Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4043:1985 Đồ hộp nước quả - Nước đu đủ pha đường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4043:1985

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4043:1985 Đồ hộp nước quả - Nước đu đủ pha đường
Số hiệu:TCVN 4043:1985Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:01/01/1985Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4043:1985

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) TCVN 4043_1985 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4043:1985

ĐỒ HỘP NƯỚC QUẢ

NƯỚC ĐU ĐỦ PHA ĐƯỜNG

Papapya nectar

 

Tiêu chuẩn này áp dụng cho đồ hộp nước đu đủ, dùng cho xuất khẩu, chế biến từ đu đủ chín tươi tốt, có pha đường, vào hộp sắt tây ghép kín và thanh trùng.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Những nguyên vật liệu dùng để sản xuất nước đu đủ pha đường phải theo đúng các yêu cầu sau:

a) Đu đủ già, chín tươi tốt. Vỏ vàng hoàn toàn hay một phần thịt quả vàng da cam. Độ khô không dưới 11%;

b) Đường kính theo TCVN 1695-75;

c) Axit xitric dùng cho thực phẩm.

1.2. Nước đu đủ pha đường phải sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.

1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của nước đu đủ pha đường phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Hình thái

Thể lỏng vừa phải, đục, mịn, đồng nhất. Không được phép có tạp chất. Nếu để lâu thịt quả có thể lắng xuống đáy bao bì nhưng khi lắc mạnh thì phải phân tán đều, không vón cục.

2. Màu sắc

Màu sắc tự nhiên của đu đủ chín, từ vàng tới vàng da cam.

3. Mùi vị

Có mùi thơm, vị ngọt đặc trưng của đu đủ chín pha đường đã qua nhiệt. Không có mùi vị lạ.

4. Tạp chất lạ

Không được có.

1.4. Các chỉ tiêu lý hóa của nước đu đủ pha đường phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức hoặc yêu cầu

1. Khối lượng tịnh

Cho phép theo sự thỏa thuận trong hợp đồng giữa bên sản xuất và bên nhận hàng

2. Hàm lượng chất khô (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC), tính bằng %, không nhỏ hơn.

16

3. Độ chảy quy định (đo bằng nhớt kế VZ4), tính bằng giây.

13 – 17

4. Hàm lượng axit chung, tính chuyển ra axit xitric, bằng %, không nhỏ hơn

0,3

5. Hàm lượng kim loại nặng, tính bằng mg trên 1 kg sản phẩm, không lớn hơn:

 

- Sn

- Pb

- Zn

- Cu

200

0,3

5

5

1.5. Các chỉ tiêu vi sinh vật

1.5.1. Không được có vi sinh vật gây bệnh và các hiện tượng hư hỏng chứng tỏ có vi sinh vật hoạt động.

1.5.2. Phải theo đúng các quy định khác của Nhà nước. Khi chưa có quy định đó, cho phép thỏa thuận trong hợp đồng giữa bên sản xuất và bên nhận hàng.

1.6. Nước đu đủ pha đường trước khi xuất xưởng phải được bộ phận kiểm tra chất lượng sản phẩm kiểm tra và chứng nhận chất lượng. Người sản xuất phải đảm bảo nước đu đủ pha đường sản xuất ra tương ứng với các yêu cầu của tiêu chuẩn này và mỗi lô hàng phải kèm theo giấy chứng nhận chất lượng.

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1. Lấy mẫu theo TCVN 165 – 64.

2.2. Xác định các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 3216 – 79.

2.3. Xác định các chỉ tiêu hóa lý.

2.3.1. Hàm lượng chất khô, hàm lượng axit chung thử theo TCVN 165 – 64.

2.3.2. Hàm lượng kim loại nặng thử theo TCVN 1976 – 77, TCVN 1977 – 77, TCVN 1978 -77, TCVN 1979 -77, TCVN 1981 -77.

2.4. Xác định các chỉ tiêu vi sinh vật theo TCVN 280 – 68.

3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN

3.1. Nước đu đủ pha đường được đóng trong hộp sắt tây ghép kín. Hộp sắt theo TCVN 166 – 64.

3.2. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản nước đu đủ pha đường theo TCVN 167 – 44.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi