Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993
Số hiệu: | TCVN 4193:1993 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm | |
Ngày ban hành: | 09/02/1993 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4193 - 1993
CÀ PHÊ NHÂN
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Green coffee - Technical requirements.
1. Phân hạng chất lượng
Cà phê nhân được phân thành 3 hạng chất lượng:
Hạng 1; hạng 2; hạng 3.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Các chỉ tiêu chất lượng và mức chất lượng của cà phê nhân được quy định trong bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Mức | ||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
1. Dạng bên ngoài | Hạt phải sạch vỏ lụa (+) | ||
2. Màu sắc | Màu tự nhiên của mỗi giống | ||
3. Mùi | Mùi đặc trưng, không có mùi lạ | ||
4. Hàm lượng cà phê in tính theo %, chất khô không ít hơn | 1 | 1 | 1 |
5. Độ ẩm tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 13 | 13 | 13 |
6. Hàm lượng tro toàn phần tính theo % chất khô không lớn hơn | 5 | 5 | 5 |
7. Hàm lượng tro không tan trong HCl tính theo % chất khô, không lớn hơn | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
8. Cỡ hạt, tỷ lệ hạt còn lại trên rây tính theo % khối lượng, không ít hơn |
|
|
|
8.1 Rây lỗ tròn № 16/№ 14 = f 6,3mm/ f 5,6 mm | 90/10 |
|
|
8.2 Rây lỗ tròn № 14/№ 12 = f 5,6mm/ f 4,8 mm |
| 80/20 |
|
8.1 Rây lỗ tròn № 12/№ 10 = f 4,8mm/ f 4,0 mm |
|
| 80/20 |
9. Tỉ lệ hạt bị lỗi tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 5 | 10 | 20 |
(trong đó tỷ lệ hạt đen không lớn hơn, % khối lượng) | 1 | 2 | 5 |
10. Tỉ lệ tạp chất tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 0,5 | 1 | 2 |
11. Sâu mọt sống (con/kg) | Không cho phép | ||
12. Tỉ lệ lẫn loại tính theo % khối lượng |
|
|
|
12.1 Cà phê chè - Arabica (A) |
|
|
|
- Tỉ lệ lẫn (R) | Không cho phép | ≤ 2 | ≤ 5 |
- Tỉ lệ lẫn (C) | Không cho phép | Không cho phép | ≤ 1 |
12.2 Cà phê vối - Robusta (R) | Không cho phép |
|
|
- Tỉ lệ lẫn (C) |
| ≤ 3 | ≤ 5 |
- Tỉ lệ lẫn (A) |
| Cho phép |
|
12.3 Cà phê mít - Chari (C) |
|
|
|
- Tỉ lệ lẫn (A) và (C) |
| Cho phép |
|
(+) Chú thích: Hạt có 1/2 diện tích bóc vỏ lụa trở lên được coi là hạt sạch vỏ lụa.
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu theo TCVN 5702 - 1993 và TCVN 4809 - 89 (ISO 6666 - 1983)
3.2. Xác định hàm lượng cà phê in theo TCVN 5703 - 1993
3.3. Xác định độ ẩm theo TCVN 5701 - 1993
3.4. Xác định hàm lượng tro toàn phần và không tan trong HCl theo TCVN 5253 - 90.
3.5. Xác định cỡ hạt theo TCVN 4807 - 89 (ISO 4150 - 1980)
3.6. Xác định tỉ lệ hạt bị lỗi và tỷ lệ tạp chất theo TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 - 1980).
3.7. Xác định sâu mọt sống theo TCVN 4295 - 85.
3.8. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản theo TCVN 1279 - 1993.
3.9. Thuật ngữ và định nghĩa theo TCVN 4334 - 86.