Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu vàng mặt trời lặn FCF

Số hiệu: TCVN 6455:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1998
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6455:1998

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 6455:1998

PHỤ GIA THỰC PHẨM Ư PHẨM MÀU VÀNG MẶT TRỜI LẶN FCF*
Food additive ư Sunset yellow FCF

 

Từ đồng nghĩa: Cl vàng thực phẩm 3

FD&C vàng số 6

Crelborang S

Định nghĩa: Vàng mặt trời lặn chủ yếu gồm dinatri 2-hydroxy-1- (4- sunfonatophenylazo) naphthalen- 6- sulfonat và các chất màu phụ với natri clorua và/hoặc natri sunfat là thành phần không màu chính.

Vàng mặt trời lặn FCF có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong trường hợp các yêu cầu kỹ thuật chung đối với màu nhôm được áp dụng.

Phân loại Thuộc nhóm monazo

Mã số: Cl (1975) N0 15985

Cl (1975) vàng thực phẩm 3

Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 2783-94-0

EEC No E110

Tên hoá học: Dinatri 2-hydroxy-1-(4- sunfonatphenylazo) naphthalen-6-sunfonat

Công thức hoá học: C16H10N2Na2O7S2

Công thức cấu tạo

Khối lượng phân tử 452,37

Thành phần chính Hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 85%

Mô tả Bột hoặc hạt màu đỏ da cam

Mục đich sử dụng Màu thực phẩm

Các đặc tính

Thử nhận biết

**A. Tính tan: Tan trong nước, ít tan trong etanola

**B. Nhận biết các chất màu

Thử độ tinh khiết

* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 135oC Không lớn hơn 15%

* Clorua và sunfat tính theo muối natri Không lớn hơn 15%

* Các chất không tan trong nước Không lớn hơn 0,2%

Các chất màu phụ Không lớn hơn 5% (Xem mô tả ở mục Các phép thử)

Các chất màu ngoài natri 2- hydroxy-1-(4- sun - fonatophenylzo) naphthalen-3, 6-disunfonat

không lớn hơn 2 %

Các chất hữu cơ ngoài các chất màu:

6,6 oxidi (axit naphthalen -2- sunfonic)

Các amin thơm chính không sulfonat hoá Không lớn hơn 0,01%, tính theo anilin

* các chất không tan trong ete Không lớn hơn 0,2%

* Asen Không lớn hơn 3 mg/kg

* Chì Không lớn hơn 10 mg/kg

** Các kim loại nặng Không lớn hơn 40 mg/kg

Các phép thử

Thử độ tinh khiết

* Các chất màu phụ

Sử dụng các điều kiện sau:

Dung môi khai triển: số (No) 4

Chiều cao dung môi chạy lên Khoảng 17 cm

* Các hợp chất hữu cơ ngoài các chất màu

Sử dụng HPLC theo các điều kiện sau:

Gradien của dịch rửa giải HPLC: 2 đến 100% ở 4% trên phút (tuyến tính) theo rửa giải ở 100%.

* Xem phụ lục

** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn yêu cầu kỹ thuật, tài liệu Dinh dưỡng và Thực phẩm FAO số 5, soát xét lần 1, 1983)

Xác định các thành phần chính

* Xác định tổng các chất màu bằng cách chuẩn độ với Titan clorua:

Sử dụng như sau:

Khối lượng mẫu: 0,5 - 0,6 g

Đệm: 10 g natri xitrat

Khối lượng chất màu (D) tương đương với 1,00 ml Ti Cl3 0,1 N là 0,01131 g.

 

 

*Thay thế đặc tính kỹ thuật trước đây của phẩm Vàng mặt trời lặn FCF, công bố trong báo cáo hội nghị Dinh dưỡng của FAO, số 25 (1982).

* Xem phụ lục của tuyển tập

** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với các đặc tính kỹ thuật tài liệu Dinh dưỡng và Thực phẩm của FAO số 5, soát xét lần 1, 1983).

* * Xem phụ lục của tuyển tập

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6455:2008 Phụ gia thực phẩm-Sunset yellow FCF

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×