Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5835:1994 Tôm thịt đông lạnh IQF xuất khẩu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5835:1994

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5835:1994 Tôm thịt đông lạnh IQF xuất khẩu
Số hiệu:TCVN 5835:1994Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:05/11/1994Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5835 - 1994

TÔM THỊT ĐÔNG LẠNH IQF XUẤT KHẨU

Individual quick frozen peeled shrimp for export

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cơ sở chế biến thủy sản đông lạnh xuất khẩu

1. Nguyên liệu

Nguyên liệu dùng để chế biến tôm thịt đông lạnh rời (IQF) bao gồm các loài tôm thẻ, tôm sú, tôm bông, tôm rào, tôm sắt... Chất lượng nguyên liệu phải đạt các chỉ tiêu hạng 1 của TCVN 3726-1989.

2. Thuật ngữ và giải thích

- Đơn vị sản phẩm: là lượng sản phẩm chứa trong các túi hoặc hộp bao gói sản phẩm.

- Các thuật ngữ khác: theo quy định của TCVN 4381 - 1992.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Tôm thịt đông lạnh IQF xuất khẩu được chế biến thành các dạng sản phẩm dưới đây:

- Bóc vỏ, để lại đốt đuôi và đuôi (PTO);

- Bóc nõn; bóc nõn cắt khúc hoặc khía mình...

3.2. Tôm thịt đông lạnh IQF phải được chế biến tại các doanh nghiệp chế biến thủy sản đạt yêu cầu về an toàn và vệ sinh cho sản xuất hàng thủy sản chín xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền quy định.

3.3. Tôm thịt đông lạnh IQF được chế biến theo các cỡ và các hạng chất lượng quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Tôm thịt PTO

Tôm thịt IQF các dạng khác

1. Hạng chất lượng

1 hạng

hạng 1 và hạng 2

2. Cỡ sản phẩm tính bằng số thân tôm trong 1 cân Anh (1 pound = 453,6g)

8/12, 13/15, 16/20, 21/25,

26/30, 31/40, 41/50,

51/60, 61/70, 71/90,

91/110, 110,130,

130/150, 150/180

2/4, 4/6, 6/8, 8/12, 13/15,

16/20, 21/25, 26/30, 31/40,

41/50, 51/60, 61/70, 71/90,

91/120, 120/200, 200/300,

300/500

3.4. Thời gian làm đông không quá 4h, nhiệt độ trung tâm sản phẩm không lớn hơn âm 18oC.

3.5. Trạng thái sản phẩm sau khi cấp đông, mạ băng: các thân tôm phải nguyên vẹn, hoàn toàn tách rời nhau. Lớp băng phải bóng, nhẵn và phủ kín hoàn toàn thân tôm. Nhiệt độ trung tâm của thân tôm không lớn hơn âm 18oC.

3.6. Khối lượng tịnh

- Khối lượng trung bình của thân tôm không vượt ra ngoài giới hạn khối lượng thân tôm của cỡ.

- Khối lượng tịnh của mỗi đơn vị sản phẩm sau khi rã đông để ráo nước cho phép sai số ± 2,5% so với khối lượng quy định, nhưng khối lượng trung bình của các mẫu kiểm phải đạt khối lượng quy định.

3.7. Các chỉ tiêu cảm quan của tôm thịt đông lạnh IQF phải theo đúng quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Tôm PTO

Tôm IQF thường

Hạng 1

Hạng 2

1. Trạng thái

Thân tôm nguyên vẹn, vỏ đốt đuôi và đuôi đầy đủ và dính chặt vào thân tôm

Thân tôm nguyên vẹn, cho phép tỷ lệ đứt đuôi không quá 5% số thân tôm.

Các cỡ từ U8 đến 71/90 phải lấy hết đường tiêu hóa.

2. Màu sắc

Màu tự nhiên của tôm tươi cho phép viền đuôi có màu đen nhạt, tỷ lệ đen đuôi không vượt quá 10% số thân tôm.

Không cho phép có đốm đen trên thân tôm.

Màu tự nhiên của tôm tươi. Không cho phép có đốm đen hoặc màu lạ khác trên thân tôm.

Cho phép biến màu nhẹ. Cho phép không quá 3 đốm đen trên thân nhưng chưa ăn sâu vào thịt.

3. Mùi vị và cơ cấu

Mùi đặc trưng của thịt tôm tươi. Thịt đàn hồi.

Sau khi luộc mùi thơm, vị ngọt, thịt săn chắc, nước luộc trong.

Mùi kém đặc trưng, thịt kém đàn hồi. Sau khi luộc vị hơi nhạt, đốt đầu hơi bở, nước luộc đục.

4. Tạp chất

Không cho phép

5. Hóa chất và chất phụ gia

Theo quy định về sử dụng hóa chất và chất phụ gia dùng cho thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền và thỏa thuận trong hợp đồng với khách hàng.

4. Yêu cầu vi sinh vật

Theo TCVN 5289 - 1992

5. Phương pháp thử

Thử cảm quan theo TCVN 5277 - 90.

Thử vi sinh vật theo TCVN 5287 - 1994.

6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

6.1. Bao gói

Theo quy phạm sản xuất quy định cho từng loại sản phẩm của cơ quan có thẩm quyền, và yêu cầu của khách hàng.

6.2. Ghi nhãn

Theo TCVN 2643 - 88.

6.3. Vận chuyển và bảo quản

Tôm thịt đông lạnh IQF phải được vận chuyển trong các phương tiện có máy lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản không lớn hơn âm 18oC.

Tôm thịt đông lạnh IQF phải được bảo quản trong kho lạnh với nhiệt độ không lớn hơn âm 25oC.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi