |
90 |
52 |
- - - Chứa chlorpheniramine
maleate |
10 |
3004 |
90 |
53 |
- - - Chứa diclofenac |
10* |
3004 |
90 |
54 |
- - - Dầu, cao xoa giảm đau,
dạng đặc hoặc lỏng |
10 |
3004 |
90 |
59 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Thuốc điều trị bệnh sốt
rét: |
|
3004 |
90 |
61 |
- - - Chứa artemisinin,
artesunate hoặc chloroquine |
5 |
3004 |
90 |
62 |
- - - Chứa primaquine |
10 |
3004 |
90 |
69 |
- - - Loại khác |
0* |
|
|
|
- - Thuốc tẩy giun: |
|
3004 |
90 |
71 |
- - - Chứa piperazine hoặc
mebendazole (INN) |
10 |
3004 |
90 |
72 |
- - - Chứa dichlorophen(INN) |
0 |
3004 |
90 |
79 |
- - - Loại khác |
0* |
3004 |
90 |
80 |
- - Thuốc dùng chữa bệnh ung
thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS) |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3004 |
90 |
91 |
- - - Chứa sulpiride (INN),
cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc
oresol |
10 |
3004 |
90 |
92 |
- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen |
10* |
3004 |
90 |
93 |
- - - Chứa phenobarbital, diazepam,
Chlorpromazine |
5 |
3004 |
90 |
94 |
- - - Chứa salbutamol (INN) |
5 |
3004 |
90 |
95 |
- - - Nước vô trùng để xông,
loại dược phẩm |
0 |
3004 |
90 |
96 |
- - - Chứa o-methoxyphenyl
glycerylete (Guaifenesin) |
0 |
3004 |
90 |
97 |
- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline
hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline |
10 |
3004 |
90 |
98 |
- - - Sorbitol |
5 |
3004 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
0* |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU
MỘT SỐ MẲT HÀNG THUỐC CỦA BIỂU THUẾ
NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIẾU SỐ II)
Ban hành kèm theo Quyết định số 48
/2005/QĐ-BTC
ngày 14 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
STT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc mã hàng |
Thuế suất (%) |
2.1 |
Thuốc đông dược |
3004.90.69 |
10 |
3004.90.79 |
|
||
3004.90.99 |
|
||
2.2 |
Thuốc chứa diclofenac dạng
tiêm |
3004.90.53 |
5 |
2.3 |
Thuốc chứa piroxicam
(INN) dạng tiêm |
3004.90.92 |
0 |