Quyết định 729/QĐ-BCT 2024 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm an toàn thực phẩm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 729/QĐ-BCT

Quyết định 729/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:729/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lý Quốc Hùng
Ngày ban hành:28/03/2024Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG

______

Số: 729/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ

quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiêm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

Thực hiện văn bản số 7689/BCT-VP ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ Công Thương thông báo ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng về việc phê duyệt các quyết định chỉ định, giấy chứng nhận liên quan đến an toàn thực phẩm;

Thực hiện Quyết định số 2533/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2019 Bộ trưởng Bộ Công Thương ủy quyền Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ ký một số văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Xét Đơn đề nghị của Công ty cổ phần công nghệ VietLabs đăng ký chỉ định cơ sở kiêm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước kèm theo hồ sơ bổ sung ngày 26 tháng 3 năm 2024;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Công ty cổ phần công nghệ VietLabs (Địa chỉ kiểm nghiệm: số 62 Đường số 2, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm theo Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục kèm theo).

Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 004/2024/BCT-KNTP

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ba (03) năm kể từ ngày ký.

Điều 3. Công ty cổ phần công nghệ VietLabs có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Tổng giám đốc Công ty cổ phần công nghệ VietLabs và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ trưởng (để b/c);

- TT. Nguyễn Sinh Nhật Tân (để b/c);

- Các Bộ: YT; NNPTNT;

- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để đăng tải);

- Lưu: VT, KHCN, thangngm.

TUQ. BỘ TRƯỞNG

VỤ TRƯỞNG

VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

Lý Quốc Hùng

 

Phụ lục

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm số: 729/QĐ-BCT

ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ Công Thương)

 

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phạm vi áp dụng

Phương pháp th

Gii hạn phát hiện (nếu có)/phạm vi đo

I

Lĩnh vực sinh học

1

Định lượng vi sinh vật - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C

Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

TCVN 4884-1:2015

(ISO 4833-1:2013)

1 CFU/ml

10 CFU/g

2

Định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

TCVN 6848:2007

(ISO 4832:2007)

1 CFU/ml

10 CFU/g

3

Định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

TCVN 4882:2007

(ISO 4831:2006)

1 MPN/ml

1 MPN/g

4

Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-d-glucuronid

Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

TCVN 7924-2:2008

(ISO 16649-2:2001)

1 CFU/ml

10 CFU/g

5

Định lượng E.coli giả định - kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo

TCVN 6846:2007

(ISO 7251:2005)

1 MPN/ml

1 MPN/g

6

Định lượng nấm men và nấm mốc-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95

Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật

TCVN 8275-1:2010

(ISO 21527-1:2008)

1 CFU/ml

10 CFU/g

Định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo

TCVN 8275-2:2010

(ISO 21527-2:2008)

1 CFU/ml

10 CFU/g

7

Định lượng  Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S.aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Baird-Parker

Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo

TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888:1999
Amd 1:2003)

1 CFU/ml

10 CFU/g

8

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S.aureus và các loài khác) - kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo

TCVN 4830-3:2005
(ISO 6888:1999)

1 MPN/ml

1 MPN/g

9

Định lượng Clostridium perfringens - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

TCVN 4991:2005

(ISO 7937:2004)

1 CFU/ml

10 CFU/g

10

Phát hiện Salmonella spp.

Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

TCVN 10780-1:2017

(ISO 6579-1:2017)

eLOD50:2-4 CFU/25mL (25g)

11

Định lượng Bacilluscereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C

Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo

TCVN 4992:2005

ISO 7932:2004

1 CFU/ml

10 CFU/g

12

Phát hiện Listeria monocytogenes

Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo

ISO 11290-1:2017

eLOD50:1-3 CFU/25mL (25g)

13

Định lượng Listeria monocytogenes

Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

ISO 11290-2:2017

1 CFU/ml

10 CFU/g

14

Định lượng Enterobacteriaceae - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo

TCVN5518-2:2007

(ISO 21528-2:2004)

1 CFU/ml

10 CFU/g

II

Lĩnh vực hóa học

1

Xác định hàm lượng Bis-phenol A (thôi nhiễm trong n- Heptan)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

0.3 µg/mL

2

Xác định hàm lượng Bis-phenol A (Ethanol 20%)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

0.3 µg/mL

3

Xác định hàm lượng Bis-phenol A (thôi nhiễm trong nước)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

0.3 µg/mL

4

Xác định hàm lượng Bis-phenol A (thôi nhiễm trong Acid acetic 4%)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

0.3 µg/mL

5

Xác định hàm lượng Phenol thôi nhiễm

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

5 µg/mL

6

Xác định hàm lượng Formaldehyd thôi nhiễm

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

0.5 µg/mL

7

Xác định hàm lượng cặn khô (Tiếp xúc với nước cất)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

10 µg/ml

8

Hàm lượng cặn khô (Tiếp xúc với axit axetic 4%)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

10 µg/ml

9

Hàm lượng cặn khô (Tiếp xúc với Ethanol 20%)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

10 µg/ml

10

Hàm lượng cặn khô (Tiếp xúc với n- Heptan)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

10 µg/ml

11

Xác định hàm lượng kim loại nặng quy ra chì (Dung dịch ngâm thôi Axit Axetic 4%)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

1 µg/ml

12

Xác định hàm lượng chì, cadimi

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

Pb: 10 µg/g

Cd:5 µg/g

13

Xác định hàm lượng Cadimi, Chì, (Dung dịch ngâm thôi nước, axit citric)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-3:2011/BYT

Pb: 0.2 µg/ml

Cd: 0.05 µg/ml

14

Xác định hàm lượng Asen (Dung dịch ngâm thôi nước, axit citric)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-3:2011/BYT

0.01 µg/ml

15

Xác định hàm lượng Cadimi, Chì

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-4:2015/BYT

TCVN 7146-1:2002

Lòng nông phẳng:

Cd: 0.05 mg/dm2

Pb: 0.2 mg/dm2

Lòng sâu:

Cd: 0.05 mg/L

Pb: 0.2 mg/L

Vành uống:

Cd: 0.05 mg/Vành uống

Pb: 0.2 mg/Vành uống

16

Xác định hàm lượng Cadimi, Chì

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-4:2015/BYT

TCVN 7147-1:2002

Lòng nông phẳng:

Cd: 0.05 mg/dm2

Pb: 0.2 mg/dm2

Lòng sâu:

Cd: 0.05 mg/L

Pb: 0.2 mg/L

Vành uống:

Cd: 0.05 mg/Vành uống

Pb: 0.2 mg/Vành uống

 

17

Xác định hàm lượng Cadimi, Chì

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-4:2015/BYT

TCVN 7542-1:2005

Lòng nông phẳng:

Cd: 0.05 mg/dm2

Pb: 0.2 mg/dm2
Lòng sâu:

Cd: 0.05 mg/L

Pb: 0.2 mg/L

Vành uống:

Cd: 0.05 mg/vành uống

Pb: 0.2 mg/Vành uống

18

Xác định hàm lượng Kẽm (Dung dịch ngâm thôi Axit acetic 4%)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, nhiệt độ ngâm 60°C

QCVN 12-2:2011/BYT

0.1 µg/ml

19

Hàm lượng KMnO4 tiêu tốn trong nhựa

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

3.0 µg/ml

20

Xác định hàm lượng Cd, Pb

Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

AOAC 999.11

Cd: 0.01 mg/kg

Pb: 0.01 mg/kg

21

Xác định hàm lượng Hg

Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-201:2021

(Ref. AOAC 971.21)

0.04 mg/kg

22

Xác định hàm lượng As

Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mút, kẹo

VLAB-CH-TP-200:2021

(Ref. AOAC 986.15)

0.08 mg/kg

23

Xác định hàm lượng Fe, Cu, Zn

Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

AOAC 999.11

Fe, Cu: 2.0 mg/kg

Zn : 1.0 mg/kg

24

Xác định hàm lượng Na, K

Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-204:2021

(Ref. AOAC 969.23)

2.0 mg/kg

25

Xác định hàm lượng Ca, Mg

Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-205:2021

(Ref. AOAC 968.08)

5 mg/kg

26

Xác định hàm lượng Phospho

Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

AOAC 995.1 1

0.06%

27

Xác định dư lượng độc tố Deoxynivalenol (DON), Zearalenone (ZEN)

Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-597:2021

DON: 50.0 µg/kg

ZEN: 20 µg/kg

28

Xác định hàm lượng Fumonisin

Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-681:2022

B1: 2.5 µg/kg

B2: 2.5 µg/kg

29

Xác định dư lượng Aflatoxin M1

Sữa chế biến

VLAB-CH-TP-591:2021

0.05 µg/kg

30

Xác định dư lượng Ochratoxin A

Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Dầu thực vật, Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-596:2021

1-0 µg/kg

31

Xác định dư lượng Aflatoxin (B1, B2, G1,G2)

Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Dầu thực vật, Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-599:2021

0.5 µg/kg mỗi chất

32

Xác định hàm lượng Melamin

Sữa chế biến

VLAB-CH-TP-664:2022

0.05 mg/Kg

33

Xác định Độ ẩm và tạp chất bay hơi

Dầu thực vật

TCVN 6120:2018

0.03%

34

Xác định tạp chất không hòa tan

Dầu thực vật

TCVN 6125:2010

0.03%

35

Xác định chỉ số Axit và Độ axit

Dầu thực vật

TCVN 6127:2010

0.02 mgKOH/g

36

Xác định chỉ số Peroxide

Dầu thực vật

TCVN 6121:2018

0.5 Meq/kg

37

Xác định hàm lượng Ethanol

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

VLAB-CH-TP-610:2022

0.1%

38

Xác định dư lượng Acetaldehyde, ethyl acetate, methanol, 1-propanol, 2-methyl-1-propanol, 2-methyl-1-butanol, furfural

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

VLAB-CH-TP-611:2022

10mg/L mi chất

39

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: piperonyl butoxid, 2-phenylphenol, Propargit, Diphenylamin, Malathion

Nước giải khát

VLAB-CH-TP-614:2022

LOQ (mg/kg):
Piperonyl butoxid: 0.01
2-phenylphenol: 0.01

Propargit: 0.01

Diphenylamin: 0.01

Malathion: 0.01

40

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: piperonyl butoxid, Propargit, Endosulfan, Aldrin, Dieldrin, Cyfluthrin, DDT

Sữa chế biến; Bột, tinh bột, Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-614:2022

LOQ (mg/kg):

Piperonyl butoxid: 0.01
Propargit: 0.01
Endosulfan: 0.01

Aldrin: 0.005

Dieldrin: 0.005

Cyfluthrin: 0.01

DDT: 0.01

41

Xác định hàm lượng Carbaryl

Nước giải khát; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-623:2022

Carbaryl: 0.01 mg/kg

42

Xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô

Sữa chế biến

TCVN 8099-1:2015

0.3%

43

Xác định hàm lượng protein

Sữa chế biến

TCVN 8099-4:2018

0.3%

44

Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và Protein thô

Bánh, mứt, kẹo

TCVN 10034:2013

0.3%

45

Xác định hàm lượng Ẩm

Kẹo

TCVN 4069:2009

0.3%

46

Xác định hàm lượng

Béo tổng

Kẹo

TCVN 4072:2009

0.2%

47

Xác định hàm lượng Tro tổng

Kẹo

TCVN 4070: 2009

0.1%

48

Xác định hàm lượng Đường tổng

Kẹo

TCVN 4074:2009

1%

49

Xác định hàm lượng thành phần các acid béo

Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-628:2022

Phụ lục 1

50

Xác định hàm lượng Cholesterol

Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo

VLAB-CH-TP-629:2022

10mg/kg

 

 

Phụ lục 1

DANH SÁCH CÁC ACID BÉO

 

STT

Tên hoạt chất

 

LOQ (g/100g, g/100mL)

1

Butanoic acid

0.01

2

Hexanoic acid

0.01

3

Octanoic acid

0.01

4

Decanoic acid

0.01

5

Undecanoic acid

0.01

6

Dodecanoic (Lauric) acid

0.01

7

Tridecanoic acid

0.01

8

Myristic acid (Tetradecanoic acid)

0.01

9

Myristoleic acid

0.01

10

Pentadecanoic acid

0.01

11

cis-10-Pentadecenoic Acid

0.01

12

Hexadecanoic (Palmitic) acid

0.01

13

Palmitoleic acid

0.01

14

Heptadecanoic (Palmitic) acid

0.01

15

cis-10-Heptadecenoic Acid

0.01

16

Stearic acid (Octadecanoic acid)

0.01

17

Elaidic acid

0.01

18

Oleic acid

0.01

19

Linolelaidic acid

0.01

20

Linolenic Acid

0.01

21

Arachidic Acid

0.01

22

γ-Linolenic Acid

0.01

23

cis-11-Eicosenoic acid

0.01

24

α-Linolenic Acid

0.01

25

Heneicosanoic Acid

0.01

26

cis-11,14-Eicosadienoic Acid

0.01

27

Behenic Acid (Docosanoic acid)

0.01

28

cis-8,11,14-Eicosatrienoic Acid

0.01

29

Erucic Acid

0.01

30

cis-11,14,17-Eicosatrienoic Acid

0.01

31

cis-5,8,11,14-Eicosapentaenoic Acid

0.01

32

Tricosanoic acid

0.01

33

cis-13,16-Docosadienoic Acid

0.01

34

Lignoceric acid

0.01

35

cis-5,8,11,14,17-Eicosatetraenoic Acid

0.01

36

Nervonic Acid

0.01

37

Cis-4,7,10,13,16,19-Docosahexaenoic Acid

0.01

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi