Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 8432:2010 Phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết

Số hiệu: TCVN 8432:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2010
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8432:2010

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8432:2010

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8432:2010 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8432:2010 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8432:2010

CODEX STAN 286-1978, AMD.1-2008

TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHOMAT CHẾ BIẾN VÀ PHOMAT CHẾ BIẾN DẠNG PHẾT

General standard for process(ed) cheese and spreadable process(ed) cheese

Li nói đầu

TCVN 8432 : 2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 286-1978, Amd.1-2008;

TCVN 8432 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHOMAT CHẾ BIẾN VÀ PHOMAT CHẾ BIẾN DẠNG PHẾT

General standard for process(ed) cheese and spreadable process(ed) cheese

1. Định nghĩa

Phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết được sản xuất bằng cách nghiền, trộn, làm tan chảy và nhũ hóa một hoặc nhiều loại phomat dưới tác động của nhiệt và các chất nhũ hóa, có bổ sung hoặc không bổ sung các thành phần sữa và/hoặc các loại thực phẩm nêu trong Điều 2.

2. Thành phần nguyên liệu tùy chọn

2.1. Cream, bơ và dầu bơ

2.2. Các sản phảm sữa khác với các loại nêu trong 2.1, có hàm lượng lactoza tối đa là 5 % trong sản phẩm cuối cùng

2.3. Muối (natri clorua).

2.4. Dấm ăn

2.5. Gia vị và các loại thảo mộc với lượng đủ để đặc trưng cho sản phẩm

2.6. Để tạo hương cho sản phẩm, các thực phẩm ngoại trừ đường, đã được nấu chín hoặc đã được chế biến theo cách khác, có thể được bổ sung với lượng đủ để đặc trưng cho sản phẩm miễn là lượng bổ sung này tính theo chất khô, không vượt quá một phần sáu khối lượng chất rắn tổng số của sản phẩm cuối cùng.

2.7. Các chủng vi khuẩn có ích và các enzym

3. Phụ gia thực phẩm

Chỉ có thể sử dụng các loại phụ gia thực phẩm dưới đây và chỉ trong giới hạn quy định.

 

Mức tối đa có trong sản phẩm cuối cùng

Chất nhũ hóa

 

Các muối natri, kali và canxi của các axit monophosphoric, diphosphoric và polyphosphoric

 

Các muối natri, kali và canxi của axit xitric

 

Axit xitric và/hoặc axit phosphoric với natri hydro cacbonat và/hoặc canxi cacbonat

 

Chất axit hóa/chất kiểm soát pH

40 g/kg, đơn lẻ hay kết hợp, tính theo chất khan, trừ khi các hợp chất phospho được bổ sung không vượt quá 9 g/kg tính theo phospho

Axit xitric

Axit phosphoric

Axit axetic

Axit lactic

Natri hydro cacbonat và/hoặc canxi cacbonat

Chất tạo màu

Chất chiết annatto, dựa theo bixin (INS 160bi)

60 mg/kg

Chất chiết annatto, dựa theo norbixin (INS 160bii)

25 mg/kg

Beta-caroten (thực vật) (INS 160ai)

600 mg/kg

Chlorophyll gồm cả đồng chlorophyll

Giới hạn bởi GMP

Riboflavin

Oleoresin từ paprika

Curcumin

Chất bảo quản

 

Axit sorbic và các muối natri và kali của chúng, hoặc axit propionic và các muối natri và canxi của chúng

3 g/kg đơn lẻ hay kết hợp biểu thị theo axit

Nisin

12,5 mg nisin tinh khiết trên kg

4. X lý nhit

Trong quá trình chế biến, các sản phẩm phù hợp với định nghĩa trong tiêu chuẩn này phải được xử lý nhiệt ở 70 °C trong 30 s hoặc với khoảng thời gian kết hợp với nhiệt độ tương đương khác.

5. Tên gọi và thành phn ca sn phm

5.1. Tên gọi

Các sản phẩm áp dụng tiêu chuẩn này có thể không được gọi bằng tên của loại phomat cùng với cụm từ “Phomat chế biến” hoặc “Phomat chế biến dạng phết” nhưng có thể được ghi trên nhãn tên của loại phomat tạo hương vị đặc trưng cho sản phẩm (ví dụ: “Phomat chế biến có chứa....”)

5.2. Thành phần của sản phẩm

Phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết phải có hàm lượng chất khô tối thiểu tương ứng với hàm lượng chất béo sữa tối thiểu tính theo hàm lượng chất khô được công bố, như sau:

Hàm lượng chất béo sữa tính theo chất khô, %

Hàm lượng chất khô tối thiểu %

Phomat chế biến

Phomat chế biến dạng phết

65

53

45

60

52

44

55

51

44

50

50

43

45

48

41

40

46

39

35

44

36

30

42

33

25

40

31

20

38

29

15

37

29

10

36

29

nhỏ hơn 10

34

29

 

6. Ghi nhãn

Ngoài các điều 1, 2, 4 và 6 quy định trong TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn còn áp dụng các điều cụ thể sau đây:

6.1. Tên sản phẩm

6.1.1. Tên sản phẩm phải là “Phomat chế biến” hoặc “Phomat chế biến dạng phết” khi thích hợp.

6.1.2. Trong trường hợp phomat chế biến hoặc phomat chế biến dạng phết nói trên có chứa các loại gia vị theo 2.5 hoặc có bổ sung thực phẩm tự nhiên theo 2.6 thì tên của sản phẩm phải là tên gọi như trên và tiếp sau đó là thuật ngữ “có......” phần để trống là tên thường gọi hoặc tên thông dụng của các loại gia vị hay thực phẩm tự nhiên được sử dụng, sắp xếp theo khối lượng chiếm ưu thế.

6.1.3. Hàm lượng chất béo sữa phải được công bố là hàm lượng chất béo tính theo chất khô vi các bội số 5 % (các con số được sử dụng là bội số 5 % thấp hơn thành phần thực tế) và/hoặc theo phần trăm khối lượng.

6.2. Danh mục thành phần nguyên liệu

Danh mục các thành phần phải được công bố trên nhãn sản phẩm theo thứ tự giảm dần, phù hợp với 3.2 (c) của TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thc phm bao gói sn.

6.3 Khối lượng tịnh

Khối lượng tịnh phải được công bố trên nhãn theo trọng lượng bằng hệ mét (đơn vị SI) hoặc hệ thống đo lường của Anh - Mỹ hoặc cả hai hệ thống đo tùy theo yêu cầu của quốc gia bán sản phẩm.

6.4. Tên và địa chỉ

Tên và địa chỉ của nhà sản xuất, đóng gói, phân phối, nhập khẩu, xuất khẩu hoặc đại lý của sản phẩm phải được công bố, việc công bố có thể được thay thế bằng một nhãn hiệu hoặc dấu hiệu khác của nhà sản xuất hoặc nhà nhập khẩu hay người bán.

6.5. Quốc gia sản xuất

Tên của quốc gia sản xuất phải được công bố (chỉ đề xuất khẩu).

6.6. Ghi hạn dùng

Phải ghi ngày của hạn dùng tối thiểu.

6.7. Nhận biết lô hàng

Mỗi vật chứa phải được điền mã số cố định hoặc được ghi rõ ràng để xác định các nhà máy sản xuất và lô hàng.

7. Phương pháp phân tích và ly mu

Các phương pháp phân tích và lấy mẫu, xem CODEX STAN 234 Recommended Methods of Analysis and Sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8432:2010

01

Quyết định 2215/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×