Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 Muối ăn (Natri clorua) - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 3974:1984 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ , Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/11/1984
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3974:1984

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3974:1984.

MUỐI ĂN (NATRI CLORUA). YÊU CẦU KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn này áp dụng cho muối ăn (Natri Clorua - NaCl) tinh thể loại thô, chưa qua tinh chế, được sản xuất từ nước biển theo phương pháp phơi nước hoặc phương pháp phơi cát.

1. Phân hạng.

1.1. Tùy theo phương pháp sản xuất và chất lượng sản phẩm mà muối được xếp thành những hạng sau đây:

1.1.1. Muối phơi nước.

- Thượng hạng.

- Hạng 1.

- Hạng 2.

1.1.2. Muối phơi cát.

- Thượng hạng.

- Hạng 1.

- Hạng 2.

2. Yêu cầu kỹ thuật.

2.1. Các chỉ tiêu cần quan tâm và hóa lý của muối phải phù hợp với các yêu cầu ghi trong các bảng sau:

Bảng 1: Cho muối phơi nước.

 

Chi tiêu cảm quan

Hạng

 

Tên chỉ tiêu

Thượng hạng

Hạng 1

Hạng 2

1. Mầu sắc

Trắng trong, trắng

Trắng, ánh xám, ánh vàng, ánh hồng

Trắng xám, trắng nâu

2. Mùi vị

- Không mùi

- Dung dịch muối 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ.

3. Dạng bên ngoài và cỡ hạt

- Khô ráo, sạch

- Cỡ hạt 1 - 15mm

Chỉ tiêu hóa lý

4. Hàm lượng NaCl tính theo %

khối lượng khô, không nhỏ hơn:

97,00

95,00

93,00

5. Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng khô, không lớn hơn:

0,25

0,40

0,80

6. Hàm lượng ẩm tính theo %

không lớn hơn:

9,50

10,00

10,50

7. Hàm lượng các ion tính theo % khối lượng khô, không lớn hơn:

Ca+ +

0,30

0,45

0,55

Mg+ +

0,40

0,70

1,00

SO4- -

1,40

1,80

2,35

Bảng 2: Cho muối phơi cát.

 

Chi tiêu cảm quan

Hạng

Tên chỉ tiêu

Thượng hạng

Hạng 1

Hạng 2

1. Mầu sắc

Trắng trong, trắng

Trắng

Trắng , ánh xám, ánh vàng, ánh hồng

 

 

2. Mùi vị

- Không mùi

- Dung dịch muối 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ.

 

 

3. Dạng bên ngoài và cỡ hạt

- Khô ráo, sạch

- Cỡ hạt 1 - 5mm

Chỉ tiêu hóa lý

4. Hàm lượng NaCl tính theo %

khối lượng khô, không nhỏ hơn:

97,00

92,00

90,00

5. Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng khô, không lớn hơn:

0,25

0,30

0,40

6. Hàm lượng ẩm tính theo %

không lớn hơn:

9,50

13,00

13,50

7. Hàm lượng các ion tính theo % khối lượng khô, không lớn hơn:

Ca+ +

0,30

0,65

0,80

Mg+ +

0,40

1,30

1,60

SO4- -

1,40

2,70

3,50

 

2.2. Muối phải được sản xuất theo đúng yêu cầu của tiêu chuẩn này và mỗi lô hàng xuất phải kèm theo giấy chứng nhận chất lượng.

3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

3.1. Muối dùng để ăn và chế biến thực phẩm phải được đóng bao. Đối với các mục đích sử dụng khác, muối có thể để rời hoặc đóng bao tùy theo yêu cầu, nhưng vẫn phải đảm bảo yêu cầu của các điều 4.4; 4.5 về bảo quản và vận chuyển.

3.2. Bao bì có thể là bao cói, bao đay, bao sợi tổng hợp bền chắc. Bao muối được đóng gói kín, đảm bảo không bị rơi vãi (phải sạch, bền, không có mùi lạ, không gây mầu cho muối).

3.3. Khuyến khích ghi nhãn các bao gói với nội dung sau:

- Tên cơ sở sản xuất.

- Tên cơ quan quản lý cơ sở sản xuất.

- Tên sản phẩm (muối ăn phơi nước, muối ăn phơi cát).

- Hạng chất lượng.

- Khối lượng tịnh.

- Ngày, tháng sản xuất.

- Ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn này.

3.4. Khi vận chuyển phải che đậy, giữ gìn sạch sẽ, không để giảm chất lượng muối.

3.5. Nơi chứa và bảo quản muối cần đảm bảo những yêu cầu sau: sạch, khô ráo, thoát nước, không được để hàng hóa hay sản phẩm khác có ảnh hưởng xấu đến chất lượng muối.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984

01

Quyết định 3136/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định 3136/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam

03

Quyết định ban hành hai tiêu chuẩn Nhà nước

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:2007 Muối thực phẩm

05

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 843:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến cà chua nghiền đóng hộp

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×