Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu vàng mặt trời lặn FCF

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu vàng mặt trời lặn FCF
Số hiệu:TCVN 6455:1998Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:01/01/1998Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 6455:1998

PHỤ GIA THỰC PHẨM Ư PHẨM MÀU VÀNG MẶT TRỜI LẶN FCF*
Food additive ư Sunset yellow FCF

 

Từ đồng nghĩa:            Cl vàng thực phẩm 3

FD&C vàng số 6

Crelborang S

Định nghĩa: Vàng mặt trời lặn chủ yếu gồm dinatri 2-hydroxy-1- (4- sunfonatophenylazo) naphthalen- 6- sulfonat và các chất màu phụ với natri clorua và/hoặc natri sunfat là thành phần không màu chính.

Vàng mặt trời lặn FCF có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong trường hợp các yêu cầu kỹ thuật chung đối với màu nhôm được áp dụng.

Phân loại                      Thuộc nhóm monazo

Mã số:                          Cl (1975) N0 15985

Cl (1975) vàng thực phẩm 3

Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 2783-94-0

EEC No E110

Tên hoá học:                 Dinatri 2-hydroxy-1-(4- sunfonatphenylazo) naphthalen-6-sunfonat

Công thức hoá học:      C16H10N2Na2O7S2

Công thức cấu tạo

Khối lượng phân tử       452,37

Thành phần chính          Hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 85%

Mô tả                            Bột hoặc hạt màu đỏ da cam

Mục đich sử dụng        Màu thực phẩm

Các đặc tính

Thử nhận biết

**A. Tính tan:                 Tan trong nước, ít tan trong etanola

**B. Nhận biết các chất màu

Thử độ tinh khiết

* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 135oC           Không lớn hơn 15%

* Clorua và sunfat tính theo muối natri                Không lớn hơn 15%

* Các chất không tan trong nước                       Không lớn hơn 0,2%

Các chất màu phụ                      Không lớn hơn 5% (Xem mô tả ở mục Các phép thử)

Các chất màu ngoài natri 2- hydroxy-1-(4- sun - fonatophenylzo) naphthalen-3, 6-disunfonat

không lớn hơn 2 %

Các chất hữu cơ ngoài các chất màu:

6,6 oxidi (axit naphthalen -2- sunfonic)

Các amin thơm chính không sulfonat hoá           Không lớn hơn 0,01%, tính theo anilin

* các chất không tan trong ete                           Không lớn hơn 0,2%

* Asen                                                              Không lớn hơn 3 mg/kg

* Chì                                                                 Không lớn hơn 10 mg/kg

** Các kim loại nặng                                          Không lớn hơn 40 mg/kg

Các phép thử

Thử độ tinh khiết

* Các chất màu phụ

Sử dụng các điều kiện sau:

Dung môi khai triển:                                          số (No) 4

Chiều cao dung môi chạy lên                             Khoảng 17 cm

* Các hợp chất hữu cơ ngoài các chất màu

Sử dụng HPLC theo các điều kiện sau:

Gradien của dịch rửa giải HPLC: 2 đến 100% ở 4% trên phút (tuyến tính) theo rửa giải ở 100%.

* Xem phụ lục

** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn yêu cầu kỹ thuật, tài liệu Dinh dưỡng và Thực phẩm FAO số 5, soát xét lần 1, 1983)

Xác định các thành phần chính

* Xác định tổng các chất màu bằng cách chuẩn độ với Titan clorua:

Sử dụng như sau:

Khối lượng mẫu:           0,5 - 0,6 g

Đệm:                            10 g natri xitrat

Khối lượng chất màu (D) tương đương với 1,00 ml Ti Cl3 0,1 N là 0,01131 g.

 

 

*Thay thế đặc tính kỹ thuật trước đây của phẩm Vàng mặt trời lặn FCF, công bố trong báo cáo hội nghị Dinh dưỡng của FAO, số 25 (1982).

* Xem phụ lục của tuyển tập

** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với các đặc tính kỹ thuật tài liệu Dinh dưỡng và Thực phẩm của FAO số 5, soát xét lần 1, 1983).

* * Xem phụ lục của tuyển tập

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi