Quyết định 90/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Công báo Tiếng Anh
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 90/2004/QĐ-BTC

Quyết định 90/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:90/2004/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/11/2004
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu - Ngày 25/11/2004, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 90/2004/QĐ-BTC về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ, có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Theo đó, các mặt hàng sau áp dụng áp dụng mức thuế nhập khẩu mới: Dầu đã tinh chế thu được từ ôliu, hạt hướng dương, hạt thông, hạt cọ... áp dụng mức thuế suất mới là 30% (quy định trước đây: 40%)... Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm được: đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên, của đậu nành, của dầu cọ dạng thô, của dừ, hạt cọ...: 30% (trước đây: từ 40 - 50%)... Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu, Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu, Sữa đậu nành, Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng...: 40% (trước đây: 50%)... Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân, Kem và nước thơm dùng cho mặt và da, Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc...: 30% (trước đây 50%)...

Xem chi tiết Quyết định 90/2004/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 90/2004/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 90/2004/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 90/2004/QĐ-BTC
NGÀY 25 THÁNG 11 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THEO BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - HOA KỲ

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05/07/1993; số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Để thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, Kỳ họp thứ 10 phê chuẩn tại Nghị Quyết số 48/2001/QH10 ngày 28/11/2001;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng để thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ.

Mức thuế suất quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho các mức thuế suất quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

 

Điều 2. Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế nhập khẩu nêu tại Điều 1 của Quyết định này được áp dụng cho hàng hoá nhập khẩu có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của Hoa Kỳ và của các nước có thoả thuận về đối xử Tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2004.

 

 

 

 


DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH
THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - HOA KỲ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/2004/QĐ-BTC ngày 25 tháng 11 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mã hàng hoá

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

Ghi chú

 

0204

 

 

 

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

0204

 

10

 

00

 

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

 

10

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0204

 

21

 

00

 

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

 

10

 

*

 

0204

 

22

 

00

 

- - Thịt pha có xương khác

 

10

 

*

 

0204

 

23

 

00

 

- - Thịt lọc không xương

 

10

 

*

 

0204

 

30

 

00

 

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

 

10

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0204

 

41

 

00

 

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

 

10

 

*

 

0204

 

42

 

00

 

- - Thịt pha có xương khác

 

10

 

*

 

0204

 

43

 

00

 

- - Thịt lọc không xương

 

10

 

*

 

0204

 

50

 

00

 

- Thịt dê

 

10

 

*

 

0206

 

 

 

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

0206

 

10

 

00

 

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

15

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0206

 

21

 

00

 

- - Lưỡi

 

15

 

*

 

0206

 

22

 

00

 

- - Gan

 

15

 

*

 

0206

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

15

 

*

 

0206

 

30

 

00

 

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

 

15

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0206

 

41

 

00

 

- - Gan

 

15

 

*

 

0206

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

15

 

*

 

0206

 

80

 

00

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

10

 

*

 

0206

 

90

 

00

 

- Loại khác, đông lạnh

 

10

 

*

 

0207

 

 

 

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

 

 

 

 

 

0207

 

11

 

00

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

20

 

 

 

0207

 

12

 

00

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

20

 

 

 

0207

 

13

 

00

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

20

 

 

 

0207

 

14

 

 

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0207

 

14

 

10

 

- - - Cánh

 

20

 

 

 

0207

 

14

 

20

 

- - - Đùi

 

20

 

 

 

0207

 

14

 

30

 

- - - Gan

 

20

 

 

 

0207

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của gà tây:

 

 

 

 

 

0207

 

24

 

00

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

20

 

 

 

0207

 

25

 

00

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

20

 

 

 

0207

 

26

 

00

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

20

 

 

 

0207

 

27

 

 

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0207

 

27

 

10

 

- - - Gan

 

20

 

 

 

0207

 

27

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

 

 

 

 

 

0207

 

32

 

 

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0207

 

32

 

10

 

- - - Của vịt

 

20

 

 

 

0207

 

32

 

20

 

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

 

20

 

 

 

0207

 

33

 

 

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0207

 

33

 

10

 

- - - Của vịt

 

20

 

 

 

0207

 

33

 

20

 

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

 

20

 

 

 

0207

 

34

 

00

 

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

15

 

*

 

0207

 

35

 

00

 

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

15

 

*

 

0207

 

36

 

 

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0207

 

36

 

10

 

- - - Gan béo

 

15

 

*

 

0207

 

36

 

20

 

- - - Đã chặt mảnh của vịt

 

15

 

*

 

0207

 

36

 

30

 

- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

 

15

 

*

 

0208

 

 

 

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

0208

 

10

 

00

 

- Của thỏ

 

10

 

*

 

0208

 

20

 

00

 

- Đùi ếch

 

10

 

*

 

0208

 

30

 

00

 

- Của bộ động vật linh trưởng

 

10

 

*

 

0208

 

40

 

00

 

- Của  cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea),  của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

10

 

*

 

0208

 

50

 

00

 

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

10

 

*

 

0208

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

*

 

0406

 

 

 

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

 

 

 

 

0406

 

10

 

00

 

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

 

10

 

*

 

0406

 

20

 

 

 

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

 

 

 

 

 

0406

 

20

 

10

 

- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

 

10

 

*

 

0406

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

*

 

0406

 

30

 

00

 

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

 

10

 

*

 

0406

 

40

 

00

 

- Pho mát vân xanh

 

10

 

*

 

0406

 

90

 

00

 

- Pho mát loại khác

 

10

 

*

 

0409

 

00

 

00

 

Mật ong tự nhiên

 

10

 

*

 

0410

 

 

 

 

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

0410

 

00

 

10

 

- Tổ chim

 

5

 

*

 

0410

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

5

 

*

 

0701

 

 

 

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0701

 

10

 

00

 

- Để làm giống

 

0

 

 

 

0701

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

*

 

0702

 

00

 

00

 

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

 

20

 

*

 

0703

 

 

 

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0703

 

10

 

 

 

- Hành và hành tăm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hành:

 

 

 

 

 

0703

 

10

 

11

 

- - - Củ hành giống

 

0

 

* Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

0703

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Hành tăm:

 

 

 

 

 

0703

 

10

 

21

 

- - - Củ hành tăm giống

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

0703

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

20

 

*

 

0703

 

20

 

 

 

- Tỏi:

 

 

 

 

 

0703

 

20

 

10

 

- - Củ tỏi giống

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

0703

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

*

 

0703

 

90

 

 

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

 

 

 

0703

 

90

 

10

 

- - Củ giống

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

0703

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

*

 

0704

 

 

 

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0704

 

10

 

 

 

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

 

 

 

 

 

0704

 

10

 

10

 

- - Hoa lơ

 

20

 

*

 

0704

 

10

 

20

 

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

 

20

 

*

 

0704

 

20

 

00

 

- Cải Bruxen

 

20

 

*

 

0704

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0704

 

90

 

10

 

- - Bắp cải

 

20

 

*

 

0704

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

*

 

0705

 

 

 

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lách:

 

 

 

 

 

0705

 

11

 

00

 

- - Rau diếp, xà lách cuộn

 

20

 

*

 

0705

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lách xoăn:

 

 

 

 

 

0705

 

21

 

00

 

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

20

 

*

 

0705

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

*

 

0706

 

 

 

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0706

 

10

 

 

 

- Cà rốt và củ cải:

 

 

 

 

 

0706

 

10

 

10

 

- - Cà rốt

 

20

 

*

 

0706

 

10

 

20

 

- - Củ cải

 

20

 

*

 

0706

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

*

 

0707

 

00

 

00

 

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

20

 

*

 

0709

 

 

 

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0709

 

10

 

00

 

- Cây A-ti-sô

 

15

 

*

 

0709

 

20

 

00

 

- Măng tây

 

15

 

*

 

0709

 

30

 

00

 

- Cà tím

 

20

 

*

 

0709

 

40

 

00

 

- Cần tây, trừ loại cần củ

 

15

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Nấm và nấm cục (Nấm củ)

 

 

 

 

 

0709

 

51

 

00

 

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

20

 

*

 

0709

 

52

 

00

 

- - Nấm cục (nấm củ)

 

20

 

*

 

0709

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

*

 

0709

 

60

 

 

 

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

 

 

 

 

 

0709

 

60

 

10

 

- - ớt quả, trừ ớt loại to

 

20

 

*

 

0709

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

*

 

0709

 

70

 

00

 

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

 

20

 

*

 

0709

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

*

 

0710

 

 

 

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

 

 

 

 

0710

 

10

 

00

 

- Khoai tây

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ

 

 

 

 

 

0710

 

21

 

00

 

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

30

 

 

 

0710

 

22

 

00

 

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

30

 

 

 

0710

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

0710

 

30

 

00

 

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

 

15

 

*

 

0710

 

40

 

00

 

- Ngô ngọt

 

30

 

 

 

0710

 

80

 

00

 

- Rau khác

 

30

 

 

 

0710

 

90

 

00

 

- Hỗn hợp các loại rau

 

30

 

 

 

0711

 

 

 

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

 

 

 

 

0711

 

20

 

 

 

- Ô - liu:

 

 

 

 

 

0711

 

20

 

10

 

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

15

 

*

 

0711

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

15

 

*

 

0711

 

30

 

 

 

- Nụ bạch hoa (capers):

 

 

 

 

 

0711

 

30

 

10

 

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

15

 

*

 

0711

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

15

 

*

 

0711

 

40

 

 

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

 

 

0711

 

40

 

10

 

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

30

 

 

 

0711

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

0711

 

51

 

00

 

-- Nấm thuộc chi Agaricus

 

