Quyết định 573/QĐ-BTTTT 2023 chỉ định tổ chức thử nghiệm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 573/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 573/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Tâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định 01 tổ chức thử nghiệm sản phẩm viễn thông và CNTT
- Cơ sở 1 (tại 115 Trần Duy Hưng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội):
+ Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin: Thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị đầu cuối viễn thông kết nối vào mạng viễn thông công cộng; Thiết bị mạng viễn thông; Mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác; Thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp;…
+ Đài vô tuyến điện: Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS); Đài phát thanh, đài truyền hình.
- Cơ sở 2 (tại 45 Đường Trần Lựu, Khu phố 5, Phường An Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh):
+ Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin: Thiết bị khoa học công nghiệp và y tế; Thiết bị điện, điện tử; Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz; Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển; Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại);…
+ Đài vô tuyến điện: Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS); Đài phát thanh, đài truyền hình.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 573/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 573/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG _______________ Số: 573/QĐ-BTTTT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26/7/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; và Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Phan Tâm; - Trung tâm Thông tin (để ph/h); - Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện); - Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện); - Bộ KHCN, Tổng cục TĐC (để biết); - Lưu: VT, KHCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phan Tâm |
PHẠM VI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTTTT ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
_____________
1. Thông tin về tổ chức thử nghiệm:
Trung tâm Kỹ thuật thuộc Cục Tần số Vô tuyến điện
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 767/QĐ-BTTTT ngày 21/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Phạm vi được chỉ định:
a) Cơ sở 1 (tại 115 Trần Duy Hưng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội):
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
I |
Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin |
|
1 |
Thiết bị công nghệ thông tin; thiết bị đầu cuối viễn thông kết nối vào mạng viễn thông công cộng |
TCVN 7189:2009 CISPR 22:2008 TCVN 7317:2003 CISPR 24:2010 CISPR 24:2010 + A1:2015 QCVN 118:2018/BTTTT CISPR 32:2015 CISPR 32:2015/COR1:2016 CISPR 32:2015+AMD:2019 CFR 47 Part 15 |
2 |
Thiết bị mạng viễn thông |
TCVN 8235:2009 |
3 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box); thiết bị thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp; máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) |
TCVN 7600:2010 CISPR 13:2009 QCVN 118:2018/BTTTT CISPR 32:2015 CISPR 32:2015/COR1:2016 CISPR 32:2015+AMD1:2019 |
4 |
Mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác |
QCVN 71:2021/BTTTT |
5 |
Thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp |
QCVN 72:2013/BTTTT |
6 |
Thiết bị đa phương tiện |
QCVN 118:2018/BTTTT CISPR 32:2015 CISPR 32:2015/COR1:2016 CISPR 32:2015+AMD1:2019 CISPR 35:2016 |
7 |
Thiết bị khoa học công nghiệp và y tế |
TCVN 6988:2006 CISPR 11:2015 CISPR 11:2015+AMD1:2016 +AMD2:2019 |
8 |
Thiết bị điện, điện tử |
TCVN 7909-4-2:2015 IEC 61000-4-2:2008 TCVN 7909-4-3:2015 IEC 61000-4-3:2010 IEC 61000-4-4:2012 TCVN 8241-4-5:2009 IEC 61000-4-5:2017 TCVN 7909-4-6:2015 IEC 61000-4-6:2013 TCVN 7909-4-8:2015 IEC 61000-4-8:2009 TCVN 8241-4-11:2009 IEC 61000-4-11:2020 IEC 61000-3-2:2018/AMD1:2020 IEC 61000-3-3:2018/AMD1:2017 |
9 |
Thiết bị vô tuyến điện |
|
9.1 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W- CDMA FDD |
QCVN 16:2018/BTTTT |
9.2 |
Thiết bị thông tin vô tuyến điện |
QCVN 18:2014/BTTTT QCVN 18:2022/BTTTT EN 301 489-1 V2.2.3 |
9.3 |
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
QCVN 23:2011/BTTTT |
9.4 |
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
QCVN 24:2011/BTTTT (1) |
9.5 |
Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
QCVN 25:2011/BTTTT |
9.6 |
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
QCVN 26:2011/BTTTT (2) |
9.7 |
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển |
QCVN 27:2011/BTTTT (3) |
9.8 |
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
QCVN 28:2011/BTTTT (4) |
9.9 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) |
QCVN 29:2011/BTTTT |
9.10 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
QCVN 30:2011/BTTTT |
9.11 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
QCVN 37:2018/ BTTTT |
9.12 |
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz |
QCVN 40:2011/BTTTT (5) |
9.13 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
QCVN 41:2016/BTTTT |
9.14 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
QCVN 42:2011/BTTTT |
9.15 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
QCVN 43:2011/BTTTT |
9.16 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
QCVN 44:2018/BTTTT |
9.17 |
Thiết bị phát, thu phát vô tuyến điện |
QCVN 47:2015/BTTTT (6) |
9.18 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn/phương tiện cứu sinh |
QCVN 50:2020/BTTTT (7) |
9.19 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động/di động hàng hải |
QCVN 52:2020/BTTTT(8) |
9.20 |
Thiết bị vi ba số SDH điểm-điểm dải tần tới 15 GHz |
QCVN 53:2017/BTTTT (9) |
9.21 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
QCVN 54:2020/BTTTT EN 300 328 V2.2.2 |
9.22 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz- 25 MHz |
QCVN 55:2011/ BTTTT EN 300 330 V2.1.1 |
9.23 |
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
QCVN 56:2011/BTTTT |
9.24 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
QCVN 57:2018/BTTTT (10) |
9.25 |
Thiết bị gọi chọn số DSC |
QCVN 58:2011/BTTTT (11) |
9.26 |
Điện thoại vô tuyến MF và HF |
QCVN 59:2011/BTTTT (12) |
9.27 |
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm cứu nạn |
QCVN 60:2011/BTTTT (13) |
9.28 |
Điện thoại vô tuyến UHF |
QCVN 61:2011/BTTTT (14) |
9.29 |
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ hàng hải |
QCVN 62:2011/BTTTT (15) |
9.30 |
Tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB- T2 |
QCVN 64:2012/BTTTT |
9.31 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz |
QCVN 65:2021/BTTTT EN 301 893 V2.1.1 |
9.32 |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 66:2018/BTTTT |
9.33 |
Thiết bị trạm mặt đất INMARSAT F77 sử dụng trên tàu biển |
QCVN 67:2013/BTTTT (16) |
9.34 |
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển |
QCVN 68:2013/BTTTT (17) |
9.35 |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz |
QCVN 70:2013/BTTTT |
9.36 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz |
QCVN 73:2013/BTTTT EN 300 220-2 V3.2.1 |
9.37 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz |
QCVN 74:2020/BTTTT (18) EN 300 440 V2.2.1 (18) |
9.38 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 75:2013/BTTTT (19) |
9.39 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 76:2013/BTTTT (20) |
9.40 |
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 |
QCVN 77:2013/BTTTT |
9.41 |
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-s' và DVB-S2 |
QCVN 80:2014/BTTTT (21) |
9.42 |
Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz |
QCVN 91:2015/BTTTT |
9.43 |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz |
QCVN 92:2015/BTTTT (22) |
9.44 |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
QCVN 93:2015/BTTTT |
9.45 |
Thiết bị thông tin băng siêu rộng |
QCVN 94:2015/BTTTT EN 301 489-33 V2.2.1 |
9.46 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 KHz đến 40 GHz |
QCVN 96:2015/BTTTT EN 301 489-3 V2.2.0 |
9.47 |
Máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải |
QCVN 97:2015/BTTTT (23) |
9.48 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 99:2015/BTTTT |
9.49 |
Thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA) |
QCVN 100:2015/BTTTT EN 301 489-18 V1.3.1 |
9.50 |
Thiết bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE |
QCVN 103:2016/BTTTT EN 301 489-50 V2.3.1 |
9.51 |
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không |
QCVN 104:2016/BTTTT |
9.52 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM |
QCVN 105:2016/BTTTT |
9.53 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất |
QCVN 106:2016/BTTTT EN 301 489-22 V2.1.1 |
9.54 |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
QCVN 107:2016/BTTTT (24) |
9.55 |
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
QCVN 108:2016/BTTTT (25) |
9.56 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA |
QCVN 1102017/BTTTT |
9.57 |
Thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD |
QCVN 111:2017/BTTTT |
9.58 |
Thiết bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng |
QCVN 1122017/BTTTT EN 301 489-17 V3.2.4 |
9.59 |
Thiết bị DECT |
QCVN 113:2017/BTTTT EN 301 489-6 V2.2.1 EN 300 176-1 V2.3.1 |
9.60 |
Thiết bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ |
QCVN 114:2017/BTTTT EN 301 489-4 V3.3.1 |
9.61 |
Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku |
QCVN 116:2017/BTTTT (26) |
9.62 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất |
QCVN 117:2020/BTTTT |
9.63 |
Hệ thống và thiết bị thông tin vô tuyến và dẫn đường hàng hải |
QCVN 119:2019/BTTTT IEC 60945:2002 (27) +COR1:2008 |
9.64 |
Thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động |
QCVN 86:2019/BTTTT EN 301 489-52 V1.1.0 |
9.65 |
Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 MHz |
QCVN 122:2020/BTTTT |
9.66 |
Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu |
QCVN 832014/BTTTT |
9.67 |
Thiết bị viễn thám khí tượng Radiosonde |
EN 302 054 V2.2.1 |
9.68 |
Thiết bị truyền dữ liệu trong hệ thống thông tin liên lạc lĩnh vực y tế cấy ghép (MICS, MITS) |
EN 301 839 V.2.1.1(28) |
9.69 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz |
QCVN 130:2022/BTTTT |
9.70 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối IoT băng hẹp E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến |
QCVN 131:2022/BTTTT(29) |
II |
Đài vô tuyến điện |
|
10 |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) |
QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 8:2022/BTTTT QCVN 9:2016/BTTTT QCVN 32:2020/BTTTT |
11 |
Đài phát thanh, đài truyền hình |
QCVN 9:2016/BTTTT QCVN 32:2020/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT |
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1.2.1, 2.1.2.2, 2.1.2.3, 2.1.2.4, 2.1.2.5, 2.1.2.6, 2.1.2.16 và 2.1.2.17, của QCVN 24:2011/BTTTT;
(2) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 và 2.6.10 của QCVN 26:2011/BTTTT;
(3) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.5 và 2.2.6 của QCVN 27:2011/BTTTT;
(4) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.3 của QCVN 28:2011/BTTTT;
(5) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6 và 2.7 của QCVN 40:2011/BTTTT;
(6) Giới hạn tần số đo đến 50 GHz của QCVN 47:2015/BTTTT;
(7) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại các mục 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3, 2.6.1, 2.6.2, 2.6.3 và 2.6.8 của QCVN 50:2020/BTTTT;
(8) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 và 2.6.10 của QCVN 52:2020/BTTTT;
(9) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1 và 2.2 của QCVN 53:2017/BTTTT;
(10) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.4.1, 2.6.2 và 2.7.2 của QCVN 57:2018/BTTTT;
(11) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.3, 2.4, 4.1.1, 4.1.2, 4.1.5, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.7, 4.2.8, 4.5.8 và 4.6.7 của QCVN 58:2011/BTTTT;
(12) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.3, 2.4.1, 2.4.2, 2.4.3, 2.4.4, 2.4.5 và 2.4.11 của QCVN 59:2011/BTTTT;
(13) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6 và 2.1.7 của QCVN 60:2011/BTTTT;
(14) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1, 2.2, 2.6, 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.7, 3.8, 3.15 và 3.16 của QCVN 61:2011/BTTTT;
(15) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1.2, 2.2.1.3, 2.2.1.4, 2.2.1.9, 2.2.1.11, 2.2.5.1, 2.2.5.2, 2.2.5.3, 2.2.5.8 và 2.2.5.11của QCVN 62:2011/BTTTT;
(16) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6, 2.2.7, 2.2.8, 2.2.9 và 2.2.10 của QCVN 67:2013/BTTTT;
(17) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.5, 2.6, 2.7.1.1, 2.7.1.2, 2.7.5.1 và 2.7.5.2 của QCVN 68:2013/BTTTT;
(18) Giới hạn tần số đo đến 50 GHz của QCVN 74:2020/BTTTT;
(19) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.3.1 và 2.3.2 của QCVN 75:2013/BTTTT;
(20) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.3.1 và 2.3.2 của QCVN 76:2013/BTTTT;
(21) Chỉ áp dụng cho chỉ tiêu tại mục 2.1.3 của QCVN 80:2014/BTTTT;
(22) Giới hạn tần số đo đến 43 GHz của QCVN 92:2015/BTTTT;
(23) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.8, 2.2.9, 2.3.8 và 2.3.9 của QCVN 97:2015/BTTTT;
(24) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.3.5 và 2.3.6 của QCVN 107:2016/BTTTT;
(25) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1, 2.3, 2.7 và 2.8 của QCVN 108:2016/BTTTT;
(26) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1 và 2.2.2 của QCVN 116:2017/BTTTT;
(27) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 9 và 10 của IEC 60945:2002;
(28) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 4.2.1 và 4.2.2 của EN 301 839 V.2.1.1;
(29) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.12 và 2.2.13 của QCVN 131:2022/BTTTT.
b) Cơ sở 2 (tại 45 Đường Trần Lựu, Khu phố 5, Phường An Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh):
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
I |
Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin |
|
1 |
Thiết bị công nghệ thông tin; thiết bị đầu cuối viễn thông kết nối vào mạng viễn thông công cộng |
TCVN 7189:2009 CISPR 22:2008 TCVN 7317:2003 CISPR 24:2010 CISPR 24:2010 + A1:2015 QCVN 118:2018/BTTTT CISPR 32:2015 CISPR 32:2015/COR1:2016 CISPR 32:2015+AMD:2019 CFR 47 Part 15 |
2 |
Thiết bị mạng viễn thông |
TCVN 8235:2009 |
3 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box); thiết bị thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp; máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) |
TCVN 7600:2010 CISPR 13:2009 QCVN 118:2018/BTTTT CISPR 32:2015 CISPR 32:2015/COR1:2016 CISPR 32:2015+AMD1:2019 |
4 |
Mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác |
QCVN 71:2021/BTTTT |
5 |
Thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp |
QCVN 72:2013/BTTTT |
6 |
Thiết bị đa phương tiện |
QCVN 118:2018/BTTTT CISPR 32:2015 CISPR 32:2015/COR1:2016 CISPR 32:2015+AMD1:2019 CISPR 35:2016 |
7 |
Thiết bị khoa học công nghiệp và y tế |
TCVN 6988:2006 CISPR 11:2015 CISPR 11:2015+AMD1:2016 +AMD2:2019 |
8 |
Thiết bị điện, điện tử |
TCVN 7909-4-2:2015 IEC 61000-4-2:2008 TCVN 7909-4-3:2015 |
|
|
IEC 61000-4-3:2010 IEC 61000-4-4:2012 TCVN 8241-4-5:2009 IEC 61000-4-5:2017 TCVN 7909-4-6:2015 IEC 61000-4-6:2013 TCVN 7909-4-8:2015 IEC 61000-4-8:2009 TCVN 8241-4-11:2009 IEC 61000-4-11:2020 IEC 61000-3-2:2018/AMD1:2020 IEC 61000-3-3:2013+AMD1:2017 |
9 |
Thiết bị vô tuyến điện |
|
9.1 |
Thiết bị thông tin vô tuyến điện |
QCVN 18:2014/BTTTT QCVN 18:2022/BTTTT EN 301 489-1 V2.2.3 |
9.2 |
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
QCVN 23:2011/BTTTT |
9.3 |
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
QCVN 24:2011/BTTTT (1) |
9.4 |
Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
QCVN 25:2011/BTTTT |
9.5 |
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
QCVN 26:2011/BTTTT (2) |
9.6 |
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển |
QCVN 27:2011/BTTTT (3) |
9.7 |
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
QCVN 28:2011/BTTTT (4) |
9.8 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) |
QCVN 29:2011/BTTTT |
9.9 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
QCVN 30:2011/BTTTT |
9.10 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
QCVN 37:2018/ BTTTT |
9.11 |
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz |
QCVN 40:2011/BTTTT (5) |
9.12 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
QCVN 42:2011/BTTTT |
9.13 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
QCVN 43:2011/BTTTT |
9.14 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
QCVN 44:2018/BTTTT |
9.15 |
Thiết bị phát, thu phát vô tuyến điện |
QCVN 47:2015/BTTTT (6) |
9.16 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn/phương tiện cứu sinh |
QCVN 50:2020/BTTTT (7) |
9.17 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động/di động hàng hải |
QCVN 52:2020/BTTTT(8) |
9.18 |
Thiết bị vi ba số SDH điểm-điểm dải tần tới 15 GHz |
QCVN 532017/BTTTT (9) |
9.19 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
QCVN 54:2020/BTTTT EN 300 328 V2.2.2 |
9.20 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz-25 MHz |
QCVN 55:2011/ BTTTT EN 300 330 V2.1.1 |
9.21 |
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
QCVN 56:2011/BTTTT |
9.22 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
QCVN 57:2018/BTTTT (10) |
9.23 |
Thiết bị gọi chọn số DSC |
QCVN 58:2011/BTTTT (11) |
9.24 |
Điện thoại vô tuyến MF và HF |
QCVN 59:2011/BTTTT (12) |
9.25 |
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm cứu nạn |
QCVN 60:2011/BTTTT (13) |
9.26 |
Điện thoại vô tuyến UHF |
QCVN 61:2011/BTTTT (14) |
9.27 |
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ hàng hải |
QCVN 62:2011/BTTTT (15) |
9.28 |
Tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 |
QCVN 64:2012/BTTTT |
9.29 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz |
QCVN 65:2021/BTlTT EN 301 893 V2.1.1 |
9.30 |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 66:2018/BTTTT |
9.31 |
Thiết bị trạm mặt đất INMARSAT F77 sử dụng trên tàu biển |
QCVN 67:2013/BTTTT (16) |
9.32 |
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển |
QCVN 68:2013/BTTTT (17) |
9.33 |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz |
QCVN 70:2013/BTTTT |
9.34 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz |
QCVN 73:2013/BTTTT En 300 220-2 V3.2.1 |
9.35 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz |
QCVN 74:2020/BTTTT (18) EN 300 440 V2.2.1 (18) |
9.36 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 75:2013/BTTTT (19) |
9.37 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 76:2013/BTTTT (20) |
9.38 |
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 |
QCVN 77:2013/BTlTT |
9.39 |
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-s' và DVB-S2 |
QCVN 80:2014/BTTTT (21) |
9.40 |
Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz |
QCVN 91:2015/BTlTT |
9.41 |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz |
QCVN 92:2015/BTTTT (22) |
9.42 |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
QCVN 93:2015/BTTTT EN 301 489-28 V1.1.1 |
9.43 |
Thiết bị thông tin băng siêu rộng |
QCVN 94:2015/BTlTT EN 301 489-33 V2.2.1 |
9.44 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 KHz đến 40 GHz |
QCVN 962015/BTlT'r EN 301 489-3 V2.2.0 |
9.45 |
Máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải |
QCVN 97:2015/BTTTT (23) |
9.46 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 99:2015/BTTTT |
9.47 |
Thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA) |
QCVN 100:2015/BTTTT EN 301 489-18 V1.3.1 |
9.48 |
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không |
QCVN 104:2016/BTTTT |
9.49 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM |
QCVN 105:2016/BTTTT |
9.50 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất |
QCVN 106:2016/BTTTT EN 301 489-22 V2.1.1 |
9.51 |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
QCVN 107:2016/BTTTT (24) |
9.52 |
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
QCVN 108:2016/BTTTT (25) |
9.53 |
Thiết bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng |
QCVN 1122017/BTTTT EN 301 489-17 V3.2.4 |
9.54 |
Thiết bị DECT |
QCVN 1132017/BTTTT EN 301 489-6 V2.2.1 |
9.55 |
Thiết bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ |
QCVN 1142017/BTTTT EN 301 489-4 V3.3.1 |
9.56 |
Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku |
QCVN 1162017/BTTTT (26) |
9.57 |
Hệ thống và thiết bị thông tin vô tuyến và dẫn đường hàng hải |
QCVN 1192019/BTTTT IEC 60945:2002(27) +COR1:2008 |
9.58 |
Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 mHz |
QCVN 122:2020/BTTTT |
9.59 |
Thiết bị viễn thám khí tượng Radiosonde |
EN 302 054 V2.2.1 |
9.60 |
Thiết bị truyền dữ liệu trong hệ thống thông tin liên lạc lĩnh vực y tế cấy ghép (MICS, MITS) |
EN 301 839 V2.1.1(28) |
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz |
QCVN 130:2022/BTTTT |
II |
Đài vô tuyến điện |
|
10 |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) |
QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 8:2022/BTTTT QCVN 9:2016/BTTTT QCVN 32:2020/BTTTT |
11 |
Đài phát thanh, đài truyền hình |
QCVN 9:2016/BTTTT QCVN 32:2020/BTTTT QCVN 782014/BTTTT |
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1.2.1, 2.1.2.2, 2.1.2.3, 2.1.2.4, 2.1.2.5, 2.1.2.6, 2.1.2.16 và 2.1.2.17, của QCVN 24:2011/BTTTT;
(2) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 và 2.6.10 của QCVN 26:2011/BTTTT;
(3) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.5 và 2.2.6 của QCVN 27:2011/BTTTT;
(4) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.3 của QCVN 28:2011/BTTTT;
(5) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6 và 2.7 của QCVN 40:2011/BTTTT;
(6) Giới hạn tần số đo đến 50 GHz của QCVN 47:2015/BTTTT;
(7) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại các mục 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3, 2.6.1, 2.6.2, 2.6.3 và 2.6.8 của QCVN 50:2020/BTTTT;
(8) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 và 2.6.10 của QCVN 52:2020/BTTTT;
(9) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1 và 2.2 của QCVN 53:2017/BTTTT;
(10) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.4.1, 2.6.2 và 2.7.2 của QCVN 57:2018/BTTTT;
(11) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.3, 2.4, 4.1.1, 4.1.2, 4.1.5, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.7, 4.2.8, 4.5.8 và 4.6.7 của QCVN 58:2011/BTTTT;
(12) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.3, 2.4.1, 2.4.2, 2.4.3, 2.4.4, 2.4.5 và 2.4.11 của QCVN 59:2011/BTTTT;
(13) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6 và 2.1.7 của QCVN 60:2011/BTTTT;
(14) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1, 2.2, 2.6, 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.7, 3.8, 3.15 và 3.16 của QCVN 61:2011/BTTTT;
(15) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1.2, 2.2.1.3, 2.2.1.4, 2.2.1.9, 2.2.1.11, 2.2.5.1, 2.2.5.2, 2.2.5.3, 2.2.5.8 và 2.2.5.11của QCVN 62:2011/BTTTT;
(16) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6, 2.2.7, 2.2.8, 2.2.9 và 2.2.10 của QCVN 67:2013/BTTTT;
(17) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.5, 2.6, 2.7.1.1, 2.7.1.2, 2.7.5.1 và 2.7.5.2 của QCVN 68:2013/BTTTT;
(18) Giới hạn tần số đo đến 50 GHz của QCVN 74:2020/BTTTT;
(19) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.3.1 và 2.3.2 của QCVN 75:2013/BTTTT;
(20) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.3.1 và 2.3.2 của QCVN 76:2013/BTTTT;
(21) Chỉ áp dụng cho chỉ tiêu tại mục 2.1.3 của QCVN 80:2014/BTTTT;
(22) Giới hạn tần số đo đến 43 GHz của QCVN 92:2015/BTTTT;
(23) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.8, 2.2.9, 2.3.8 và 2.3.9 của QCVN 97:2015/BTTTT;
(24) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.3.5 và 2.3.6 của QCVN 107:2016/BTTTT;
(25) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1, 2.3, 2.7 và 2.8 của QCVN 108:2016/BTTTT;
(26) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1 và 2.2.2 của QCVN 116:2017/BTTTT;
(27) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 9 và 10 của IEC 60945:2002.
(28) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 4.2.1 và 4.2.2 của EN 301 839 V.2.1.1;
__________________________