Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 Muối ăn (Natri clorua) - Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 Muối ăn (Natri clorua) - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 3974:1984Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:20/11/1984Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3974:1984.

MUỐI ĂN (NATRI CLORUA). YÊU CẦU KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn này áp dụng cho muối ăn (Natri Clorua - NaCl) tinh thể loại thô, chưa qua tinh chế, được sản xuất từ nước biển theo phương pháp phơi nước hoặc phương pháp phơi cát.

1. Phân hạng.

1.1. Tùy theo phương pháp sản xuất và chất lượng sản phẩm mà muối được xếp thành những hạng sau đây:

1.1.1. Muối phơi nước.

- Thượng hạng.

- Hạng 1.

- Hạng 2.

1.1.2. Muối phơi cát.

- Thượng hạng.

- Hạng 1.

- Hạng 2.

2. Yêu cầu kỹ thuật.

2.1. Các chỉ tiêu cần quan tâm và hóa lý của muối phải phù hợp với các yêu cầu ghi trong các bảng sau:

Bảng 1: Cho muối phơi nước.

 

Chi tiêu cảm quan

Hạng

 

Tên chỉ tiêu

Thượng hạng

Hạng 1

Hạng 2

1. Mầu sắc

Trắng trong, trắng

Trắng, ánh xám, ánh vàng, ánh hồng

Trắng xám, trắng nâu

2. Mùi vị

- Không mùi

- Dung dịch muối 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ.

3. Dạng bên ngoài và cỡ hạt

- Khô ráo, sạch

- Cỡ hạt 1 - 15mm

Chỉ tiêu hóa lý

4. Hàm lượng NaCl tính theo %

khối lượng khô, không nhỏ hơn:

97,00

95,00

93,00

5. Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng khô, không lớn hơn:

0,25

0,40

0,80

6. Hàm lượng ẩm tính theo %

không lớn hơn:

9,50

10,00

10,50

7. Hàm lượng các ion tính theo % khối lượng khô, không lớn hơn:

Ca+ +

0,30

0,45

0,55

Mg+ +

0,40

0,70

1,00

SO4- -

1,40

1,80

2,35

Bảng 2: Cho muối phơi cát.

 

Chi tiêu cảm quan

Hạng

Tên chỉ tiêu

Thượng hạng

Hạng 1

Hạng 2

1. Mầu sắc

Trắng trong, trắng

Trắng

Trắng , ánh xám, ánh vàng, ánh hồng

 

 

2. Mùi vị

- Không mùi

- Dung dịch muối 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ.

 

 

3. Dạng bên ngoài và cỡ hạt

- Khô ráo, sạch

- Cỡ hạt 1 - 5mm

Chỉ tiêu hóa lý

4. Hàm lượng NaCl tính theo %

khối lượng khô, không nhỏ hơn:

97,00

92,00

90,00

5. Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng khô, không lớn hơn:

0,25

0,30

0,40

6. Hàm lượng ẩm tính theo %

không lớn hơn:

9,50

13,00

13,50

7. Hàm lượng các ion tính theo % khối lượng khô, không lớn hơn:

Ca+ +

0,30

0,65

0,80

Mg+ +

0,40

1,30

1,60

SO4- -

1,40

2,70

3,50

 

2.2. Muối phải được sản xuất theo đúng yêu cầu của tiêu chuẩn này và mỗi lô hàng xuất phải kèm theo giấy chứng nhận chất lượng.

3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

3.1. Muối dùng để ăn và chế biến thực phẩm phải được đóng bao. Đối với các mục đích sử dụng khác, muối có thể để rời hoặc đóng bao tùy theo yêu cầu, nhưng vẫn phải đảm bảo yêu cầu của các điều 4.4; 4.5 về bảo quản và vận chuyển.

3.2. Bao bì có thể là bao cói, bao đay, bao sợi tổng hợp bền chắc. Bao muối được đóng gói kín, đảm bảo không bị rơi vãi (phải sạch, bền, không có mùi lạ, không gây mầu cho muối).

3.3. Khuyến khích ghi nhãn các bao gói với nội dung sau:

- Tên cơ sở sản xuất.

- Tên cơ quan quản lý cơ sở sản xuất.

- Tên sản phẩm (muối ăn phơi nước, muối ăn phơi cát).

- Hạng chất lượng.

- Khối lượng tịnh.

- Ngày, tháng sản xuất.

- Ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn này.

3.4. Khi vận chuyển phải che đậy, giữ gìn sạch sẽ, không để giảm chất lượng muối.

3.5. Nơi chứa và bảo quản muối cần đảm bảo những yêu cầu sau: sạch, khô ráo, thoát nước, không được để hàng hóa hay sản phẩm khác có ảnh hưởng xấu đến chất lượng muối.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi