- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1454:1993 Chè đen rời
| Số hiệu: | TCVN 1454:1993 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1993 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1454:1993
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1454:1993
CHÈ ĐEN RỜI.
(Black tea - Specification )
TCVN 1454 - 1993 thay thế cho TCVN 1454-83;
TCVN 1454 - 1993 do Ban kỹ thuật thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành theo Quyết định số 212/QĐ ngày 12 tháng 5 năm 1993.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè đen rời, được sản xuất từ đọt chè tươi theo phương pháp truyền thống OTD hoặc CTC qua các công đoạn: héo, vò (hoặc nghiền, vò cắt), lên men, sấy khô và phân loại.
1. Phân loại:
- Chè đen sản xuất bằng phương pháp OTD gồm 7 loại:
OP - FBOP - P - PS - BPS - F và D
- Chè đen sản xuất bằng phương pháp CTC gồm 5 loại:
BOP - BP - OF - PF và D
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Các chỉ tiêu cảm quan của chè theo bảng 1.
2.2. Các chỉ tiêu hoá lý của chè theo bảng 2.
2.3. Các chỉ tiêu vệ sinh theo qui định của Bộ Y tế.
3. Phương pháp thử
3.1. Nguyên tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu theo TCVN 5609 - 1991.
3.2. Xác định các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 3218 - 1993.
3.3. Xác định hàm lượng chất tan theo TCVN 5610 - 1991.
3.4. Xác định hàm lượng tro chung theo TCVN 5611 - 1991.
3.5. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit theo TCVN 5612-1991.
3.6. Xác định hàm lượng độ ẩm theo TCVN 5613 - 1991.
3.7. Xác định hàm lượng sắt theo TCVN 5714 - 1993.
3.8. Xác định hàm lượng tạp chất lạ theo TCVN 5615 - 1991.
3.9. Xác định hàm lượng bụi theo TCVN 5616 - 1991.
3.10. Xác định hàm lượng chất sơ theo TCVN 5714 - 1993.
4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Theo TCVN 1457 - 83
Bảng 1
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!