Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 Tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tự nhiên đóng hộp

Số hiệu: 10TCN 648:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2005
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 648:2005

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 10TCN 648:2005

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 648:2005

TIÊU CHUẨN RAU QUẢ - MĂNG TRE TỰ NHIÊN ĐÓNG HỘP - YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm được sản xuất từ măng tre tươi, sau khi đã làm sạch (loại bỏ bẹ, vỏ, phần xơ già), bảo quản bằng phương pháp đóng hộp và thanh trùng.

2. Yêu cầu kỹ thuật

Sản phẩm măng tre tự nhiên đóng hộp được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2.1. Yêu cầu nguyên liệu, vật liệu

2.1.1. Nguyên liệu

Măng tre tươi đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo 10TCN607-2005

Muối ăn: theo TCVN 3974-84

Axit xitric: theo TCVN 5516:1991

2.1.2. Bao bì

Hộp sắt tráng thiếc được sơn vecni toàn phần (phía tiếp xúc với sản phẩm): Theo TCN172-93

Lọ thuỷ tinh miệng rộng nắp xoáy: Theo 10TCN-96

2.2. Yêu cầu thành phẩm

2.2.1 Chỉ tiêu cảm quan

2.2.1.1. Trạng thái

Măng mềm vừa phải

Mặt cắt nhẵn, không gợn vết sần biểu hiện sự xơ già

Dung dịch: trong, cho phép lẫn ít mảnh măng nhỏ

Tạp chất: không cho phép

2.2.1.2. Màu sắc

Vàng nhạt đến vàng sáng, tương đối đồng đều trong mỗi đơn vị bao gói

2.2.1.3. Hương vị

Đặc trưng của măng tre tươi qua nhiệt

Không có mùi vị lạ.

2.2.1.4. Kích thước/khối lượng

Dạng sản phẩm

Kích thước

(mm)

Khối lượng

(gam)

Đặc điểm

Nguyên củ

 

 

 

Loại thượng hạng

Không qui định

Không nhỏ hơn 750

Củ măng nguyên vẹn, tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói.

Loại 1

 

Từ 500 ¸ 749

Cho phép củ măng có vết cắt phạm vào

Loại 2

 

Từ 340 ¸ 499

nhưng tổng số không quá 10% so

Loại 3

 

Từ 190 ¸ 339

với khối lượng cái

Lát, sợi

Không qui định

Không qui định

Lát hoặc sợi măng đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói.

Cho phép miếng măng vát một phía, hoặc bị gãy nhưng tổng số không quá 10% so với khối lượng cái.

Chẻ

Không qui định

Không qui định

Miếng măng tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói.

2.2.2. Chỉ tiêu lý hoá

2.2.2.1. Mức đầy của bao bì

Mức đầy tối thiểu: Không nhỏ hơn 90% dung tích của bao bì.

Khối lượng cái:

Đối với măng nguyên củ: Không nhỏ hơn 57%

Đối với các loại khác: Không nhỏ hơn 60%.

2.2.2.2. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C)

Không lớn hơn 3%

2.2.2.3. Hàm lượng muối ăn

Không lớn hơn 1%

2.2.2.4. Hàm lượng axit (tính theo axit axetic)

Không lớn hơn 0,2%

2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng

Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”

Kim loại nặng

Giới hạn cho phép mg/kg (ppm)

Thiếc (Sn)

250,0

Trong một số trường hợp hàm lượng kim loại nặng cho phép được thoả thuận trong hợp đồng thương mại.

2.2.3.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”

2.2.3.3. Hàm lượng vi sinh vật

Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”

Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1g (ml) thực phẩm

Tổng số VSVHK 0

E.coli 0

S. aureus 0

Cl. perfringens 0

Cl. Botulism 0

TSBTNM - M 0

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu

Theo TCVN 4409-87; TCVN 5072-90; TCVN 5102-90.

3.2. Chỉ tiêu cảm quan

Theo TCVN 4410-87; TCVN 3216-94

3.3. Chỉ tiêu lý, hoá:

Theo TCVN 4411-87; TCVN 4412-87; TCVN 4413-87; TCVN 4414-87; TCVN 4414-87; TCVN 4587-88; TCVN 4589-88; TCVN 4591-88; TCVN 5483-91.

3.4. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

3.4.1. Hàm lượng kim loại nặng

Qui định chung Theo TCVN 1976-88

Hàm lượng thiếc Theo TCVN 5496-91

3.4.2. Kiểm tra dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo TCVN 5139-90; TCVN 5141-90; TCVN 5142-90

3.4.3. Kiểm tra hàm lượng vi sinh vật

Theo TCVN 280-68; TCVN 4830-89; TCVN 4886-89; TCVN 4887-89; TCVN 4991-89; TCVN 4993-89; TCVN 5165-90; TCVN 5166-90; TCVN 5449-91; TCVN 5521-1991; TCVN 4883–1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829-2001; TCVN 4882-2001; TCVN 4884-2001; TCVN 6846-2001

4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển

4.1. Bao gói

Bao bì vận chuyển: Hòm các tông theo TCVN 3214-79; TCVN 4439- 87

4.2. Ghi nhãn

4.2.1. Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.

4.2.2. Theo TCVN 7087-2002; TCVN 7088-2002.

4.3. Bảo quản và vận chuyển

Theo TCVN 167-86.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005

01

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 607:2005 Tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tươi - Nguyên liệu cho chế biến

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5483:1991 ISO 750-1981 Sản phẩm rau quả xác định độ axit chuẩn độ được

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 Muối ăn (Natri clorua) - Yêu cầu kỹ thuật

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5449:1991 ST SEV 3833-82 Đồ hộp - Chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh

05

Quyết định 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×