Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1454:1983 Chè đen - Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1454:1983
Số hiệu: | TCVN 1454:1983 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
Ngày ban hành: | 01/11/1983 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1454 – 83
CHÈ ĐEN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Blacktea - Technical requirements
TCVN 1454 – 83 được ban hành để thay thế TCVN 1454 – 74
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè đen sản xuất từ chè đọt tươi bằng phương pháp truyền thống.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Tùy thuộc vào chất lượng chè đen sản xuất ra mà phân thành các loại: OP, FBOP, P, PS, BPS, F và D.
1.2. Các chỉ tiêu cảm quan của chè đen phải đúng theo quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu Loại chè | Ngoại hình | Mầu nước | Mùi | Vị | Bã |
OP | Cánh chè xoắn tương đối đều mầu đẹp tự nhiên, thoáng tuyết trắng | Đỏ nâu sáng có viền vàng | Thơm đượm | Đậm dịu, có hậu | Đỏ nâu mềm |
FBOP | Mặt chè nhỏ tương đối đều mầu đen có ít tuyết | Đỏ nâu đậm có viền vàng | Thơm đượm | Đậm, có hậu | Đỏ nâu mềm |
P | Cánh chè xoắn tương đối đều, mầu đen, ngắn cánh hơn OP | Đỏ nâu sáng | Thơm dịu | Đậm, có hậu | Đỏ nâu mềm kém OP |
PS | Mặt chè tương đối đều, hơi thô mầu yen hơi nâu, thoáng cọng nâu | Đỏ nâu | Thơm nhẹ | Dịu, hơi nhạt | Nâu, hơi cứng |
BPS | Mặt chè tương đối đều, mầu đen hơi nâu | Đỏ nâu hơi nhạt | Thơm nhẹ | Dịu, hơi nhạt | Đỏ nâu, hơi tối |
F | Mặt chè nhỏ, đều | Đỏ nâu đậm | Thơm nhẹ | Đậm, hơi chát | Đỏ nâu |
D | Mặt chè nhỏ, mịn sạch | Nâu hơi tối | Thơm nhẹ | Chát hơi gắt | Nâu hơi tối |
1.3. Các chỉ tiêu vật lý của chè đen theo đúng quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu Loại chè | Độ ẩm | Tro | Vụn | Cám | Tạp chất sắt |
Tính bằng phần trăm khối lượng không lớn hơn | |||||
OP | 7,5 | 6,5 | 7 | 0,1 | 0,001 |
FBOP | 31 | 2,5 | |||
P | 6 | 0,5 | |||
PS | 7 | 0,5 | |||
BPS | - | 1 | |||
F | 7 | 20 | |||
D | - |
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
Theo TCVN 1456 – 83 và TCVN 3218 – 79.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
Theo TCVN 1457 - 83