30

 

 

 

0711

 

59

 

00

 

-- Loại khác

 

30

 

 

 

0711

 

90

 

 

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

0711

 

90

 

10

 

-- Ngô ngọt

 

30

 

 

 

0711

 

90

 

20

 

-- ớt

 

30

 

 

 

0711

 

90

 

30

 

-- Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

30

 

 

 

0711

 

90

 

40

 

-- Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

30

 

 

 

0711

 

90

 

50

 

-- Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

30

 

 

 

0711

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

30

 

 

 

0806

 

 

 

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô

 

 

 

 

 

0806

 

10

 

00

 

- Tươi

 

25

 

*

 

0806

 

20

 

00

 

- Khô

 

25

 

*

 

0808

 

 

 

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

 

 

 

 

 

0808

 

10

 

00

 

- Quả táo

 

25

 

*

 

0808

 

20

 

00

 

- Quả lê và quả mộc qua

 

25

 

*

 

0810

 

 

 

 

 

Quả khác, tươi

 

 

 

 

 

0810

 

10

 

00

 

- Quả dâu tây

 

15

 

*

 

0810

 

20

 

00

 

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

 

15

 

*

 

0810

 

30

 

00

 

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

 

15

 

*

 

0810

 

40

 

00

 

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium

 

15

 

*

 

0810

 

50

 

00

 

-  Quả kiwi

 

15

 

*

 

0810

 

60

 

00

 

-  Quả sầu riêng

 

40

 

 

 

0810

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0810

 

90

 

10

 

- - Quả nhãn

 

40

 

 

 

0810

 

90

 

20

 

- - Quả vải

 

40

 

 

 

0810

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

 

 

1002

 

00

 

00

 

Lúa mạch đen

 

0

 

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

 

1003

 

00

 

00

 

Lúa đại mạch

 

0

 

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

 

1004

 

00

 

00

 

Yến mạch

 

0

 

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

 

1007

 

00

 

00

 

Lúa miến

 

5

 

*

 

1008

 

 

 

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

 

 

 

 

1008

 

10

 

00

 

- Kiều mạch

 

5

 

*

 

1008

 

20

 

00

 

- Kê

 

5

 

*

 

1008

 

30

 

00

 

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

10

 

 

 

1008

 

90

 

00

 

- Ngũ cốc khác

 

5

 

*

 

1101

 

 

 

 

 

Bột mỳ hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

1101

 

00

 

10

 

- Bột mỳ

 

20

 

*

 

1101

 

00

 

20

 

- Bột meslin

 

20

 

 

 

1102

 

 

 

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

1102

 

10

 

00

 

- Bột lúa mạch đen

 

15

 

*

 

1102

 

20

 

00

 

- Bột ngô

 

15

 

*

 

1102

 

30

 

00

 

- Bột gạo

 

20

 

 

 

1102

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

15

 

*

 

1103

 

 

 

 

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

 

 

 

1103

 

11

 

 

 

- - Của lúa mì:

 

 

 

 

 

1103

 

11

 

10

 

- - - Bulgar

 

20

 

 

 

1103

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

1103

 

13

 

00

 

- - Của ngô

 

10

 

*

 

1103

 

19

 

 

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1103

 

19

 

10

 

- - - Của meslin

 

20

 

 

 

1103

 

19

 

20

 

- - - Của gạo

 

20

 

 

 

1103

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

1103

 

20

 

00

 

- Dạng bột viên

 

20

 

 

 

1104

 

 

 

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

 

 

1104

 

12

 

00

 

- - Của yến mạch

 

20

 

 

 

1104

 

19

 

 

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1104

 

19

 

10

 

- - - Của ngô

 

20

 

 

 

1104

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

 

 

1104

 

22

 

00

 

- - Của yến mạch

 

20

 

 

 

1104

 

23

 

00

 

- - Của ngô

 

10

 

*

 

1104

 

29

 

 

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1104

 

29

 

10

 

- - - Bulgar

 

20

 

 

 

1104

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

1104

 

30

 

00

 

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

 

20

 

 

 

1201

 

 

 

 

 

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

1201

 

00

 

10

 

- Phù hợp để làm giống

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

1201

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

5

 

*

 

1202

 

 

 

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

 

 

 

1202

 

10

 

 

 

- Lạc vỏ:

 

 

 

 

 

1202

 

10

 

10

 

- - Phù hợp để làm giống

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

1202

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

*

 

1202

 

20

 

00

 

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

10

 

*

 

1203

 

00

 

00

 

Cùi dừa khô

 

10

 

*

 

1206

 

00

 

00

 

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

10

 

*

 

1207

 

 

 

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

1207

 

10

 

00

 

- Hạt và nhân hạt cọ

 

10

 

 

 

1207

 

20

 

00

 

- Hạt bông

 

5

 

*

 

1207

 

30

 

00

 

- Hạt thầu dầu

 

10

 

 

 

1207

 

40

 

00

 

- Hạt vừng

 

10

 

 

 

1207

 

50

 

00

 

- Hạt mù tạt

 

10

 

 

 

1207

 

60

 

00

 

- Hạt rum

 

10

 

 

 

1207

 

91

 

00

 

- - Hạt thuốc phiện

 

10

 

 

 

1207

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1207

 

99

 

10

 

- - - Hạt bông gạo

 

10

 

 

 

1207

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

1507

 

 

 

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

1507

 

10

 

00

 

- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

 

5

 

 

 

1507

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1507

 

90

 

10

 

- - Dầu đã tinh chế

 

30

 

*

 

1507

 

90

 

20

 

- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1507

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

1508

 

 

 

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

1508

 

10

 

00

 

- Dầu thô

 

5

 

 

 

1508

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1508

 

90

 

10

 

- - Dầu đã tinh chế

 

30

 

*

 

1508

 

90

 

20

 

- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1508

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

1509

 

 

 

 

 

Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

1509

 

10

 

 

 

- Dầu thô (Virgin):

 

 

 

 

 

1509

 

10

 

10

 

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

 

5

 

*

 

1509

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

*

 

1509

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tinh chế:

 

 

 

 

 

1509

 

90

 

11

 

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

 

30

 

*

 

1509

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

 

 

 

 

 

1509

 

90

 

21

 

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

 

5

 

 

 

1509

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1509

 

90

 

91

 

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

 

40

 

 

 

1509

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

1510

 

 

 

 

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu,  đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

 

 

 

 

 

1510

 

00

 

10

 

- Dầu thô

 

5

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1510

 

00

 

91

 

- - Dầu đã tinh chế

 

30

 

*

 

1510

 

00

 

92

 

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1510

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

40

 

 

 

1511

 

 

 

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

1511

 

10

 

00

 

- Dầu thô

 

5

 

*

 

1511

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1511

 

90

 

10

 

- - Palm stearin đông đặc

 

30

 

 

 

1511

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

*

 

1512

 

 

 

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1512

 

11

 

00

 

- - Dầu thô

 

5

 

*

 

1512

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1512

 

19

 

10

 

- - - Dầu đã tinh chế

 

30

 

*

 

1512

 

19

 

20

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1512

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:

 

 

 

 

 

1512

 

21

 

00

 

- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)

 

5

 

 

 

1512

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1512

 

29

 

10

 

- - - Dầu đã tinh chế

 

40

 

 

 

1512

 

29

 

20

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1512

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

1513

 

 

 

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:

 

 

 

 

 

1513

 

11

 

00

 

- - Dầu thô

 

5

 

 

 

1513

 

19

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

 

 

1513

 

19

 

10

 

- - - Dầu đã tinh chế

 

30

 

*

 

1513

 

19

 

20

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1513

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1513

 

21

 

00

 

- - Dầu thô

 

5

 

 

 

1513

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1513

 

29

 

10

 

- - - Dầu đã tinh chế

 

40

 

 

 

1513

 

29

 

20

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1513

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

1514

 

 

 

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1514

 

11

 

00

 

- - Dầu thô

 

5

 

*

 

1514

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1514

 

19

 

10

 

- - - Dầu tinh chế

 

30

 

*

 

1514

 

19

 

20

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1514

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1514

 

91

 

 

 

- -  Dầu thô:

 

 

 

 

 

1514

 

91

 

10

 

- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

 

5

 

*

 

1514

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

*

 

1514

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1514

 

99

 

10

 

- - - Dầu tinh chế

 

30

 

*

 

1514

 

99

 

20

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1514

 

99

 

91

 

- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

 

40

 

 

 

1514

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

40

 

 

 

1515

 

 

 

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

 

 

 

 

 

1515

 

11

 

00

 

- - Dầu thô

 

5

 

 

 

1515

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

 

 

 

 

 

1515

 

21

 

00

 

- - Dầu thô

 

5

 

 

 

1515

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1515

 

29

 

10

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1515

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

1515

 

30

 

 

 

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

 

 

 

 

 

1515

 

30

 

10

 

- - Dầu thô

 

5

 

 

 

1515

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

1515

 

40

 

 

 

- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:

 

 

 

 

 

1515

 

40

 

10

 

- - Dầu thô

 

5

 

 

 

1515

 

40

 

20

 

- - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1515

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

1515

 

50

 

 

 

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

 

 

 

 

 

1515

 

50

 

10

 

- - Dầu thô

 

5

 

 

 

1515

 

50

 

20

 

- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1515

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

1515

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dầu Tengkawang:

 

 

 

 

 

1515

 

90

 

11

 

- - - Dầu thô

 

5

 

 

 

1515

 

90

 

12

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1515

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1515

 

90

 

91

 

- - - Dầu thô

 

5

 

 

 

1515

 

90

 

92

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

 

5

 

 

 

1515

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

30

 

*

 

1516

 

 

 

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

1516

 

10

 

 

 

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1516

 

10

 

10

 

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

 

30

 

*

 

1516

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

 

 

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1516

 

20

 

11

 

- - - Của đậu nành

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

12

 

- - - Của dầu cọ dạng thô

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô:

 

 

 

 

 

1516

 

20

 

21

 

- - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

29

 

- - - - Loại khác

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

30

 

- - - Của dừa

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Của dầu hạt cọ:

 

 

 

 

 

1516

 

20

 

41

 

- - - - Dạng thô

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

42

 

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Của Olein hạt cọ:

 

 

 

 

 

1516

 

20

 

51

 

- - - - Dạng thô

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

52

 

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

61

 

- - - Của dầu illipenut

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

69

 

- - - Loại khác

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1516

 

20

 

71

 

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

72

 

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

73

 

- - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

81

 

- - -  Của stearin hạt cọ, dạng thô

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

82

 

- - -  Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

83

 

- - -  Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - -  Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:

 

 

 

 

 

1516

 

20

 

84

 

- - - - Dạng thô

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

85

 

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

86

 

- - - - Loại khác

 

30

 

*

 

1516

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

30

 

*

 

1517

 

 

 

 

 

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau  thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

 

 

 

 

 

1517

 

10

 

00

 

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

 

30

 

*

 

1517

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1517

 

90

 

10

 

- - Chế phẩm giả ghee

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

20

 

- - Margarin dạng lỏng

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

30

 

- - Chế phẩm tách khuôn

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

 

 

 

 

 

1517

 

90

 

41

 

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

42

 

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

43

 

- - - Shortening

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1517

 

90

 

51

 

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

1517

 

90

 

61

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:

 

 

 

 

 

1517

 

90

 

71

 

- - - - - Dạng thô

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

72

 

- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá  20 kg

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

79

 

- - - - - Loại khác

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

81

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

82

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

83

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

84

 

- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

85

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

86

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

89

 

- - - - Loại khác

 

50

 

 

 

1517

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

1603

 

 

 

 

 

Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

 

 

 

1603

 

00

 

10

 

- Từ thịt gà, có rau gia vị

 

30

 

*

 

1603

 

00

 

20

 

- Từ thịt gà, không có rau gia vị

 

30

 

*

 

1603

 

00

 

30

 

- Loại khác, có rau gia vị

 

30

 

*

 

1603

 

00

 

90

 

-  Loại khác

 

30

 

*

 

1604

 

 

 

 

 

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:

 

 

 

 

 

1604

 

11

 

 

 

- - Từ cá hồi:

 

 

 

 

 

1604

 

11

 

10

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

1604

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

1604

 

12

 

 

 

- - Từ cá trích:

 

 

 

 

 

1604

 

12

 

10

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

1604

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

1604

 

13

 

 

 

- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ cá Sác đin:

 

 

 

 

 

1604

 

13

 

11

 

- - - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

1604

 

13

 

19

 

- - - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1604

 

13

 

91

 

- - - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

1604

 

13

 

99

 

- - - - Loại khác

 

40

 

*

 

1604

 

14

 

 

 

- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp:

 

 

 

 

 

1604

 

14

 

10

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

1604

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

1604

 

15

 

 

 

- - Từ cá thu:

 

 

 

 

 

1604

 

15

 

10

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

1604

 

15

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

1604

 

16

 

 

 

- - Từ cá trổng:

 

 

 

 

 

1604

 

16

 

10

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

1604

 

16

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

1604

 

19

 

 

 

- - Từ cá khác:

 

 

 

 

 

1604

 

19

 

10

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

1604

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

1604

 

20

 

 

 

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

 

 

 

 

1604

 

20

 

10

 

- - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay

 

40

 

*

 

1604

 

20

 

20

 

- - Xúc xích cá

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1604

 

20

 

91

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

1604

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

1604

 

30

 

 

 

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

 

 

 

 

 

1604

 

30

 

10

 

- - Đóng hộp

 

40

 

*

 

1604

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

1605

 

 

 

 

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

 

 

 

 

 

1605

 

10

 

00

 

- Cua

 

40

 

*

 

1605

 

20

 

 

 

- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):

 

 

 

 

 

1605

 

20

 

10

 

- - Bột nhão tôm Shrimp

 

40

 

*

 

1605

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

1605

 

30

 

00

 

- Tôm hùm

 

40

 

*

 

1605

 

40

 

00

 

- Động vật giáp xác khác

 

40

 

*

 

1605

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1605

 

90

 

10

 

- - Bào ngư

 

40

 

*

 

1605

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

1806

 

 

 

 

 

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

 

 

 

 

 

1806

 

10

 

00

 

- Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

20

 

*

 

1806

 

20

 

 

 

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg:

 

 

 

 

 

1806

 

20

 

10

 

- - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

 

20

 

*

 

1806

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

 

 

 

 

1806

 

31

 

 

 

- - Có nhân:

 

 

 

 

 

1806

 

31

 

10

 

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

 

50

 

 

 

1806

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

1806

 

32

 

 

 

- - Không có nhân:

 

 

 

 

 

1806

 

32

 

10

 

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

 

50

 

 

 

1806

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

1806

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1806

 

90

 

10

 

- - Sôcôla ở dạng viên

 

50

 

 

 

1806

 

90

 

20

 

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

 

50

 

 

 

1806

 

90

 

30

 

- - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao

 

50

 

 

 

1806

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

1902

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

 

 

 

 

 

1902

 

11

 

00

 

- - Có chứa trứng

 

40

 

*

 

1902

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1902

 

19

 

10

 

- - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon)

 

40

 

*

 

1902

 

19

 

20

 

- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)

 

40

 

*

 

1902

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

1902

 

20

 

00

 

- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác

 

40

 

*

 

1902

 

30

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào khác:

 

 

 

 

 

1902

 

30

 

10

 

- - Mì ăn liền

 

40

 

*

 

1902

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

1902

 

40

 

00

 

- Cut - cut (couscous)

 

40

 

*

 

1903

 

00

 

00

 

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

 

40

 

*

 

2001

 

 

 

 

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic

 

 

 

 

 

2001

 

10

 

00

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

40

 

*

 

2001

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2001

 

90

 

10

 

- - Hành

 

40

 

*

 

2001

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

2002

 

 

 

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

 

 

 

2002

 

10

 

00

 

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng

 

40

 

*

 

2002

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2002

 

90

 

10

 

- - Bột cà chua dạng sệt

 

40

 

*

 

2002

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

2003

 

 

 

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

 

 

 

2003

 

10

 

00

 

- Nấm thuộc chi Agaricus

 

40

 

*

 

2003

 

20

 

00

 

- Nấm cục (nấm củ)

 

40

 

*

 

2003

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

40

 

*

 

2004

 

 

 

 

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

 

 

 

 

2004

 

10

 

00

 

- Khoai tây

 

40

 

*

 

2004

 

90

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

2004

 

90

 

10

 

- - Thực phẩm cho trẻ em

 

40

 

*

 

2004

 

90

 

20

 

- - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt

 

40

 

*

 

2004

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

2005

 

 

 

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

 

 

 

 

2005

 

10

 

00

 

- Rau đồng nhất

 

40

 

*

 

2005

 

20

 

 

 

- Khoai tây:

 

 

 

 

 

2005

 

20

 

10

 

- - Khoai tây chiên kiểu Pháp

 

50

 

 

 

2005

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

2005

 

40

 

00

 

- Đậu Hà lan (Pisum Sativum)

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp):

 

 

 

 

 

2005

 

51

 

00

 

- - Đã bóc vỏ

 

50

 

 

 

2005

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

2005

 

60

 

00

 

- Măng tây

 

50

 

 

 

2005

 

70

 

00

 

- Ô-liu

 

50

 

 

 

2005

 

80

 

00

 

- Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata)

 

50

 

 

 

2005

 

90

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

2005

 

90

 

10

 

- - Tỏi khô

 

50

 

 

 

2005

 

90

 

90

 

- -  Loại khác

 

50

 

 

 

2006

 

00

 

00

 

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được  bảo  quản  bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

 

40

 

*

 

2007

 

 

 

 

 

Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

 

 

 

 

2007

 

10

 

00

 

- Chế phẩm đồng nhất

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2007

 

91

 

00

 

- - Từ quả thuộc chi cam quýt

 

40

 

*

 

2007

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2007

 

99

 

10

 

- - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu

 

40

 

*

 

2007

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

2008

 

 

 

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc  chưa pha trộn với nhau

 

 

 

 

 

2008

 

11

 

 

 

- - Lạc:

 

 

 

 

 

2008

 

11

 

10

 

- - - Lạc rang

 

40

 

*

 

2008

 

11

 

20

 

- - - Bơ lạc

 

40

 

*

 

2008

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

2008

 

19

 

 

 

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

 

 

 

 

2008

 

19

 

10

 

- - - Hạt điều

 

40

 

*

 

2008

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

2008

 

20

 

00

 

- Dứa

 

40

 

*

 

2008

 

30

 

 

 

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

 

30

 

11

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

 

30

 

91

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

2008

 

40

 

 

 

- Lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

 

40

 

11

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

 

40

 

91

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

40

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

2008

 

50

 

 

 

- Mơ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

 

50

 

11

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

 

50

 

91

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

50

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

2008

 

60

 

 

 

- Anh đào (Cherries):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

 

60

 

11

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

60

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

 

60

 

91

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

60

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

2008

 

70

 

 

 

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

 

70

 

11

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

70

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

 

70

 

91

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

70

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

2008

 

80

 

 

 

- Dâu tây:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

 

80

 

11

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

80

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

 

80

 

91

 

- - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

80

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

 

 

 

2008

 

91

 

00

 

- - Lõi cây cọ

 

40

 

*

 

2008

 

92

 

 

 

- - Dạng hỗn hợp:

 

 

 

 

 

2008

 

92

 

10

 

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

 

92

 

21

 

- - - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

92

 

29

 

- - - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

 

92

 

91

 

- - - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

92

 

99

 

- - - - Loại khác

 

40

 

*

 

2008

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

 

99

 

10

 

- - - Vải

 

40

 

*

 

2008

 

99

 

20

 

- - - Nhãn

 

40

 

*

 

2008

 

99

 

30

 

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

 

99

 

41

 

- - - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

99

 

49

 

- - - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

 

99

 

91

 

- - - - Đóng hộp

 

40

 

*

 

2008

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

40

 

*

 

2009

 

 

 

 

 

Nước quả ép (kể cả hèm  nho) và nước rau ép, chưa lên men và  chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

 

 

 

 

2009

 

11

 

00

 

- - Đông lạnh

 

40

 

*

 

2009

 

12

 

00

 

- - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20

 

40

 

*

 

2009

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Nước bưởi ép:

 

 

 

 

 

2009

 

21

 

00

 

- - Với giá trị Brix không quá 20

 

40

 

*

 

2009

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

 

 

 

 

2009

 

31

 

00

 

- - Với giá trị Brix không quá 20

 

40

 

*

 

2009

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

 

 

 

 

2009

 

41

 

00

 

- - Với giá trị Brix không quá 20

 

40

 

*

 

2009

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

2009

 

50

 

00

 

- Nước cà chua ép

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

 

 

 

 

2009

 

61

 

00

 

- - Với giá trị Brix không quá 20

 

40

 

*

 

2009

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Nước táo ép:

 

 

 

 

 

2009

 

71

 

00

 

- - Với giá trị Brix không quá 20

 

40

 

*

 

2009

 

79

 

00

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

2009

 

80

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

 

 

 

 

2009

 

80

 

10

 

- - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp)

 

40

 

*

 

2009

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

2009

 

90

 

00

 

- Nước ép hỗn hợp

 

40

 

*

 

2201

 

 

 

 

 

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

 

 

 

 

 

2201

 

10

 

00

 

- Nước khoáng và nước có ga

 

50

 

 

 

2201

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2201

 

90

 

10

 

- - Nước đá và tuyết

 

40

 

*

 

2201

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

2202

 

 

 

 

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

 

 

 

 

2202

 

10

 

 

 

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

 

 

 

 

 

2202

 

10

 

10

 

- - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu

 

40

 

*

 

2202

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

2202

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2202

 

90

 

10

 

- - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu

 

40

 

*

 

2202

 

90

 

20

 

- - Sữa đậu nành

 

40

 

*

 

2202

 

90

 

30

 

- - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng

 

40

 

*

 

2202

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

2203

 

 

 

 

 

Bia sản xuất từ malt

 

 

 

 

 

2203

 

00

 

10

 

- Bia đen và bia nâu

 

80

 

*

 

2203

 

00

 

90

 

- Loại khác, kể cả bia ale

 

80

 

*

 

2207

 

 

 

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

 

 

 

 

 

2207

 

10

 

00

 

- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên

 

40

 

*

 

2207

 

20

 

 

 

- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:

 

 

 

 

 

2207

 

20

 

11

 

- - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích

 

20

 

 

 

2207

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

2207

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

2209

 

00

 

00

 

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

 

20

 

*

 

2304

 

00

 

00

 

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất  dầu đậu tương

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

2309

 

 

 

 

 

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

 

 

 

 

 

2309

 

10

 

 

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

2309

 

10

 

10

 

- - Chứa thịt

 

10

 

*

 

2309

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

*

 

2309

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

2309

 

90

 

11

 

- - - Cho gia cầm

 

10

 

 

 

2309

 

90

 

12

 

- - - Cho lợn

 

10

 

 

 

2309

 

90

 

13

 

- - - Cho tôm

 

10

 

*

 

2309

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

2309

 

90

 

20

 

- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

 

5

 

 

 

2309

 

90

 

30

 

- - Loại khác, có chứa thịt

 

10

 

 

 

2309

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

3303

 

00

 

00

 

Nước hoa và nước thơm

 

30

 

*

 

3304

 

 

 

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

 

 

 

 

3304

 

10

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm môi

 

50

 

 

 

3304

 

20

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm mắt

 

50

 

 

 

3304

 

30

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3304

 

91

 

00

 

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

 

50

 

 

 

3304

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3304

 

99

 

10

 

- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

 

30

 

*

 

3304

 

99

 

20

 

- - -  Kem trị mụn trứng cá

 

20

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3304

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

*

 

3305

 

 

 

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

 

 

 

 

3305

 

10

 

 

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

 

 

 

 

3305

 

10

 

10

 

- - Dầu gội đầu trị nấm

 

20

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3305

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

*

 

3305

 

20

 

00

 

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

 

50

 

 

 

3305

 

30

 

00

 

- Gôm tóc

 

30

 

*

 

3305

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3305

 

90

 

10

 

- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

 

30

 

*

 

3305

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

*

 

3401

 

 

 

 

 

Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

 

 

 

 

3401

 

11

 

 

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

 

 

 

 

3401

 

11

 

10

 

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

 

50

 

 

 

3401

 

11

 

20

 

- - - Xà phòng tắm

 

50

 

 

 

3401

 

11

 

30

 

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

50

 

 

 

3401

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

3401

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3401

 

19

 

10

 

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

50

 

 

 

3401

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

3401

 

20

 

 

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

 

 

 

 

3401

 

20

 

10

 

- - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

 

50

 

 

 

3401

 

20

 

20

 

- - Phôi xà phòng

 

20

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3401

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

3401

 

30

 

00

 

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

 

50

 

 

 

3402

 

 

 

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

 

 

 

3402

 

11

 

 

 

- - Dạng anion:

 

 

 

 

 

3402

 

11

 

10

 

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

 

10

 

 

 

3402

 

11

 

20

 

- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

 

10

 

 

 

3402

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

3402

 

12

 

 

 

- - Dạng cation:

 

 

 

 

 

3402

 

12

 

10

 

- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

 

10

 

 

 

3402

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

3402

 

13

 

00

 

- - Dạng không phân ly (non - ionic)

 

10

 

 

 

3402

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

3402

 

20

 

 

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3402

 

20

 

11

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

10

 

 

 

3402

 

20

 

12

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

 

 

 

3402

 

20

 

13

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

10

 

 

 

3402

 

20

 

19

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3402

 

20

 

91

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

10

 

 

 

3402

 

20

 

92

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

 

 

 

3402

 

20

 

93

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

10

 

 

 

3402

 

20

 

99

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

 

 

 

3402

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3402

 

90

 

11

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

10

 

 

 

3402

 

90

 

12

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

10

 

*

 

3402

 

90

 

13

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

10

 

 

 

3402

 

90

 

19

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

10

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3402

 

90

 

91

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

10

 

 

 

3402

 

90

 

92

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

10

 

*

 

3402

 

90

 

93

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

10

 

 

 

3402

 

90

 

99

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

10

 

*

 

3701

 

 

 

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

 

 

 

 

 

3701

 

10

 

00

 

- Phim dùng để chụp X quang

 

0

 

 

 

3701

 

20

 

00

 

- Phim in ngay

 

20

 

 

 

3701

 

30

 

 

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:

 

 

 

 

 

3701

 

30

 

10

 

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

5

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3701

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3701

 

91

 

 

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3701

 

91

 

10

 

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

5

 

 

 

3701

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3701

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3701

 

99

 

10

 

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

5

 

 

 

3701

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3702

 

 

 

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

 

 

 

 

3702

 

10

 

00

 

- Phim dùng để chụp bằng tia X

 

0

 

 

 

3702

 

20

 

 

 

- Phim in ngay:

 

 

 

 

 

3702

 

20

 

10

 

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

 

 

3702

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:

 

 

 

3702

 

31

 

 

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3702

 

31

 

10

 

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

*

 

3702

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

*

 

3702

 

32

 

 

 

- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:

 

 

 

 

 

3702

 

32

 

10

 

- - - Loại chuyên  dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

32

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

32

 

30

 

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

 

 

3702

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3702

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3702

 

39

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

39

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

39

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

20

 

 

 

3702

 

39

 

40

 

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

 

 

3702

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3702

 

41

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):

 

 

 

 

 

3702

 

41

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

41

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

3702

 

42

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

 

 

 

 

3702

 

42

 

10

 

- - - Loại chuyên  dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

42

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

42

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

5

 

 

 

3702

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

3702

 

43

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m:

 

 

 

 

 

3702

 

43

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

43

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

43

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

5

 

 

 

3702

 

43

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

5

 

 

 

3702

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

3702

 

44

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 105 mm đến 610 mm:

 

 

 

 

 

3702

 

44

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

44

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

44

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

5

 

 

 

3702

 

44

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

5

 

 

 

3702

 

44

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3702

 

51

 

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài không quá 14 m:

 

 

 

 

 

3702

 

51

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

51

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

 

 

3702

 

51

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3702

 

52

 

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài trên 14 m:

 

 

 

 

 

3702

 

52

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

52

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

 

 

3702

 

52

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

52

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

 

 

3702

 

52

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3702

 

53

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

 

 

3702

 

53

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

53

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

 

 

3702

 

53

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

53

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3702

 

54

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

 

 

3702

 

54

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3702

 

54

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3702

 

54

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3702

 

54

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

*

 

3702

 

55

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

 

 

 

 

3702

 

55

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3702

 

55

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3702

 

55

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3702

 

55

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

*

 

3702

 

55

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

*

 

3702

 

56

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

 

 

 

 

3702

 

56

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3702

 

56

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3702

 

56

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

3702

 

56

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

*

 

3702

 

56

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

*

 

3702

 

91

 

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm:

 

 

 

 

 

3702

 

91

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

91

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

 

 

3702

 

91

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

91

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

20

 

 

 

3702

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3702

 

93

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m:

 

 

 

 

 

3702

 

93

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

93

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

 

 

3702

 

93

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

93

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

20

 

 

 

3702

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3702

 

94

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

 

 

 

 

3702

 

94

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

94

 

20

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

20

 

 

 

3702

 

94

 

30

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

 

 

3702

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3702

 

95

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

 

 

 

 

3702

 

95

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

0

 

 

 

3702

 

95

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

0

 

 

 

3702

 

95

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

0

 

 

 

3702

 

95

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

20

 

 

 

3702

 

95

 

50

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

 

 

 

3702

 

95

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

3703

 

 

 

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

 

 

 

 

3703

 

10

 

 

 

- ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:

 

 

 

 

 

3703

 

10

 

10

 

- - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm

 

20

 

 

 

3703

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

3703

 

20

 

 

 

- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3703

 

20

 

10

 

- - Giấy sắp chữ photo

 

20

 

*

 

3703

 

20

 

20

 

- - Loại khác, bằng giấy

 

20

 

*

 

3703

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

*

 

3703

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

 

 

4804

 

 

 

 

 

Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cáctông kraft lớp mặt:

 

 

 

 

 

4804

 

11

 

00

 

- - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

*

 

4804

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

 

 

 

 

4804

 

21

 

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4804

 

21

 

10

 

- - - Làm bao xi măng

 

3

 

 

 

4804

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

4804

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4804

 

29

 

10

 

- - - Giấy bồi (composite paper)

 

20

 

 

 

4804

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:

 

 

 

 

 

4804

 

31

 

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4804

 

31

 

10

 

- - - Giấy kraft cách điện

 

5

 

 

 

4804

 

31

 

20

 

- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite

 

10

 

 

 

4804

 

31

 

30

 

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

 

10

 

 

 

4804

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

4804

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4804

 

39

 

10

 

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

 

10

 

 

 

4804

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2:

 

 

 

 

 

4804

 

41

 

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4804

 

41

 

10

 

- - - Giấy kraft cách điện

 

5

 

 

 

4804

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

4804

 

42

 

00

 

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

 

30

 

 

 

4804

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên:

 

 

 

 

 

4804

 

51

 

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4804

 

51

 

10

 

- - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên

 

5

 

 

 

4804

 

51

 

20

 

- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite

 

30

 

 

 

4804

 

51

 

30

 

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

 

10

 

 

 

4804

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

4804

 

52

 

00

 

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

 

30

 

 

 

4804

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

6406

 

 

 

 

 

Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài);  miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

6406

 

10

 

 

 

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

 

 

 

 

 

6406

 

10

 

10

 

- - Bằng kim loại

 

20

 

 

 

6406

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

 

 

6406

 

20

 

00

 

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6406

 

91

 

00

 

- - Bằng gỗ

 

20

 

 

 

6406

 

99

 

 

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

 

 

6406

 

99

 

10

 

- - - Bằng kim loại

 

10

 

*

 

6406

 

99

 

20

 

- - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic

 

10

 

*

 

6406

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

*

 

7323

 

 

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

7323

 

10

 

00

 

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

 

30

 

 

 

7323

 

91

 

 

 

- - Bằng gang, chưa tráng men:

 

 

 

 

 

7323

 

91

 

10

 

- - - Đồ dùng nhà bếp

 

30

 

 

 

7323

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

7323

 

92

 

00

 

- - Bằng gang, đã tráng men

 

30

 

 

 

7323

 

93

 

 

 

- - Bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

 

7323

 

93

 

10

 

- - - Đồ dùng nhà bếp

 

30

 

 

 

7323

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

7323

 

94

 

00

 

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

 

30

 

 

 

7323

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7323

 

99

 

10

 

- - - Đồ dùng nhà bếp

 

20

 

*

 

7323

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

*

 

8205

 

 

 

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

 

 

 

 

8205

 

10

 

00

 

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

 

5

 

*

 

8205

 

20

 

00

 

- Búa và búa tạ

 

30

 

 

 

8205

 

30

 

00

 

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ

 

20

 

 

 

8205

 

40

 

00

 

- Tuốc nơ vít

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):

 

 

 

 

 

8205

 

51

 

 

 

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

 

 

 

 

 

8205

 

51

 

10

 

- - - Bàn là phẳng

 

30

 

 

 

8205

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

8205

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8205

 

59

 

10

 

- - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt

 

20

 

 

 

8205

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

8205

 

60

 

00

 

- Đèn hàn

 

30

 

 

 

8205

 

70

 

00

 

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự

 

30

 

 

 

8205

 

80

 

00

 

- Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

30

 

 

 

8205

 

90

 

00

 

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

 

30

 

 

 

8207

 

 

 

 

 

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:

 

 

 

 

 

8207

 

13

 

00

 

- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8207

 

19

 

00

 

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8207

 

20

 

00

 

- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại

 

0

 

 

 

8207

 

30

 

00

 

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

 

0

 

 

 

8207

 

40

 

00

 

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

 

0

 

 

 

8207

 

50

 

00

 

- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá

 

0

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8207

 

60

 

00

 

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

 

0

 

 

 

8207

 

70

 

00

 

- Dụng cụ để cán

 

0

 

 

 

8207

 

80

 

00

 

- Dụng cụ để tiện

 

0

 

 

 

8207

 

90

 

00

 

- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được

 

0

 

 

 

8408

 

 

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

 

 

 

 

8408

 

10

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

 

 

 

8408

 

10

 

10

 

- - Công suất không quá 22,38 kW

 

30

 

 

 

8408

 

10

 

20

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

 

5

 

 

 

8408

 

10

 

30

 

- - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

 

3

 

 

 

8408

 

10

 

40

 

- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW

 

0

 

 

 

8408

 

10

 

90

 

- - Công suất trên 750 kW

 

0

 

 

 

8408

 

20

 

 

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 20 kW:

 

 

 

 

 

8408

 

20

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

40

 

 

 

8408

 

20

 

12

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

40

 

 

 

8408

 

20

 

13

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

*

 

8408

 

20

 

19

 

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

 

 

8408

 

20

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

 

 

8408

 

20

 

22

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

 

 

8408

 

20

 

23

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

*

 

8408

 

20

 

29

 

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

 

 

 

8408

 

20

 

31

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

 

 

8408

 

20

 

32

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

 

 

8408

 

20

 

33

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

*

 

8408

 

20

 

39

 

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

 

8408

 

20

 

91

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

5

 

 

 

8408

 

20

 

92

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

5

 

 

 

8408

 

20

 

93

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

*

 

8408

 

20

 

99

 

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

*

 

8408

 

90

 

 

 

- Động cơ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 18,65 kW:

 

 

 

 

 

8408

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

40

 

 

 

8408

 

90

 

12

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

40

 

 

 

8408

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

 

 

8408

 

90

 

21

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

30

 

 

 

8408

 

90

 

22

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

30

 

 

 

8408

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

 

 

 

8408

 

90

 

31

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

30

 

 

 

8408

 

90

 

32

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

30

 

 

 

8408

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW:

 

 

 

 

 

8408

 

90

 

41

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

10

 

 

 

8408

 

90

 

42

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

10

 

 

 

8408

 

90

 

49

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 100 kW :

 

 

 

 

 

8408

 

90

 

51

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

5

 

 

 

8408

 

90

 

52

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

5

 

 

 

8408

 

90

 

59

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

8415

 

 

 

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

 

 

 

 

8415

 

10

 

 

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

 

 

 

 

8415

 

10

 

10

 

- - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

 

 

8415

 

10

 

20

 

- - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

 

 

8415

 

10

 

30

 

- - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

10

 

40

 

- - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

20

 

00

 

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

 

50

 

 

 

8415

 

81

 

 

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

 

8415

 

81

 

11

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

 

 

8415

 

81

 

12

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

 

 

8415

 

81

 

13

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

81

 

14

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

81

 

21

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

 

 

8415

 

81

 

22

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

 

 

8415

 

81

 

23

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

81

 

24

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

 

 

8415

 

81

 

31

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

 

 

8415

 

81

 

32

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

 

 

8415

 

81

 

33

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

81

 

34

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8415

 

81

 

91

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

 

 

8415

 

81

 

92

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

 

 

8415

 

81

 

93

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

81

 

94

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

82

 

 

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

 

 

 

8415

 

82

 

11

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

 

 

8415

 

82

 

12

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

 

 

8415

 

82

 

13

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

82

 

14

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

 

 

8415

 

82

 

21

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

 

 

8415

 

82

 

22

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

 

 

8415

 

82

 

23

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

82

 

24

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

 

 

8415

 

82

 

31

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

 

 

8415

 

82

 

32

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

 

 

8415

 

82

 

33

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

82

 

34

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8415

 

82

 

91

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

 

 

8415

 

82

 

92

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

 

 

8415

 

82

 

93

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

82

 

94

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

8415

 

83

 

 

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

 

 

 

8415

 

83

 

11

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

30

 

*

 

8415

 

83

 

12

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

30

 

*

 

8415

 

83

 

13

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8415

 

83

 

14

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

 

 

8415

 

83

 

21

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

30

 

*

 

8415

 

83

 

22

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

30

 

*

 

8415

 

83

 

23

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8415

 

83

 

24

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

 

 

8415

 

83

 

31

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

30

 

*

 

8415

 

83

 

32

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

30

 

*

 

8415

 

83

 

33

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8415

 

83

 

34

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8415

 

83

 

91

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

30

 

*

 

8415

 

83

 

92

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

30

 

*

 

8415

 

83

 

93

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

 

20

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8415

 

83

 

94

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

*

 

8415

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

 

 

 

 

8415

 

90

 

11

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

 

20

 

*

 

8415

 

90

 

12

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

20

 

*

 

8415

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:

 

 

 

 

 

8415

 

90

 

21

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

 

30

 

*

 

8415

 

90

 

22

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

30

 

*

 

8415

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW:

 

 

 

 

 

8415

 

90

 

31

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

 

15

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8415

 

90

 

32

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

15

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8415

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

15

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW :

 

 

 

 

 

8415

 

90

 

91

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

 

15

 

 

 

8415

 

90

 

92

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

15

 

 

 

8415

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

8418

 

 

 

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

 

 

 

 

8418

 

10

 

 

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:

 

 

 

 

 

8418

 

10

 

10

 

- - Loại dùng cho gia đình

 

50

 

 

 

8418

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

 

 

 

 

8418

 

21

 

00

 

- - Loại nén

 

50

 

 

 

8418

 

22

 

00

 

- - Loại hút, dùng điện

 

50

 

 

 

8418

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

8418

 

30

 

 

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

 

 

 

 

8418

 

30

 

10

 

- - Dung tích không quá 200 lít

 

30

 

*

 

8418

 

30

 

20

 

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

 

20

 

*

 

8418

 

40

 

 

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

 

 

 

 

8418

 

40

 

10

 

- - Dung tích không quá 200 lít

 

40

 

*

 

8418

 

40

 

20

 

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

 

20

 

*

 

8418

 

50

 

 

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dung tích không quá 200 lít:

 

 

 

 

 

8418

 

50

 

11

 

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

 

10

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8418

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Dung tích trên 200 lít:

 

 

 

 

 

8418

 

50

 

21

 

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

 

5

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8418

 

50

 

22

 

- - - Buồng lạnh

 

20

 

*

 

8418

 

50

 

29

 

- - - Loại khác

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

 

 

 

 

8418

 

61

 

 

 

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:

 

 

 

 

 

8418

 

61

 

10

 

- - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C  hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

 

15

 

 

 

8418

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

8418

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8418

 

69

 

10

 

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

 

15

 

 

 

8418

 

69

 

20

 

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW

 

15

 

 

 

8418

 

69

 

30

 

- - - Thiết bị khác để làm lạnh nước

 

15

 

 

 

8418

 

69

 

40

 

- - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình

 

15

 

 

 

8418

 

69

 

50

 

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

 

5

 

 

 

8418

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8418

 

91

 

 

 

- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

 

 

 

 

 

8418

 

91

 

10

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40

 

20

 

 

 

8418

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

8418

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8418

 

99

 

10

 

- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ

 

15

 

 

 

8418

 

99

 

20

 

- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn

 

15

 

 

 

8418

 

99

 

30

 

- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên

 

15

 

 

 

8418

 

99

 

40

 

- - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29

 

15

 

 

 

8418

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

8419

 

 

 

 

 

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

11

 

 

 

- - Bình đun nước nóng ngay bằng ga:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

 

 

 

 

8419

 

11

 

11

 

- - - - Bằng đồng

 

10

 

 

 

8419

 

11

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

8419

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

8419

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

 

 

 

 

8419

 

19

 

11

 

- - - - Bằng đồng

 

10

 

 

 

8419

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

8419

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

8419

 

20

 

00

 

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

 

8419

 

31

 

 

 

- - Dùng để sấy nông sản:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

31

 

11

 

- - - - Thiết bị làm bay hơi

 

0

 

 

 

8419

 

31

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

31

 

21

 

- - - - Thiết bị làm bay hơi

 

0

 

 

 

8419

 

31

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

8419

 

32

 

 

 

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

32

 

11

 

- - - - Thiết bị làm bay hơi

 

0

 

 

 

8419

 

32

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

32

 

21

 

- - - - Thiết bị làm bay hơi

 

0

 

 

 

8419

 

32

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

8419

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

39

 

11

 

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm  dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]

 

0

 

 

 

8419

 

39

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

8419

 

39

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

 

 

8419

 

40

 

 

 

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

 

 

 

 

 

8419

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

0

 

 

 

8419

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

 

 

8419

 

50

 

 

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

 

 

 

 

 

8419

 

50

 

10

 

- - Tháp làm lạnh

 

3

 

 

 

8419

 

50

 

20

 

- - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ

 

10

 

 

 

8419

 

50

 

30

 

- - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí

 

10

 

 

 

8419

 

50

 

40

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

3

 

 

 

8419

 

50

 

90

 

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

 

3

 

 

 

8419

 

60

 

 

 

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

 

 

 

 

 

8419

 

60

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

0

 

 

 

8419

 

60

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

8419

 

81

 

 

 

- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

81

 

11

 

- - - - Để nấu ăn

 

20

 

*

 

8419

 

81

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

81

 

21

 

- - - - Để nấu ăn

 

20

 

*

 

8419

 

81

 

29

 

- - - - Loại khác

 

20

 

*

 

8419

 

89

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

89

 

11

 

- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ

 

10

 

 

 

8419

 

89

 

12

 

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

 

0

 

 

 

8419

 

89

 

13

 

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

 

 

 

8419

 

89

 

14

 

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

 

0

 

 

 

8419

 

89

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

8419

 

89

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

 

 

8419

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

90

 

11

 

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]

 

0

 

 

 

8419

 

90

 

12

 

- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

 

 

 

8419

 

90

 

13

 

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

 

0

 

 

 

8419

 

90

 

14

 

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

 

0

 

 

 

8419

 

90

 

15

 

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

 

0

 

 

 

8419

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

 

90

 

21

 

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

 

0

 

 

 

8419

 

90

 

22

 

- - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11

 

0

 

 

 

8419

 

90

 

23

 

- - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19

 

0

 

 

 

8419

 

90

 

24

 

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

 

0

 

 

 

8419

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

8421

 

 

 

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

 

 

8421

 

11

 

00

 

- - Máy tách kem

 

10

 

 

 

8421

 

12

 

 

 

- - Máy làm khô quần áo:

 

 

 

 

 

8421

 

12

 

10

 

- - - Công suất không quá 30 lít

 

30

 

 

 

8421

 

12

 

20

 

- - - Công suất trên 30 lít

 

30

 

 

 

8421

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8421

 

19

 

10

 

- - - Dùng để sản xuất đường

 

5

 

 

 

8421

 

19

 

20

 

- - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]

 

5

 

 

 

8421

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

 

 

 

 

8421

 

21

 

 

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

 

 

 

8421

 

21

 

11

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

15

 

*

 

8421

 

21

 

12

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

15

 

*

 

8421

 

21

 

19

 

- - - - Loại khác

 

15

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

 

 

 

8421

 

21

 

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

5

 

 

 

8421

 

21

 

22

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

5

 

 

 

8421

 

21

 

29

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8421

 

21

 

31

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

20

 

 

 

8421

 

21

 

32

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

 

 

8421

 

21

 

39

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

8421

 

22

 

 

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

 

 

 

8421

 

22

 

11

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

20

 

 

 

8421

 

22

 

12

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

 

 

8421

 

22

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

 

 

 

8421

 

22

 

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

5

 

 

 

8421

 

22

 

22

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

5

 

 

 

8421

 

22

 

29

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8421

 

22

 

31

 

- - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình

 

20

 

 

 

8421

 

22

 

32

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

 

 

8421

 

22

 

39

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

8421

 

23

 

 

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

 

8421

 

23

 

11

 

- - - - Bộ lọc dầu

 

0

 

 

 

8421

 

23

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87:

 

0

 

 

 

8421

 

23

 

21

 

- - - - Bộ lọc dầu

 

20

 

 

 

8421

 

23

 

29

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8421

 

23

 

91

 

- - - - Bộ lọc dầu

 

0

 

 

 

8421

 

23

 

99

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

8421

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

0

 

 

 

8421

 

29

 

10

 

- - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8421

 

29

 

21

 

- - - - Dùng trong sản xuất đường

 

0

 

 

 

8421

 

29

 

22

 

- - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu

 

0

 

 

 

8421

 

29

 

23

 

- - - - Thiết bị lọc xăng khác

 

0

 

 

 

8421

 

29

 

24

 

- - - - Thiết bị  lọc dầu khác

 

0

 

 

 

8421

 

29

 

25

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

0

 

 

 

8421

 

29

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

8421

 

29

 

90

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

 

 

 

 

8421

 

31

 

 

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

8421

 

31

 

10

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

0

 

 

 

8421

 

31

 

20

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

 

10

 

 

 

8421

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

8421

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8421

 

39

 

11

 

- - - - Thiết bị tách dòng

 

0

 

 

 

8421

 

39

 

12

 

- - - - Thiết bị lọc không khí khác

 

0

 

 

 

8421

 

39

 

13

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

0

 

 

 

8421

 

39

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8421

 

39

 

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc

 

0

 

 

 

8421

 

39

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8421

 

91

 

 

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

 

 

8421

 

91

 

10

 

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12

 

0

 

 

 

8421

 

91

 

20

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10

 

0

 

 

 

8421

 

91

 

30

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20

 

0

 

 

 

8421

 

91

 

90

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90

 

0

 

 

 

8421

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8421

 

99

 

10

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:

 

 

 

 

 

8421

 

99

 

21

 

- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23

 

0

 

 

 

8421

 

99

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8421

 

99

 

91

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21

 

0

 

 

 

8421

 

99

 

92

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31

 

0

 

 

 

8421

 

99

 

93

 

- - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31

 

0

 

 

 

8421

 

99

 

94

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số  8421.23.11 và 8421.23.91

 

0

 

 

 

8421

 

99

 

95

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99

 

0

 

 

 

8421

 

99

 

96

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29

 

0

 

 

 

8421

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

8450

 

 

 

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

 

 

 

 

8450

 

11

 

 

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

 

 

 

 

8450

 

11

 

10

 

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

40

 

*

 

8450

 

11

 

20

 

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

 

40

 

*

 

8450

 

12

 

 

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

 

 

 

 

8450

 

12

 

10

 

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

40

 

*

 

8450

 

12

 

20

 

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

 

40

 

*

 

8450

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8450

 

19

 

10

 

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

40

 

*

 

8450

 

19

 

20

 

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

 

40

 

*

 

8450

 

20

 

00

 

- Máy có sức chứa từ 10 kg vải khô trở lên một lần giặt

 

40

 

*

 

8450

 

90

 

 

 

- Bộ phận :

 

 

 

 

 

8450

 

90

 

10

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

 

40

 

*

 

8450

 

90

 

20

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

 

40

 

*

 

8481

 

 

 

 

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt

 

 

 

 

 

8481

 

10

 

 

 

- Van giảm áp:

 

 

 

 

 

8481

 

10

 

10

 

- - Bằng sắt hoặc thép

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

8481

 

10

 

21

 

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

 

3

 

 

 

8481

 

10

 

22

 

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

 

3

 

 

 

8481

 

10

 

30

 

- - Bằng kim loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

8481

 

10

 

41

 

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

 

3

 

 

 

8481

 

10

 

49

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

8481

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

8481

 

20

 

 

 

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

 

 

 

 

8481

 

20

 

11

 

- - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt

 

5

 

 

 

8481

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

8481

 

20

 

21

 

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

 

0

 

 

 

8481

 

20

 

22

 

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

 

0

 

 

 

8481

 

20

 

30

 

- - Bằng kim loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

8481

 

20

 

41

 

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

 

0

 

 

 

8481

 

20

 

49

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

8481

 

20

 

90

 

- -  Loại khác

 

0

 

 

 

8481

 

30

 

 

 

- Van kiểm tra (van một chiều):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

 

 

 

 

8481

 

30

 

11

 

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

 

0

 

 

 

8481

 

30

 

19

 

- -  - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

8481

 

30

 

21

 

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

 

0

 

 

 

8481

 

30

 

22

 

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

 

0

 

 

 

8481

 

30

 

23

 

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

 

0

 

 

 

8481

 

30

 

29

 

- -  - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng kim loại khác:

 

 

 

 

 

8481

 

30

 

31

 

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

 

0

 

 

 

8481

 

30

 

39

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

8481

 

30

 

41

 

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

 

0

 

 

 

8481

 

30

 

42

 

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

 

0

 

 

 

8481

 

30

 

49

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8481

 

30

 

91

 

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

 

0

 

 

 

8481

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

8481

 

40

 

 

 

- Van an toàn hay van xả:

 

 

 

 

 

8481

 

40

 

10

 

- - Bằng sắt hoặc thép

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

8481

 

40

 

21

 

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

 

5

 

 

 

8481

 

40

 

22

 

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

 

5

 

 

 

8481

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

8481

 

40

 

30

 

- - Bằng kim loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

8481

 

40

 

41

 

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm

 

5

 

 

 

8481

 

40

 

49

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

8481

 

40

 

90

 

- -  Loại khác

 

5

 

 

 

8481

 

80

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho săm:

 

 

 

 

 

8481

 

80

 

11

 

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

 

3

 

 

 

8481

 

80

 

12

 

- - - Bằng kim loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho lốp không cần săm:

 

 

 

 

 

8481

 

80

 

13

 

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

 

3

 

 

 

8481

 

80

 

14

 

- - - Bằng kim loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:

 

 

 

 

 

8481

 

80

 

21

 

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5 cm

 

5

 

 

 

8481

 

80

 

22

 

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5 cm

 

5

 

 

 

8481

 

80

 

30

 

- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga

 

5

 

 

 

8481

 

80

 

40

 

- - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas

 

5

 

 

 

8481

 

80

 

50

 

- - Van có vòi kết hợp

 

20

 

 

 

8481

 

80

 

60

 

- - Van đường ống nước

 

15

 

*

 

8481

 

80

 

70

 

- - Van nước có núm dùng cho súc vật con

 

20

 

 

 

8481

 

80

 

85

 

- - Van nối có núm

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8481

 

80

 

91

 

- - - Van hình cầu (van kiểu phao)

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:

 

 

 

 

 

8481

 

80

 

92

 

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

 

5

 

 

 

8481

 

80

 

93

 

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm

 

5

 

 

 

8481

 

80

 

94

 

- - - Van nhiều cửa

 

5

 

 

 

8481

 

80

 

95

 

- - - Van điều khiển bằng khí nén

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau:

 

 

 

 

 

8481

 

80

 

96

 

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên từ 1 cm đến 2,5 cm

 

5

 

 

 

8481

 

80

 

97

 

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5 cm

 

5

 

 

 

8481

 

80

 

98

 

- - - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ hoặc niken

 

20

 

 

 

8481

 

80

 

99

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

8481

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8481

 

90

 

10

 

- - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm.

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25mm trở xuống:

 

 

 

 

 

8481

 

90

 

21

 

- - - Thân, dùng cho vòi nước

 

20

 

 

 

8481

 

90

 

22

 

- - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hóa lỏng (LPG)

 

0

 

 

 

8481

 

90

 

23

 

- - - Thân, loại khác

 

0

 

 

 

8481

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

8481

 

90

 

30

 

- - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm

 

0

 

 

 

8481

 

90

 

40

 

- - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm

 

0

 

 

 

8481

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

8516

 

 

 

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

 

 

 

 

 

8516

 

10

 

 

 

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

 

 

 

 

 

8516

 

10

 

10

 

- -  Loại đun nước nóng tức thời

 

40

 

 

 

8516

 

10

 

20

 

- -  Loại đun và chứa nước nóng

 

40

 

 

 

8516

 

10

 

30

 

- -  Loại đun nước nóng kiểu nhúng

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

 

 

 

 

 

8516

 

21

 

00

 

- -  Lò sưởi điện giữ nhiệt

 

40

 

 

 

8516

 

29

 

00

 

- -  Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay :

 

 

 

 

 

8516

 

31

 

00

 

- -  Máy sấy tóc

 

40

 

 

 

8516

 

32

 

00

 

- -  Dụng cụ làm tóc khác

 

40

 

 

 

8516

 

33

 

00

 

- -  Máy sấy khô tay

 

40

 

 

 

8516

 

40

 

 

 

-  Bàn là điện :

 

 

 

 

 

8516

 

40

 

10

 

- -  Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp

 

20

 

 

 

8516

 

40

 

90

 

- -  Loại khác

 

40

 

 

 

8516

 

50

 

00

 

-  Lò vi sóng

 

40

 

 

 

8516

 

60

 

 

 

-  Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng:

 

 

 

 

 

8516

 

60

 

10

 

- -  Nồi nấu cơm

 

40

 

 

 

8516

 

60

 

20

 

- -  Lò nướng

 

30

 

*

 

8516

 

60

 

90

 

- -  Loại khác

 

30

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác :

 

 

 

 

 

8516

 

71

 

00

 

- -  Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

 

40

 

 

 

8516

 

72

 

00

 

- -  Lò nướng bánh (toasters)

 

40

 

 

 

8516

 

79

 

 

 

- -  Loại khác :

 

 

 

 

 

8516

 

79

 

10

 

- - -  ấm đun nước

 

40

 

 

 

8516

 

79

 

90

 

- - -  Loại khác

 

40

 

 

 

8516

 

80

 

 

 

-  Điện trở nung nóng bằng điện:

 

 

 

 

 

8516

 

80

 

10

 

- -  Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp

 

10

 

 

 

8516

 

80

 

20

 

- -  Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình

 

40

 

 

 

8516

 

80

 

30

 

- - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình

 

40

 

 

 

8516

 

80

 

90

 

- -  Loại khác

 

10

 

 

 

8516

 

90

 

 

 

-  Các bộ phận :

 

 

 

 

 

8516

 

90

 

10

 

- -  Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ

 

10

 

 

 

8516

 

90

 

20

 

- -  Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10

 

20

 

 

 

8516

 

90

 

90

 

- -  Loại khác

 

20

 

 

 

8523

 

 

 

 

 

Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37

 

 

 

 

 

8523

 

11

 

 

 

- -  Có chiều rộng không quá 4mm : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

 

 

 

 

 

8523

 

11

 

10

 

- - - Băng máy tính

 

5

 

 

 

8523

 

11

 

90

 

- - -  Loại khác

 

20

 

 

 

8523

 

12

 

 

 

- -  Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:

 

 

 

 

 

8523

 

12

 

10

 

- - -  Băng video

 

20

 

 

 

8523

 

12

 

20

 

- - - Băng máy tính

 

5

 

 

 

8523

 

12

 

30

 

- - -  Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL

 

5

 

 

 

8523

 

12

 

90

 

- - -  Loại khác

 

20

 

 

 

8523

 

13

 

 

 

- -  Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:

 

 

 

 

 

8523

 

13

 

10

 

- - -  Băng video

 

20

 

 

 

8523

 

13

 

20

 

- - -  Băng máy tính

 

5

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8523

 

13

 

30

 

- - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL

 

5

 

 

 

8523

 

13

 

40

 

- - - Băng cối

 

20

 

 

 

8523

 

13

 

90

 

- - -  Loại khác

 

20

 

 

 

8523

 

20

 

 

 

- Đĩa từ : [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]

 

 

 

 

 

8523

 

20

 

10

 

- -  Đĩa cứng máy tính (computer hard disks)

 

5

 

 

 

8523

 

20

 

20

 

- -  Đĩa video

 

20

 

 

 

8523

 

20

 

30

 

- -  Đĩa cứng khác

 

20

 

 

 

8523

 

20

 

40

 

- -  Đĩa mềm máy tính

 

5

 

 

 

8523

 

20

 

90

 

- -  Loại khác

 

20

 

 

 

8523

 

30

 

00

 

- Thẻ có dải từ

 

20

 

 

 

8523

 

90

 

 

 

- Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]

 

 

 

 

 

8523

 

90

 

10

 

- - Dùng cho video

 

20

 

 

 

8523

 

90

 

20

 

- - Dùng cho máy tính

 

5

 

 

 

8523

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

 

 

8525

 

 

 

 

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

 

 

 

 

 

8525

 

10

 

 

 

- Thiết bị truyền dẫn:

 

 

 

 

 

8525

 

10

 

10

 

- -  Dùng cho phát thanh vô tuyến

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho truyền hình:

 

 

 

 

 

8525

 

10

 

21

 

- - - Bộ điều khiển nối video

 

0

 

 

 

8525

 

10

 

22

 

- - -  Hệ thống giám sát trung tâm

 

0

 

 

 

8525

 

10

 

23

 

- - - Hệ thống giám sát từ xa

 

0

 

 

 

8525

 

10

 

29

 

- - -  Loại khác

 

0

 

 

 

8525

 

10

 

30

 

- -  Thiết bị nén dữ liệu

 

0

 

 

 

8525

 

10

 

40

 

- -  Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203]

 

0

 

 

 

8525

 

10

 

50

 

- - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048]

 

0

 

 

 

8525

 

20

 

 

 

- Máy truyền dẫn gắn với máy thu : [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197]

 

 

 

 

 

8525

 

20

 

10

 

- -  Mạng cục bộ vô tuyến

 

0

 

 

 

8525

 

20

 

20

 

- - Điện thoại cầm tay nối mạng internet

 

5

 

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

 

8525

 

20

 

30

 

- -  Điện thoại di động nối mạng internet

 

5

 

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

 

8525

 

20

 

40

 

- -  Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet

 

0

 

 

 

8525

 

20

 

50

 

- -  Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

 

0

 

 

 

8525

 

20

 

60

 

- -  Mạng dữ liệu di động

 

0

 

 

 

8525

 

20

 

70

 

- -  Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203]

 

0

 

 

 

8525

 

20

 

80

 

- - Điện thoại di động khác

 

5

 

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8525

 

20

 

91

 

- - -  Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

 

0

 

 

 

8525

 

20

 

92

 

- - -  Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình

 

0

 

 

 

8525

 

20

 

99

 

- - -  Loại khác

 

0

 

 

 

8525

 

30

 

 

 

- Camera truyền hình:

 

 

 

 

 

8525

 

30

 

10

 

- - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu  tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2]

 

10

 

 

 

8525

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

8525

 

40

 

 

 

- Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

 

 

 

 

 

8525

 

40

 

10

 

- - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050]

 

20

 

*

 

8525

 

40

 

20

 

- - Camera khác ghi hình ảnh nền

 

20

 

*

 

8525

 

40

 

30

 

- - Camera số

 

20

 

*

 

8525

 

40

 

40

 

- - Camera ghi hình khác

 

20

 

*

 

8527

 

 

 

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

 

 

 

8527

 

12

 

00

 

- -  Radio cát sét loại bỏ túi

 

40

 

 

 

8527

 

13

 

00

 

- - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

 

40

 

 

 

8527

 

19

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

 

 

8527

 

19

 

10

 

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

10

 

 

 

8527

 

19

 

20

 

- - -  Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2]

 

40

 

 

 

8527

 

19

 

90

 

- - -  Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

 

 

 

8527

 

21

 

 

 

- -  Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

 

 

 

 

8527

 

21

 

10

 

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

10

 

 

 

8527

 

21

 

90

 

- - -  Loại khác

 

40

 

 

 

8527

 

29

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

 

 

8527

 

29

 

10

 

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

10

 

 

 

8527

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

 

 

 

8527

 

31

 

 

 

- -  Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

 

 

 

 

8527

 

31

 

10

 

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

10

 

 

 

8527

 

31

 

90

 

- - -  Loại khác

 

40

 

 

 

8527

 

32

 

00

 

- -  Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

 

40

 

 

 

8527

 

39

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

 

 

8527

 

39

 

10

 

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

10

 

 

 

8527

 

39

 

90

 

- - -  Loại khác

 

40

 

 

 

8527

 

90

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

8527

 

90

 

10

 

- -  Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]

 

10

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8527

 

90

 

91

 

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

10

 

 

 

8527

 

90

 

92

 

- - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay

 

15

 

 

 

8527

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

8529

 

 

 

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528

 

 

 

 

 

8529

 

10

 

 

 

- Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

 

 

 

 

 

8529

 

10

 

10

 

- -  Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

 

10

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8529

 

10

 

20

 

- -  Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

 

10

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8529

 

10

 

30

 

- -  Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

 

20

 

*

 

8529

 

10

 

40

 

- -  Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

 

 

 

 

 

8529

 

10

 

51

 

- - -  Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

 

10

 

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

8529

 

10

 

59

 

- - -  Loại khác

 

20

 

*

 

8529

 

10

 

60

 

- - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

 

20

 

*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8529

 

10

 

91

 

- - -  Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

 

10

 

*

 

8529

 

10

 

92

 

- - -  Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

 

10

 

*

 

8529

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

20

 

*

 

8529

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Các bé phận kó cả tÊm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyòn dén trõ máy truyòn thanh và truyòn hình; camera sè quay hình ảnh nòn; máy thu xách tay dùng đó gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kó cả máy nhắn tin [ITA1/B-197

 

 

 

 

 

8529

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho điện thoại di động

 

10

 

 

 

8529

 

90

 

12

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

8529

 

90

 

20

 

- - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:

 

 

 

 

 

8529

 

90

 

31

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

 

10

 

 

 

8529

 

90

 

32

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

 

0

 

 

 

8529

 

90

 

33

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

 

30

 

 

 

8529

 

90

 

34

 

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

 

0

 

 

 

8529

 

90

 

35

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

 

30

 

 

 

8529

 

90

 

36

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

 

0

 

 

 

8529

 

90

 

37

 

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

 

30

 

 

 

8529

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

8529

 

90

 

91

 

- - -  Dùng trong truyền hình

 

10

 

 

 

8529

 

90

 

92

 

- - -  Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

 

10

 

 

 

8529

 

90

 

93

 

- - -  Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

 

30

 

 

 

8529

 

90

 

99

 

- - -  Loại khác

 

10

 

 

 

9006

 

 

 

 

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

 

 

 

 

 

9006

 

10

 

 

 

- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

 

 

 

 

 

9006

 

10

 

10

 

- - Máy vẽ ảnh la-ze [ITA/2 (AS2)]

 

0

 

 

 

9006

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

9006

 

20

 

00

 

- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

 

0

 

 

 

9006

 

30

 

00

 

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự

 

0

 

 

 

9006

 

40

 

00

 

- Máy ảnh in ảnh ngay

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại máy ảnh khác:

 

 

 

 

 

9006

 

51

 

00

 

- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

 

30

 

 

 

9006

 

52

 

00

 

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35mm

 

30

 

 

 

9006

 

53

 

00

 

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm

 

20

 

*

 

9006

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9006

 

59

 

10

 

- - - Máy vẽ ảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành

 

1

 

 

 

9006

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp:

 

 

 

 

 

9006

 

61

 

00

 

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử")

 

20

 

 

 

9006

 

62

 

00

 

- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự

 

20

 

 

 

9006

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

9006

 

91

 

 

 

- - Sử dụng cho máy ảnh:

 

 

 

 

 

9006

 

91

 

10

 

- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]

 

0

 

 

 

9006

 

91

 

20

 

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00

 

0

 

 

 

9006

 

91

 

30

 

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00

 

15

 

 

 

9006

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

9006

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

9006

 

99

 

10

 

- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh

 

15

 

 

 

9006

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

9504

 

 

 

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

 

 

 

 

 

9504

 

10

 

00

 

- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

 

30

 

*

 

9504

 

20

 

 

 

- Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a:

 

 

 

 

 

9504

 

20

 

10

 

- - Phấn chơi bi-a (Billiard chalks)

 

50

 

 

 

9504

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

9504

 

30

 

 

 

- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:

 

 

 

 

 

9504

 

30

 

10

 

- - Máy đánh bạc hoặc máy jackpot

 

50

 

 

 

9504

 

30

 

20

 

- - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự

 

50

 

 

 

9504

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

9504

 

40

 

00

 

- Cỗ bài

 

50

 

 

 

9504

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

9504

 

90

 

10

 

- - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling)

 

30

 

*

 

9504

 

90

 

20

 

- - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu

 

30

 

*

 

9504

 

90

 

30

 

- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm

 

30

 

*

 

9504

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

*

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi