Quyết định 57/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Công báo Tiếng Anh
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 57/2005/QĐ-BTC

Quyết định 57/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:57/2005/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/08/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thuế nhập khẩu ưu đãi linh kiện, phụ tùng ôtô - Ngày 10/8/2005, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 57/2005/QĐ-BTC về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, các mặt hàng: vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép áp dụng mức thuế suất mới là 5%... Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến loại có công suất: từ 1000cc trở xuống, chưa lắp ráp hoàn chỉnh, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ và trên 1000cc dùng cho xe vận tải hàng hoá...: 20%... Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su, lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: chiều rộng không quá 450 mm...: 30% (quy định trước đây: 40%)... Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: 30% (quy định cũ: 50%)... Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006.

Xem chi tiết Quyết định 57/2005/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 57/2005/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 57/2005/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH SỐ 57/2005/QĐ-BTC NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG LINH KIỆN,
PHỤ TÙNG Ô TÔ TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của  Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 3028/VPCP – KTTH ngày 3/6/2005 của Văn phòng Chính phủ về chính sách thuế đối với ô tô và linh kiện, phụ tùng ô tô;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục (bao gồm Danh mục I, Danh mục II) và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô.

Những mặt hàng không được chi tiết tên cụ thể trong Danh mục II áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo qui định tại Danh mục I.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2006.

 

Điều 3. Trong thời gian kể từ ngày 01/01/2006 đến hết ngày 31/12/2006,  các doanh nghiệp được lựa chọn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo bộ linh kiện CKD quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hoặc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô quy định tại Quyết định này.

 

Doanh nghiệp lựa chọn thực hiện quy định thuế suất theo bộ linh kiện CKD hay thuế suất theo từng linh kiện, phụ tùng cho chủng loại xe nào thì phải đăng ký bằng văn bản tại một Cục Hải quan địa phương mà doanh nghiệp thấy thuận tiện nhất và thực hiện nội dung đã đăng ký trong suốt thời gian chuyển đổi.

 

Điều 4. Đối với doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô đã sẵn sàng thực hiện quy định thuế suất theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô ban hành theo Quyết định này thì được phép áp dụng thí điểm từ ngày 01/09/2005.

Doanh nghiệp có nguyện vọng áp dụng thí điểm phải có văn bản đề nghị gửi Bộ Tài chính và được Bộ Tài chính có văn bản cho phép thực hiện thí điểm.

 

Điều 5. Từ ngày 01/01/2007 áp dụng thống nhất quy định thuế suất thuế nhập khẩu theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô banh hành theo Quyết định này và bãi bỏ mức thuế suất áp dụng cho mặt hàng bộ linh kiện ô tô CKD và IKD quy định tại Biểu số I và Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.


DANH MỤC, THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ  (DANH  MỤC I)

(Ban hành kèm theo Quyết định số  57/2005/QĐ-BTC
ngày 10/08/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

 

Mô tả nhóm, mặt hàng

 

Thuế suất (%)

 

4011

 

 

 

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

 

 

4011

 

10

 

00

 

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

30

 

4011

 

20

 

 

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

 

 

4011

 

20

 

10

 

- - Chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4011

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

4011

 

30

 

00

 

- Loại dùng cho máy bay

 

5

 

4011

 

40

 

00

 

- Loại dùng cho xe mô tô

 

50

 

4011

 

50

 

00

 

- Loại dùng cho xe đạp

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

 

 

4011

 

61

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

 

4011

 

61

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

 

20

 

4011

 

61

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

62

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

4011

 

62

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

 

20

 

4011

 

62

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

62

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

63

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:

 

 

 

4011

 

63

 

10

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

63

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4011

 

69

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

 

20

 

4011

 

69

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4011

 

92

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

 

4011

 

92

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

 

20

 

4011

 

92

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

93

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

4011

 

93

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

 

20

 

4011

 

93

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

94

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

4011

 

94

 

10

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4011

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4011

 

99

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

 

20

 

4011

 

99

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4011

 

99

 

90

 

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

 

10

 

4012

 

 

 

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lốp đắp lại:

 

 

 

4012

 

11

 

00

 

-- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

40

 

4012

 

12

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

4012

 

12

 

10

 

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

 

40

 

4012

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

4012

 

13

 

00

 

- - Loại dùng cho máy bay

 

5

 

4012

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4012

 

19

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe mô tô

 

50

 

4012

 

19

 

20

 

- - - Loại dùng cho xe đạp

 

50

 

4012

 

19

 

30

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4012

 

19

 

40

 

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

 

20

 

4012

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

4012

 

20

 

 

 

- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

 

 

 

4012

 

20

 

10

 

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

4012

 

20

 

21

 

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

 

50

 

4012

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy bay:

 

 

 

4012

 

20

 

31

 

- - - Phù hợp để đắp lại

 

5

 

4012

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

5

 

4012

 

20

 

40

 

- - Loại dùng cho xe máy

 

50

 

4012

 

20

 

50

 

- - Loại dùng cho xe đạp

 

50

 

4012

 

20

 

60

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất

 

20

 

4012

 

20

 

70

 

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

 

20

 

4012

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

4012

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc Chương 87:

 

 

 

4012

 

90

 

01

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

 

30

 

4012

 

90

 

02

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài  trên 100 mm đến 250 mm

 

30

 

4012

 

90

 

03

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

 

30

 

4012

 

90

 

04

 

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

05

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

 

5

 

4012

 

90

 

06

 

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên  450 mm

 

5

 

4012

 

90

 

11

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

12

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất

 

 

 

4012

 

90

 

21

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

 

30

 

4012

 

90

 

22

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

 

30

 

4012

 

90

 

23

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

24

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

4012

 

90

 

31

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

32

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác:

 

 

 

4012

 

90

 

41

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

 

30

 

4012

 

90

 

42

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

 

30

 

4012

 

90

 

43

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

44

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

4012

 

90

 

51

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

52

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

4012

 

90

 

60

 

- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)

 

30

 

4012

 

90

 

70

 

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4012

 

90

 

80

 

- - Lót vành

 

30

 

4012

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

4013

 

 

 

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

 

 

4013

 

10

 

 

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con:

 

 

 

4013

 

10

 

11

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4013

 

10

 

19

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

4013

 

10

 

21

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4013

 

10

 

29

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

10

 

4013

 

20

 

00

 

- Loại dùng cho xe đạp

 

50

 

4013

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

4013

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4013

 

90

 

19

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

4013

 

90

 

20

 

- - Loại dùng cho xe máy

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

 

4013

 

90

 

31

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4013

 

90

 

39

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

4013

 

90

 

40

 

- - Loại dùng cho máy bay

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4013

 

90

 

91

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

30

 

4013

 

90

 

99

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

5

 

4016

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

 

 

4016

 

10

 

00

 

- Bằng cao su xốp

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4016

 

91

 

 

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

 

 

4016

 

91

 

10

 

- - - Tấm lót sàn

 

40

 

4016

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

4016

 

92

 

00

 

- - Tẩy

 

20

 

4016

 

93

 

 

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

 

 

4016

 

93

 

10

 

- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân

 

3

 

4016

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

4016

 

94

 

00

 

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

 

5

 

4016

 

95

 

00

 

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

 

5

 

4016

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

4016

 

99

 

11

 

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11

 

10

 

4016

 

99

 

12

 

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16

 

10

 

4016

 

99

 

13

 

- - - - Chắn bùn của xe đạp

 

50

 

4016

 

99

 

14

 

- - - - Các bộ phận khác của xe đạp

 

50

 

4016

 

99

 

15

 

- - - - Phụ tùng của xe đạp

 

50

 

4016

 

99

 

16

 

- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật

 

10

 

4016

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

5

 

4016

 

99

 

20

 

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

 

5

 

4016

 

99

 

30

 

- - - Dải  cao su

 

5

 

4016

 

99

 

40

 

- - - Đệm chắn boong tàu thuyền

 

5

 

4016

 

99

 

50

 

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

4016

 

99

 

91

 

- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)

 

5

 

4016

 

99

 

92

 

- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa

 

5

 

4016

 

99

 

93

 

- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

 

5

 

4016

 

99

 

94

 

- - - - Thảm và tấm trải bàn

 

20

 

4016

 

99

 

95

 

- - - - Nút dùng cho dược phẩm

 

3

 

4016

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

5

 

6813

 

 

 

 

 

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là aminăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác

 

 

 

6813

 

10

 

00

 

- Lót và đệm phanh

 

10

 

6813

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

7007

 

 

 

 

 

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng (đã tôi):

 

 

 

7007

 

11

 

 

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

 

7007

 

11

 

10

 

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

 

30

 

7007

 

11

 

20

 

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

 

3

 

7007

 

11

 

30

 

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc Chương 86

 

3

 

7007

 

11

 

40

 

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc Chương 89

 

3

 

7007

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7007

 

19

 

10

 

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

 

10

 

7007

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

 

 

7007

 

21

 

 

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

 

7007

 

21

 

10

 

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

 

30

 

7007

 

21

 

20

 

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88

 

3

 

7007

 

21

 

30

 

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc Chương 86

 

3

 

7007

 

21

 

40

 

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc Chương 89

 

3

 

7007

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7007

 

29

 

10

 

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

 

5

 

7007

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

7009

 

 

 

 

 

Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu

 

 

 

7009

 

10

 

00

 

- Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7009

 

91

 

00

 

- - Chưa có khung

 

30

 

7009

 

92

 

00

 

- - Có khung

 

30

 

8407

 

 

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

 

 

8407

 

10

 

00

 

- Động cơ máy bay

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

 

8407

 

21

 

 

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

 

 

8407

 

21

 

10

 

- - - Công suất không quá 20 kW

 

30

 

8407

 

21

 

20

 

- - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)

 

30

 

8407

 

21

 

90

 

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

 

5

 

8407

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8407

 

29

 

10

 

- - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP)

 

30

 

8407

 

29

 

20

 

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)

 

5

 

8407

 

29

 

90

 

- - - Công suất trên 750 kW (1.006HP)

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

8407

 

31

 

00

 

-- Có dung tích xilanh không quá 50 cc

 

100

 

8407

 

32

 

 

 

-- Có dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

 

 

8407

 

32

 

11

 

---- Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc

 

30

 

8407

 

32

 

12

 

---- Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

 

30

 

8407

 

32

 

19

 

---- Dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250cc

 

30

 

 

 

 

 

 

 

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

 

 

8407

 

32

 

21

 

---- Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc

 

100

 

8407

 

32

 

22

 

---- Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

 

100

 

8407

 

32

 

29

 

---- Dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250cc

 

100

 

 

 

 

 

 

 

--- Dùng cho các xe khác thuộc chương 87

 

 

 

8407

 

32

 

91

 

---- Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc

 

30

 

8407

 

32

 

92

 

---- Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

 

30

 

8407

 

32

 

99

 

---- Dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250cc

 

30

 

8407

 

33

 

 

 

-- Có dung tích xilanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc

 

 

 

8407

 

33

 

10

 

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

30

 

8407

 

33

 

20

 

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

100

 

8407

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

25*

 

8407

 

34

 

 

 

- - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

8407

 

34

 

11

 

- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc

 

30

 

8407

 

34

 

12

 

- - - - Dùng cho các xe khác thuộc nhóm 87.01

 

30

 

8407

 

34

 

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

100

 

8407

 

34

 

19

 

- - - - Loại khác

 

25*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

8407

 

34

 

21

 

---- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

30

 

8407

 

34

 

22

 

---- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

100

 

8407

 

34

 

29

 

- - - - Loại khác

 

20*

 

8407

 

90

 

 

 

- Động cơ khác:

 

 

 

8407

 

90

 

10

 

- - Công suất không quá 18,65 kW (25HP)

 

30

 

8407

 

90

 

20

 

- - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)

 

30

 

8407

 

90

 

90

 

- - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

 

5

 

8408

 

 

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

 

 

8408

 

10

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

 

8408

 

10

 

10

 

- - Công suất không quá 22,38 kW

 

30

 

8408

 

10

 

20

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

 

5

 

8408

 

10

 

30

 

- - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

 

3

 

8408

 

10

 

40

 

- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW

 

0

 

8408

 

10

 

90

 

- - Công suất trên 750 kW

 

0

 

8408

 

20

 

 

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 20 kW:

 

 

 

8408

 

20

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

40

 

8408

 

20

 

12

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

40

 

8408

 

20

 

13

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

20

 

19

 

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

8408

 

20

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

20

 

22

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

20

 

23

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

20

 

29

 

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

 

8408

 

20

 

31

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

20

 

32

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

20

 

33

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

25*

 

8408

 

20

 

39

 

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

20*

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8408

 

20

 

91

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

5

 

8408

 

20

 

92

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

5

 

8408

 

20

 

93

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

25*

 

8408

 

20

 

99

 

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

20*

 

8408

 

90

 

 

 

- Động cơ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 18,65 kW:

 

 

 

8408

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

40

 

8408

 

90

 

12

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

40

 

8408

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

8408

 

90

 

21

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

30

 

8408

 

90

 

22

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

30

 

8408

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

 

8408

 

90

 

31

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

30

 

8408

 

90

 

32

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

30

 

8408

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW:

 

 

 

8408

 

90

 

41

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

10

 

8408

 

90

 

42

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

10

 

8408

 

90

 

49

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 100 kW:

 

 

 

8408

 

90

 

51

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

5

 

8408

 

90

 

52

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

5

 

8408

 

90

 

59

 

- - - Loại khác

 

5

 

8409

 

 

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

 

 

8409

 

10

 

00

 

- Cho động cơ máy bay

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8409

 

91

 

 

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

 

 

8409

 

91

 

11

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

91

 

12

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

91

 

13

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

91

 

14

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

 

8409

 

91

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

 

 

8409

 

91

 

21

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

30

 

8409

 

91

 

22

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

30

 

8409

 

91

 

23

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

30

 

8409

 

91

 

24

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

30

 

8409

 

91

 

29

 

- - - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

 

 

8409

 

91

 

31

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

91

 

32

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

91

 

33

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

91

 

34

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

 

8409

 

91

 

39

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

 

 

8409

 

91

 

41

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

30

 

8409

 

91

 

42

 

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

 

30

 

8409

 

91

 

43

 

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

30

 

8409

 

91

 

44

 

- - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô

 

30

 

8409

 

91

 

45

 

- - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô

 

30

 

8409

 

91

 

49

 

- - - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

 

8409

 

91

 

51

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

15*

 

8409

 

91

 

52

 

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

 

20*

 

8409

 

91

 

53

 

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

15*

 

8409

 

91

 

54

 

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm

 

15*

 

8409

 

91

 

55

 

- - - - Piston và ống xilanh khác

 

15*

 

8409

 

91

 

56

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

15*

 

8409

 

91

 

59

 

- - - - Loại khác

 

15*

 

 

 

 

 

 

 

--- Cho tàu thuyền thuộc chương 89:

 

 

 

8409

 

91

 

61

 

---- Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

 

15

 

8409

 

91

 

69

 

---- Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

 

3

 

 

 

 

 

 

 

--- Cho các loại động cơ khác:

 

 

 

8409

 

91

 

71

 

---- Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

91

 

72

 

---- Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

91

 

73

 

---- Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

91

 

74

 

---- Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

 

20

 

8409

 

91

 

79

 

---- Loại khác

 

20

 

8409

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

--- Cho máy dọn đất

 

 

 

8409

 

99

 

11

 

---- Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

99

 

12

 

---- Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

99

 

13

 

---- Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

99

 

14

 

---- Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

 

20

 

8409

 

99

 

19

 

---- Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

--- Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

 

 

8409

 

99

 

21

 

---- Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

30

 

8409

 

99

 

22

 

---- Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

30

 

8409

 

99

 

23

 

---- Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

 

30

 

8409

 

99

 

24

 

---- Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

 

30

 

8409

 

99

 

29

 

---- Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

--- Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

 

 

8409

 

99

 

31

 

---- Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

99

 

32

 

---- Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

99

 

33

 

---- Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

99

 

34

 

---- Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

 

20

 

8409

 

99

 

39

 

---- Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

 

8409

 

99

 

41

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

15*

 

8409

 

99

 

42

 

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

 

20*

 

8409

 

99

 

43

 

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

15*

 

8409

 

99

 

44

 

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm

 

15*

 

8409

 

99

 

45

 

- - - - Piston và ống xilanh khác

 

15*

 

8409

 

99

 

46

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

15*

 

8409

 

99

 

49

 

- - - - Loại khác

 

15*

 

 

 

 

 

 

 

--- Cho tàu thuyền thuộc chương 89

 

 

 

8409

 

99

 

51

 

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

 

15

 

8409

 

99

 

59

 

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho động cơ khác:

 

 

 

8409

 

99

 

61

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

99

 

62

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

99

 

63

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

99

 

64

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

 

8409

 

99

 

69

 

- - - - Loại khác

 

20

 

8414

 

 

 

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

 

 

8414

 

10

 

 

 

- Bơm chân không:

 

 

 

8414

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

10

 

8414

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

10

 

8414

 

20

 

00

 

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

 

20

 

8414

 

30

 

 

 

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên:

 

 

 

8414

 

30

 

11

 

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

 

30

 

8414

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8414

 

30

 

91

 

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

 

30

 

8414

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

10

 

8414

 

40

 

00

 

-  Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Quạt:

 

 

 

8414

 

51

 

 

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

 

 

8414

 

51

 

10

 

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

 

50

 

8414

 

51

 

20

 

- - - Quạt tường và quạt trần

 

50

 

8414

 

51

 

30

 

- - - Quạt sàn

 

50

 

8414

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

8414

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8414

 

59

 

10

 

- - - Công suất không quá 125 kW

 

20*

 

8414

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

10*

 

8414

 

60

 

00

 

-  Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

 

30

 

8414

 

80

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- -  Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

 

 

8414

 

80

 

11

 

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

 

5

 

8414

 

80

 

12

 

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

 

5

 

8414

 

80

 

19

 

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

 

5

 

8414

 

80

 

20

 

- - Quạt gió và các loại tương tự

 

5

 

8414

 

80

 

30

 

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

 

 

8414

 

80

 

41

 

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

 

5

 

8414

 

80

 

42

 

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô

 

10

 

8414

 

80

 

43

 

- - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

 

10

 

8414

 

80

 

49

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

 

 

8414

 

80

 

51

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

10

 

8414

 

80

 

59

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8414

 

80

 

91

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

10

 

8414

 

80

 

99

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

5

 

8414

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

8414

 

90

 

11

 

- - - Của bơm hoặc máy nén

 

0

 

8414

 

90

 

12

 

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

 

0

 

8414

 

90

 

12

 

- - - Của phân nhóm 8414.60

 

10

 

8414

 

90

 

14

 

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

 

0

 

8414

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8414

 

90

 

91

 

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

 

0

 

8414

 

90

 

92

 

- - - Của phân nhóm 8414.20

 

10

 

8414

 

90

 

93

 

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

 

0

 

8414

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

30

 

8415

 

 

 

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

 

 

8415

 

10

 

 

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

 

 

8415

 

10

 

10

 

- - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

10

 

20

 

- - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

10

 

30

 

- - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

10

 

40

 

- - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

8415

 

20

 

00

 

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8415

 

81

 

 

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

 

 

8415

 

81

 

11

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

81

 

12

 

---- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

81

 

13

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

81

 

14

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

8415

 

81

 

21

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

81

 

22

 

---- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

81

 

23

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

81

 

24

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

8415

 

81

 

31

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

81

 

32

 

--- - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

81

 

33

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

81

 

34

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8415

 

81

 

91

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

81

 

92

 

---- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

81

 

93

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

81

 

94

 

---- Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

8415

 

82

 

 

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

 

8415

 

82

 

11

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

82

 

12

 

---- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

82

 

13

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

82

 

14

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

8415

 

82

 

21

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

82

 

22

 

---- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

82

 

23

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

82

 

24

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

8415

 

82

 

31

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

82

 

32

 

---- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

82

 

33

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

82

 

34

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8415

 

82

 

91

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

82

 

92

 

---- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

82

 

93

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

82

 

94

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

8415

 

83

 

 

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

 

8415

 

83

 

11

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

83

 

12

 

--- - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

83

 

13

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

83

 

14

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

8415

 

83

 

21

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

83

 

22

 

---- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

83

 

23

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

83

 

24

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

8415

 

83

 

31

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

83

 

32

 

--- - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

83

 

33

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

83

 

34

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8415

 

83

 

91

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

83

 

92

 

---- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

83

 

93

 

---- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

 

20

 

8415

 

83

 

94

 

---- Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

8415

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- -  Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

 

 

8415

 

90

 

11

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đ­ường ray

 

20

 

8415

 

90

 

12

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

20*

 

8415

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

20*

 

 

 

 

 

 

 

-- Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26.38kW:

 

 

 

8415

 

90

 

21

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

 

30

 

8415

 

90

 

22

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

30*

 

8415

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

30*

 

 

 

 

 

 

 

-- Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52.75kW:

 

 

 

8415

 

90

 

31

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

 

15

 

8415

 

90

 

32

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

15

 

8415

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW:

 

 

 

8415

 

90

 

91

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

 

15

 

8415

 

90

 

92

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

15

 

8415

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

15

 

8421

 

 

 

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

8421

 

11

 

00

 

- - Máy tách kem

 

10

 

8421

 

12

 

 

 

- - Máy làm khô quần áo:

 

 

 

8421

 

12

 

10

 

- - - Công suất không quá 30 lít

 

30

 

8421

 

12

 

20

 

- - - Công suất trên 30 lít

 

30

 

8421

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8421

 

19

 

10

 

- - - Dùng để sản xuất đường

 

5

 

8421

 

19

 

20

 

- - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]

 

5

 

8421

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

 

 

8421

 

21

 

 

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

 

8421

 

21

 

11

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

20

 

8421

 

21

 

12

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

8421

 

21

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

 

8421

 

21

 

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

5

 

8421

 

21

 

22

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

5

 

8421

 

21

 

29

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8421

 

21

 

31

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

20

 

8421

 

21

 

32

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

8421

 

21

 

39

 

- - - - Loại khác

 

20

 

8421

 

22

 

 

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

 

8421

 

22

 

11

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

20

 

8421

 

22

 

12

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

8421

 

22

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

 

8421

 

22

 

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

5

 

8421

 

22

 

22

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

5

 

8421

 

22

 

29

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8421

 

22

 

31

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

20

 

8421

 

22

 

32

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

8421

 

22

 

39

 

- - - - Loại khác

 

20

 

8421

 

23

 

 

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

8421

 

23

 

11

 

- - - - Bộ lọc dầu

 

0

 

8421

 

23

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

 

 

 

8421

 

23

 

21

 

- - - - Bộ lọc dầu

 

20*

 

8421

 

23

 

29

 

- - - - Loại khác

 

20*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8421

 

23

 

91

 

- - - - Bộ lọc dầu

 

0

 

8421

 

23

 

99

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8421

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8421

 

29

 

10

 

- - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

8421

 

29

 

21

 

- - - - Dùng trong sản xuất đường

 

0

 

8421

 

29

 

22

 

- - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu

 

0

 

8421

 

29

 

23

 

- - - - Thiết bị lọc xăng khác

 

0

 

8421

 

29

 

24

 

- - - - Thiết bị  lọc dầu khác

 

0

 

8421

 

29

 

25

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

0

 

8421

 

29

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8421

 

29

 

90

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

 

 

8421

 

31

 

 

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

 

 

8421

 

31

 

10

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

0

 

8421

 

31

 

20

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

 

10

 

8421

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8421

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8421

 

39

 

11

 

- - - - Thiết bị tách dòng

 

0

 

8421

 

39

 

12

 

- - - - Thiết bị lọc không khí khác

 

0

 

8421

 

39

 

13

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

0

 

8421

 

39

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8421

 

39

 

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc

 

0

 

8421

 

39

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8421

 

91

 

 

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

8421

 

91

 

10

 

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12

 

0

 

8421

 

91

 

20

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10

 

0

 

8421

 

91

 

30

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20

 

0

 

8421

 

91

 

90

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90

 

0

 

8421

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8421

 

99

 

10

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:

 

 

 

8421

 

99

 

21

 

- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23

 

0

 

8421

 

99

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8421

 

99

 

91

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21

 

0

 

8421

 

99

 

92

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31

 

0

 

8421

 

99

 

93

 

- - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31

 

0

 

8421

 

99

 

94

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số  8421.23.11và 8421.23.91

 

0

 

8421

 

99

 

95

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99

 

0

 

8421

 

99

 

96

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29

 

0

 

8421

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8482

 

 

 

 

 

ổ bi hoặc ổ đũa

 

 

 

8482

 

10

 

00

 

- æ bi

 

3

 

8482

 

20

 

00

 

- ổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn

 

3

 

8482

 

30

 

00

 

- ổ đũa lòng cầu

 

3

 

8482

 

40

 

00

 

- ổ đũa kim

 

3

 

8482

 

50

 

00

 

- Các loại ổ đũa hình trụ khác

 

3

 

8482

 

80

 

00

 

- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8482

 

91

 

00

 

- - Bi, kim và đũa của ổ

 

0

 

8482

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

8483

 

 

 

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà  và ròng rọc kể cả palăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

 

8483

 

10

 

 

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên:

 

 

 

8483

 

10

 

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87:

 

 

 

8483

 

10

 

21

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

 

20

 

8483

 

10

 

22

 

--- Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

 

20

 

8483

 

10

 

23

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

 

30

 

8483

 

10

 

24

 

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87

 

10*

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:

 

 

 

8483

 

10

 

31

 

- - -Loại có công suất không quá 22,38kW

 

10

 

8483

 

10

 

39

 

- - -Loại khác

 

0

 

8483

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

8483

 

20

 

 

 

- Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

 

 

 

8483

 

20

 

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất

 

0

 

8483

 

20

 

20

 

- - Dùng cho xe có động cơ

 

10

 

8483

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8483

 

30

 

 

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:

 

 

 

8483

 

30

 

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất

 

0

 

8483

 

30

 

20

 

- - Dùng cho xe có động cơ

 

30*

 

8483

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8483

 

40

 

 

 

- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87:

 

 

 

8483

 

40

 

11

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

 

30

 

8483

 

40

 

12

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

 

30

 

8483

 

40

 

13

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

 

50

 

8483

 

40

 

14

 

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87

 

30*

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

 

 

8483

 

40

 

21

 

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

 

10

 

8483

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

10

 

8483

 

40

 

30

 

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

 

20

 

8483

 

40

 

90

 

- - Dùng cho động cơ khác

 

20

 

8483

 

50

 

00

 

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng

 

10

 

8483

 

60

 

00

 

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

0

 

8483

 

90

 

 

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10:

 

 

 

8483

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

 

10

 

8483

 

90

 

12

 

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

 

10

 

8483

 

90

 

13

 

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

 

10

 

8483

 

90

 

14

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

 

10

 

8483

 

90

 

15

 

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87

 

5

 

8483

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8483

 

90

 

91

 

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

 

10

 

8483

 

90

 

92

 

--- Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

 

10

 

8483

 

90

 

93

 

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

 

10

 

8483

 

90

 

94

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

 

10

 

8483

 

90

 

95

 

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87

 

5

 

8483

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

10

 

8484

 

 

 

 

 

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự, phớt làm kín.

 

 

 

8484

 

10

 

00

 

- Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại

 

3

 

8484

 

20

 

00

 

- Phớt làm kín

 

3

 

8484

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

3

 

8507

 

 

 

 

 

ắc quy điện, kể cả bộ tách (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

 

 

 

8507

 

10

 

 

 

-  Bằng a xít chì loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

 

 

8507

 

10

 

10

 

- -  Loại đư­ợc thiết kế dùng cho máy bay

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

8507

 

10

 

91

 

- - -  Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

 

50

 

8507

 

10

 

99

 

- - -  Loại khác

 

30

 

8507

 

20

 

 

 

- ắc quy a xít chì khác:

 

 

 

8507

 

20

 

10

 

- -  Loại thiết kế dùng cho máy bay

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

8507

 

20

 

91

 

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

 

50

 

8507

 

20

 

99

 

- - -  Loại khác

 

30

 

8507

 

30

 

 

 

- Bằng niken - cađimi:

 

 

 

8507

 

30

 

10

 

- -  Loại thiết kế dùng cho máy bay

 

5

 

8507

 

30

 

90

 

- -  Loại khác

 

20

 

8507

 

40

 

 

 

-  Bằng niken - sắt:

 

 

 

8507

 

40

 

10

 

- -  Loại thiết kế dùng cho máy bay

 

5

 

8507

 

40

 

90

 

- -  Loại khác

 

20

 

8507

 

80

 

 

 

- ắc quy khác:

 

 

 

8507

 

80

 

10

 

- -  ắc quy liti - sắt [ITA/2]

 

0

 

8507

 

80

 

20

 

- -  Loại thiết kế dùng trong  máy bay

 

5

 

8507

 

80

 

90

 

- -  Loại khác

 

0

 

8507

 

90

 

 

 

-  Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- -  Các bản cực:

 

 

 

8507

 

90

 

11

 

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10

 

5

 

8507

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

8507

 

90

 

20

 

- -  Của loại thiết kế dùng cho máy bay

 

0

 

8507

 

90

 

30

 

- - Loại khác, vách ngăn của pin ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC

 

5

 

8507

 

90

 

90

 

- -  Loại khác, kể cả vách ngăn điện khác

 

5

 

8511

 

 

 

 

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

 

 

 

8511

 

10

 

 

 

-  Bugi:

 

 

 

8511

 

10

 

10

 

- -  Dùng cho động cơ máy bay

 

0

 

8511

 

10

 

90

 

- -  Loại khác

 

20*

 

8511

 

20

 

 

 

-  Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính:

 

 

 

8511

 

20

 

10

 

- -  Dùng cho động cơ máy bay

 

0

 

8511

 

20

 

20

 

- -  Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

20*

 

8511

 

20

 

90

 

- -  Loại khác

 

20*

 

8511

 

30

 

 

 

-  Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:

 

 

 

8511

 

30

 

10

 

- -  Dùng cho động cơ máy bay

 

0

 

8511

 

30

 

20

 

- -  Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

20*

 

8511

 

30

 

90

 

- -  Loại khác

 

20*

 

8511

 

40

 

 

 

-  Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện:

 

 

 

8511

 

40

 

10

 

- -  Dùng cho động cơ máy bay

 

0

 

8511

 

40

 

20

 

- -  Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

20*

 

8511

 

40

 

30

 

- -  Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705

 

20*

 

8511

 

40

 

40

 

- -  Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

20*

 

8511

 

40

 

90

 

- -  Loại khác

 

20*

 

8511

 

50

 

 

 

-  Máy phát điện khác:

 

 

 

8511

 

50

 

10

 

- -  Dùng cho động cơ máy bay

 

0

 

8511

 

50

 

20

 

- -  Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác

 

20*

 

8511

 

50

 

30

 

- -  Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05

 

20*

 

8511

 

50

 

40

 

- -  Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

20*

 

8511

 

50

 

90

 

- -  Loại khác

 

20*

 

8511

 

80

 

 

 

-  Thiết bị khác:

 

 

 

8511

 

80

 

10

 

- -  Của loại dùng cho động cơ máy bay

 

0

 

8511

 

80

 

90

 

- -  Loại khác

 

20*

 

8511

 

90

 

 

 

-  Các bộ phận:

 

 

 

8511

 

90

 

10

 

- -  Dùng cho động cơ máy bay

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

8511

 

90

 

21

 

- - -  Dùng cho bugi

 

5*

 

8511

 

90

 

22

 

- - -  Các tiếp điểm

 

5*

 

8511

 

90

 

29

 

- - -  Loại khác

 

5*

 

8512

 

 

 

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

 

 

8512

 

10

 

00

 

-  Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

 

30

 

8512

 

20

 

 

 

-  Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác:

 

 

 

8512

 

20

 

10

 

- -  Dùng cho ôtô, đã lắp ráp

 

25

 

8512

 

20

 

20

 

- -  Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

25

 

8512

 

20

 

90

 

- -  Loại khác

 

25

 

8512

 

30

 

 

 

-  Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

 

 

 

8512

 

30

 

10

 

- -  Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

25

 

8512

 

30

 

20

 

- -  Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

25

 

8512

 

30

 

90

 

- -  Loại khác

 

25

 

8512

 

40

 

00

 

-  Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết

 

25

 

8512

 

90

 

 

 

-  Các bộ phận:

 

 

 

8512

 

90

 

10

 

- -  Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10

 

20

 

8512

 

90

 

20

 

- -  Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40

 

15

 

8519

 

 

 

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

 

 

8519

 

10

 

00

 

- Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Máy hát khác:

 

 

 

8519

 

21

 

00

 

- -  Không có loa

 

50

 

8519

 

29

 

00

 

- -  Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Máy quay đĩa:

 

 

 

8519

 

31

 

00

 

- -  Có cơ cấu tự động đổi đĩa

 

50

 

8519

 

39

 

00

 

- -  Loại khác

 

50

 

8519

 

40

 

 

 

- Máy sao âm (Transcribing machines):

 

 

 

8519

 

40

 

10

 

- - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

 

10

 

8519

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tái tạo âm thanh khác:

 

 

 

8519

 

92

 

00

 

- -  Cát-sét loại bỏ túi

 

50

 

8519

 

93

 

 

 

- - Loại khác, kiểu cát-sét

 

 

 

8519

 

93

 

10

 

- - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

 

10

 

8519

 

93

 

90

 

- - -  Loại khác

 

50*

 

8519

 

99

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

8519

 

99

 

10

 

- - -  Máy tái tạo âm thanh điện ảnh

 

10

 

8519

 

99

 

20

 

- - -  Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh

 

10

 

8519

 

99

 

30

 

- - -  Loại dùng đĩa compact

 

50*

 

8519

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

8539

 

 

 

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

 

 

8539

 

10

 

 

 

- Đèn chùm hàn kín:

 

 

 

8539

 

10

 

10

 

- -  Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

 

30*

 

8539

 

10

 

90

 

- -  Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

 

 

8539

 

21

 

 

 

- - Đèn halogen vonfram:

 

 

 

8539

 

21

 

10

 

- - - Bóng đèn phản xạ

 

10

 

8539

 

21

 

20

 

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

 

0

 

8539

 

21

 

30

 

- - - Của loại dùng cho xe có động cơ

 

30*

 

8539

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8539

 

22

 

 

 

- -  Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp trên 100V:

 

 

 

8539

 

22

 

10

 

- - - Bóng đèn phản xạ

 

10

 

8539

 

22

 

20

 

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

 

0

 

8539

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

30*

 

8539

 

29

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

8539

 

29

 

10

 

- - - Bóng đèn phản xạ

 

10

 

8539

 

29

 

20

 

- - - Bóng đèn mổ

 

0

 

8539

 

29

 

30

 

- - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ

 

30*

 

8539

 

29

 

40

 

- - - Bóng đèn chíp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

 

10*

 

8539

 

29

 

50

 

- - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V

 

40

 

8539

 

29

 

60

 

- - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V

 

10*

 

8539

 

29

 

90

 

- - -  Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

 

 

8539

 

31

 

 

 

- -  Đèn huỳnh quang, catot nóng:

 

 

 

8539

 

31

 

10

 

- - -  Đèn ống huỳnh quang dạng compact

 

40

 

8539

 

31

 

20

 

- - - Đèn huỳnh quang dạng ống thẳng hoặc vòng

 

40

 

8539

 

31

 

90

 

- - -  Loại khác

 

40

 

8539

 

32

 

00

 

- - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại

 

0

 

8539

 

39

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact:

 

 

 

8539

 

39

 

11

 

- - - - Đèn neon

 

10

 

8539

 

39

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

8539

 

39

 

20

 

- - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác:

 

 

 

8539

 

39

 

31

 

- - - - Đèn neon

 

10

 

8539

 

39

 

39

 

- - - - Loại khác

 

10

 

8539

 

39

 

40

 

- - - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp

 

30*

 

8539

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:A7109

 

 

 

8539

 

41

 

00

 

- - Đèn hồ quang

 

0

 

8539

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

8539

 

90

 

 

 

- Các bộ phận:

 

 

 

8539

 

90

 

10

 

- - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang và đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

 

5

 

8539

 

90

 

20

 

- -  Loại khác, dùng cho xe có động cơ

 

20*

 

8539

 

90

 

30

 

- - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang

 

0

 

8539

 

90

 

90

 

- -  Loại khác

 

5

 

8544

 

 

 

 

 

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cuộn dây:

 

 

 

8544

 

11

 

 

 

- -  Bằng đồng:

 

 

 

8544

 

11

 

10

 

- - - Tráng sơn hoặc men

 

15

 

8544

 

11

 

20

 

- - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

 

15

 

8544

 

11

 

30

 

- - -  Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

 

15

 

8544

 

11

 

40

 

- - - Loại khác, tiết diện vuông chưa gắn với đầu nối

 

10

 

8544

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

8544

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8544

 

19

 

10

 

- - - Tráng sơn hoặc men

 

5

 

8544

 

19

 

20

 

- - - Dây điện trở măng gan

 

5

 

8544

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

8544

 

20

 

 

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

 

8544

 

20

 

10

 

-- Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V

 

10

 

8544

 

20

 

20

 

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V

 

10

 

8544

 

20

 

30

 

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên  66.000V

 

1

 

8544

 

20

 

40

 

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên  66.000V

 

1

 

8544

 

30

 

 

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

 

 

 

8544

 

30

 

10

 

- - Sử dụng cho xe có động cơ

 

20

 

8544

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V

 

 

 

8544

 

41

 

 

 

- -  Đã lắp vào đầu nối điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: (ITA1/A-096):

 

 

 

8544

 

41

 

11

 

- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

41

 

12

 

- - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưới biển

 

15

 

8544

 

41

 

13

 

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

41

 

14

 

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển

 

15

 

8544

 

41

 

15

 

---- Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300 mm2

 

20

 

8544

 

41

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8544

 

41

 

91

 

---- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

 

30

 

8544

 

41

 

92

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

 

10

 

8544

 

41

 

93

 

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

 

20

 

8544

 

41

 

94

 

- - - - Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

49

 

95

 

- - - - Cáp ắc quy

 

15

 

8544

 

41

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

8544

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: (ITA1/A-097):

 

 

 

8544

 

49

 

11

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

49

 

12

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

15

 

8544

 

49

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8544

 

49

 

91

 

---- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

 

30

 

8544

 

49

 

92

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

 

10

 

8544

 

49

 

93

 

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

 

20

 

8544

 

49

 

94

 

- - - - Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

49

 

95

 

---- Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động

 

10

 

8544

 

49

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V:

 

 

 

8544

 

51

 

 

 

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: (ITA1/A-098):

 

 

 

8544

 

51

 

11

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

51

 

12

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, Cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ  Loại ngầm dưới biển

 

15

 

8544

 

51

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8544

 

51

 

91

 

---- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

 

30

 

8544

 

51

 

92

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

 

10

 

8544

 

51

 

93

 

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

 

20

 

8544

 

51

 

94

 

- - - - Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

51

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

8544

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông:

 

 

 

8544

 

59

 

11

 

---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

59

 

12

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

15

 

8544

 

59

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8544

 

59

 

91

 

---- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

 

30

 

8544

 

59

 

92

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

 

10

 

8544

 

59

 

93

 

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

 

20

 

8544

 

59

 

94

 

- - - - Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

59

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

8544

 

60

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng không quá 36kV:

 

 

 

8544

 

60

 

11

 

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

 

30

 

8544

 

60

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 36kV nhưng không quá 66kV:

 

 

 

8544

 

60

 

21

 

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

 

5

 

8544

 

60

 

29

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 66kV:

 

 

 

8544

 

60

 

31

 

--- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

 

5

 

8544

 

60

 

39

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8544

 

60

 

91

 

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

60

 

92

 

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

15

 

8544

 

60

 

99

 

- - - Loại khác

 

1

 

8544

 

70

 

 

 

- Cáp sợi quang:

 

 

 

8544

 

70

 

10

 

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

70

 

20

 

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

5

 

8544

 

70

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

8706

 

 

 

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

8706

 

00

 

11

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

10

 

8706

 

00

 

19

 

- -  Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:

 

 

 

8706

 

00

 

21

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10

 

35

 

8706

 

00

 

22

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90

 

35

 

 

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

 

8706

 

00

 

31

 

- - Dùng cho xe cứu thương

 

50

 

8706

 

00

 

39

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

 

 

8706

 

00

 

41

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

 

35

 

8706

 

00

 

49

 

- - Loại khác

 

35

 

8706

 

00

 

50

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

 

10

 

8707

 

 

 

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

8707

 

10

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

 

8707

 

10

 

10

 

- - Dùng cho xe cứu thương

 

50

 

8707

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

8707

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

8707

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

10

 

8707

 

90

 

19

 

- - -  Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

 

 

8707

 

90

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

 

35

 

8707

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

35

 

8707

 

90

 

30

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

 

10

 

8707

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

35

 

8708

 

 

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

8708

 

10

 

 

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

 

 

8708

 

10

 

10

 

- - Dùng cho xe thuộc nhãm 87.01

 

30

 

8708

 

10

 

20

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

20

 

8708

 

10

 

30

 

- - Dùng cho xe cứu thương

 

20

 

8708

 

10

 

40

 

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

10

 

50

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

10

 

60

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

20

 

8708

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

 

 

8708

 

21

 

 

 

- - Dây đai an toàn:

 

 

 

8708

 

21

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

30

 

8708

 

21

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

5

 

8708

 

21

 

30

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

5

 

8708

 

21

 

40

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

5

 

8708

 

21

 

50

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

5

 

8708

 

21

 

60

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

5

 

8708

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

8708

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

 

 

8708

 

29

 

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

29

 

12

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

29

 

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

20

 

8708

 

29

 

14

 

- - - - Dùng cho xe cứu thương

 

20

 

8708

 

29

 

15

 

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

29

 

16

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

29

 

17

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

20

 

8708

 

29

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8708

 

29

 

91

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

29

 

92

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

29

 

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

20*

 

8708

 

29

 

94

 

- - - - Dùng cho xe cứu thương

 

20

 

8708

 

29

 

95

 

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

29

 

96

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

29

 

97

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

20*

 

8708

 

29

 

98

 

- - - - Bộ phận của dây đai an toàn

 

0

 

8708

 

29

 

99

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó:

 

 

 

8708

 

31

 

 

 

- - Má phanh đã được gắn sẵn:

 

 

 

8708

 

31

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

31

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

31

 

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

10

 

8708

 

31

 

40

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

10

 

8708

 

31

 

50

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

31

 

60

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

31

 

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

10

 

8708

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

8708

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8708

 

39

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

39

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

39

 

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

10

 

8708

 

39

 

40

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

10

 

8708

 

39

 

50

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

39

 

60

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

39

 

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

10

 

8708

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

8708

 

40

 

 

 

- Hộp số:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

8708

 

40

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

40

 

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

40

 

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

10

 

8708

 

40

 

14

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

10

 

8708

 

40

 

15

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

40

 

16

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

40

 

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

10

 

8708

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

8708

 

40

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

40

 

22

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

40

 

23

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

20

 

8708

 

40

 

24

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

20

 

8708

 

40

 

25

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

40

 

26

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

40

 

27

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

20

 

8708

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

20

 

8708

 

50

 

 

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

8708

 

50

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

50

 

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

50

 

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

15*

 

8708

 

50

 

14

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

15

 

8708

 

50

 

15

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

15

 

8708

 

50

 

16

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

15

 

8708

 

50

 

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

10

 

8708

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

8708

 

50

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

50

 

22

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

50

 

23

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm  8704.10)

 

20*

 

8708

 

50

 

24

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

20

 

8708

 

50

 

25

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

50

 

26

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

50

 

27

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

15

 

8708

 

50

 

29

 

- - - Loại khác

 

20

 

8708

 

60

 

 

 

- Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

8708

 

60

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

60

 

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

60

 

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

15*

 

8708

 

60

 

14

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

15

 

8708

 

60

 

15

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

15

 

8708

 

60

 

16

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

15

 

8708

 

60

 

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

10

 

8708

 

60

 

19

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

8708

 

60

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc nhóm 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

60

 

22

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

60

 

23

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

20*

 

8708

 

60

 

24

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

20

 

8708

 

60

 

25

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

60

 

26

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

60

 

27

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

15

 

8708

 

60

 

29

 

- - - Loại khác

 

20

 

8708

 

70

 

 

 

- Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng:

 

 

 

8708

 

70

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

70

 

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

70

 

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

30

 

8708

 

70

 

14

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

30

 

8708

 

70

 

15

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

30

 

8708

 

70

 

16

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

30

 

8708

 

70

 

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

30

 

8708

 

70

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8708

 

70

 

91

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

70

 

92

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

70

 

93

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

10

 

8708

 

70

 

94

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

10

 

8708

 

70

 

95

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

70

 

96

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

70

 

97

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

10

 

8708

 

70

 

99

 

- - - Loại khác

 

10

 

8708

 

80

 

 

 

- Giảm chấn của hệ thống treo:

 

 

 

8708

 

80

 

10

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

80

 

20

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

80

 

30

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

10*

 

8708

 

80

 

40

 

- - Dùng cho xe cứu thương

 

10

 

8708

 

80

 

50

 

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

80

 

60

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

80

 

70

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

10*

 

8708

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng khác:

 

 

 

8708

 

91

 

 

 

- - Két làm mát:

 

 

 

8708

 

91

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

91

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

91

 

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

10*

 

8708

 

91

 

40

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

10

 

8708

 

91

 

50

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

91

 

60

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

10

 

8708

 

91

 

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

10*

 

8708

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

8708

 

92

 

 

 

- - ống xả và bộ tiêu âm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận giảm thanh thẳng:

 

 

 

8708

 

92

 

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

92

 

12

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

92

 

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

20

 

8708

 

92

 

14

 

- - - - Dùng cho xe cứu thương

 

20

 

8708

 

92

 

15

 

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

92

 

16

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

92

 

17

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

20

 

8708

 

92

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8708

 

92

 

91

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

92

 

92

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

92

 

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

20

 

8708

 

92

 

94

 

- - - - Dùng cho xe cứu thương

 

20

 

8708

 

92

 

95

 

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

92

 

96

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

92

 

97

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

20

 

8708

 

92

 

99

 

- - - - Loại khác

 

20

 

8708

 

93

 

 

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

 

 

8708

 

93

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

93

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

93

 

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

20*

 

8708

 

93

 

40

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

20

 

8708

 

93

 

50

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

93

 

60

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

20

 

8708

 

93

 

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

20*

 

8708

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

8708

 

94

 

 

 

- - Vành tay lái (vô lăng), trụ lái, cơ cấu lái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Vành tay lái (vô lăng):

 

 

 

8708

 

94

 

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

94

 

12

 

---- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm  8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

94

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Trụ lái và cơ cấu lái:

 

 

 

8708

 

94

 

21

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

94

 

22

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

 

8708

 

94

 

29

 

- - - - Loại khác

 

20*

 

8708

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ:

 

 

 

8708

 

99

 

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

30

 

8708

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận, phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp )

 

 

 

8708

 

99

 

21

 

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

 

30

 

8708

 

99

 

39

 

- - - - Loại khác

 

30

 

8708

 

99

 

40

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp):

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8708

 

99

 

91

 

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

 

5

 

8708

 

99

 

92

 

- - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG)

 

5

 

8708

 

99

 

93

 

- - - - Bộ phận của giảm chấn hệ thống treo

 

5

 

8708

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

30*

 

9029

 

 

 

 

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm

 

 

 

9029

 

10

 

 

 

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản l­ượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo b­ước và máy t­ương tự:

 

 

 

9029

 

10

 

10

 

- - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản l­ượng

 

0

 

9029

 

10

 

20

 

- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi

 

20

 

9029

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

9029

 

20

 

 

 

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm

 

 

 

9029

 

20

 

10

 

- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ

 

20

 

9029

 

20

 

20

 

- - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ

 

0

 

9029

 

20

 

30

 

- - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa

 

0

 

9029

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

9029

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9029

 

90

 

10

 

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20

 

0

 

9029

 

90

 

20

 

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20

 

0

 

9104

 

00

 

 

 

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy

 

 

 

9104

 

00

 

10

 

- Dùng cho xe có động cơ

 

10

 

9104

 

00

 

20

 

- Dùng cho máy bay

 

0

 

9104

 

00

 

30

 

- Dùng cho tàu thuyền

 

0

 

9104

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

9401

 

 

 

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

 

 

 

9401

 

10

 

00

 

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

 

40

 

9401

 

20

 

00

 

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

 

30

 

9401

 

30

 

00

 

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

 

40

 

9401

 

40

 

00

 

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại:

 

40

 

9401

 

50

 

 

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

 

 

9401

 

50

 

10

 

- - Bằng song mây

 

40

 

9401

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

 

 

9401

 

61

 

 

 

- - Đã nhồi đệm:

 

 

 

9401

 

61

 

10

 

- - - Đã lắp ráp

 

40

 

9401

 

61

 

20

 

- - - Chưa lắp ráp

 

40

 

9401

 

69

 

 

 

- - Loại  khác:

 

 

 

9401

 

69

 

10

 

- - - Đã lắp ráp

 

40

 

9401

 

69

 

20

 

- - - Chưa lắp ráp

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

 

 

9401

 

71

 

00

 

- - Đã nhồi đệm

 

40

 

9401

 

79

 

00

 

- - Loại  khác

 

40

 

9401

 

80

 

 

 

- Ghế khác:

 

 

 

9401

 

80

 

10

 

- - Ghế tập đi trẻ em

 

40

 

9401

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

9401

 

90

 

 

 

- Các bộ phận của ghế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của ghế máy bay:

 

 

 

9401

 

90

 

11

 

- - - Bằng plastic

 

40

 

9401

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

9401

 

90

 

20

 

- - Của ghế tập đi trẻ em

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9401

 

90

 

91

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00

 

20

 

9401

 

90

 

92

 

- - - Loại khác, bằng plastic

 

40

 

9401

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

40

 


DANH MỤC, THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ  (DANH MỤC II)

Ban hành kèm theo Quyết định số  57/2005/QĐ-BTC
ngày 10 tháng 08 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

STT

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuộc mã hàng

 

Thuế suất (%)

 

1

 

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép

 

7318

 

5

 

2

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến

 

 

 

 

 

2.1

 

Loại có công suất từ 1000cc trở xuống, chưa lắp ráp hoàn chỉnh, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

 

8407.33.90

 

20

 

2.2

 

Loại có công suất trên 1000cc, đã lắp ráp hoàn chỉnh, dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

 

8407.34.19

 

20

 

2.3

 

Loại có công suất trên 1000cc, chưa lắp ráp hoàn chỉnh, dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

 

8407.34.29

 

15

 

3

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

 

 

 

 

 

3.1

 

Loại có công suất trên 22,23 kw nhưng không quá 60 kw, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

8408.20.33

 

20

 

3.2

 

Loại có công suất trên 22,23 kw nhưng không quá 60 kw, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

8408.20.39

 

15

 

3.3

 

Loại có công suất trên 60 kw, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

8408.20.93

 

20

 

3.4

 

Loại có công suất trên 60 kw, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

8408.20.99

 

15

 

4

 

Các bộ phận của động cơ thuộc nhóm 8407 và 8408 dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

 

 

 

 

 

4.1

 

Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

8409.91.51; 8409.99.41

 

10

 

4.2

 

Thân máy, hộp trục khuỷu, qui lát và nắp qui lát

 

8409.91.52; 8409.99.42

 

15

 

4.3

 

Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

8409.91.53; 8409.99.43

 

10

 

4.4

 

Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50mm đến 155mm

 

8409.91.54; 8409.99.44

 

10

 

4.5

 

Piston và ống xilanh khác

 

8409.91.55; 8409.99.45

 

10

 

4.6

 

Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

8409.91.56; 8409.99.46

 

10

 

4.7

 

Loại khác

 

8409.91.59; 8409.99.49

 

10

 

5

 

Bộ phận của máy điều hoà không khí dùng cho xe ô tô

 

8415.90.12; 8415.90.19; 8415.90.22; 8415.90.29;

 

15

 

6

 

Bộ lọc dầu hoặc xăng dùng cho xe ô tô

 

8421.23.21; 8421.23.29

 

10

 

7

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

 

8483.10.24

 

5

 

8

 

Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt

 

 

 

 

 

8.1

 

Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

 

8483.30.20

 

10

 

8.2

 

Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

 

8483.30.20

 

5

 

9

 

Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa

 

 

 

 

 

9.1

 

Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

 

8483.40.14

 

10

 

9.2

 

Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

 

8483.40.14

 

5

 

10

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên

 

 

 

 

 

10.1

 

Bu gi dùng cho động cơ ô tô

 

8511.10.90

 

5

 

10.2

 

Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính

 

8511.20.20; 8511.20.90

 

5

 

10.3

 

Bộ phân phối điện, cuộn dây đánh lửa

 

8511.30.20; 8511.30.90

 

5

 

10.4

 

Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện

 

8511.40.20; 8511.40.30; 8511.40.40; 8511.40.90

 

5

 

10.5

 

Máy phát điện khác

 

8511.50.20; 8511.50.30; 8511.50.40; 8511.50.90

 

5

 

10.6

 

Thiết bị khác

 

8511.80.90

 

5

 

10.7

 

Bộ phận của các thiết bị thuộc các mục 10.1, 10.2, 10.3, 10.4, 10.5, 10.6  nêu trên

 

8511.90.21; 8511.90.22; 8511.90.29

 

0

 

11

 

Thiết bị âm thanh dùng cho xe ô tô

 

8519.93.90; 8519.99.30

 

30

 

12

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang và bộ phận, phụ tùng của chúng dùng cho xe ôtô

 

 

 

 

 

12.1

 

Loại nguyên chiếc

 

8539.10.10; 8539.21.30; 8539.29.30; 8539.39.40

 

20

 

12.2

 

Bộ phận, phụ tùng

 

8539.90.20

 

10

 

13

 

Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin) (trừ loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ và thùng xe vận tải hàng hoá)

 

8708.29.93; 8708.29.97

 

10

 

14

 

Cầu chủ động có vi sai

 

 

 

 

 

14.1

 

Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, chưa lắp ráp hoàn chình

 

8708.50.13;

 

10

 

14.2

 

Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá  5 tấn, đã lắp ráp hoàn chình

 

8708.50.23;

 

15

 

14.3

 

Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn, đã hoặc chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

8708.50.13; 8708.50.17; 8708.50.23; 8708.50.27

 

5

 

15

 

Cầu bị động

 

 

 

 

 

15.1

 

Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, chưa lắp ráp hoàn chình

 

8708.60.13;

 

10

 

15.2

 

Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, đã lắp ráp hoàn chình

 

8708.60.23;

 

15

 

15.3

 

Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn, đã hoặc chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

8708.60.13; 8708.60.17; 8708.60.23; 8708.60.27

 

5

 

16

 

Giảm chấn kiểu hệ thống treo, dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

 

8708.80.30; 8708.80.70

 

5

 

17

 

Két làm mát, dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

 

8708.91.30; 8708.91.70

 

5

 

18

 

Ly hợp và bộ phận của nó, dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704 và 8705

 

 

 

 

 

18.1

 

Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

 

8708.93.30

 

15

 

18.2

 

Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

 

8708.93.30; 8704.93.70

 

10

 

18.3

 

Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

 

8708.93.30; 8708.93.70

 

5

 

19

 

Vành tay lái (vô lăng), trụ lái, cơ cấu lái, loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

 

8708.94.19; 8708.94.29

 

5

 

20

 

Các bộ phận, phụ tùng khác

 

 

 

 

 

20.1

 

Nhíp

 

8708.99.99

 

20

 

20.2

 

Bộ phận, phụ tùng khác, trừ khung xe không gắn động cơ

 

8708.99.99

 

5

 

22

 

Các loại bộ phận, phụ tùng dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên  20 tấn trở lên (trừ các linh kiện, phụ tùng thuộc các nhóm 4011; 4012; 4013; 4016, 6813, 7007; 7009; 8414, 8415, 8421, 8481, 8482, 8484, 8507, 8511, 8512; 8519; 8539; 8544; 8708.29.13, 8708.29.17;  thùng xe thuộc các phân nhóm 8708.29.93, 870829.97; khung xe không gắn động cơ thuộc phân nhóm 8708.99.99; 9029; 9104; 9401)

 

 

 

3

 

23

 

Đối với bộ phận, phụ tùng của loại xe vừa chở người vừa chở hàng sẽ được phân loại và áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu của loại xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

 

 

 

 

 

24

 

Đối với xe chuyên dùng thì bộ phận, phụ tùng của xe (trừ các thiết bị, bộ phận chuyên dụng, thân xe chuyên dùng) sẽ được được phân loại và áp dụng mức thuế suất theo bộ phận, phụ tùng của xe chở người và xe vận tải hàng hoá tương ứng với loại xe cơ sở làm nền sản xuất xe chuyên dụng.

 

 

 

 

 

25

 

Các bộ phận, phụ tùng không được chi tiết trong Danh mục I và II sẽ được phân loại và áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu theo quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ Tài chính và các Quyết định sửa đổi, bổ sung.

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi