Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:1995 Kẹo - Yêu cầu kỹ thuật

Ngày cập nhật: Thứ Tư, 07/02/2024 10:54 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 5908:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1995
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5908:1995

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:1995

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:1995 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:1995 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5908 - 1995

KẸO

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sweet - Specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại kẹo cứng có nhân, kẹo mềm hoa quả và kẹo dẻo được sản xuất từ đường cát trắng, mật, tinh bột gluco và một số phụ gia thực phẩm

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Các nguyên liệu để sản xuất kẹo đạt các yêu cầu vệ sinh của Bộ Y tế.

Bột mỳ: theo TCVN 4359 - 86.

Đường tinh luyện và đường cát trắng: theo TCVN 1695 - 87.

Phẩm màu để sản xuất kẹo: theo quy định của Bộ Y tế.

2.2. Kẹo được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.

2.3. Các chỉ tiêu lý hóa được quy định ở bảng 1.

Bảng 1

Tên chỉ tiêu

Mức

Kẹo cứng có nhân

Kẹo mềm hoa quả

Kẹo dẻo

1. Độ ẩm, %

2 ÷ 3

6,5 ÷ 8,0

10 ÷ 12

2. Hàm lượng đường khử (glucoza), %

Vỏ: 15 ÷ 18

Nhân: 25 ÷ 30

18 ÷ 125

35 ÷ 45

3. Hàm lượng đường toàn phần (sacaroza), %, không nhỏ hơn.

40

40

40

4. Hàm lượng tro không tan trong axit HCl 10%, %, không lớn hơn

0,1

0,1

0,1

Chú thích: Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác định độ ẩm ở vỏ

2.4. Các chỉ tiêu cảm quan của kẹo theo bảng 2.

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức

Kẹo cứng có nhân

Kẹo mềm hoa quả

Kẹo dẻo

1. Hình dạng bên ngoài

Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, nhân không bị chảy ra ngoài vỏ kẹo. Trong cùng một gói kẹo các viên tương đối đồng đều

Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng. Trong một gói kích thước các viên tương đối đồng đều

Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo. Trong cùng một gói kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều

2. Mùi vị

Thơm, đặc trưng theo tên gọi của nhân (dứa, cà phê, cam…)

Thơm đặc trưng theo tên gọi

Thơm, đặc trưng, vị ngọt thanh.

3. Trạng thái

Vỏ: cứng dòn, không dính răng

Nhân: đặc sánh

Mềm mịn đều, không bị hồi đường

Dẻo, mềm, hơi dai, không dính răng.

4. Màu sắc

Vỏ: màu vàng trong

Nhân: có màu đặc trưng theo tên gọi của loại kẹo

Màu đặc trưng theo tên gọi

Kẹo trong, có màu sắc đặc trưng cho từng loại

5. Tạp chất lạ

Không có

Không có

Không có

2.5. Các chỉ tiêu vệ sinh:

- Vi khuẩn gây bệnh: không được có

- Nấm mốc sinh độc tố: không được có

- E coli: không được có

- Cl ferpringens: không được có

- Tổng số vi khuẩn hiếu khí, con/g: không lớn hơn 5.103

- Coli forms, con/g: không lớn hơn, 102

- Tổng số nấm men, con/g: không lớn hơn, 102

2.6. Chất ngọt tổng hợp: không được có.

Nếu sử dụng chất ngọt tổng hợp thì phải được sự đồng ý của Bộ y tế nhưng trên nhãn phải ghi rõ hàm lượng chất ngọt tổng hợp đã sử dụng trong kẹo.

3. Phương pháp thử

3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4067 - 85.

3.2. Phương pháp xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm;

Theo TCVN 4068 - 85.

3.3. Phương pháp xác định độ ẩm: theo TCVN 4069 - 85

Riêng đối với kẹo dẻo, khi lấy mẫu phải sấy trong tủ sấy chân không. Độ chân không từ 600 ÷ 650 mmHg;

Nhiệt độ sấy: 100oC ± 5oC;

Thời gian sấy: lần thứ nhất là 3 giờ sau đó tiếp tục sấy đến khối lượng không đổi.

Các bước tiếp theo, quy định trong TCVN 4069 - 85.

3.4. Phương pháp xác định hàm lượng đường khử (glucoza): theo TCVN 4075 - 85

3.5. Phương pháp xác định hàm lượng đường toàn phần (saccaroza): theo TCVN 4074 - 85.

3.6. Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric HCl 10%: theo TCVN 4071 - 85.

4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

4.1. Viên kẹo phải được bao gói trong các lớp giấy có khả năng chống ẩm tốt.

Các viên kẹo đã gói giấy được đóng vào túi PE, giấy bóng kính hoặc giấy opp

4.2. Trên các túi kẹo phải ghi rõ:

- Tên kẹo;

- Tên cơ sở sản xuất, địa chỉ;

- Ngày, tháng, năm sản xuất;

- Khối lượng của gói kẹo và sai số khối lượng.

4.3. Các túi kẹo được đóng trong các thùng carton khô, sạch hoặc các dạng bao bì khác, kín, sạch và đảm bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản. Các thùng kẹo được chứa trong kho khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ và không có mùi lạ.

Trong kho phải có bục kê cách mặt nền kho ít nhất 0,3m và cách tường 0,5m

4.4. Kẹo được vận chuyển trên các phương tiện chuyên dùng. Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, khô ráo, có mái che mưa nắng.

Không vận chuyển kẹo chung với các sản phẩm khác gây ảnh hưởng đến mùi vị của kẹo.

4.5. Thời gian bảo quản kẹo 3 tháng, tính từ ngày sản xuất.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:1995

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×