Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11776-12:2017 Dược liệu sau chế biến - Hoài sơn chế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11776-12:2017

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11776-12:2017 Dược liệu sau chế biến - Phần 12: Hoài sơn chế
Số hiệu:TCVN 11776-12:2017Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Năm ban hành:2017Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11776-12:2017

DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN -PHẦN 12: HOÀI SƠN CHẾ

Herbal medicine processing - Part 12: Tuber Dioscoreae persimilis Preparata

 

Lời nói đầu

TCVN 11776-12:2017 do Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề ngh, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11776:2017 Dược liệu sau chế biến, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 11776-1:2017, Phần 1: Ba kích chế;

- TCVN 11776-2:2017, Phần 2: Bách bộ chế;

- TCVN 11776-3:2017, Phần 3: Bạch linh chế;

- TCVN 11776-4:2017, Phn 4: Bạch truật chế;

- TCVN 11776-5:2017, Phần 5: Bán hạ chế;

- TCVN 11776-6:2017, Phần 6: Chi tử chế;

- TCVN 11776-7:2017, Phần 7: Đại hoàng chế;

- TCVN 11776-8:2017, Phần 8: Đan sâm chế;

- TCVN 11776-9:2017, Phần 9: Đng sâm chế;

- TCVN 11776-10:2017, Phần 10 Đương quy chế;

- TCVN 11776-11:2017, Phần 11: Hà th ô đỏ chế;

- TCVN 11776-12:2017, Phần 12: Hoài sơn chế;

- TCVN 11776-13:2017, Phần 13: Hoàng kỳ chế;

- TCVN 11776-14:2017, Phần 14: Hoàng liên chế;

- TCVN 11776-15:2017, Phần 15: Hòe hoa chế;

- TCVN 11776-16:2017, Phần 16: Hương phụ chế;

- TCVN 11776-17:2017, Phần 17: Ma hoàng chế;

- TCVN 11776-18:2017, Phn 18: Phụ tử chế;

- TCVN 11776-19:2017, Phn 19: Táo nhân chế;

- TCVN 11776-20.2017, Phần 20: Tho quyết minh chế,

- TCVN 11776-21:2017, Phần 21: Th ty tử chế;

- TCVN 11776-22:2017, Phần 22: Sinh địa chế;

- TCVN 11776-23:2017, Phần 23: Trạch t chế;

- TCVN 11776-24:2017, Phn 24: Trần bì chế;

- TCVN 11776-25:2017, Phần 25: Viễn chí chế.

 

DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN -PHẦN 12: HOÀI SƠN CHẾ

Herbal medicine processing - Part 12: Tuber Dioscoreae persimilis Preparata

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho Hoài sơn là rễ củ cây Củ mài (Dioscorea persimilis Prain et Burkill), ho Củ nâu (Dioscoreaceae).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đi với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm cả các sửa đi, b sung (nếu có).

TCVN III: 2014, Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 4: Dược liệu

3  Hóa chất, thuốc thử

Theo TCVN III: 2014, phụ lục 2.1

4  Thiết bị, dụng cụ

Thiết bị, dụng cụ thủy tinh thông thường trong phòng th nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:

4.1  Tủ sấy, được thông gió cưỡng bức, có khả năng duy trì (125 ± 2) °C. Luồng không khí phải theo chiều ngang.

CẢNH BÁO: nhiệt độ sử dụng, dung môi hữu cơ có thể tạo thành hn hợp nổ với không khí. Do đó, điều quan trọng là nồng độ bay hơi của dung môi trong tủ sấy không được vượt quá giá trị mà tại đó có thể xy ra n.

Đối với các th nghiêm trọng ti, tất c các bên phải s dụng các tủ sấy có cùng thiết kế.

4.2  Cân phán tích, có độ chính xác đến 0,001 g.

5  Yêu cầu kỹ thuật

5.1  Nguyên liệu

Hoài sơn chế được chế từ rễ củ cây củ mài, bằng phương pháp sau:

Hoài sơn           1,0 kg

Cám                 200 g

Đun nóng cám đến khi bốc khói trắng, cho dược liệu vào đến khi có màu vàng hay vàng nâu có chấm đen, rây bỏ cám. Để nguội, đóng gói.

5.2  Yêu cầu về cảm quan

Yêu cầu cảm quan đối với Hoài sơn chế được quy định trong Bảng 1

Bng 1 - Yêu cầu cảm quan

Tên ch tiêu

Yêu cu

1. Màu sắc

Phiến thuốc bên ngoài có màu vàng hay vàng nâu có chấm đen, bẻ ra bên trong có màu trắng

2. Trạng thái

Phiến thuốc

3. Mùi, vị

Mùi thơm

5.3  Yêu cầu về định tính

5.3.1  Yêu cầu về sắc ký lp mỏng

Trên sc ký đồ của dung dịch th phải có các vết có cùng màu tím và giá trị Rf tương tự các vết của dung dịch đối chiếu.

5.4  Giới hạn độ m, không quá 10,0 %.

5.5  Giới hạn tro toàn phn, Không quá 2,0 %.

5.6  Yêu cầu ch tiêu tỷ lệ vụn nát

Qua rây có kích thước mắt rây 4mm: Không quá 5,0 %.

5.7  Giới hạn hàm lượng kim loại nặng, không quá 20 ppm

6  Phương pháp thử

6.1. Xác định chtiêu cảm quan

6.1.1  Xác định màu sắc

Tiến hành xác định màu sắc ca mẫu thử trong điều kiện ánh sáng tự nhiên hoặc dưới đèn có ánh sáng tương tự. Đ mẫu th vào khay đựng mẫu tối màu rồi quan sát màu sắc của mẫu.

6.1.2  Xác định trạng thái

Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 6.1.1) tiến hành quan sát đ xác định trạng thái của mẫu th bằng mắt thường.

6.1.3  Xác định mùi, v

Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 6.1.1) tiến hành ngửi và nếm để xác định mùi vị ca mẫu th.

6.2  Phương pháp sắc ký lớp mng

a) Chun bị

Bản mỏng: Silica gel G.

Dung môi khai triển: Cloroform - methanol (9 : 1).

Dung dịch th: Lấy 0,5 g bột dược liệu, thêm 5 ml hỗn hợp cloroform - methanol (4 : 1), đun sôi dưới ống sinh hàn hồi lưu khoảng 10 min. Đ nguội, lọc, cô dịch lọc còn khoảng 1 ml.

Dung dịch đối chiếu: Lấy 0,5 g bột Củ mài (mẫu chun), tiến hành chiết như dung dịch thử.

b) Cách tiến hành:

Chấm riêng biệt lên bản mng 15 µl đến 20 µl mỗi dung dịch trên. Sau khi triển khai sắc ký, phun dung dịch vanilin (TT) 1 % trong hỗn hợp acid phosphoric - methanol (1 : 1). Sấy bản mỏng 120 °C trong 15 min.

6.3  Xác định độ ẩm, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.6, 1g, nhiệt độ sấy 105°C, thời gian sấy 4h.

6.4  Xác định lượng tro toàn phần, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.8.

6.5  Xác định tỷ lệ vụn nát, theo TCVN III: 2014, phụ lục 12.12.

6.6  Xác định hàm lượng kim loại nặng, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.4.8, phương pháp 3.

7  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo th nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:

a) tt cả các chi tiết cn thiết đ nhận dạng sản phm được th nghiệm:

b) viện dẫn tiêu chuẩn này [TCVN 11776-12:2017];

c) dung môi hoặc hỗn hợp dung môi được sử dụng;

d) kết quả th nghiệm như đã nêu tại Điều 6, bao gồm các giá trị riêng lẻ và các giá trị trung bình;

e) mọi sai khác so với phương pháp th nghiệm quy định;

f) ngày thử nghiệm.

8  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản

8.1  Bao gói

Bao bì phải khô, sạch, không thôi nhiễm chất độc hoặc có mùi ảnh hưng đến sn phẩm. Bao bì phải làm t vật liệu đảm bảo an toàn và phù hợp với mục đích sử dụng.

8.2  Ghi nhãn

Nhãn phải được ghi đầy đ nội dung bắt buộc sau đây:

a) Tên tiếng việt, tên La tinh.

b) Quy cách đóng gói

c) Tiêu chuẩn cht lượng

d) Ngày đóng gói, hạn s dụng.

e) Điều kiện bảo quản

f) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sn phẩm.

8.3  Bo qun

Để nơi khô mát, tránh mốc, mọt.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Hóa chất, thuốc th

4  Thiết bị, dụng c

5  Yêu cầu kỹ thuật

6  Phương pháp thử

7  Báo cáo thử nghiệm

8  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi