Quyết định 729/QĐ-BCT 2024 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm an toàn thực phẩm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 729/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 729/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lý Quốc Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 729/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ______ Số: 729/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________ Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiêm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
Thực hiện văn bản số 7689/BCT-VP ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ Công Thương thông báo ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng về việc phê duyệt các quyết định chỉ định, giấy chứng nhận liên quan đến an toàn thực phẩm;
Thực hiện Quyết định số 2533/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2019 Bộ trưởng Bộ Công Thương ủy quyền Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ ký một số văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Xét Đơn đề nghị của Công ty cổ phần công nghệ VietLabs đăng ký chỉ định cơ sở kiêm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước kèm theo hồ sơ bổ sung ngày 26 tháng 3 năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Công ty cổ phần công nghệ VietLabs (Địa chỉ kiểm nghiệm: số 62 Đường số 2, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm theo Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục kèm theo).
Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 004/2024/BCT-KNTP
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ba (03) năm kể từ ngày ký.
Điều 3. Công ty cổ phần công nghệ VietLabs có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Tổng giám đốc Công ty cổ phần công nghệ VietLabs và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - TT. Nguyễn Sinh Nhật Tân (để b/c); - Các Bộ: YT; NNPTNT; - Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để đăng tải); - Lưu: VT, KHCN, thangngm. | TUQ. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lý Quốc Hùng |
Phụ lục
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm số: 729/QĐ-BCT
ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ Công Thương)
TT | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phạm vi áp dụng | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện (nếu có)/phạm vi đo |
I | Lĩnh vực sinh học | |||
1 | Định lượng vi sinh vật - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C | Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) | 1 CFU/ml 10 CFU/g |
2 | Định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | 1 CFU/ml 10 CFU/g |
3 | Định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất | Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) | 1 MPN/ml 1 MPN/g |
4 | Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-d-glucuronid | Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | 1 CFU/ml 10 CFU/g |
5 | Định lượng E.coli giả định - kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất | Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) | 1 MPN/ml 1 MPN/g |
6 | Định lượng nấm men và nấm mốc-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 | Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật | TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) | 1 CFU/ml 10 CFU/g |
Định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 | Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo | TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) | 1 CFU/ml 10 CFU/g | |
7 | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S.aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Baird-Parker | Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo | TCVN 4830-1:2005 | 1 CFU/ml 10 CFU/g |
8 | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S.aureus và các loài khác) - kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất | Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo | TCVN 4830-3:2005 | 1 MPN/ml 1 MPN/g |
9 | Định lượng Clostridium perfringens - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) | 1 CFU/ml 10 CFU/g |
10 | Phát hiện Salmonella spp. | Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) | eLOD50:2-4 CFU/25mL (25g) |
11 | Định lượng Bacilluscereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C | Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo | TCVN 4992:2005 ISO 7932:2004 | 1 CFU/ml 10 CFU/g |
12 | Phát hiện Listeria monocytogenes | Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo | ISO 11290-1:2017 | eLOD50:1-3 CFU/25mL (25g) |
13 | Định lượng Listeria monocytogenes | Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | ISO 11290-2:2017 | 1 CFU/ml 10 CFU/g |
14 | Định lượng Enterobacteriaceae - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo | TCVN5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004) | 1 CFU/ml 10 CFU/g |
II | Lĩnh vực hóa học | |||
1 | Xác định hàm lượng Bis-phenol A (thôi nhiễm trong n- Heptan) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT | 0.3 µg/mL |
2 | Xác định hàm lượng Bis-phenol A (Ethanol 20%) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT | 0.3 µg/mL |
3 | Xác định hàm lượng Bis-phenol A (thôi nhiễm trong nước) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT | 0.3 µg/mL |
4 | Xác định hàm lượng Bis-phenol A (thôi nhiễm trong Acid acetic 4%) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT | 0.3 µg/mL |
5 | Xác định hàm lượng Phenol thôi nhiễm | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT | 5 µg/mL |
6 | Xác định hàm lượng Formaldehyd thôi nhiễm | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT | 0.5 µg/mL |
7 | Xác định hàm lượng cặn khô (Tiếp xúc với nước cất) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT | 10 µg/ml |
8 | Hàm lượng cặn khô (Tiếp xúc với axit axetic 4%) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT | 10 µg/ml |
9 | Hàm lượng cặn khô (Tiếp xúc với Ethanol 20%) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT | 10 µg/ml |
10 | Hàm lượng cặn khô (Tiếp xúc với n- Heptan) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT | 10 µg/ml |
11 | Xác định hàm lượng kim loại nặng quy ra chì (Dung dịch ngâm thôi Axit Axetic 4%) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT | 1 µg/ml |
12 | Xác định hàm lượng chì, cadimi | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT | Pb: 10 µg/g Cd:5 µg/g |
13 | Xác định hàm lượng Cadimi, Chì, (Dung dịch ngâm thôi nước, axit citric) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-3:2011/BYT | Pb: 0.2 µg/ml Cd: 0.05 µg/ml |
14 | Xác định hàm lượng Asen (Dung dịch ngâm thôi nước, axit citric) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-3:2011/BYT | 0.01 µg/ml |
15 | Xác định hàm lượng Cadimi, Chì | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-4:2015/BYT TCVN 7146-1:2002 | Lòng nông phẳng: Cd: 0.05 mg/dm2 Pb: 0.2 mg/dm2 Lòng sâu: Cd: 0.05 mg/L Pb: 0.2 mg/L Vành uống: Cd: 0.05 mg/Vành uống Pb: 0.2 mg/Vành uống |
16 | Xác định hàm lượng Cadimi, Chì | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-4:2015/BYT TCVN 7147-1:2002 | Lòng nông phẳng: Cd: 0.05 mg/dm2 Pb: 0.2 mg/dm2 Lòng sâu: Cd: 0.05 mg/L Pb: 0.2 mg/L Vành uống: Cd: 0.05 mg/Vành uống Pb: 0.2 mg/Vành uống |
17 | Xác định hàm lượng Cadimi, Chì | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-4:2015/BYT TCVN 7542-1:2005 | Lòng nông phẳng: Cd: 0.05 mg/dm2 Pb: 0.2 mg/dm2 Cd: 0.05 mg/L Pb: 0.2 mg/L Vành uống: Cd: 0.05 mg/vành uống Pb: 0.2 mg/Vành uống |
18 | Xác định hàm lượng Kẽm (Dung dịch ngâm thôi Axit acetic 4%) | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, nhiệt độ ngâm 60°C | QCVN 12-2:2011/BYT | 0.1 µg/ml |
19 | Hàm lượng KMnO4 tiêu tốn trong nhựa | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | QCVN 12-1:2011/BYT | 3.0 µg/ml |
20 | Xác định hàm lượng Cd, Pb | Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | AOAC 999.11 | Cd: 0.01 mg/kg Pb: 0.01 mg/kg |
21 | Xác định hàm lượng Hg | Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-201:2021 (Ref. AOAC 971.21) | 0.04 mg/kg |
22 | Xác định hàm lượng As | Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo | VLAB-CH-TP-200:2021 (Ref. AOAC 986.15) | 0.08 mg/kg |
23 | Xác định hàm lượng Fe, Cu, Zn | Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | AOAC 999.11 | Fe, Cu: 2.0 mg/kg Zn : 1.0 mg/kg |
24 | Xác định hàm lượng Na, K | Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-204:2021 (Ref. AOAC 969.23) | 2.0 mg/kg |
25 | Xác định hàm lượng Ca, Mg | Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-205:2021 (Ref. AOAC 968.08) | 5 mg/kg |
26 | Xác định hàm lượng Phospho | Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | AOAC 995.1 1 | 0.06% |
27 | Xác định dư lượng độc tố Deoxynivalenol (DON), Zearalenone (ZEN) | Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-597:2021 | DON: 50.0 µg/kg ZEN: 20 µg/kg |
28 | Xác định hàm lượng Fumonisin | Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-681:2022 | B1: 2.5 µg/kg B2: 2.5 µg/kg |
29 | Xác định dư lượng Aflatoxin M1 | Sữa chế biến | VLAB-CH-TP-591:2021 | 0.05 µg/kg |
30 | Xác định dư lượng Ochratoxin A | Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Dầu thực vật, Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-596:2021 | 1-0 µg/kg |
31 | Xác định dư lượng Aflatoxin (B1, B2, G1,G2) | Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Dầu thực vật, Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-599:2021 | 0.5 µg/kg mỗi chất |
32 | Xác định hàm lượng Melamin | Sữa chế biến | VLAB-CH-TP-664:2022 | 0.05 mg/Kg |
33 | Xác định Độ ẩm và tạp chất bay hơi | Dầu thực vật | TCVN 6120:2018 | 0.03% |
34 | Xác định tạp chất không hòa tan | Dầu thực vật | TCVN 6125:2010 | 0.03% |
35 | Xác định chỉ số Axit và Độ axit | Dầu thực vật | TCVN 6127:2010 | 0.02 mgKOH/g |
36 | Xác định chỉ số Peroxide | Dầu thực vật | TCVN 6121:2018 | 0.5 Meq/kg |
37 | Xác định hàm lượng Ethanol | Rượu, cồn và đồ uống có cồn | VLAB-CH-TP-610:2022 | 0.1% |
38 | Xác định dư lượng Acetaldehyde, ethyl acetate, methanol, 1-propanol, 2-methyl-1-propanol, 2-methyl-1-butanol, furfural | Rượu, cồn và đồ uống có cồn | VLAB-CH-TP-611:2022 | 10mg/L mỗi chất |
39 | Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: piperonyl butoxid, 2-phenylphenol, Propargit, Diphenylamin, Malathion | Nước giải khát | VLAB-CH-TP-614:2022 | LOQ (mg/kg): Propargit: 0.01 Diphenylamin: 0.01 Malathion: 0.01 |
40 | Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: piperonyl butoxid, Propargit, Endosulfan, Aldrin, Dieldrin, Cyfluthrin, DDT | Sữa chế biến; Bột, tinh bột, Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-614:2022 | LOQ (mg/kg): Piperonyl butoxid: 0.01 Aldrin: 0.005 Dieldrin: 0.005 Cyfluthrin: 0.01 DDT: 0.01 |
41 | Xác định hàm lượng Carbaryl | Nước giải khát; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-623:2022 | Carbaryl: 0.01 mg/kg |
42 | Xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô | Sữa chế biến | TCVN 8099-1:2015 | 0.3% |
43 | Xác định hàm lượng protein | Sữa chế biến | TCVN 8099-4:2018 | 0.3% |
44 | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và Protein thô | Bánh, mứt, kẹo | TCVN 10034:2013 | 0.3% |
45 | Xác định hàm lượng Ẩm | Kẹo | TCVN 4069:2009 | 0.3% |
46 | Xác định hàm lượng Béo tổng | Kẹo | TCVN 4072:2009 | 0.2% |
47 | Xác định hàm lượng Tro tổng | Kẹo | TCVN 4070: 2009 | 0.1% |
48 | Xác định hàm lượng Đường tổng | Kẹo | TCVN 4074:2009 | 1% |
49 | Xác định hàm lượng thành phần các acid béo | Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-628:2022 | Phụ lục 1 |
50 | Xác định hàm lượng Cholesterol | Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo | VLAB-CH-TP-629:2022 | 10mg/kg |
Phụ lục 1
DANH SÁCH CÁC ACID BÉO
STT | Tên hoạt chất
| LOQ (g/100g, g/100mL) |
1 | Butanoic acid | 0.01 |
2 | Hexanoic acid | 0.01 |
3 | Octanoic acid | 0.01 |
4 | Decanoic acid | 0.01 |
5 | Undecanoic acid | 0.01 |
6 | Dodecanoic (Lauric) acid | 0.01 |
7 | Tridecanoic acid | 0.01 |
8 | Myristic acid (Tetradecanoic acid) | 0.01 |
9 | Myristoleic acid | 0.01 |
10 | Pentadecanoic acid | 0.01 |
11 | cis-10-Pentadecenoic Acid | 0.01 |
12 | Hexadecanoic (Palmitic) acid | 0.01 |
13 | Palmitoleic acid | 0.01 |
14 | Heptadecanoic (Palmitic) acid | 0.01 |
15 | cis-10-Heptadecenoic Acid | 0.01 |
16 | Stearic acid (Octadecanoic acid) | 0.01 |
17 | Elaidic acid | 0.01 |
18 | Oleic acid | 0.01 |
19 | Linolelaidic acid | 0.01 |
20 | Linolenic Acid | 0.01 |
21 | Arachidic Acid | 0.01 |
22 | γ-Linolenic Acid | 0.01 |
23 | cis-11-Eicosenoic acid | 0.01 |
24 | α-Linolenic Acid | 0.01 |
25 | Heneicosanoic Acid | 0.01 |
26 | cis-11,14-Eicosadienoic Acid | 0.01 |
27 | Behenic Acid (Docosanoic acid) | 0.01 |
28 | cis-8,11,14-Eicosatrienoic Acid | 0.01 |
29 | Erucic Acid | 0.01 |
30 | cis-11,14,17-Eicosatrienoic Acid | 0.01 |
31 | cis-5,8,11,14-Eicosapentaenoic Acid | 0.01 |
32 | Tricosanoic acid | 0.01 |
33 | cis-13,16-Docosadienoic Acid | 0.01 |
34 | Lignoceric acid | 0.01 |
35 | cis-5,8,11,14,17-Eicosatetraenoic Acid | 0.01 |
36 | Nervonic Acid | 0.01 |
37 | Cis-4,7,10,13,16,19-Docosahexaenoic Acid | 0.01 |